Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 Đề thi giữa HK2 môn Địa Lí 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Huệ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

`
TRUONG THCS
~
_
NGUYEN HUE

DE THI GIUA HK II
v
NAM HỌC 2021-2022
^
,
MON DIA LI 9
Thời gian: 45 phút

ĐÈ SỐ 1
I. TRAC NGHIEM (3 diém)
Chon va ghi ra giấy đáp án đúng nhất trong các cẩu sau:
Câu 1: Đông Nam Bộ tiếp giáp với:
A, Campuchia, Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ, ĐB. Sông Cửu Long
B, Campuchia, Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ, biển Đông
C, Campuchia, Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ, ĐB. Sông Cửu Long, biển Đông
D, Campuchia, Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 2: Lợi thế của Đông Nam Bộ về tự nhiên là:
A, Khí hậu nóng âm, địa hình cao ngun xếp tầng, rừng chiếm diện tích lớn

B, Địa hình thoải, đất, khí hậu và nguồn sinh thủy tốt
C, Khí hậu mát mẻ, địa hình cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ.

D, Khí hậu nóng âm, địa hình đồng băng thấp thoải, đất badan màu mỡ,


Câu 3: Đông Nam Bộ sản xuất được nhiều cao su nhất cả nước là do:

A, Điều kiện tự nhiên thuận lợi
B, Người dân có truyền thơng trồng cao su
C, Có các cơ sở chế biến và xuất khâu

D, Tắt cả các ý trên
Câu 4: Đặc điểm biến của khu vực Đông Nam Bộ:

A, Khu vực biển có nhiều ơ nhiễm
B, Là khu vực khơng giáp biển

C, Biển âm, ngư trường rộng lớn, nhiều khoáng sản có giá trị
D, Thêm lục địa dài, biển đục ít có giá trị du lịch

Câu 5: Đơng Nam Bộ tiếp giáp với quốc gia nào?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A, Campuchia
B, Mianma

C, Trung Quốc
D, Lào


Câu 6: Các trung tâm kinh tế của Đơng Nam Bộ:

A, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Vùng Tàu
B, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh, An Giang
C, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Cần Thơ
D, Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương
H. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (4 điểm) Đồng Băng sơng Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì dé trở thành vùng sản xuất
lương thực lớn nhất của cả nước?

Câu 2: (3 điểm)
Cho bảng: Tình hình sản xuất thủy sản ở Đông Bằng Sông Cửu Long, đồng băng Sông Hồng

Vùng

Đồng Băng sông Cửu

Sản lượng

Long

Cá biển khai thác
Cá nuôi

`

`

`


Đông Băng sông Hông

Cả nước

493,8

54,8

1189,6

283,9

110,9

486,4

a, Vẽ biểu đồ phù hợp thê hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi ở ĐB sông Hồng, ĐB sông
Cửu Long so với cả nước.
b, Nhận xét về tình hình phát triển thủy sản của ĐB Sông Cửu Long, DB Sông Hồng so với cả nước.

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 01
I. TRAC NGHIEM (3 diém)

1

2

3


4

5

6

C

B

D

C

A

A

H. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (4 điểm)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Trình bày được những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước


Vị trí địa lí = 0,5 điểm
- Trình bày những điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp = 2,5 điểm

- Nêu được điều kiện về kinh tế - văn hóa — xã hội = 0,5 điểm
Câu 2 (3 điểm)

- u câu vẽ biểu đồ hình trịn với đường kính khác nhau, đảm bảo chính xác số liệu, tính thâm mỹ, chú
giải... đầy đủ. (1 điểm/1 biểu đồ) = 2 điểm
- Nhận xét được tình hình phát triển thủy sản của ĐB Sông Cửu Long, DB Sông Hồng so với cả nước = l
điểm

ĐÈ SỐ 2.
1. TRAC NGHIEM: (3,0 diém)
Hãy chọn ý đúng trong các câu sau ( môi ý đúng được

0,5 diém)

Câu 1. Tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Tây Ninh

B. An Giang

C. Long An

D. Déng Nai

Câu 2. Vùng Đông Nam Bộ có diện tích 23.550 km?. Năm 2002, dân số 10,9 triệu người. Vậy mật độ
dân số là bao nhiêu?
A. 364 ngudi/km?


B. 436 người/km”

C. 463 người/kmZ”

D. 634 ngudi/km?

Câu 3. Giá trị sản xuất công nghiệp của thành phô Hỗ Chí Minh chiếm
A. khoảng 30 % giá trị sản xuất cơng nghiệp tồn vùng.
B. khoảng 40 % giá trị sản xuất cơng nghiệp tồn vùng.
C. khoảng 50 % giá trị sản xuất cơng nghiệp tồn vùng.
D. khoảng 55 % giá trị sản xuất cơng nghiệp tồn vùng.

Câu 4.Vùng Đơng Nam Bộ ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nhiều lao động là
A. ngành khai thác nhiên liệu
B. ngành điện sản xuất và cơ khí
C. ngành vật liệu xây dựng và hóa chất
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. ngành chế biến lương thực, thực phẩm và dệt may
Câu 5. Vùng Đồng bằng sông Cứu long, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao là

A. chế biến lương thực, thực phẩm.


B. Vật liệu xây dựng.

C. sản xuất vật liệu xây dựng.

D. cơ khí nơng nghiệp.

Cầu 6. Hãy điên các cụm từ sau: mura tập trung theo rr~àa, nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo, nóng
Ẩm, vào chỗ trống sao cho thích hợp:

Khí hậu của Đơng Nam Bộ mang tính chất ................................-. (1) va
2. TU LUAN: (7,0 diém)
Câu 1. (2,5 diém) Nganh dich vu cia ĐNB phát triển dựa trên những điều kiện thuận lợi gì?
Câu 2. (2,5 điểm) Chứng minh rằng Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực thực phẩm

lớn nhất cả nước?
Câu 3. (2,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu: sản lượng thuỷ sản ở ĐBSCL (nghìn tấn)

1995

2000

2002

Đồng băng sông Cứu Long

819,2

1169,1


1354,5

Cả nước

1584.4

2250,5

2647.4

a.

Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuý sản ở Đồng bằng sông Cửu Long

b.

Nêu nhận xét

và cả nước.

DAP AN DE THI SO 02
1. TRAC NGHIEM: (3,0 diém)
(Moi câu trả lời dung duoc 0,5 diém)

Cau

1

2


3

4

5

Dap an

B

A

C

D

A

Câu 6. (1)- cận xích đạo, nóng ẩm (0,25 điểm); (2)- nura tập trung theo mùa (0.25 điểm)

2.TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) Ngành dịch vụ của ĐNB phát triển dựa trên điều kiện thuận lợi:
- Vùng Đông Nam Bộ có tảnh phơ Hỗ Chí Minh là trung tâm vùng du lịch phía Nam... (0,5 điểm)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Đông Nam Bộ có lợi thê về vị trí địa lí, nhiều tài nguyên để phát triển các hoạt động dịch vụ- kinh tế
biển...... (0,5 điểm)
- Cơ sở hạ tầng kinh tế phát triền mạnh (khách sạn, khu vui chơi giải trí,....(0,5 điểm)
- Nhiều ngành kinh tế phát triển mạnh..... (0,5 điểm)
- Là nơi tập trung đông dân; thu hút nhiều đầu tư nước ngoài nhất cả nước ...(0,5 điểm)
Câu 2. (2,5 điểm)
Vùng ĐBSCL là vùng sản xuất lương thực thực phẩm hàng đầu cả nước
- Diện tích và sản lượng lúa chiếm 51%, cả nước. Lúa được trồng ở tất cả các tỉnh ở đồng băng ( 0,5
điểm )

- Bình quân lương thực đầu người của vùng đạt 1066,3 kg/ người gấp 2,3 lần cả nước, năm 2002. Vùng
ĐBSCL trở thành vùng xuất khâu gạo chủ lực của nước ta (0,5 điểm)

- Vùng ĐBSCL cịn là vùng trơng cây ăn quả lớn nhất cả nước với nhiều loại hoa quả nhiệt đới: Xồi,
Dừa, Cam, Bưởi (0.5 điểm)
- Nghề chăn ni vịt cũng được phát triển mạnh. Vịt được nuôi nhiều nhất ở các tỉnh Bạc Liêu, Sóc
Trăng, Cà Mau, Vĩnh Long, Trà Vinh (0,5 điểm)
- Tổng sản lượng thuỷ sản của vùng chiếm hơn 50% của cả nước, tỉnh nuôi nhiều nhất là Kiên Giang, Cà

Mau. Nghề nuôi trồng thuỷ sản, đặc biệt là nghề nuôi Tôm, Cá xuất khẩu đang được phát triển mạnh (0,5
điểm )

Câu 3. (2 điểm)
a. Vẽ biểu đồ: (7 điểm)
N

tấn


Chú giải
Wa

|

2000

ĐBSCL

2002

Biêu đô thê hiện sản lượng thuỷ sản của ĐBSCL và cả nước

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b. Nhận xét: (1 điểm)
- Sản lượng thuý sản của cả nước và ĐBSCL đều tăng từ năm 1995 đến 2002 và tăng 1,7 lần (0,5 điểm)
- Trong tổng sản lượng thuỷ sản của cả nước, ĐBSCL luôn chiểm tỷ trọng lớn, 51,7% năm 1995 và

51,1% năm 2002 (0.5 điểm)

ĐÈ SỐ 3.
1. Nêu vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ.


2. Nêu ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở đồng băng sông Cứu Long.
3. Trình bảy những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển, đảo ở nước ta.
4. Cho bảng số liệu vẻ tình hình sản xuất thủy sản ở đồng băng sông Cửu Long, đồng băng sông Hồng và
cả nước năm 2002 (đơn vị 3%)
Đồng bằng sông Cứu Long (%) | Đồng băng sông Hồng (%) | Cả nước

Cá biển khaithác

| 41,5

46

100

Cá nuôi

584

228

100

Tôm nuôi

76,7

3,9

100


a) Vé biéu dé cét chéng thé hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở đồng băng sông
Cửu Long và đồng bằng sông Hồng so với cả nước.
b) Tại sao vùng đồng bang sơng Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu.

DAP AN DE THI SO 03
1. a. Vi tri-gidi han:
- Vùng Đông Nam Bộ giap Cam-pu-chia, giap ving Tay Nguyén,giap vung Duyén Hai Nam Trung Bo,
giáp vùng Đông băng Sông Cửu Long và giáp biển.
b.Đặc điểm tự nhiên.

* Vùng đất liền: Địa hình thoải, đất badan, đất xám; Khí hậu cận xích đạo nóng âm; nguồn sinh thủy tốt.

* Vùng biển: Biển âm, ngư trường rộng, hải sản phong phú; gần đường hàng hải quốc tế; thêm lục địa
nông, rộng, giàu tiềm năng về dâu khí.
2.

Đồng băng sơng Cửu Long có diện tích đất phèn, đất mặn lớn (2,5 triệu ha/4 triệu ha diện tích của

vùng,

chiếm 62% diện tích). Hai loại đất này phải được cải tạo mới có thể canh tác được.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Cải tạo đất phèn, đât mặn sẽ mở rộng diện tích canh tác, tăng sản lượng lương thực của vùng, từ đó
năng suất cao, hơn nữa vị trí của vùng trong sản suất lương thực, thực phẩm, tạo nên nhiều mặt hàng xuất
khâu.

- Cải tạo đât phèn, đât mặn sẽ làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên, giúp khai thác hợp lý hơn nguôn tai
nguyên và tạo sự phát triên đông đêu, bên vững giữa các vùng.
3. Điêu tra đánh giá tiêm năng sinh vật tại các vùng biên sâu. Đâu tư đê chuyên biên khai thác hải sản từ
vùng biển ven bờ sang vùng nước sâu xa bờ.

- Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đây mạnh các chương trình trồng rừng ngập mặn.
- Bảo vệ rạn san hơ ngầm

ven biển và câm khai thác san hô dưới mọi hình thức.

- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.

- Phịng chống ơ nhiễm biển bởi các yếu tơ hóa học, đặc biệt là dầu mỏ.
4. Vẽ biểu đồ đúng, đẹp, đây đủ.
Giải thích:

+ Thêm lục địa nơng. rộng, diện tích mặt nước lớn.
+ Khí hậu ẩm, người dân có kinh nghiệm, thị trường tiêu thụ rộng.

ĐÈ SỐ 4.
I. TRAC NGHIEM (2 điểm)
Chọn đáp án em cho là đúng nhất:
Câu 1. Hoạt động chủ yếu của du lịch biển nước ta là:


A. Tắm biển.
B. Dua thuyén, lướt ván.
C. Bóng chuyên bãi biên.
D. Du lịch dưới đáy đại dương.
Câu 2. Đặc điểm nỗi bật của vùng Đông Nam Bộ:
A. Vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước.

B. Đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước.
C. Chiếm 1⁄3 điện tích lãnh thổ của cả nước.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Tỉ lệ đân thành thị cao nhất cả nước.

Câu 3. Địa phương ở miền Bắc nổi tiếng với thương hiệu rượu:

A.LàngVân

B.Đông Hồ

C. Bát Tràng

D. Vạn Phúc


Câu 4. Đô thị loại I duy nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long:

A.BếnTre

B. Trà Vinh

C. Cà Mau

D. Cần Thơ

H. TỰ LUẬN (9 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày đặc điểm phát triển cơng nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ?
Câu 2: (2 điểm)
Đông Băng Sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi gì dé trở thành vùng sản xuất lương thực lớn
nhất cả nước?

Câu 3: (3 điểm)
Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở Đồng Bằng Sông Cứu Long so với cả nước.
(Đơn vị: nghìn tắn)
Năm

1995

2000

2002

ĐBSCL


819,2

1169,1

1354,5

Cả nước

1584,4

2250,5

2647,4

a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng Băng Sông Cứu Long va cả nước.
b. Nhận xét sự gia tăng sản lượng thủy sản ở Đông Băng Sông Cửu Long và cả nước.

DAP AN DE THI SO 04
I. TRAC NGHIEM (2 diém)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

W: www.hoc247.net

1

2

3

4


A

D

A

D

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

H. TƯ LUẬN (8 điểm)
CÂU

_NỘIDUNG CƠ BẢN

ĐIÊM

Đặc điểm phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ:
- Khu vực công nghiệp xây dựng tăng trưởng nhanh, chiếm

1,0

tỉ trọng lớn nhất trong cơ cầu GDP của vùng.
- Cơ

1

câu sản xuất cân đối, đa dạng.

0.5
9

- Một số ngành cơng nghiệp quan trọng: Dầu khí, điện, cơ
khí, điện tử, cơng nghệ cao, chế biễn thực phẩm.

0.5
9

- Sản xuất cơng nghiệp tập trung ở các thành phó lớn: thành

phó Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Vũng Tàu. Thành phơ Hỗ Chí Minh

1,0

chiêm hơn 1⁄2 giá trị sản xuất cơng nghiệp của vùng.
Đồng Băng Sơng Cứu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi để
trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước:

2

- Đồng băng rộng, diện tích đất nơng nghiệp lớn.

0,5

- Đất phù sa màu mỡ, phì nhiêu.


0,5

- Khí hậu cận xích đạo nóng âm điều hồ quanh năm.

0,5

- Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, cung cấp nguồn nước đồi dao.

0,5

a. Vẽ biểu đồ:

2,0

- HS vẽ biểu đơ cột sóng đơi.
- Có chú giải, tên biéu dé, số liệu trên đỉnh cột.

- Vẽ đẹp, đúng.
b. Nhận xét:

3

- Sản lượng thủy sản ở Đồng Băng Sông Cửu Long và cả nước từ

1,0

1995-2002 đều tăng.
+ Đồng Băng Sông Cửu Long tăng từ 819,2 nghìn tân (1995) lên


1354,5 nghìn tân (2002), tăng 535,3 nghìn tắn( tăng 1,7 lần).
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+ Sản lượng thủy sản cả nước tăng từ 1584,4 nghìn tân(1995) lên

2647,4 nghìn tân (2002), tăng 1063 nghìn tân( tăng 1,7 lần).

ĐÈ SÓ 5.

PHẢN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)
(Chọn đáp án đúng nhất trong các trường hợp sau: )
Câu 1. Trong cơ câu sản phẩm của ving DNB, ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất cả nước là
A. khai thác nhiên liệu.
B. cơ khí, điện tử.
C. hố chất.
D. điện.

Câu 2. Trong các tiêu chí phát triển, tiêu chí nào Đơng Nam Bộ thấp hơn cả nước?

A. Mật độ dân số.
B. Tỷ lệ thị dân
C. Thu nhập bình quân đầu người.


D. Tý lệ thất nghiệp.
Câu 3. Loại hình giao thơng vận tải phát triển nhất vùng DNB là
A. đường sông.
B. đường sắt .
C. đường bộ.

D. đường biển.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng băng Sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất.

B. Diện tích đồng bằng lớn nhất.
C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.
Câu 5. Một vân đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là
A. nghèo tài nguyên.
B. dân đông.
C. thu nhập thấp.

D. ô nhiễm môi trường.
Câu 6. Tỷ lệ dầu thô khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm

A. 30 %.
B.45 %.
C. 90 %.
D. 100 %.
Câu 7. Ngành cơng nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bang Sông Cửu Long là
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. dệt may.
C. chế biễn lương thực thực phẩm.
D. cơ khí.
Câu 8. Ngành cơng nghiệp nào của ĐNB sử dụng tài nguyên có sẵn?
A. Luyện kim, cơ khí
B. May mặc

C. Chế biên lương thực, thực phẩm
D. Công nghệ cao.

Câu 9. Ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động là
A. dệt may.
B. điện.
C. hoá chất.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


D. khai thác dâu.

Câu 10. Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là
A. điều.
B. hồ tiêu.

C. ca phê.
D. cao su.

Câu 11. Nhân tô nào không phải là điều kiện để phát triển nông nghiệp ở Đông băng Sông Cửu Long?

A. Dat, rừng .
B. Khí hậu. nước.

C. Biên và hải đảo.
D. Khống sản.
Câu 12. Loại hình địch vụ chiếm tỷ trọng cao nhật vùng ĐNB và cả nước là

A. ø1ao thơng, van tai.

B. bưu chính, viễn thơng.
C. xuất nhập khẩu.
D. du lịch.

PHẢN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đơng Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì

đối với phát triển kinh tế- xã hội?

Câu 2: (1,5 điểm)
Dân cư, xã hội của Đông bằng sông Cửu Long có những đặc điểm nổi bật gì? Các đặc điểm đó có ảnh

hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội?

Câu 3: (2,5 điểm)
Cho bảng số liệu:

Sản lượng thủy sản ở ĐSCL (nghìn tân)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Năm

1995

2000

2002

Đồng sông Cửu Long


319,2

1169,1

1354,5

Cả nước

1584,4

2250,5

2647,4

Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét.

DAP AN DE THI SO 04
I. PHAN TRAC NGHIEP (3,0 diém)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10 | 11 |

12

A

D

C

A

D

D

C

C

A


D

C

D

H. PHẢN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu

[Nội dung

Điểm

ĐKTN và TNTN của vùng Đơng Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với

hát triển kinh tế- xã hội?
* Thuận lợi:
- Dong Nam B6 có địa hình khá băng phăng, có đất xám và đất đỏ badan rất thuận lợi cho
phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp và phân bố các cơ sở công nghiệp, dịch

1

(3,0d)

es

0,5

- Khi hau can xich dao, thoi tiét kha 6n dinh.


025

- Vùng biên âm, ngư trường rộng lớn, hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc tế,

025

thêm lục địa nông, giàu tiềm năng về dâu khí.

:

.

- Mạng lưới sơng ngịi dày đặc có tiêm năng lớn vê thủy điện, phat triên giao thông, cung

0,25

cấp nước tưới tiêu và phục vụ đời sống.

0,25

* Kho khan:

0,25

- Mùa khơ kéo dài gây tình trạng thiêu nước nghiêm trọng cho sản xuất và sinh hoạt.

- Trên đất liền nghèo khống sản.
L Diện tích rừng cịn ít, nguy cơ ô nhiễm do chất thải công nghiệp và sinh hoạt cao. Vấn đề
bảo vệ môi trường là nhiệm vụ quan trọng.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

0,5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Dân cư, xã hội của ĐBSCLcó những đặc điểm nổi bật gi? Cac đặc diém d6 co anh hưởng

như thế nào đến sự phát triển KT-XH?
* Đặc điêm chủ yêu của dân cư, xã hội:
- Là vùng đông dân thứ hai sau Đông băng sông Hông.
L Đây là vùng cư trú của nhiều thành phân dân tộc: người Kinh, Khơ me, Chăm, Hoa....
2

(1,54)

,

,

,

- Mot vai chi tiéu thap hon ca nước: tỉ lệ biêt chữ đạt 88,1%, tỉ lệ dân thành thị chiêm

0,25

0,25

17,1%.

0,25

+ Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội:

0,5

L Thuận lợi: ngn lao động dơi dào, có kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp hàng hóa, thị

trường tiêu thụ lớn....

2
0,25

- Kho khăn: mặt băng dân trí chưa cao.
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng băng sông Cứu Long và cả nước.
Nêu nhận xét.

h

+ Vẽ biểu đô cột (biếu đồ khác không cho điểm)

(2,54)

Pam bao: dung, du thông tin

1,5

1,0

* Nhận xét:
SI thủy sản của ĐBSCL và cả nước đều tăng, nhưng tốc độ tăng có sự khác nhau (d/c)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe

°

@

Vững vùng nên tang, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.

Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: On thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc

Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×