Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THCS Ngô Sĩ Liên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN

ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 2
MƠN HĨA HỌC 9
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THI SỐ 1
Câu 1: Đồ vật làm băng kim loại không bị gỉ nễu

A. Để ở nơi có nhiệt độ cao
B. Ngâm trong nước lâu ngày
C. Sau khi dùng xong, rửa sạch lau khô
D. Ngâm trong dung dịch nước muối

Câu 2: Ở điều kiện thường, phi kim có thê tồn tại ở trạng thái
A. lỏng và khí
B. răn và lỏng
C. răn và khí
D. ran, long, khi

Câu 3: Day cac hop chat nao sau day 1a hop chat hiru co?
A. CHa, C2H., CO2
B. CoHeo, CHa, CoHsOH

C. CHa, C2H2, CO
D. CoH2, CoHeO, CaCOz
Cau 4: Hoa tri cua cacbon, oxi, hidro trong hop chất hữu cơ lần lượt là
A.IV,ILH



B.IV,HI,I
C.IILIV,I
D. IV, I, I
Câu 5: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng
B. mạch thăng, mạch nhánh

C. mạch vòng, mạch thắng, mạch nhánh
D. mạch nhánh

Câu 6: Hãy cho biết chât nào sau đây trong phân tử chỉ có chứa liên kết đơn?
A. CaHs
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. CoHa
C. CHa
D. CoH2

Câu 7: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hidrocacbon?
A. CoH6O, CHa, C2H2, CH4
B. CoHa, C3H7Cl, CHa.
C. CoH6O, C3H7Cl, C2HsCl

D. CoH60, C3Hs, C2H2

Câu 8: Hidrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Cơng thức phân tử của A là
A. CHa
B.C›H‹s

C. C:H;
D. CoHa
Câu 9: Tinh chat vật lí co bản của metan là

A. Chat long, khong màu, tan nhiều trong nước

B. Chất khí, khơng màu, tan nhiều trong nước
C. Chất khí, khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí, ít tan trong nước
D. Chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, ít tan trong nước

Câu 10: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là
A. khí nito và hơi nước
B. khí cacbonic và khí hidro
Œ. khí cacbonic và cacbon

D. khí cacbonic và hơi nước

Câu 12: Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cộng
B. phản ứng thế
C. phản ứng trùng hợp
D. phản ứng cháy
Câu 13: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có


A. Một liên kết đơn
B. Một liên kết đôi
C. Hai liên kết đôi
D. Một liên kết ba

Câu 14: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Phản ứng cháy

B. Phản ứng thế
C. Phản ứng cộng
D. Phản ứng phân hủy
Câu 15: Khí etilen khơng có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng cháy khí oxi
B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng

Câu 16: Câu tạo phân tử axetilen gồm

A. hai liên kết đơn và một liên kết ba


B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi
C. một liên kết ba và một liên kết đôi
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba
Câu 17: Liên kết C C trong phân tử axetilen có đặc điểm
A. Một liên kết kém bên dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học

B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học
C. hai liên kết kém bên dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học
D. ba liên kết kém bên dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học
Câu 18: Chất có liên kết ba trong phân tử là
A. metan
B. etilen
C. axetilen
D. benzen

Câu 19: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 16 gam
B. 20 gam
C. 26 gam
D. 32 gam
Câu 20: Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CHa, CạH¿
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Dung dịch brom
B. Dung dịch phenolphtaletin
C. Qui tim
D. Dung dich bari clorua
Cau 21: Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:
CHa + O2 — CO2+ H20

Tổng hệ số trong các phương trình hóa học là
A.5
B.6
C.7
D.8
Cau 22: Cho cac chat sau: HO, HCI, Ch, Or, CO. Khi metan phản ứng được với

A. H20, HCl
B. Ch, Or

C. HCl, Ch
D. O2, CO2
Câu 23: Hop chat hữu cơ khơng có khả năng tham gia phản ứng cộng là
A. metan
B. benzen

C. etilen
D. axetilen

Câu 24: Cho các công thức câu tạo sau:
`
:
1. CH: - CH:


—- CH: - CH: - OH

3. CH, -CH-CH,

CH.

:

2.CH.

-CH.

.

-CH-CH.

OH

CH,

- OH

4.CH. -C-OH

CH,

Các công thức trên biểu diễn mấy chất?
A.I


B.2
ŒC.3
D.4
Câu 25: Số công thức câu tạo của C4H¡o là:
A.3
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B.5
C.2
D.4
Câu 26: Số liên kết đơn trong C4H¡o là:
A. 10
B. 13
C. 14
D. 12
Câu 27: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon ln có hóa trị là:
A.I
B.IV
Œ.II
D.

Câu 28: Trong cac chat sau: CHa, CO2, C2H4, NaxCO3, CoHsONa c6
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ

B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ
C. 4 hop chat hữu cơ và 1 hợp chất vô cơ
D. 3 hơp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ
Câu 29: Dãy các chất nào sau đây đều là hidro cacbon?
A. CạHs, CaH¡o, CạH¿
B. CHa, C2H2, C3H7Cl
C. CoHa, CHa, C2HsCl
D. CoH60, C3Hs, C2H2

Câu 30: Phương trình hóa học điều chế nước javen là
A. Cl + NaOH —> NaC] + HCIO
B. Ch + NaOH — NaClo + HCl
C. Ch + H20 — HCl + HCIO
D. Cl + NaOH — NaCl + NaClO + H20
Câu 31: Chất khí nào có thể gây chết người vì ngăn cản sự chuyên oxi trong máu?
A. CO
B.CO;
C. SO›
D.NO

Câu 32: Phản ứng giữa Cla và dung dịch NaOH dùng để điều chế
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. thuốc tím
B. Nước giaven
C. clorua v6i
D. kaliclorat
Câu 33: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất

A. đá vôi, đất sét, thủy tinh

B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng
C. hidrocacbon, thạch anh, thủy tinh
D. thạch anh, đất sét, đồ gốm

Câu 34: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
A. K, Ba, Mg, Fe, Cu
B. Ba, K, Fe, Cu, Mg
C. Cu, Fe, Mg, Ba, K
D. Fe, Cu, Ba, Mg, K

Câu 35: Thí nghiệm nảo sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thốt ra khỏi dung dịch?
A. Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCla

B. Nhỏ từ từ dung dịch H›SO¿x vào ơng nghiệm có sẵn một mẫu BaCOa
C. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl; vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNOa

D. Nhỏ từ từ dung dịch HCI vào ống nghiệm đựng dung dịch chứa Na;CO:

Câu 36: Qúa trình nào sau đây làm giảm CO trong khí quyển

A. Sự hơ hap của động vật và con người


B. Cây xanh quang hợp

C. Đốt than và khí đốt
D. Qúa trình nung vơi

ĐÁP ÁN ĐÈ THI SỐ 1
1.C

5.C

9.B

13.B

17.C

21.B

25.A

2.D

6.C

10.D

14.C

18.C


22.B

26.D

3.B

7.C

11.D

15.D

19.D

23.B

27.C

4.D

8.C

12.B

16.A

20.A

24.B


28.B

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI SO 2

I. TRAC NGHIEM (3 diém)
Câu 1 : Hiđrocacbon có liên kết ba trong công thức cấu tạo là
A, benzen.
B. axetilen.
C. etilen.
D. metan.

Câu 2 : Tính chất vật lí chung của các hiđrocacbon (metan, etilen, axetilen) là

A. đều là chất khí ở điều kiện thường.

B. đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
C. tan nhiều trong nước.

D. đều có mùi khai.

Câu 3 : Cho 7 (g) hỗn hợp X gồm hai anken đồng đắng kế tiếp phản ứng với dung dịch Br; dư thấy có 32

(ø) brom phản ứng. Cơng thức phân tử của hai anken trong X là
Á. CạH¿ và CxHạ.
B. CH¿ và C›H:.
Œ. C›H¿a va C3H6.
D. CoH> va C3Ha.

Câu 4 : Benzen có thê phản ứng với dãy gồm các chất nào dưới đây (điều kiện thích hợp)?
A. Dung dịch HCI, H:O, khí Oa.
B. Dung dich Br2, dung dich NaOH, khi Clo.

C. Dung dich KMnOa, dung dich Br2, dung dich HNOs.
D. Brom khan, khi H2, khi Oo.

Câu 5 : Cho 2,24 (I) khí metan phản ứng hồn tồn với V (1) khí clo ở đktc, thu được một sản phẩm hữu
cơ duy nhất X trong đó clo chiếm 92,21% về khối lượng. Công thức phân tử của X là
A.CCH.
B. CHCL.
Œ. CHạC]›.

D. CH3Cl.

Câu 6 : Hợp chất hữu cơ được chia thành hai loại là

A. hiđrocacbon no và hidrocacbon không no.
B. hidrocacbon no va hidrocacbon thom.
C. hidrocacbon va ancol.
D. hidrocacbon va dan xuat hidrocacbon.

II. TU LUAN (7 điểm)


Câu 7 : (2 điểm) Viết tất cả các công thức câu tạo có thể có của các hiđrocacbon mạch hở, có cơng thức
phân ttr: CsHi2 va CaHe.
Câu 8 : (2 điểm) Hợp chất hữu cơ A có khói lượng phân tử gấp 1,5 lần khói lượng phân tử của axit
axetic (CHzCOOH). Trong hợp chất A có tỉ lệ khói lượng các nguyên tô C; H;N; S lần lượt là 12 : 3 : 14
: 16. Xác định công thức phân tử của A.
Câu 9 : (3 điểm) Dun nóng 8,8 ø hỗn hợp X gồm CzH:, C2H¿, Hạ (trong đó số mol etilen gấp đơi số mol

axetilen) với chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, rồi dẫn toàn bộ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H;SO¿ đặc và bình 2 đựng Ca(OH); dư, thấy khối lượng bình 1
tăng 14,4g và bình 2 tăng m gam.
a) Xác định thành phần phân trăm về khối lượng mdi hop chat trong A.
b) Tính m?

DAP AN DE THI SO 2

1.B

2.A

3.C


4.D

5.A

Cau 7

Hướng dan giải:
a) CTCT

của C:H:› là

CH:-CH›-CH;—-CH›-CH;:

CH:- CH -CH;:-CH;:
CH:

ra

CH3- t — CH3
CH;:

b) CTCT cua CaHe 1a
CH = C — CH2 — CH3
CH3 — C= C — CH3

CH» = CH — CH = CH2
CH2 = C = CH—
CH3
Cau 8
Goi CTDGN cua A 1a CxHyN-Si

=> \(x:y:z:t=\frac{ 12}{12}:\frac{3}{1}:\frac{ 14} {14}:\frac{ 16} {32 }=2:6:2:1\)
=

CTDGN

cua A la CoH6N2S

Ta có: MA = 90n = 90
Vay CTPT

=>

n=

=

CTPT

cua A 1a (CoH6N2S)n

1.

cua A la CoHoN2S.

Cau 9

a)

Goi s6 mol C2H2, CaH¿ và H› trong X lần lượt la x, 2x va y (mol)


= mx = 26x + 28.2x + 2y = 8,8 = 82x + 2y = 8,8 (1)
* Dét chay X

2C2H2 + 5O2 \(\xrightarrow{ { {t}4{0}}}\) 4CO2 + 2H2O
CoH + 302 \(\xrightarrow{ { {t}4{0}} }\) 2CO. + 2H2O
2H2 + Ov \(\xrightarrow{ { {t}4{0O}}}\) 2H20

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

6.D


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Theo PTHH

=>

W{ín)_(C({O?_{27)))=2(n)_{((C/_{2)1((H)_{2)))1+2(tn)_(({C) (2)1)1((tH)_(4)7))=2x+2.2x=
6x(mol)\)

Theo PTHH

=>

Wínj_{((H;_{2)707)=iín)_{{(C)_(27/((H)_(2)1)111+12(0n)_({((C)

(27/((H)_ (4))0+t(m)_(ẲÍ
H}_{2}}} }=x+2.2x+y=5x+y(mol)\)

* Mbinh | ting = MH20 = 14,4 (g)
=>

\C tnt
2 Orth
2 eet
tC t2
4
Hj_{2)7)7=5x+y=0,8 (2)

td tt

Từ (12) = x= 0,1 và y= 0,3

Moz, = 0,1.26 = 2,6

X 4 Mey, = 0,2.28 =5,6(g)
mz =0,3.2 = 0,6

Vay

-

b)
Theo PTHH (đốt cháy X) —
\{ím_{C{(O7_(2))11)=2((n)_—(((C)_—(21)1((H)_{2)111)1+2((m)_(((C)—(2))1({H)_{4)7))=0,6(mol\
)

Ta c6: M= Mbinh? ting = Mco2 = 0,6.44 = 26,4 (g).
DE

THI SO 3

I. TRAC NGHIEM (3 diém)
Cau 1: Hop chat nao sau day 1a hop chat hitu co?
A, CaCo.
B. KCN.
C. C4H 00.
D. CO:.
Câu 2 : Clo hoa metan (ti lệ mol 1 : 1) dưới điều kiện ánh sáng thu được sản phẩm hữu cơ là
A. CHaCl.
B. CH3Cl.
C. CCl.
D. CHCh.
Câu 3 : Để nhận biết khí axetilen trong hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và axetilen có thê sử dụng

thuốc thử là

A. dung dịch brom.
B. dung dịch nước vôi trong.
C. dung dich axit sunfur1c.
D. dung dich AgNO3/NH3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4 : V lít khí etilen (đktc) làm mất màu vừa đủ 60 gam dung dịch brom 40%. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,68.
Œ. 2,24.
D. 4,48.
Câu 5 : Hiđrocacbon X có tỉ khói hơi so với khí oxi là 0,875. Phân trăm khối lượng cacbon trong X là
65,71%. Tên gọi của X là
A. metan.
B. benzen.
C. etilen.
D. axetilen.
Câu 6 : Công thức cấu tạo của hợp chất hữu co X c6 cong thie phan tir C3He 1a
A. CH3 — CH>2 — CH:.

B. CH2 = CH — CH3.
C. CH2 = CH — CHs.
D. CH2 = CH? = CH.

II. TU LUAN (7 điểm)
Câu 7 : Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn 0,075 mol hợp chật hữu cơ X cần vừa đủ 0,225 mol khí oxi thu được 3,36 lit

khí CO: (đktc) và 4,05 ø hơi nước.
a) Xác định công thức phân tử của X.
b) Xác định tất cả các cơng thức cấu tạo có thể có của X.
Câu 9 : Dẫn V lít hỗn hợp khí X gồm benzen, metan và etilen vào bình đựng dung dịch brom dư thấy
1,232 lít khí Y thốt ra và khói lượng bình đựng dung dịch brom tăng 0,42 g. Đốt cháy hoàn tồn lượng


khí Y thốt ra cần vừa đủ 30,§ lít khơng khí (đktc). Biết khơng khí chứa 20% khí oxi.

a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).

b) Xác định thành phần phân trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X.
DAP AN DE THI SO 3

1C

2B

3D

4A

5C

6B

Cau 7
(1) C + 2H \(xrightarrow{ { {t}4{0}}}\) CHa
(2) CHa + 202 \(\xrightarrow{ { {t}4{0}}}\) CO2 + 2H20
(3) CO; + Ca(OH)› —> CaCO+a | + H20

(4) CaCOs \(\xrightarrow{ { {t}4{0}}}\) CaO + CO2
(5) CaO + 2HCI — CaCh + H20
Cau 8
a) Goi cong thirc phan tử cua X 1a C,HyO,


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

\X{C)_{x/J{{(H)_0yj)11Ó)_127)+@+rWractyj{4iWrac{zJ127)11Ø)_{27 ]xrightarrow{{{t]^{0)7)xC{{O)_{2)7+Wracfyj12)111H/_(2)70
Theo PTHH

=>

r

0,075x =0,15>x=2

10.075... =0,225 = y =6
0.075.(+. =2) =0,225—z=l
Vay CTPT cua X la C2H60.

b) CTCT có thể có của X là
CH3 — CH2 —- OH

;

CH3 — O-— CH:3.


Cau 9
a) PTHH
C›H¿

+ Bro

>

C›H¿Bra

2Ce6He + 1502 \(\xrightarrow{ { {t}4{0}} }\) 12CO2 + 6H20
CHg4 + 202 \(\xrightarrow{ { {t}4{0}}}\) CO2 + 2H2O

b)

Gọi số mol benzen, metan và etilen trong X lần lượt là x, y va z (mol).
* X + Bra — Etilen phản ứng với dung dịch brom và bị giữ lại trong bình dựng dung dịch brom.
=

Mbinh Br? tang = Metilen = 0,42

g.

= 28z = 0,42 — z = 0,015 (mol).

* Khí Y g6m CoHe x (mol) va CHa y (mol)
+ny=x+y=0,055

(1)


+ Đốt cháy Y trong khơng khí.

\({ {n}_{kk} }=V/22,4=1,375(mol)\Rightarrow {{n}_{{{O}_{2}}}}={{n}_{kk} }.20%=0,275(mol)\)
Theo PTHH (đốt cháy Y)
=>

W{m)j_(((O)_(2)77)=7.5.(0m)_(({C)_{677{(H)_{6)77)+2{{n)_(C{(H)_{4)7)7)=7.5x+2y=0,275
(2)
Từ (1)(2) = x = 0,03 va y = 0,025.
Ta có tỉ lệ phần trăm vẻ thé tích là tỉ lệ phần trăm về số mol

Vậy thành phần phân trăm vẻ thể tích của mỗi khí trong X là

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

"-.............
Ca.
Vy
ny
(0,03+0,025+0,015)

ˆ
cy,
6

CH,

_ Nets:100% _— ney, 100%



Vy

Ny

0,025.100%

=

(0, 03+0,

025+0,015)



35 > 71%
0

%V¿„ =100%—%V¿„ —Vcy = 21,43%
DE THI SO 4
I. TRAC NGHIEM (3 diém)

Câu 1 : Tên gọi của hợp chất hữu cơ có cơng thức CạH¿ là
A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. benzen.
Câu 2 : Công thức cấu tạo của axetilen là
A. CH=CH.
B. CH2 = CHo.
C. CH; — CH¡.

D. CH = C —- CH3.
Câu 3 : Hợp chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản thê?
A. Etan (C2H6).
B. Axetilen (C2H2).
C. Benzen (CeHe).
D. Metan (CHa).

Câu 4 : Dét chay hoan toan 2,24 lit khi metan thu duoc m gam H2O. Gia trị của m là
A. 1,8.
B. 3,6.
C, 2,7.
D. 5,4.
Câu 5 : Hiđrocacbon X có phân tử khối băng 78, biết trong X có số nguyên tử C bằng số nguyên tử H.
Công thức phân tử của X là
A. CoH».
B. CHa.
C. CeHe.

D. CsHs.


Câu 6 : Trong phịng thí nghiệm, để nhận biết khí etilen có thể sử dụng hóa chất nào?
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch nước vôi trong.
C. Dung dịch giâm ăn.
D. Dung dich axit clohiđric đặc.

II. TU LUAN (7 điểm)

Câu 7 Viết các công thức cấu tạo mạch hở của hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a) C4Ho.
b) CoH6O.

Cau 8

Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử bằng khói lượng phân tử của ancol etylic (CzHzOH). Phan tram
khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất X là 26,09% C; 4,35% H; còn lại là O. Hãy xác định cơng
thức phân tử của X.
Cau 9


Đốt cháy hồn toàn 24.8g hỗn hợp X gồm C›Ha, C;zH‹, CzH, thu được COa và 1,6 mol HO. Mặt khác
cho 0,5 mol hỗn hợp X phản ứng với dung dịch Br› dư thấy có 0,625 mol Br2 phản ứng.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện nếu có).

b) Tính phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X.

DAP AN DE THI SO 4
1B

2A

3C

4B

5C

6A

Câu 7
a) CaHio

CH - CHy - CH; - CHa

CH; — Cll — CI
|

CH;

b) CoHeO

CH3 — CH2 — OH
CH;3 — O — CH3

Cau 8

W{Œ{M)_ {X)?=((M)_(((C) (27/((H)_{57)OH)/=46)

Goi CTPT ctia X 1a CxH,O,
\(x=\frac{ %{{m}_{C}}.M}{12.100}=\frac{26,09.46}
{ 12.100}=1\)
\(y=\frac{
% { {m}_{H} }\cdot M}
{ 1\cdot 100}=\frac{4,35.46}
{ 1\cdot 100}=2\)
\(z=\frac
{ % { {m}_{O} }\cdot M}{16\cdot 100 }=\frac { (100-26,09-4,35
)\cdot 46}
{ 16\cdot 100}=2\)
Vay CTPT cua X la CH202.
Cau 9

a) PTHH
2C2H2 + 502 \(\xrightarrow{ { {t}4{0}}}\) 4CO2 + 2H20
2C2He + 702 \(\xrightarrow{ { {t}4{0}}}\) 4CO2 + 6H20
2C3H6 + 9O2 \(\xrightarrow{ { {t}4{0} } }\) 6CO2 + 6H20
C2H2 + 2Br2 — C2H2Bra
C;H;

+ Bro


>

C3H6Bro

b) Goisé mol cia C2H>, CoH, C3Hs lan luot la x, y va z (mol) trong 24,8 gam X

= Số mol của CạH;, C;Hs, CạH, lần lượt là kx, ky va kz (mol) trong 0,5 mol X

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

* mx = 24,8 = 26x + 30y + 42z (1)
=>

Wffmj_{1{(Hj_(12)70))(n7/_—{{{C)_{2011{H)_{277)71texi{+3)(1Mtexrfnj)_—{{{C)?_(2)H(H)_(6))
}}Wext{+3}{{text{n}}_{{{C)_{3))({H)}_{6})}) )text{=}x+3y+3z=l,6U (2)

* nx= 0,5 = kx + ky + kz = k(x + y + Z) (3)
=>

\fimj_fBf0r/_{12)7/)/Z2(0m)_{1{C)_{2)7111H)_{2)7771ext{+jf{ftexifn}j—f{(C?_f3)7/((H)_{16)))
}\text{=}2kx+kz=k\Weft( 2x+z \right)=0,625\) (4)


Tu (1)(2)(3)(4) = x =0,4; y=0,2 ;z =0,2 vak = 0,625
Vậy %Vcon2 = 50% ; %Vcans = %VcaHs = 25%.
ĐÈ

THI SỐ 5

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1: Một trong những quá trình nào sau đây khơng sinh ra khí cacbonic?

A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên
B. Sản xuất vơi sơng
C. Sản xuất vôi tôi
D. Quang hợp của cây xanh

Câu 2: Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tính kim loại giảm dan?
A. Na, Mg, Al, K
B. K, Na, Mg, Al
C. Al, K, Na, Mg
D. Mg, K, Al, Na

Câu 3: Cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tinh phi kim tang dan
A. As, P, N, O, F
B. O,F,N, As, P
C. F, O, As, P, N
D.N, P, F, O, As

Câu 4: Chí C;H; có lẫn COa, SO¿ và hơi nước. Để thu CzH; tinh khiết có thể dùng cách nào sau đây là tốt
nhật?
A. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH dư

B. Cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư
C. Cho hỗn hợp qua bình chứa dung dịch brom sau đó cho qua dung dịch NaOH

D. Cho hỗn hợp qua dung dịch KOH dư sau đó qua HaSO¿ đặc
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Thẻ tích khơng khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 0,1 mol benzen là
A. 74 lit
B. 82 lit
C. 84 lit
D. 86 lit
Câu 6: Hãy cho biết các đặc điểm ghi dưới đây, đặc điểm nảo sai:
A. Metan tan vô hạn trong nước
B. Metan là chất khí khơng màu, khơng mùi nhẹ hơn khơng khí
C. Metan cháy cho ngọn lửa màu xanh và rất nóng
D. Phản ứng đặc trưng của metan là phản ứng thế.
Câu 7: Phương pháp nào sau đây tốt nhất để phân biệt khí metan và khí etilen?
A. Dựa vào tỉ lệ thê tích khí oxi tham gia phản ứng cháy
B. Sự thay đôi màu của dung dịch Brom

C. So sánh khối lượng riêng

D. Thử tính tan trong nước
Câu 8: Bốn hidrocacbon: Metan, Etilen, Axetilen, Benzen co tinh chat hoa hoc chung là
A. Đều tác dụng được với dung dịch Brom

B. Đều tác dụng với khí clo
C. Đều cháy bởi oxi của khơng khí
D. Khơng có tính chất nào chung
H. Tự luận
Câu 1: Viết các phản ứng hóa học thực hiện dãy chuyên hóa sau:
C —#x CO; —#—> Na;CO, —2_› BạCO,
NaCl

Câu 2: Trong phịng TN có 3 lọ mật nhãn đựng 3 chất bột trắng: BaCOa, NaCl, NaHCO:. Hãy nhận biết

hóa chất trong mỗi lọ?

Câu 3: Đề đốt cháy 4.48 lít Etilen cần phải dùng
a. Bao nhiêu lit oxi?

b. Bao nhiêu lít khơng khí chứa 20% thẻ tích oxi (biết thể tích các khí đo ở ĐKTC)
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 5
I. Trắc nghiệm

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1.D

2.B

3.A

4.D

5.C

6.A

H. Tự luận
Cau 1:
(1) C+ Q2

CO;

(2) CO2 + 2NaOH — Naz2CO3 + HaO
(3) NazCO3 + BaCle — BaCO3 + 2NaCl

(4) Na2CO3 + 2HCl — NaCl + CO2+ H2O
Cau 2:
Lấy lần lượt các chât trên cho vào từng ống nghiệm riêng biệt. và hòa tan vào nước
Chất không tan trong nước là BaCO:
Cho dung dịch 2 chất còn lại tác dụng với HC]


Chat phản ứng với HCI cho khí bay ra là NaHCOa
NaHCO3 + HCl — NaCl + CO2 + H20
Cau 3:
Ta có phương trình hóa hoc:
C›H¿ + 3Oa — 2CO; + 2H2O

a. n CạH¿ = 4.48 : 22,4 = 0,2 mol
n O2 =3 . 0,2 = 0,6 mol

Thé tich oxi (dktc) 1a: 0,6 . 22,4 = 13,44 lit
Thé tích khơng khí

V kk = 13,44 . 5 = 67,2 lit.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 16


:

=




.

= y=)

Virng vang nộn tang, Khai sang tuong lai

~

HOC24; :
oe

ĐĐ

@

Vng vùng nên tảng, Khai súng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-


Luyén thi DH, THPT QG: Déi ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.

- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒGĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng 75. Trân Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thay Nguyễn Đức
Tán.

H.

Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS

lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng. TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí


HOC247 TV kênh Video bùời giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mến phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên dé, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 17



×