Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG

DE THI GIU'A HỌC KÌ 2
MƠN HĨA HỌC 10
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THI SỐ 1
Câu 1. Hidrosunfua là chất

A. Có tính khử mạnh và tính axit yếu.
B. Có tính chất oxi hóa u và tính axit mạnh.
Œ. Có tính axit mạnh và tính khử mạnh.

D. Có tính oxi hóa mạnh và tính axit yếu.
Câu 2. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi (nhóm VIA) ở trạng thái cơ bản có câu hình electron lớp
ngồi cùng giống nhau và có dạng
A. ns’np°.

B. ns'np?°nd?.

C. ns*np*.

D. ns”npỶ.

C. Ch.

D. Os.


Câu 3. Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
A. HaS.

B. SO>.

Câu 4. Số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh trong các hợp chất là
A.+

6.

B. - 2.

C. + 4.

D.
+ 7.

Câu 5. Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi băng cách
A. nhiệt phần Cu(NOa)a.

B. nhiệt phân KCIOa có xúc tác MnỊ:.

C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.

D. điện phân nước.

Câu 6. Trong sản xuất H;SOx khí SOa được hấp thụ băng :
A. Axit sunfuric đặc 98%.

B. Axit sunfuric lỗng.


Œ. Axit sunfurIc lỗng, nóng.

D. Nước.

Câu 7. Trong phịng thí nghiệm, có thê điều chế HaS bằng phản ứng giữa FeS với axit :
A. HNO3 boing.

B. HNO3 aac

C. H2SO4 aac

D. HCl

Câu 8. Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi băng cách:
A. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
B. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.

C. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
D. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
Câu 9. Cách pha lỗng H:SO¿ đặc an tồn là

Á. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
B. rót nhanh axit vào nước và khuây đều.
C. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.

D. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.

Câu 10. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào khơng thể xảy ra được
A. H2SO«4 + dung dich Na2SO4


B. H2SO.z + dung dịch BaC]›

Œ. H›SŠO¿ + dung dịch NaOH

D. H2SO«4 + dung dich Na2CO3

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Để nhận biết có khí HaS trong khí thải nhà máy người ta thường
A. dùng nước vơi trong.

B. đốt trong khí SO¿.

C. dùng dung dịch CuSO¿.

D. đốt cháy trong khơng khí.

Cau 12. Kim loai nao bi thu động trong HaSO¿ đặc, nguội là
A. Zn, Al, Mg

B. Zn, Fe, Pb


Œ. Fe, Al, Cr

D. Cu, Fe, Sn

C4u 13. Co thé phan biét khi CO2 va SO2 bang
A. dung dich H2SOu.

B. dung dich Ca(OH)2

Œ. dung dịch nước brom.

D. dung dịch NaOH.

Câu 14. Cho 2,24 lit (đktc) khí H;S hấp thụ hết vào 85 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được
dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan gồm:
A. NaHS.

B. NaoS.

C. NazS va NaOH.

D. NaHS va NaoS.

Cau 15. Day kim loại phản ứng được với dung dịch HaSO¿ loãng là
A. Al, Fe, Zn.

B. Cu, Zn, Na.

C. Ag, Ba, Fe.


D. Au, Pt, Al.

Câu 16. Cho các chất khí sau: CO, H›, CHa, CO:. Khí khơng cháy trong O› là

A. COd.

B. CO.

C. He.

D. CHa.

Câu 17. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCI, HaSO¿ (loãng) bằng một thuốc thứ là
Á. giây quỳ tím.
B. BaCOs.
C. Zn.
D. AI.
Cau 18. Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxI hóa của ozon mạnh hơn oxI 2

(D O+ Ag —Í>(2)Os+ KI+HạO ->
(3) 03 + Fe —-5(4) 03+ CH, — 5

A. 2, 3.
B. 2, 4.
C. 3, 4.
D. 1, 2.
Câu 19. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit HaSO¿ đặc, nóng có thê giải phóng khí SOa ?
A. Fe203

B. ALO;


C. ZnO

D. FeO

Câu 20. H:SO¿x đặc khơng làm khơ được khí nào sau đây?

A. Oo

B. COa

C. Cl›

D. HaS

Câu 21. Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau :

Ha+S ——> Ha§ (1)
S +02 —“-> SO» (2)
A. S chỉ có tính oxI hóa.
B. S chico tinh khu.
C. S chỉ tác dụng với các phi kim.
D. S vừa có tính khử, vừa có tính oxI hóa.

Câu 22. Dun nóng hỗn hợp chứa Fe và S trong một thời gian rồi lây chất rắn thu được hịa tan trong dung

dịch HCI dư có thể thu được những chất khí nào?
A. FeS

B. H2S va H2


C. H2S

D. H›

Câu 23. Đề phân biệt 2 khí SOa và H›S, có thể dùng
A. dung dịch NaOH

B. dung dich Pb(NO3)2

C. dung dich KMnO4

D. dung dich Br2

Câu 24. Đốt cháy hoàn tồn 13 gam một kim loại hóa tri II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được 16,2 gam chất răn X. Kim loại đó là

A. Cu

B.Ca


C. Zn

D. Fe

Câu 25. Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn tồn với dung dịch HaSOx đặc nóng dư, thu được

dung

dịch X và V l# SO› ở đktc (sản phẩm khử duy nhất của S*9. Giá trị của V là:
A. 1,12.

B. 2,24.

C. 1,008.

D. 1,68.

Câu 26. Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm đậy
kín . Khối lương chất răn thu được sau phản ứng là :
A. 4,8 gam

B. 8,0 gam

C. 11,2 gam

D. 5,6 gam

Cau 27. Cho 2,24 lit SO2 (dktc) hap thu hét vao 150 ml dung dich NaOH 1M thu duoc dung dịch Y. Khối
lượng muối có trong dung dịch Y là
A. 11,5 gam.


B. 10,4 gam.

C. 9,64 gam.

D. 12,6 gam.

Câu 28. Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg băng dung dich H2SOu loang, du thu được 4.48 lít
khí H; ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 30%.

B. 70%.

Œ. 44%.

D. 56%.

Câu 29. Để m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 11,936 gam hỗn hợp X gồm Fe,
FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hén hop X phản ứng hết với dung dịch HạSO¿ đặc, nóng thu được 0.7616 lít khí

SOa(đktc, sản phẩm khử duy nhất của SẼ). Gía trị của m là
A. 14,448 gam

B. 8,736 gam

C. 5,712 gam

D. 7,224 gam

Câu 30. Hoà tan hoàn toàn 46,1 gam hỗn hợp g6m Fe203, MgO, ZnO trong 1,7 lit dung dich axit H2SOx

0,5M vira du, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô can dung dich Y thu được m gam hỗn hợp muối

sunfat khan. Gia trị của m gần giá trị nào sâu đây?
A. 113,0 gam.

B. 112,1 gam.

Œ. 114,0 gam.

D. 111,1 gam.

DAP AN DE THI SO 1
1

A

11

C

21

D

2

C

12


C

22

B

3

D

13

C

23

B

4

A

14

D

24

C


5

B

15

A

25

D

6

A

16

A

26

B

7

D

17


B

27

A

8

C

18

D

28

B

9

A

19

D

29

B


10

A

20

D

30

C

DE THI SO 2
Cau 1. Kim loại nao bi thụ động trong HaSO¿ đặc, nguội là
A. Zn, Fe, Pb

B. Fe, Al, Cr

C. Zn, Al, Mg

D. Cu, Fe, Sn

C. H2S.

D. SO¿.

Câu 2. Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
A. Ch.

B. Os.


Câu 3. Số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh trong các hợp chất là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.+

6.

B.+4.

C. - 2.

D.+ 7.

Câu 4. Trong sản xuất H;SOx khí SOa được hấp thụ băng :
A. AxIt sunfuric lỗng, nóng.

B. Axit sunfuric lỗng.

C. Axit sunfuric dac 98%.

D. Nước.


Câu 5. Hidrosunfua là chất
A. Có tính oxi hóa mạnh và tính axit yếu.
B. Có tính axit mạnh và tính khử mạnh.

C. Có tính chất oxi hóa yếu và tính axit mạnh.

D. Có tính khử mạnh và tính axit yếu.
Câu 6. Cách pha lỗng H:SO¿ đặc an tồn là
Á. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.

B. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
C. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.

Câu 7. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi băng cách
A. nhiệt phân Cu(NO2)›.

B. điện phân nước.

C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

D. nhiệt phân KCIOa có xúc tác MnỊa.

Câu 8. Trong phịng thí nghiệm, có thê điều chế HaS bằng phản ứng giữa FeS với axit :
A. HNO3 dac

B. HNO3 toane.

C. HCl


D. H2S0s4 aac

Câu 9. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không thể xảy ra được
A. H2SO4

+ dung dich BaCl

C. H2SO.4 + dung dich NaOH

B. H2SO4

+ dung dich Na2SOz

D. H2SO«4 + dung dich Na2CO3

Câu 10. Để nhận biết có khí HaS trong khí thải nhà máy người ta thường
A. đốt trong khí SOa.
B. dùng nước vơi trong.
Œ. dùng

dung dịch CuSƯa.

D. đốt cháy trong khơng khí.

Câu 11. Ngun tử của các nguyên tố nhóm oxi (nhóm VIA) ở trạng thái cơ bản có câu hình electron lớp
ngồi cùng giống nhau và có dạng
A. ns'np3ndẺ.

B. nsˆnp!.


C. ns”npŠ.

D. nsˆnpỶ.

Câu 12. Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi băng cách:
A. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
B. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
Œ. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.

Câu 13. Đề phân biệt 2 khí SOa và HzS, có thể dùng
A. dung dịch Bra

B. dung dich Pb(NO3)2

C. dung dich KMnO4

D. dung dich NaOH

Câu 14. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCI, H;SO¿ (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Zn.
B. BaCOs.
C. gidy quy tim.
D. AI.
Cau 15. Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxI hóa của ozon mạnh hơn oxI 2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(1) 034+ Ag —' 5(2) 03+ KI+H20 >

(3) O3 + Fe —->(4) 03 + CH,
A. 2, 4.

>

B. 3, 4.

C. 1, 2.

D. 2, 3.

Câu 16. Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau :

Ho + S —"-» HbS (1)

S+O¿ —t—> §O¿ (2)
Á. Š vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

B. S chico tinh oxi hoa.
C. S chỉ có tính khử.
D. S chi tac dung voi cac phi kim.
Cau 17. Day kim loại phản ứng được với dung dịch HaSƠ¿ loãng là
Á. Au, Pt, AI.


B. Ag, Ba, Fe.

C. Cu, Zn, Na.

D. Al, Fe, Zn.

Câu 18. Cho các chất khí sau: CO, H›, CHa, COn. Khí khơng cháy trong O› là

A. COd.

B. Ho.

C. CO.

D. CHa.

Câu 19. Có thể phân biệt khí COa và SO2 bang
A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch nước brom.

Œ. dung dịch H;SO¿.

D. dung dịch Ca(OH)›

Câu 20. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H›SOa đặc, nóng có thể giải phóng khí SO¿ 2
A. FeO

B. AlaOa


C. Fe203

D. ZnO

Câu 21. Cho 2,24 lit (dktc) khi H2S hap thu hét vao 85 ml dung dich NaOH 2M, sau phan tng thu duoc
dung dich X. Dung dich X chira céc chat tan g6m:
A. NazS.

B. NazS và NaOH.

Œ. NaHS và NaaS.

D. NaHS.

Câu 22. H:SO¿x đặc không làm khô được khí nào sau đây?
A. Oo

B. Ch

C. H2S

D. CO2

Câu 23. Đun nóng hỗn hợp chứa Fe và S trong một thời gian rơi lây chất rắn thu được hịa tan trong dung

dịch HCI dư có thể thu được những chất khí nào?
A. H2S

B. FeS


C. H2S va He

D. H2

Câu 24. Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ng nghiệm đậy
kín . Khối lương chất răn thu được sau phản ứng là :
Á. 5,6 gam

B. 4,8 gam

C. 11,2 gam

D. 8,0 gam

Câu 25. Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch HaSOx đặc nóng dư, thu được

dung

dich X va V lit SO2 6 dktc (san pham khử duy nhất của S*9. Giá trị của V là:
A. 2,24.

B. 1,68.

C. 1,12.

D. 1,008.

Cau 26. Cho 2,24 lit SO2 (dktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối
lượng muối có trong dung dịch Y là
A. 12,6 gam.


B. 11,5 gam.

C. 10,4 gam.

D. 9,64 gam.

Câu 27. Đốt cháy hồn tồn 13 gam một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu
được 16,2 gam chất răn X. Kim loại đó là

A. Fe
W: www.hoc247.net

B.Ca
F: www.facebook.com/hoc247.net

Œ. Cu
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. Zn


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28. Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg băng dung dịch HạSO¿ loãng, dư thu được 4.48 lít
khí H; ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 44%.

B. 70%.


C. 30%.

D. 56%.

Câu 29. Đề m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 11,936 gam hỗn hợp X gdm Fe,

FeO, Fe203, Fe304. Cho hén hop X phản ứng hết với dung dich H2SOx dic, nong thu duoc 0,7616 lít khí

SO2(dktc, san pham khử duy nhất của S*?5). Gía trị của m là
A. 8,736 gam

B. 14,448 gam

C. 5,712 gam

D. 7,224 gam

Câu 30. Hoa tan hoan toan 46,1 gam hon hợp g6m Fe203, MgO, ZnO trong 1,7 lit dung dich axit H2SOx
0,5M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp muối
sunfat khan. Gia trị của m gần giá trị nào sâu đây?
A. 112,1 gam.

B. 114,0 gam.

1
2
3
4
5
6

7
8
9
10

B
B
A
C
D
B
D
C
B
C

Œ. 113,0 gam.

DAP AN DE THI SO 2
11
B
21
12
A
22
13
B
23
14
B

24
15
C
25
16
A
26
17
D
27
18
A
28
19
B
29
20
A
30

D. 111,1 gam.

C
C
C
D
B
B
D
B

A
B

DE THI SO 3
Câu 1. Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
A. Ch.

B. H2S.

Œ. SOa.

D. O3.

Câu 2. Hidrosunfua là chất

A. Có tính chất oxi hóa u và tính axit mạnh.
B. Có tính khử mạnh và tính axit yếu.
C. Có tính oxi hóa mạnh và tính axit u.
D. Có tính axIt mạnh và tính khử mạnh.

Câu 3. Số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh trong các hợp chất là
A.+4.

B.+

6.

C. - 2.

D.

+ 7.

Câu 4. Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi băng cách
A. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.

B. điện phân nước.

€Œ. nhiệt phân KCIOa có xúc tác MnOa.

D. nhiệt phần Cu(NOa)a.

Câu 5. Trong phịng thí nghiệm, có thê điều chế HS băng phan ứng giữa FeS với axit :
A. HCl

B. H›SO¿ qgạc

C. HNO3 toang.

Câu 6. Cách pha loãng H:SO¿ đặc an tồn là

A. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. HNO} diac



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. rót nhanh nước vào axit và khuây đều.
C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.

D. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 7. Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi băng cách:
A. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.

B. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
Œ. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.

Câu 8. Đề nhận biết có khí HaS trong khí thải nhà máy người ta thường
A. đốt trong khí SOz.
B. dùng dung dịch CuSOa.
C. dùng nước vôi trong.
D. đốt cháy trong khơng khí.
Cầu 9. Kim loại nào bị thụ động trong HaSO¿ đặc, nguội là
A. Cu, Fe, Sn

B. Zn, Al, Mg

C. Fe, Al, Cr

D. Zn, Fe, Pb

Câu 10. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi (nhóm VIA) ở trạng thái cơ bản có câu hình electron lớp
ngồi cùng giống nhau và có dạng
A. ns’np*.


W: www.hoc247.net

B. nsˆnpỶ.

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. nsˆnpŠ.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. nsÌnp”nd”.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Trong sản xuất HạSO¿ khí SOa được hấp thụ bằng :
A. Nước.

B. Axit sunfuric lỗng, nóng.

C. Axit sunfuric dac 98%.

D. Axit sunfuric loãng.

Câu 12. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào khơng thể xảy ra được
A. H2SO«4 + dung dich Na2SO4

B. H2SO.


C. H2SO4

D. H2SO«4 + dung dich Na2CO3

+ dung dich BaCle

+ dung dich NaOH

Câu 13. Oxit nao sau day khi tac dung v6i axit H2SOx dac, néng c6 thé giải phong khi SO ?
A. AbO3

B. Fe203

C. FeO

D. ZnO

Câu 14. Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau :

Hp +S —-» HbS (1)
S + O2 —"-» SOr (2)
A. S chi tac dụng với các phi kim.
B. S vừa có tính khử, vừa có tính oxI hóa.

Œ. S chỉ có tính khử.
D. S chico tinh oxi hoa.

Câu 15. Cho 2,24 lit (đktc) khí H;S hấp thụ hết vào 85 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được
dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan gồm:
A. NaHS.


B. NaoS va NaOH.

C. NaHS va NaS.

D. NaaS.

Cau 16. Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxI hóa của ozon mạnh hơn oxI 2

(1) 03 + Ag —->(2)03+ KI+H20 >
(3) 03 + Fe (4)


03+ CH: — >

A. 2, 4.
B. 2, 3.
Câu 17. Đề phân biệt 2 khí SOa và HzS, có thể dùng

C. 3, 4.

A. dung dich Br2

B. dung dich Pb(NO3)2

C. dung dich KMnOg

D. dung dich NaOH

D. 1,2.


Câu 18. Có thể phân biệt khí COa và SO2 bang
A. dung dịch nước brom.

B. dung dich Ca(OH)2

C. dung dich NaOH.

D. dung dich H2SOu.

Câu 19. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCI, HạSO¿ (loãng) bằng một thuốc thứ là
Á. giấy quỳ tím.
B. Zn.
C. AI.
D. BaCOs.
Câu 20. Dun nóng hén hop chia Fe va S trong mot thoi gian réi lây chất rắn thu được hòa tan trong dung

dịch HCI dư có thể thu được những chất khí nào?
A. Ho

B. H2S

C. HeS va H2

D. FeS

Cau 21. Day kim loại phản ứng được với dung dịch HaSO¿ loãng là
A. Ag, Ba, Fe.

B. Cu, Zn, Na.


C. Au, Pt, Al.

D. Al, Fe, Zn.

Câu 22. Cho các chất khí sau: CO, Ha, CHu, CO¿. Khí khơng cháy trong O; là

A. CHa.

W: www.hoc247.net

B. Ho.

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. CO.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. CO:.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23. H;2SO¿x đặc khơng làm khơ được khí nào sau đây?
A. COa

B. HS

C. Ch


D. O2

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 13 gam một kim loại hóa tri II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu
được 16,2 gam chất răn X. Kim loại đó là

A. Cu

B. Fe

C. Zn

D. Ca

Câu 25. Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm đậy
kín . Khối lương chất răn thu được sau phản ứng là :
A. 4,8 gam

B. 11,2 gam

C. 8,0 gam

D. 5,6 gam

Câu 26. Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch HaSOx đặc nóng dư, thu được

dung

dich X va V lit SO2 6 dktc (san pham khử duy nhất của S*9. Giá trị của V là:
A. 1,12.


B. 1,008.

Œ. 2,24.

D. 1,68.

Câu 27. Cho 2,24 lít SO; (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối
lượng muối có trong dung dịch Y là
A. 11,5 gam.

B. 10,4 gam.

C. 9,64 gam.

D. 12,6 gam.

Câu 28. Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg băng dung dịch HaSO¿ loãng, dư thu được 4.48 lít
khí Ha ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 56%.

B. 44%.

C. 30%.

D. 70%.

Câu 29. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và AI ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HaSOx 0,5M vừa đủ để phản


ứng hết với Y là
A. 57 ml.

B. 90 ml.

C. 75 ml.

D. 150 ml.

Câu 30. Có một hỗn hợp khí gồm O> va O3. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với Ha bằng 18. Tính thành
phân % theo thể tích hỗn hợp khí?

A. 60%0O3 va 40%O>

B. 25%O3 va 75%O2

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

D
B
B

C
A
D
B
B
C
A

C. 40% 03 va 60%O2

DAP AN DE THI SO 3

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C
A
C
B
C
D
B

A
D
C

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

D. 75%0O3 va 25%O>

D
D
B
C
C
D
A
D
D
B

DE THI SO 4
Câu 1. Dé nhan biét c6 khi H2S trong khi thai nha may ngudi ta thuong

A. dùng

dung dịch CuSÒa.

C. dùng nước vơi trong.

B. đốt trong khí SO¿.

D. đốt cháy trong khơng khí.

Câu 2. Ngun tử của các ngun tố nhóm oxi (nhóm VIA) ở trạng thái cơ bản có câu hình electron lớp
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ngoài cùng giống nhau và có dạng
A. ns'np3ndẺ.

B. nsˆnpŠ.

C. ns”np!.

D. nsˆnpỶ.

Câu 3. Cách pha lỗng HaSO¿ đặc an tồn là


Á. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
B. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.
C. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.

Câu 4. Trong sản xuất HaSO¿ khí SOa được hấp thụ băng :
A. Axit sunfuric đặc 98%.

B. AxIt sunfuric loãng.

Œ. Nước.

D. Axit sunfuric lỗng, nóng.

Câu 5. Số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh trong các hợp chất là
A.+4.

B. - 2.

C. + 7.

D.+

6.

Œ. H:S.

D. SO:¿.


Câu 6. Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
A. Ch.

B.Oa.

Câu 7. Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi băng cách:
A. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
B. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
Œ. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
D. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
Câu 8. Hidrosunfua là chất

A. Có tính chất oxi hóa yếu và tính axit mạnh.
B. Có tính khử mạnh và tính axit yếu.
C. Có tính oxi hóa mạnh và tính axit u.
D. Có tính axIt mạnh và tính khử mạnh.

Câu 9. Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi băng cách
A. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.

B. điện phân nước.

€Œ. nhiệt phân Cu(NOa)a.

D. nhiệt phần KCIOa có xúc tác MnO2a.

Cau 10. Kim loai nao bị thụ động trong HaSO¿ đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr

B. Zn, Fe, Pb


C. Zn, Al, Mg

D. Cu, Fe, Sn

Câu 11. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không thể xảy ra được
A. H2SO4

+ dung dich NaOH

B. H2SO4

+ dung dich Na2CO3

C. H2SO4

+ dung dich Na2SO4

D. H2SO4

+ dung dich BaCh

Câu 12. Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế H›S bằng phản ứng giữa FeS với axít :
ÁA. HNQ

boing.

B. HCl

C. H2SOs4 aac


D. HNO2 sạc

Câu 13. Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau :

Ha+S ——> Ha§ (1)
S+Oa ——>

SO; (2)

Á. S chỉ có tính oxI hóa.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. S chỉ tác dụng với các phi kim.
Œ. Š chỉ có tính khử.
D. S vừa có tính khử, vừa có tính oxI hóa.

Cau 14. Day kim loại phản ứng được với dung dịch HaSƠ¿ loãng là
A. Ag, Ba, Fe.


B. Cu, Zn, Na.

C. Al, Fe, Zn.

D. Au, Pt, Al.

Câu 15. Có thể phân biệt khí COa và SO2 bang
A. dung dịch HaSỊa.

B. dung dich Ca(OH)2

C. dung dich NaOH.

D. dung dịch nước brom.

Câu 16. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCI, HaSO¿ (loãng) bằng một thuốc thử là
A. BaCO3.
B. Zn.
C. AI.
D. giây quỳ tím.
Câu 17. Dun nóng hỗn hợp chứa Fe và S trong một thời gian rồi lây chất rắn thu được hịa tan trong dung

dịch HCI dư có thể thu được những chất khí nào?
A. Ha

B. Ha§ va H2

Œ. H:S

D. FeS


Cau 18. Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxI hóa của ozon mạnh hơn oxI 2

(D O3+ Ag —!—>(2)Os+ KI+ HO >
(3) O + Fe —y(4) O + CHạ —Ứ—>
A. 2, 4.

B. 2, 3.

Œ. 3, 4.

D. 1, 2.

Câu 19. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H›SOa đặc, nóng có thể giải phóng khí SO¿ 2
A. FeO

B. ZnO

C. Fe203

D. AlaOa

Câu 20. Cho các chất khí sau: CO, Ha, CHu, CO¿. Khí khơng cháy trong O; là

A. CO.

B. CHa.

C. CO>.


D. H2.

Câu 21. Cho 2,24 lit (dktc) khi H2S hap thu hét vao 85 ml dung dich NaOH 2M, sau phan tng thu duoc
dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan gồm:
A. Na2S và NaOH.

B. NaHS.

Œ. NaH§ và NaaS.

D. NaaS.

Câu 22. Đề phân biệt 2 khí SOa và H›S, có thể dùng
A. dung dich KMnOz

B. dung dich Pb(NO3)2

C. dung dich Br2

D. dung dich NaOH

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23. H:2SO¿x đặc khơng làm khơ được khí nào sau đây?
A. Op

B. CO?

C. H2S

D. Ch

Câu 24. Cho 2,24 lít SO› (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối
lượng muối có trong dung dịch Y là
A. 9,64 gam.

B. 11,5 gam.

C. 12,6 gam.

D. 10,4 gam.

Câu 25. Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn tồn với dung dịch HaSOx đặc nóng dư, thu được

dung

dịch X và V l# SO› ở đktc (sản phẩm khử duy nhất của S*9. Giá trị của V là:
A. 1,68.

B. 1,008.


C. 1,12.

D. 2,24.

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 13 gam một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu
được 16,2 gam chất răn X. Kim loại đó là

A. Fe

B. Zn

C. Ca

D. Cu

Câu 27. Hịa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg băng dung dich H2SOu loang, du thu được 4.48 lít
khí Ha ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 44%.

B. 70%.

C. 56%.

D. 30%.

Câu 28. Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ơng nghiệm đậy
kín . Khối lương chất răn thu được sau phản ứng là :
A. 8,0 gam

B. 11,2 gam


C. 5,6 gam

D. 4,8 gam

Câu 29. Đề m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 11,936 gam hỗn hợp X gdm Fe,

FeO, Fe203, Fe304. Cho hén hop X phản ứng hết với dung dịch HaSO¿ đặc, nóng thu được 0.7616 lít khí

SOa(đktc, sản phẩm khử duy nhất của S*?5). Gía trị của m là
A. 8,736 gam

B. 5,712 gam

C. 14,448 gam

D. 7,224 gam

Câu 30. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và AI ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi

thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H;SOx 0,5M vừa đủ để phản
ứng hết với Y là
A. 150 ml.
B. 90 ml.
C. 57 ml.
D. 75 ml.
ĐÁP ÁN DE THI SO 4
1
A
11

C
21
C
2
C
12
B
22
B
3
A
13
D
23
C
4
A
14
C
24
B
5
D
15
D
25
A
6
B
16

A
26
B
7
A
17
B
27
B
8
B
18
D
28
A
9
D
19
A
29
A
10
A
20
C
30
A
DE THISO 5
Câu 1. Can bang hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
A. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. tốc độ phản ứng không thay đồi.
C. tốc độ phản ứng thuận băng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.

Câu 2. H›SO¿a đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thê làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:
A. Háo nước.

B. Oxi hóa mạnh.

Œ. Khử mạnh.

D. Axit mạnh.

Câu 3. Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí
núi lửa...., nhưng khơng có sự tích tụ nó trong khơng khí. Ngun nhân chính nào sau đây giải thích cho
hiện tượng đó ?

A. HaS dễ bị oxi hóa trong khơng khí.
B. HaS ở trạng thái khí nên đễ bị gió cuốn đi.

Œ. HaŠ nặng hơn khơng khí.

D. H2S dễ bị phân hủy trong khơng khí.
Câu 4. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào
dưới đây?

A. Tốc độ phản ứng.

B. Thể tích khí.

C. Nhiệt độ.

D. Áp suất.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây đứng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :

A. Khơng thê hện tính oxi hóa.

B. Thể hiển tính khử.
C. Vừa thể hiển tính khử vừa thé hiện tính oxi hố.
D. Thẻ hiện tính oxi hố.
Câu 6. Thứ tự giảm dân tính oxi hóa của các halo gen Fa, Clo, Bro, Io là:

A. Ip >Br2>Ch>F».

B. Fo >Ch>Brz >In.

C. Fy >Br2 >Ch> lo.

D. Fo >Ch>I2 >Bro.


Câu 7. Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:
A. nhận thêm 2e.

B. nhận thêm le.

Œ. nhường đi 4e.

D. nhường đi 2e.

Câu 8. Nguyên tô clo ở ô thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion CT là :

A. 1s22s”2p53s73p6.

B. 1s”2s?2p°3s”3p°.

C. 1s”2s72p°3s”3p!.

D. 1s22s”2p53s73p).

C. Ca(ClO)>.

D. CaCh.

Câu 9. Clorua vôi có cơng thức hóa học là:
A. CaOCb.

B. CaClo.

Cau 10. Dung dich AgNO3 khéng phan ứng với dung dịch nào sau đây?

A. NaF.

B. NaCl.

C. Nal.

D. NaBr.

Câu 11. Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dich H2SOu 4M 6 25°C. Tốc độ phản ứng không
đổi khi
A. Ding dung dịch HaSO¿ gấp đôi ban đâu .
B. Thay dung dịch HaSOx 4M bang dung dich H2SOz 2M.
C. Thay 5 gam kẽm viên băng 5 gam kẽm bội.
D. Thực hiện phản ứng ở 50°C.

Câu 12. Trong sơ đồ phản ứng sau: S —> Hạ§ —> khí A — HaSO¿ (lỗng) —> Khí B. Chất A, B lần lượt là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ho; SOs.

B. SO›; Hà.


Œ. SO›; HaS.

D. SOa; H:.

Câu 13. Chỉ ra đâu không phải là đặc điềm chung của tất cả các halogen 2
A. Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh.
B. Liên kết trong phân tử halogen Xa là liên kết cộng hóa trị khơng cực.
Œ. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thê hiện các số oxi hod -1, +1, +3, +5, +7.

D. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
Câu 14. Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:

A. HCIOa.

B. HCI và HCIO:.

C. HCIO.

D. HCl va HClO.

Câu 15. Cho phuong trinh phan tng: Mg + H2SOsaae
> MgSOq + HoS + H20. Hé 86 can bang (1a các số
nguyên tối giản) của phương trình:

A.5,4,4.,4, 1.
B. 4, 4,5, 1, 4.
C. 4,5, 4, 1, 4.
D. 1, 4, 4, 4,5.
Câu 16. Phản ứng nảo sau đây không thể xảy ra?

A. Bro + dd KI.
B. In + dd KBr.
C. Fo + H20.
D. Ch + dd KBr.
Câu 17. Phat biéu nao duéi day không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
Á. Oxi tham gia vào q trình cháy, gỉ, hơ hấp.

B. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
C. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại(trừ Au, Ag, P0.
D. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
Câu 18. Trong số những tính chất sau, tính chất nào khơng là tính chất của axit sunfric đặc, nguội ?
A. tan trong nước

toả nhiều nhiệt.

B. háo nước.
C. làm hoá than vải, giây, đường saccaroZơ.
D. phan tng hoa tan Al va Fe.
Câu 19. Day nao sau day chira chat tan hét trong dung dich HCI du:
A. Cu, FeO.

B. PbS, Mg.

C. Ag, Zn.

D. Na, CuO.

Câu 20. Thuốc thứ duy nhất có thể dùng đề phân biệt 3 dung dịch loãng gồm HạSO¿x , Ba(OH)s, HCI là:
A. SO¿.


B. quy tím.

C. Ag.

D. Cu.

Câu 21. Cho cân bằng (trong bình kín) sau : CO(k)+ H,O(k)<—>CO,(k)+H,(k)

LH<0

Trong các yếu tổ : (1) tăng nhiệt độ: (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng Hs; (4) tăng áp suất
chung của hệ: (5) dùng chất xúc tác.

Dãy gôm các yếu tô đều làm thay đối cân bằng của hệ là:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (4), (5).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Cau 22. Dan khi SO2 vao dung dich nuéc brom 0,15M thi lam mat mau vita hét 100 ml. Thé tich dung dich

KOH IM cần dùng đề trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :
A. 60 ml.

B. 80 ml.


C. 100 ml.

D. 40 ml.

Câu 23. Hai ông nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCI và H;SO¿ lỗng có cùng nơng độ mol. Cho Fe
dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là Vị và Vạ (đktc). Khi ay:
A. Vi> V2.

B. Vi= V2.

C. Vi = 2V2.

D. Vị < V2.

Câu 24. Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc
nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halosenua . X là công thức phân tử nào sau :
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CaF2.

B. CaBr:.


C. CaCh.

D. Cai.

Câu 25. Hịa tan hồn tồn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FezOa băng dung dịch H;SO¿ đặc, nóng, dư thu

được 0,504 lít khí SOa ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 58,82% và 41,18%.

B. 61,76% và 38,24%. — C, 41,18% và 58,82%.

D. 38,24% và 61,76%.

Câu 26. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí HzS (đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH. Tiến hành cô cạn
dung địch thu được lượng muối khan là

A. 16,5 gam.

B. 10,8 gam.

C. 22,1 gam.

D. 5,6 gam.

Câu 27. Oxi hố hồn tồn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X 14 kim loai nao sau day?
A. AI.

B. Cu.


C. Fe.

D. Ca.

Câu 28. Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyền dịch theo chiều nghịch là
ÁA, CaCOa (r) <=

CaO (r) + CO: (K).

B. 2HI (k) ———>HH› (K) + l› (K).
C. FeO (r) + CO (k)

<——>Fe (r) + CO: (K).

D. 2SO2 (k) + O2 (k) <==

2803 (k).

Câu 29. Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân băng phản ứng :
A. 25O:› (k) + O2(k) —

2S03(k).

B. 2NO (K) + O› (k)<——>2NO: (K).
Œ, Na (K) + 3H: (K)<——>2NH; (K).
D. N2 (k) + O2 (k) ——

2NO (k).


Cau 30. Thuc hién cac thi nghiém sau:

(a) Suc khi Cl2 vao dung dich NaOH 6 nhiét độ thường.
(b) Cho FezOx vào dung dịch HaSO¿ đặc, nóng (dư).
(c) Cho Fe304 vao dung dich HCI loang (du).
(đ) Hòa tan FezOs vào dung dịch HaSO¿ lỗng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng số thí nghiệm tạo ra hai muối là

A.4.

B. 1.
1
2
3
4
5
6
7
8

W: www.hoc247.net

A
A
A
A
C
B
A
A


C. 2.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 5
11
A
21
12
B
22
13
C
23
14
D
24
15
C
25
16
B
26
17
D
27
18
D
28

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. 3.
A
A
D
C
C
A
B
D

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 15


W: www.hoc247.net

19

29

20

30

F: www.facebook.com/hoc247.net

s

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


:

=



.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.


Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-

Luyén thi DH, THPT QG: Déi ngii GV Gidéi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và

Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường P7NK,

Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒGŒĐ)),

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tán.

H.

Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Kénh hoc tap miễn phí

Ill.

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phi
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mến phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú

-

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên dé, ơn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 17



×