Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THCS TRẢN VĂN ƠN
DE THI GIU'A HỌC KÌ 2
MƠN HĨA HỌC 9
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút
DE THI SO 1
Câu 1: Hai phi kim tác dụng với nhau tạo sản phẩm không làm đồi màu giấy quỳ ẩm là
A. Hiđro và clo
B. Photpho va oxi
C. Luu huynh va oxi
D. Hiđro và oxi
Câu 2: Phi kim có mức hoạt động hóa học yêu nhất là
A. Flo
B.Oxi
Œ. Clo
D. Silic
Câu 3: Khí clo không tác dụng với
A. Dung dich NaOH
B. Khi O2
C. Dung dich Ca(OH)2
D. H:O
Câu 4: Đốt cháy cacbon bởi Oa, nếu dư thừa oxi thì sau phản ứng thu được khí nào?
A. CO2
B. O2
C. CO2 va CO du
D. CO: và O› dư
Câu 5: Khử hoàn toàn 2,4 gam đồng (II) oxit băng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là
A. 0,224 lít
B.0,672 lít
Œ. 0,448 lít
D. 0,560 lít
Cau 6: Khi CO không khử được oxIt nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. CuO
B. ZnO
C. PbO
D. CaO
Câu 7: Ứng dụng của CO› được dùng dé
A. Chữa cháy
B. Bảo quản thực phẩm
C. Dùng trong sản xuất nước giải khát có gas, sản xuất sođa, phân đạm, ...
D. A, B, C déu ding
Câu 8: Điều nảo sau đây không đúng cho phản ứng của CO va O2
A. Phản ứng tỏa nhiệt
B. Phản ứng thu nhiệt
C. Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường
D. Phản ứng kèm theo sự giảm thê tích
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất. Tât cả muối cacbonat đều
A. Không tan trong nước
B. Tan trong nước
C. Bi nhiét phan tao ra oxit kim loại và cacbon đioxIt
D. Bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm
Câu 10: Khối lượng kết tủa tạo ra, khi cho 5,3 gam NaaCOa tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)a là
A. 4 gam
B.5 gam
C. 6 gam
D. 7 gam
Câu 11: Dung dịch H;COa làm quỳ tím chuyển thành màu gì?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Do
B. Xanh
C. Tim
D. Vang
Câu 12: Công nghiệp silicat gồm
A. sản xuất đồ gỗm
B. sản xuất thủy tinh
C. sản xuất xi măng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: Thể tích của dung dịch KOH
1M ở
điều kiện thường cần dùng để tác dụng hồn tồn với 2,24 lít
khi Cle (đktc) là
A. 0,2 lít
B. 0,3 lit
C. 0,4 lit
D. 0,5 lit
Câu 14: Trong một chu kỳ, theo chiều tăng dân của điện tích hạt nhân
A. Tinh phi kim giam dan
B. Tính kim loại khơng đổi
C. Tính phi kim tăng dần
D. Tính kim loại tăng dần
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn 50 gam CaCOa thu được V lit khí ở đktc. Biết hiệu suất phản ứng là H =
80%. Gia tri cua V là
A. 7,89 lit
B. 8,96 lit
C. 9,06 lit
D. 10,01 lit
Câu 16: Hợp chất hữu cơ được chia thành mây loại?
A. 1
B. 2
C.3
D.4
Câu 17: Hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ khác nhau ở điểm nao?
A. Hop chat hữu cơ kém bền hơn hợp chất vơ cơ
B. Hợp chất hữu cơ thường có số lượng nhiều hơn hợp chất vô cơ
C. Hop chất hữu cơ thường chứa C, H và có thể có O, CI,...
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có ngun tơ
A. Nito
B. Oxi
C. Hidro
D. Cacbon
Câu 19: Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết
A. Ion
B. Hidro
C. Kim loai
D. Cộng hóa trị
Câu 20: Một hợp chất X chứa 2 nguyên tô C,„ H có tỉ lệ khói lượng là mc : mụ = 6 : 1. Hợp chất X có khối
lượng mol phân tử là 5ó. Cơng thức phân tử của hợp chất X là
Á. CsH¡o
B.C:H;
C. CsHo
D. CaHg
Cau 21: Mot hop chat hữu cơ có cơng thức CaH;CI, có số cơng thức cấu tạo là
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 22: Công thức câu tạo dưới đây là của hợp chất nào?
mi
H- C— C —Cl
H
H
A. CoHsCl
B. C3H6Cl
C. CaHsCl
D. CoHeCl
Câu 23: Thanh phan phân trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong CHa lan lot 1a
A. 40% và 60%
B. 80% và 20%
C. 75% va 25%
D. 50% va 50%
Câu 24: Đót cháy 8,4 gam etilen bằng oxi, sau phản ứng thu duoc V lit khi CO2 6 dktc. Gia tri của V là
A. 10,08 lít
W: www.hoc247.net
B. 13,44 lít
C. 11,56 lit
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 12,56 lit
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 25: Cho 14 gam etilen vào dung dịch brom thấy dung dịch vừa đủ mật màu, khối lượng brom tham
gia phan tng là
A. 80 gam
B. 40 gam
C. 60 gam
D. 50 gam
Câu 26: Trong phịng thí nghiệm người ta thu khí axetilen bằng phương pháp nảo là tốt nhất trong các
phương pháp sau
A. Đây khơng khí
C. Day nước brom
B. Đây nước
D. Ca A, B déu dung
Câu 27: Tính thể tích dung dịch brom 2M cần đề tác dụng với 0,448 lit khi axetilen?
A. 0,01 lit
B. 0,04 lit
C. 0,03 lit
D. 0,02 lit
Câu 28: Một hiđrocacbon ở thê khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại đó là
A. Etan
B. Axetilen
C. Etilen
D. Metan
Câu 29: Đót cháy benzene trong khơng khí tạo ra COa và HạO có tỉ lệ là
A.1:2
B.1:3
C.3:1
D.2:1
Câu 30: Dun nóng brom với 3,9 gam benzen (có bột sắt), người ta thu được 4,71 gam brombenzen. Hiệu
suất của phản ứng là
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 1
1D
2D
3B
4D
5B
6D
7D
SB
9D
10B
11A
12D
13A
14C
15B
16B
17D
18D
19D
20D
21B
22A
|23C
24B
25A
26D
27D
28B
29D
30A
DE THI SO 2
Câu 1: Số thứ tự của nhóm cho biết:
A. Số electron lớp ngồi cùng
B. S6 lép electron
C. Kí hiệu hóa học và tên nguyên tố
D. nguyên tử khối của nguyên tố
Câu 2: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải theo chiều tăng dân của điện tích hạt nhân ngun tử
thì:
A. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm.
B. Tính kim loại giảm dân, tính phi kim tăng dân.
C. Tính kim loại và phi kim đều tăng.
D. Tính kim loại tăng dân, tính phi kim giảm dân.
Câu 3: Dãy đều gồm các hợp chất hữu cơ là:
A. CHa, C2H6O, CaO
B. CH3COOH, HCl, CH30H
C. CH3COONa, CaCh, C2HsCl
D. CoH6O, CeH1206, Ci2H2011
Cau 4: Hoa tan hoan toan 32,5 gam Zn trong 200 g dung dich CH3COOH a%, vira du. Gia tri cua a la
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 15%
B. 30 %
C. 45 %
D. 60%
Câu 5: Dẫn từ từ 4.48 lít ( ở điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hop X g6m CHa, CoH qua dung dich Brom du,
thây khối lượng Brom phản ứng là 1ó gam. Thanh phan phan tram về thê tích của CHạ, C;H¿ trong hỗn
hợp X là: :
A. 25% và 75%
B. 75% và 25%
C. 50 % va 50%
D. 40 % va 60%
Câu 6: Có ba dung dịch : rượu etylic, axit axetic, glucozo. Dé phan biét ba dung dich trén can ding :
A. Quy tim, Ag2O trong dung dich Amonniac
B. NaOH, Ag2O trong dung dich Amoniac
C. Zn, NaOH
D. NaOH, quy tim.
Phần II : Tự Luận ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyên hóa sau:
CHa — CoH2 — C2Hs — CH3-CH2-OH — CH3-COOH—
CH3—COOC2Hs
Câu 2: (1,5 điểm)
Có 3 lọ khơng nhãn đựng 3 dung dịch không mau: hé tinh bét, glucozo, saccarozo.
Hãy nêu cách nhận biết các chất trên băng phương pháp hóa học.
Câu 3: (2,5 điểm) Hịa tan hồn tồn 11,3 øg hốn hợp A gém Mg, Zn trong 200 g dung dich CH3-COOH
nông độ a % ,vừa đủ tạo thành dung dịch A; 6,72 lít khí Hidro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy:
a, Viết phương trình hóa học của phản ứng trên 2
b, Tinh thành phần phân trăm về khói lượng của mỗi kim loại trong hỗn hop A ban dau?
c, Tính nơng độ phân trăm của dung dịch CHạ-COOH đã dùng và dung dịch muỗi thu được sau phản
ứng?
Câu 4 (1,0 điểm) Đót cháy hồn tồn 7,4 gam hợp chất hữu cơ A thu được 17,6 g khí CO; và 9 g HạO.
Biết phân tử chất A chỉ chứa một nguyên tử oxi trong phân tử và tác dụng được với Natri giải phóng Hạ.
Hãy xác định cơng thức phân tử và cơng thức cấu tạo có thê có của A.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SĨ 2
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Cau
1
2
3
4
5
6
Dap an
A
B
D
B
C
A
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) :
— Hoàn thành mỗi PTHH 0,4 điểm
Câu 2: (1,5 điểm)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
— Trích mẫu thử và đánh số thứ tự (0,25 điểm)
— Dùng dung dich Jot dé nhận ra hồ tinh bột ( 0,5 điểm)
— Dùng Aø2O trong dung dịch Amonmiac nhận ra Glucozơ (0,5 điêm)
— Chất còn lại là Saccarozo. (0.25 điểm)
Câu 3: (2,5 điểm)
PTHH: Zn + 2CH3-COOH —> (CH:-COO)zZn + Ha(0,25 điểm)
Mg + 2CH:-COOH — (CHa-COO)zMg + H› (0,25 điểm)
%mwg=42,5%; %m„a= 57,5% (1 điểm)
18 % ; 13,5 %; 8,7% (1 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
CTPT : CaH:oO
DE THI SO 3
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1: Một trong những quá trình nào sau đây khơng sinh ra khí cacbonic?
A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên
B. Sản xuất vôi sông
C. Sản xuất vôi tôi
D. Quang hợp của cây xanh
Câu 2: Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tính kim loại giảm dan?
A. Na, Mg, Al, K
B. K, Na, Mg, Al
C. Al, K, Na, Mg
D. Mg, K, Al, Na
Câu 3: Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tinh phi kim tang dan
A. As, P, N, O, F
B. O,F,N, As, P
C. F, O, As, P, N
D.N, P, F, O, As
Câu 4: Chí C;H; có lẫn COa, SOa và hơi nước. Để thu CzH; tinh khiết có thể dùng cách nào sau đây là tốt
nhật?
A. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH dư
B. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư
C. Cho hỗn hợp qua bình chứa dung dịch brom sau đó cho qua dung dịch NaOH
D. Cho hỗn hợp qua dung dịch KOH dư sau đó qua HaSO¿ đặc
Câu 5: Thẻ tích khơng khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 0,1 mol benzen là
A. 74 lit
B. 82 lit
C. 84 lit
D. 86 lit
Câu 6: Hãy cho biết các đặc điểm ghi dưới đây, đặc điểm nảo sai:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Metan tan vơ hạn trong nước
B. Metan là chất khí khơng màu, khơng mùi nhẹ hơn khơng khí
C. Metan cháy cho ngọn lửa màu xanh và rất nóng
D. Phản ứng đặc trưng của metan là phản ứng thế.
Câu 7: Phương pháp nào sau đây tốt nhất để phân biệt khí metan và khí etilen?
A. Dựa vào tỉ lệ thê tích khí oxi tham gia phản ứng cháy
B. Sự thay đôi màu của dung dịch Brom
C. So sánh khối lượng riêng
D. Thử tính tan trong nước
Câu 8: Bốn hidrocacbon: Metan, Etilen, Axetilen, Benzen có tính chất hóa học chung là
A. Đều tác dụng được với dung dịch Brom
B. Đều tác dụng với khí clo
C. Đều cháy bởi oxi của khơng khí
D. Khơng có tính chất nào chung
H. Tự luận
Câu 1: Viết các phản ứng hóa học thực hiện dãy chuyên hóa sau:
C —#x
CO; —#—> Na;CO, —2_› BạCO,
NaCl
Câu 2: Trong phịng TN có 3 lọ mật nhãn đựng 3 chất bột trắng: BaCOa, NaCl, NaHCOa. Hãy nhận biết
hóa chất trong mỗi lọ?
Câu 3: Đề đốt cháy 4.48 lít Etilen cần phải dùng
a. Bao nhiêu lit oxi?
b. Bao nhiêu lít khơng khí chứa 20% thẻ tích oxi (biết thể tích các khí đo ở ĐKTC)
ĐÁP AN DE THI SO 3
I. Trac nghiém
1.D
2.B
3.A
4.D
5.C
6.A
7.B
8.C
H. Tự luận
Câu 1:
(1) C+ O2 > CO2
(2) CO2 + 2NaOH — Naz2CO3 + HaO
(3) NazCO3 + BaCle — BaCO3 + 2NaCl
(4) Na2CO3 + 2HCl — NaCl + CO2+ H2O
Cau 2:
Lấy lần lượt các chât trên cho vào từng ống nghiệm riêng biệt. và hịa tan vào nước
Chất khơng tan trong nước là BaCO:
Cho dung dịch 2 chất còn lại tác dụng với HC]
Chất phản ứng với HCI cho khí bay ra là NaHCOa
NaHCO3 + HCI — NaCl + CO2 + H20
Cau 3:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Ta có phương trình hóa học:
C:H¿ + 3O› — 2CO2 + 2H2O
a. n CoHa = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol
nO
=3.0,2
= 0,6 mol
Thé tich oxi (dktc) 1a: 0,6 . 22,4 = 13,44 lit
Thé tích khơng khí
V kk = 13,44 . 5 = 67,2 lit.
DE THI SO 4
Câu 1: Đồ vật làm bằng kim loại khơng bị gỉ nếu
A. Để ở nơi có nhiệt độ cao
B. Ngâm trong nước lâu ngày
C. Sau khi dùng xong, rửa sạch lau khô
D. Ngâm trong dung dịch nước muối
Câu 2: Ở điều kiện thường, phi kim có thê tồn tại ở trạng thái
A. lỏng và khí
B. răn và lỏng
C. răn và khí
D. rắn, lỏng, khí
Câu 3: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CHa, C2He, CO2
B. CoHeo, CHa, CoHsOH
C. CHa, C2H2, CO
D. CoH2, CoHeO, CaCOz
Cau 4: Hoa tri cua cacbon, oxi, hidro trong hop chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, I
B. IV, Il, I
C. I, IV, I
D. IV, U, I
Câu 5: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng
B. mạch thăng, mạch nhánh
C. mạch vòng, mạch thắng, mạch nhánh
D. mạch nhánh
Câu 6: Hãy cho biết chât nào sau đây trong phân tử chỉ có chứa liên kết đơn?
A.
CoHe
B.
CoH4
C. CHa
D. CoH2
Câu 7: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hidrocacbon?
A. CoH6O, CHa, C2H2, CH
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. CoHa, C3H7Cl, CHa.
C. CoH6O, C3H7Cl, CoHsCl
D. CoH6O,
C3Hs, C2H2
Câu 8: Hidrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là
A.
CH¿
B.
CoH6
C.
C3H:
D. CoH4
Câu 9: Tinh chat vật lí co bản của metan là
A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước
B. Chât khí, khơng màu, tan nhiều trong nước
C. Chât khí, khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí, ít tan trong nước
D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn khơng khí, ít tan trong nước
Câu 10: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là
A. khí nito và hơi nước
B. khí cacbonic và khí hidro
C. khi cacbonic va cacbon
D. khí cacbonic và hơi nước
Câu 12: Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cộng
B. phản ứng thế
C. phản ứng trùng hợp
D. phản ứng cháy
Câu 13: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A.
B.
C.
D.
Một
Một
Hai
Một
liên kết đơn
liên kết đơi
liên kết đơi
liên kết ba
Câu 14: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng cộng
D. Phản ứng phân hủy
Câu 15: Khí etilen khơng có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng cháy khí oxi
B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng
Câu 16: Câu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi
C. một liên kết ba và một liên kết đôi
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba
Câu 17: Liên kết C C trong phân tử axetilen có đặc điểm
A. Một liên kết kém bên dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học
B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học
C. hai liên kết kém bên dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học
D. ba liên kết kém bên dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học
Câu 18: Chất có liên kết ba trong phân tử là
A. metan
B. etilen
C. axetilen
D. benzen
Câu 19: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 16 gam
B. 20 gam
C. 26 gam
D. 32 gam
Câu 20: Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CHa, CạH¿
A. Dung dịch brom
B. Dung dịch phenolphtaletin
C. Qui tim
D. Dung dich bari clorua
Cau 21: Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:
CHa + O2 — CO2+ H20
Tổng hệ số trong các phương trình hóa học là
A.5
B. 6
C.7
D.8
Câu 22: Cho cac chat sau: H2O, HCI, Ch, O2, COx. Khí metan phản ứng được với
A. H20, HCl
B. Ch, Or
C. HCl, Ch
D.O›, CO›
Câu 23: Hợp chất hữu cơ khơng có khả năng tham gia phản ứng cộng là
A. metan
B. benzen
C. etilen
D. axetilen
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 24: Cho các công thức câu tạo sau:
1. CH;
— CH»
— CH>
— CH>
- OH
2.CH, -CH. -CH -CH,
OH
CH,
3. CH, -CH-CH, -OH
CH,
4.CH, -C-OH
CH,
Các công thức trên biểu diễn mấy chất?
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 25: Số công thức cấu tạo của C4H¡o là:
A.3
B.5
C. 2
D.4
Câu 26: Số liên kết đơn trong C4H¡o là:
A. 10
B. 13
C. 14
D. 12
Câu 27: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon ln có hóa trị là:
A.I
B.IV
C. II
D. I
Cau 28: Trong cac chat sau: CHa, CO2, CoHa, NazCO3, CoHsONa c6
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vô cơ
D. 3 hơp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ
Câu 29: Dãy các chất nào sau đây đều là hidro cacbon?
A. C›2H;, CaH¡o, CaH¿
B. CHa, C2H2, C3H7Cl
C. CoHa, CHa, CoHsCl
D. CoH60, C3Hs, C2H2
Câu 30: Phương trình hóa học điều chế nước javen là
A. Cl› + NaOH —> NaC] + HCIO
B. Cl + NaOH —> NaC]O + HCl
C. Cl› + HO — HCI + HCIO
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Cl + NaOH — NaCl + NaC]O + H20
Câu 31: Chất khí nào có thể gây chết người vì ngăn cán sự chuyển oxi trong máu?
A. CO
B.CO;
C. SO2
D. NO
Câu 32: Phản ứng giữa Cla và dung dịch NaOH dùng để điều chế
A. thuốc tím
B. Nước giaven
C. clorua v6i
D. kaliclorat
Câu 33: Cơng nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất
A. đá vôi, đất sét, thủy tinh
B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng
C. hidrocacbon, thạch anh, thủy tinh
D. thạch anh, đất sét, đồ gốm
Câu 34: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
A. K, Ba, Mg, Fe, Cu
B. Ba, K, Fe, Cu, Mg
C. Cu, Fe, Mg, Ba, K
D. Fe, Cu, Ba, Mg, K
Câu 35: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thốt ra khỏi dung dịch?
A. Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCla
B. Nhỏ từ từ dung dịch H›SO¿x vào ông nghiệm có sẵn một mẫu BaCOa
C. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl; vào ống nghiệm dung dung dich AgNO;
D. Nhỏ từ từ dung dịch HCI vào ống nghiệm đựng dung dịch chứa Na;COz
Câu 36: Qúa trình nào sau đây làm giảm CO trong khí quyển
A. Sự hơ hap của động vật và con người
B. Cây xanh quang hợp
C. Đốt than và khí đốt
D. Qúa trình nung vơi
DAP AN DE THI SO 4
1.C
5.C
9.B
13.B
17.C
21.B
25.A
29.B
33.A
2.D
6.C
10.D
14.C
18.C
22.B
26.D
30.D
34.B
3.B
7.C
II.D
15.D
19.D
23.B
27.C
31.A
35.B
4.D
8.C
12.B
16.A
20.A
24.B
28.B
32.D
36.C
DE THISO5
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
II) 4 BB!
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
I. TRAC NGHIEM (3 điểm)
Câu 1 : Hiđrocacbon có liên kết ba trong công thức cấu tạo là
A, benzen.
B. axetilen.
C. etilen.
D. metan.
Câu 2 : Tính chất vật lí chung của các hiđrocacbon (metan, etilen, axetilen) là
A. đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. tan nhiều trong nước.
D. đều có mùi khai.
Câu 3 : Cho 7 (g) hỗn hợp X gồm hai anken đồng đắng kế tiếp phản ứng với dung dịch Bra dư thấy có 32
(ø) brom phản ứng. Cơng thức phân tử của hai anken trong X là
A. C3He va CaHs.
B. CHa va CoHa.
C. CoH4 va C3He.
D. C2H2 va C3Ha.
Câu 4 : Benzen có thê phản ứng với dãy gồm các chất nào dưới đây (điều kiện thích hợp)?
A. Dung dịch HCI, H:O, khí Oa.
B. Dung dich Br2, dung dich NaOH, khi Clo.
C. Dung dich KMnOa, dung dich Br2, dung dich HNO3.
D. Brom khan, khi Ho, khi Oz.
Cau 5 : Cho 2,24 (1) khi metan phan tng hoan toan voi V (1) khi clo 6 dktc, thu duoc mét san pham hitu
co duy nhat X trong d6 clo chiém 92,21% vé khối lượng. Công thức phân tử của X là
A. CCl.
B. CHCLh.
Œ. CHạC]›.
D. CH3Cl.
Câu 6 : Hợp chất hữu cơ được chia thành hai loại là
A. hiđrocacbon no và hidrocacbon không no.
B. hidrocacbon no va hidrocacbon thom.
C. hidrocacbon va ancol.
D. hidrocacbon va dan xuat hidrocacbon.
I. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 : (2 điểm) Viết tất cả các cơng thức câu tạo có thể có của các hiđrocacbon mạch hở, có cơng thức
phân tử: CsH:›¿ và C4H:.
Câu 8 : (2 điểm) Hợp chất hữu cơ A có khói lượng phân tử gắp 1,5 lần khói lượng phân tử của axit
axetic (CH:COOH). Trong hợp chất A có tỉ lệ khói lượng các nguyên tố C; H;N; S lần lượt là 12 : 3 : 14
: 16. Xác định công thức phân tử của A.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 9 : (3 điểm) Đun nóng 8,8 g hon hop X g6m C2H>, CoH, Ho (trong đó số mol etilen gấp đơi số mol
axetilen) với chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, rồi dẫn tồn bộ
sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H;SO¿ đặc và bình 2 đựng Ca(OH); dư, thấy khối lượng bình 1
tăng 14,4g và bình 2 tăng m gam.
a) Xác định thành phần phân trăm về khối lượng mdi hop chat trong A.
b) Tính m?
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 5
1.B
2.A
3.C
4.D
5.A
6.D
Cau 7
Hướng dan giải:
a) CTCT cua CsHi2 1a
CH;3-— CH2—CH?2-— CH2-CH:3
CH:-— CH — CH2-CH;
CH;
ra
CH3- + — CH3
CH;:
b) CTCT cua CaHe 1a
CH = C— CH2 — CH3
CH3 — C= C — CH3
CH2 = CH — CH = CH?
CH2 = C = CH—
CH3
Cau 8
Goi CTDGN của A là C,HyN;S:
=` \(x:y:z:t=Wrac{ 12}){12}:Wrac{3){1}:Wrac{14){14}:Wrac{16)}4{32}=2:6:2:1
= CTDGN cua A la CoH6N2S = CTPT cua A 1a (CoH6N2S)n
Ta có: MA = 90n = 90 > n=
1.
Vay CTPT cua A la CoHoN2S.
Cau 9
a)
Gọi số mol CaHạ, CạH¿ và H trong X lần lượt là x, 2x va y (mol)
=> mx = 26x + 28.2x + 2y = 8,8 =
82x + 2y = 8,8 (1)
* Dét chay X
2C2H2 + 502 \(\xrightarrow{ { {t}4{0}}}\) 4CO2 + 2H20
CoH + 302 \(\xrightarrow{ { {t}4{0}} }\) 2COs + 2H20
2H2 + O2 \(\xrightarrow{ { {t}4{0O}}}\) 2H20
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Theo PTHH
=>
W{ín)_(C({O?_{27)))=2(n)_{((C/_{2)1((H)_{2)))1+2(tn)_(({C) (2)1)1((tH)_(4)7))=2x+2.2x=
6x(mol)\)
Theo PTHH
=>
Wfín)_(((H)_(27707/=((n)_(({C) {2)1((0H)_(2)/777+2((n)_{{{C) (27/((Hj_47)))+(mj_{(
H}_{2}}} }=x+2.2x+y=5x+y(mol)\)
** Mbinh | tang = MH20
= 14,4
(g)
=>
Wfín)_(((H)_(27707/=((n)_(({C) {2)1((0H)_(2)/777+2((n)_{{{C) (27/((Hj_47)))+(mj_{(
H}_{2}} } J=5x+y=0,8\) (2)
Tu (1)(2) =
x = 0,1 va y= 0,3
Moz, = 0.1.26 =2.6
X
Vay
b)
Moz, = 0,2.28 =5,6(g)
mz =0,3.2=0,6
:
Theo PTHH (đốt cháy X) =>
\{m;_{(C{((O)_(21)17)=2(ím)_(((C) {211((1H)_{2))117+2(ín)_(({C) {211H((H)_{4)7))=0,6(moD\
)
Ta có: m= muinh2 tăng = mcoa = 0,6.44 = 26,4 (8).
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 14
:
=
=«
.
= y=)
Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai
~
HOC247-
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-
Luyén thi DH, THPT
QG: Doi ngi GV Gidi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh
tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học va
Sinh Học.
-
Luyén thi yao lép 10 chuyén Toan: On thi HSG Iép 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
truong PTNK,
Chuyén HCM
(LHP-TPN-NTH-GP),
Chuyén Phan Boi Chau Nghé An va cac truong
Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-
Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em
HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,
TS. Tran Nam Diing, TS. Pham S$ Nam, TS. Luu Ba Thang, Thay Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-
HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất
cả các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú
và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 15