Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Thị Hồng Gấm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRUONG THPT LE THI HONG GAM

DE THI GIU'A HOC Ki 2
MON HOA HOC 10
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

DE THI SO 1
A. TRAC NGHIEM: (5 diém)
Câu 1: Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng HaSO¿ đặc, nguội?
A. Pb, Cu, Ag.

B. Cu, Ag, Hg.

C. Mg, Zn, Ni.

D. Al, Fe, Cr.

Câu 2: Nung nóng hỗn hợp bột gồm 1 mol Fe và 1,5 mol S trong mơi trường khơng có khơng khí đến

khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất răn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCI dư thu được khí
Y. Thành phần của khí Y là
A. Ho.

B. HaS.

Œ. Ha§ và SOa.

D. HaS và Ha.



Câu 3: Dé đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào
dưới đây?

A. Nhiệt độ.

B. Tốc độ phảnứng. — C. Áp suất.

D. Thể tích khí.

Câu 4: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trên thực tế, người ta dùng nước ozon
để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa trên tính chất nào sau đây?
A. Ozon không tác dụng được với nước.

B. Ozon trơ về mặt hóa học.

C. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
D. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.
Câu 5: Để tách lấy khí HS ra khỏi hỗn hợp với khí HCI, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dich X lây dư.
Dung dịch X là
A. NaOH.

B. Pb(NOa):.

C. NaHS.
D. AgNO3.
Câu 6: Khối lượng Clo cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dich chira 3 gam Nal 1a
A. 0,73 gam.

B. 0,355 gam.


C. 1,42 gam.

Câu 7: Hệ can bang sau duoc thuc hién trong binh kin: N2 (k) +3H2 (k) @

D. 0,71 gam.
2NH3(k)

AH<0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
Á. tăng áp suất của hệ phản ứng.

B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

C. giảm áp suất của hệ phản ứng.

D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.

Câu 8: Trong phịng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ?
A. NaCl.
B. KCIOs.
C. KMnOi.
D. HCI.
Câu 9: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X trong phịng thí nghiệm:
dd HCI đặc

H;SO,
đặc đề
~ gữ hơi

moc

Điêu chế và thu khí x
W: www.hoc247.net

Khi X
:

trong phỏng thí nghiệm

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Biết Y là chất răn có màu đen. Khí X là
A. Ho.

B. SQ».

C. Ch.

D. COd>.

Câu 10: Cho Flo, Clo, Brom, Iot 1an lot tac dụng với Hạ. Phản ứng giữa halogen nào với Hạ xảy ra mãnh

liệt nhất ?
A. Bro.


B. Ch.

C, Fo.

D. lo.

Cau 11: Clorua voi

A. là muối tạo
B. là muối tạo
C. không phải
D. là muối tạo
Câu 12: Chất
A. Oxi.

bởi I kim loại liên kết với 2 loại gốc axit.
bởi 1 kim loại liên kết với I loại gốc axit.
là muối.
bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit.
nào sau đây phản ứng với bột lưu huỳnh ở điều kiện thường?
B. Sat.
C. Thủy ngân.

D. Cacbon.

Câu 13: Cho các phát biểu sau:

(1) Khi sục SOa vào dung dịch HS thì dung dịch chuyên thành màu nâu đen.
(2) Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn HaS bị hóa đen.

(3) Lưu huỳnh có hai dạng thù hình là đơn tà và tà phương.
(4) Các muối CdS, CuS, FeS, Ages đều có màu đen.

(5) Trong sản xuất axit sunfric người ta hấp thụ SOa bằng nước.

Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 14: Cho V lí hỗn hợp khí X gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,54 gam AI va 0,24
gam Mg

thi thu duoc 2,52 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm số mol của Cl› có

trong V lít hỗn hợp khí X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50%.

B. 67%.

C. 80%.

D. 60%.

Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom.


(2) Trong nước clo chỉ chứa các chất HCI, HCIO, HO.
(3) Hồ tan khí Clạ vào dung dịch NaOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất NaClO, NaOH,
NaCl, H20.
(4) Clo được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.
(5) Dung dịch HF là axit u và khơng được chứa trong lọ thuỷ tính.

Số phát biểu đúng là
A.2.

B.3.

C. 5.

D. 4.

B. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm)

Cho 3,36 lít khí SO2(đkc) tác dụng với 180 ml dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được dung dịch X. Tính khối lượng muối có trong dung dịch X.

Câu 2: (2 điểm)
Chia m gam hỗn hợp Y gồm Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Phan 1: Cho tác dụng với dung dịch HCI dư thu được 2,24 lit khi H2.

- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch H›SO¿x đặc nóng dư thu được 7,84 lít khí SO› (là sản phẩm phử duy

nhất). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và thể tích các khí đo ở đktc.
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.

b) Tính m.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 1
I/ TRAC NGHIEM:
1
2
3
4
5

D
B
B
D
C

6
7
8
9

10

D
A
D
C
C

II
12
13
14
15

A
C
B
B
B

Câu I1:
nsoa = 0,15 mol; non= 0,18 mol
Lập tỉ lệ và xác định tạo ra 2 muối : KaSOa và KHSO2a

Phương trình phản ứng:
SO2 + KOH—
X

KHSO3


X

X

SO2 + 2KOH — K2S03 + H20

y

2y

Lap hé phuong trinh x+y =0,15

y

x+2y=0,18
Giải hệ phương trình suy ra nxuso3= 0,12 mol va nx2s03 =0,03 mol
Suy ra Mmdi= 0,12.120 + 0,03. 158= 19,142
Cau 2:
a) phuong trinh phan tng:
Phan 1: Fe + 2 HCl

FeCh + Hp

Phan 2: 2Fe + 6H2SOa(a, nongy> Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H20

Cu+ 2Ha2SÕ¿4, nóng) —> Cu SO¿+ SO2 +2H20
(nếu khơng cân bằng hoặc cân bằng sai từ 2 phương trình trở lên thì trừ 0,25)
b) nna =0,l mol và nsoa= 0,35 mol
Từ nna = 0,1 mol suy ra nre trong 1 phàn=0,Í mol


Từ phần 2 lập luận để suy ra ncu trong 1 phản=0,2
Suy ra m= 2(0,1x56+ 0,2x64)=36,8¢

DE THI SO 2
A. TRAC NGHIEM: (5 diém)
Câu 1: Đề đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào
dưới đây?

A. Thể tích khí.

W: www.hoc247.net

B. Nhiệt độ.

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. Áp suất.

D. Tốc độ phản ứng.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Nung nóng hỗn hợp bột gồm 1 mol Fe và 1,5 mol S trong mơi trường khơng có khơng khí đến

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất răn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCI dư thu được khí
Y. Thành phần của khí Y là
A. Ho.


B. HS.

Œ. HaS và Hạ.

D. HS và SO¿.

Câu 3: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X trong phịng thí nghiệm:
dd HC! dac

Biết Y là chất rắn có màu đen. Khí X là
A. SO>.

B. Ch.

C. Ho.

D. CO:.

Câu 4: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với Hạ. Phản ứng giữa halogen nào với H; xảy ra mãnh

liệt nhất ?
A. Fa.

B.b.

C. Bro.

D. Ch.


Câu 5: Khối lượng Clo cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dich chira 3 gam Nal 1a
A. 0,73 gam.

B. 1,42 gam.

C. 0,71 gam.

D. 0,355 gam.

Câu 6: Chat nao sau đây phản ứng với bột lưu huỳnh ở điều kiện thường?
A. Sắt.

B. Cacbon.

Œ. Thủy ngân.

D. Oxi.

Cau 7: Dé tach lay khi HS ra khdi hén hop với khí HCI, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dich X lây dư.
Dung dich X la
A. NaHS.

B. NaOH.

C. Pb(NO3)z.

D. AgNOs3.

Câu 8: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trên thực tế, người ta dùng nước ozon
để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa trên tính chất nào sau đây?


A. Ozon trơ về mặt hóa học.

B. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.

Œ. Ozon khơng tác dụng được với nước.

D. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.

Câu 9: Clorua vôi

A.
B.
C.
D.

là muối tạo
là muối tạo
là muối tạo
không phải

bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit.
bởi 1 kim loại liên kết với I loại gốc axit.
bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit.
là muối.

Câu 10: Trong phịng thí nghiệm, khí Clo được điều chế băng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ?
A. KMnOi.
B. HCI.
C. KCIOa.

D. NaCl.
Câu 11: Hệ cân bằng sau duoc thuc hién trong binh kin: N2 (k) +3H2 (k) @
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

2NH3(k)

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

AH<0


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

B. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.

C. giảm áp suất của hệ phản ứng.

D. tăng áp suất của hệ phản ứng.

Cau 12: Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng HaSO¿ đặc, nguội.
A. Pb, Cu, Ag.

B. Mg, Zn, Ni.

C. Cu, Ag, Hg.


D. Al, Fe, Cr.

Cau 13: Cho cdc phat biéu sau:
(1) Khi sục SOa vào dung dịch HS thì dung dịch chuyên thành màu nâu đen.

(2) Bạc tiếp xúc với khơng khí có lẫn HaS bị hóa đen.
(3) Lưu huỳnh có hai dạng thù hình là đơn tà và tà phương.
(4) Các muối CdS, CuS, FeS, Ages đều có màu đen.

(5) Trong sản xuất axit sunfric người ta hấp thụ SOa bằng nước.

Số phát biểu đúng là
A.4.

B.3.

C. 5.

D. 2.

Câu 14: Cho các phát biểu sau :
(1) Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom.

(2) Trong nước clo chỉ chứa các chất HCI, HCIO, HạO .
(3) Hồ tan khí Cl› vào dung dịch NaOH

lỗng, nguội, dư, dung dich thu được có các chat NaClO, NaOH,

NaCl, H20.

(4) Clo được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.
(5) Dung dịch HF là axit yêu và khơng được chứa trong lọ thuỷ tính.

Số phát biểu đúng là
A.2.

B.3.

C. 5.

D. 4.

Câu 15: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,54 gam Al va 0,24
gam Mg

thi thu duoc 2,52 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm số mol của Cla có

trong V lí hỗn hợp khí X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80%.

B. 50%.

C. 67%.

D. 60%.

B. TU LUAN: (5 diém)

Cau 1: (1,5 điểm)


Cho 3,36 lit khi SO2(dkc) tac dung véi 180 ml dung dich KOH 1M. Sau khi phan ting xay ra hoan
toàn thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối có trong dung dịch X.

Câu 2: (2 điểm)
Chia m gam hỗn hợp Y gồm Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HCT dư thu được 2,24 lít khí H›.

- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch H;SO¿ đặc nóng dư thu được 7,84 lít khí SO› (là sản phẩm

phử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và thể tích các khí đo ở đktc.
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.

b) Tính m.

2
W: www.hoc247.net

D
B

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 2
6
C
11
7
A
12

F: www.facebook.com/hoc247.net


D
D

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3
5

B
A
C

8
9
10

B
C
B

13
14
15

D
B
C


1
2
3
4
5

D
B
B
D
C

6
7
8
9
10

D
A
D
C
C

11
12
13
14
15


A
C
B
B
B

I/ TRAC NGHIEM:

Cau 1:
nsoa = 0,15 mol; non= 0,18 mol
Lập tỉ lệ và xác định tạo ra 2 muối : KaSOa và KHSO2a

Phương trình phản ứng:
SO2 + KOH—
X

KHSO3

X

X

SO2 + 2KOH — K2S03 + H20

y

2y

Lap hé phuong trinh x+y =0,15


y

x+2y=0,18
Giải hệ phương trình suy ra nxuso3= 0,12 mol va nx2s03 =0,03 mol
Suy ra Mméi= 0,12.120 + 0,03. 158= 19,142
Cau 2:
a) phuong trinh phan tng:

Phần I: Fe +2 HCI FeCl› + Ha

Phan 2: 2Fe + 6H2SOa¢a, nong)—> Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H20
Cut 2H2SO4¢4, nongy > CuSO4+ SO2 +2H20
(nếu không cân bằng hoặc cân bằng sai từ 2 phương trình trở lên thì trừ 0,25)
b) nna =0,l mol và nsoa= 0,35 mol
Từ nna = 0,1 mol suy ra nre trong 1 phàn=0,Í mol

Từ phần 2 lập luận để suy ra ncu trong 1 phản=0,2
Suy ra m= 2(0,1x56+ 0,2x64)=36,8¢

DE THI SO 3
A. TRAC NGHIEM: (5 diém)
Cau 1: Day kim loại nào sau đây không tác dụng H›SO¿ đặc, nguội?
A. Pb, Cu, Ag.

B. Cu, Ag, Hg.

C. Al, Fe, Cr.

D. Mg, Zn, Ni.


Câu 2: Dé tach lay khi HS ra khdi hon hợp với khí HCI, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dich X lây dư.
Dung dich X la
A. NaHS.

B. AgNOs.

C. Pb(NO3)z.

D. NaOH.

Câu 3: Chat nao sau đây phản ứng với bột lưu huỳnh ở điều kiện thường?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Oxi.

B. Cacbon.

C. Sắt.

D. Thúy ngân.

Câu 4: Nung nóng hỗn hợp bột gồm 1 mol Fe và 1,5 mol S trong môi trường khơng có khơng khí đến


khi phản ứng xảy ra hồn toàn, thu được chất răn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCI dư thu được khí
Y. Thành phần của khí Y là
A. Ha§S và SƠ¿.

B. Ho.

Œ. HạS và Ho.

D. HoS.

Câu 5: Đề đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào
dưới đây?

A. Tốc độ phản ứng.

B. Nhiệt độ.

C. Thể tích khí.

D. Áp suất.

Câu 6: Khối lượng Clo cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 3 gam NaiI là
A. 0,73 gam.

B. 1,42 gam.

C. 0,71 gam.

D. 0,355 gam.


Câu 7: Clorua vôi

A.
B.
C.
D.

là muối tạo
không phải
là muối tạo
là muối tạo

bởi I kim loại liên kết với 1 loại gốc axit.
là muối.
bởi 2 kim loại liên kết với I loại gốc axit.
bởi I kim loại liên kết với 2 loại gốc axit.

Câu 8: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: N› (k) +3H;(k)

@

2NH:(k)

AH<0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.

B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.


C. tăng áp suất của hệ phản ứng.

D. giảm áp suất của hệ phần ứng.

Câu 9: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X trong phịng thí nghiệm:
dd HC! dac

Biết Y là chất rắn có màu đen. Khí X là
A. SƠa.

B. Ch.

C. Hp.

D. CO>.

C4u 10: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H›. Phản ứng giữa halogen nào với H; xảy ra mãnh

liệt nhật ?
A, Fo.

B.b.

Œ. Br›.

D. Ch.

Câu 11: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trên thực tễ, người ta dùng nước ozon
để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa trên tính chất nào sau đây?


A. Ozon trơ về mặt hóa học.

B. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.

Œ. Ozon khơng tác dụng được với nước.

D. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.

Câu 12: Trong phịng thí nghiệm, khí Clo được điều chế băng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ?
A. KMnOi.
B. HCI.
C. KCIOa.
D. NaCl.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(1) Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom.
(2) Trong nước clo chỉ chứa các chất HCI, HCIO, HạO.
(3) Hồ tan khí Cla vào dung dịch NaOH

loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chat NaClO, NaOH,


NaCl, H20.
(4) Clo được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.
(5) Dung dịch HF là axit u và khơng được chứa trong lọ thuỷ tính.

Số phát biểu đúng là
A.4.

B.2.

C. 5.

D. 3.

Câu 14: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,54 gam Al va 0,24
gam Mg

thì thu được 2,52 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm số mol của Cla có

trong V lí hỗn hợp khí X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80%.

B. 50%.

C. 67%.

D. 60%.

Câu 15: Cho các phát biểu sau:

(1) Khi sục SOa vào dung dịch HS thì dung dịch chuyên thành màu nâu đen.

(2) Bạc tiếp xúc với khơng khí có lẫn HaS bị hóa đen.
(3) Lưu huỳnh có hai dạng thù hình là đơn tà và tà phương.
(4) Các muối CdS, CuS, FeS, Ages đều có màu đen.

(5) Trong sản xuất axit sunfric người ta hấp thụ SOa bằng nước.

Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.

Œ, 3.

D. 2.

B. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu I: (1,5 điểm)

Cho 3,36 lít khí SO2(đkc) tác dụng với 180 mÏ dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối có trong dung dịch X.

Câu 2: (2 điểm)
Chia m gam hỗn hợp Y gồm Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HCT dư thu được 2,24 lít khí H›.

- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch H;SO¿ đặc nóng dư thu được 7,84 lít khí SO› (là sản phẩm

phử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và thể tích các khí đo ở đktc.
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.


b) Tính m.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 1
I/ TRAC NGHIEM:
1
2
3
4
5

C
A
D
D
A

6
7
8
9
10

C
D
C
B
A

11
12

13
14
15

B
B
D
C
D

Cau 1:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Nso2 = 0,15 mol; nxou= 0,18 mol
Lập tỉ lệ và xác định tao ra 2 muối : KzSO: và KHSO¿

Phương trình phản ứng:
SO2 + KOH—
X

KHSO3

X


X

SO2 + 2KOH — K2SO03 + H20

y

2y

Lap hé phuong trinh x+y =0,15

y

x+2y=0,18
Giải hệ phương trình suy ra nkyso3= 0,12 mol va nk2s03 =0,03 mol
Suy ra Mméi= 0,12.120 + 0,03. 158= 19,142
Cau 2:
a) phuong trinh phan tng:

Phan 1: Fe + 2 HCI FeCl: + He

Phan 2: 2Fe + 6H2SOa¢a, nong)—> Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H20
Cut 2H2SO4¢4, nong)y > CuSO4+ SO2 +2H20
(nếu không cân bằng hoặc cân bằng sai từ 2 phương trình trở lên thì trừ 0,25)
b) nna =0,l mol và nsoa= 0,35 mol
Từ nna = 0,1 mol suy ra nre trong 1 phàn=0,Í mol

Từ phân 2 lập luận để suy ra ncu ong 1 phản=0,2
Suy ra m= 2(0,1x56+ 0,2x64)=36,8¢


DE THI SO 4
A. TRAC NGHIEM: (5 diém)
Câu 1: Nung nóng hỗn hợp bột gồm 1 mol Fe va 1,5 mol S trong mơi trường khơng có khơng khí đến

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất răn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCI dư thu được khí
Y. Thành phần của khí Y là
A. HaS.

B. HaS và SO›.

CŒ. H›.

D. H›S và H›.

Câu 2: Dé đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào
dưới đây?

A. Nhiệt độ.

B. Tốc độ phảnứng. — C. Áp suất.

D. Thể tích khí.

Câu 3: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X trong phịng thí nghiệm:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

F2
Biết Y là chất răn có màu đen. Khí X là
A. COa.
B. Ho.
C.
Câu 4: Trong phịng thí nghiệm, khí Clo được điều chế
A. KMnOu.
B. HCI.
C.
Cau 5: Chat nao sau đây phản ứng với bột lưu huỳnh ở
A. Oxi.
B. Cacbon.
C.

SOo.
D. Ch.
băng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ?
NaCl.
D. KCIO3.
điều kiện thường?
Sắt.
D. Thúy ngân.

Câu 6: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trên thực tế, người ta dùng nước ozon
để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa trên tính chất nào sau đây?


A. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.

B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.

Œ. Ozon không tác dụng được với nước.

D. Ozon trơ về mặt hóa học.

Câu 7: Khối lượng Clo cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 3 gam NaiI là
A. 0,73 gam.

B. 1,42 gam.

C. 0,355gam.

D. 0,71 gam.

Cau 8: Clorua voi

A.
B.
C.
D.

là muối tạo
không phải
là muối tạo
là muối tạo

bởi I kim loại liên kết với 1 loại gốc axit.

là muỗi .
bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit.
bởi I kim loại liên kết với 2 loại gốc axit.

Câu 9: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với Hạ. Phản ứng giữa halogen nào với H; xảy ra mãnh

liệt nhất?
A. F>.

B. Bro.

C, Ib.

D. Ch.

Cau 10: Day kim loai nao sau đây không tác dụng H›SO¿ đặc, nguội?
A. Pb, Cu, Ag.

B. Cu, Ag, Hg.

C. Al, Fe, Cr.

Câu 11: Hệ cân bằng sau duoc thuc hién trong binh kin: N2 (k) +3H2 (k) @

D. Mg, Zn, Ni.

2NH3(k)

AH<0


Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thém chất xúc tác vào hệ phản ứng.

B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

C. tăng áp suất của hệ phản ứng.

D. giảm áp suất của hệ phần ứng.

Câu 12: Để tách lây khí H›S ra khỏi hỗn hợp với khí HCI, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch X lây dư.
Dung dịch X là
A. NaOH.

B. NaHS.

C. AgNOs.

D. Pb(NO);.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 13: Cho các phát biểu sau :
(1) Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom.
(2) Trong nước clo chỉ chứa các chất HCI, HCIO, HạO.
(3) Hoà tan khí Cla vào dung dịch NaOH

lỗng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chat NaClO, NaOH,

NaCl, H20.
(4) Clo được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.
(5) Dung dịch HF là axit yêu và không được chứa trong lọ thuỷ tính.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B.5.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 14: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,54 gam Al va 0,24
gam Mg

thì thu được 2,52 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm số mol của Cla có

trong V lí hỗn hợp khí X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60%.

B. 67%.


C. 80%.

D. 50%.

Câu 15: Cho các phát biểu sau :

(1) Khi sục SOa vào dung dịch HS thì dung dịch chuyên thành màu nâu đen.
(2) Bạc tiếp xúc với khơng khí có lẫn HaS bị hóa đen.
(3) Lưu huỳnh có hai dạng thù hình là đơn tà và tà phương.
(4) Các muối CdS, CuS, FeS, Ages đều có màu đen.

(5) Trong sản xuất axit sunfric người ta hấp thụ SOa bằng nước.

Số phát biểu đúng là
A.4.

B. 5.

Œ, 2.

D. 3.

B. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu I: (1,5 điểm)

Cho 3,36 lít khí SO2(đkc) tác dụng với 180 mÏ dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối có trong dung dịch X.

Câu 2: (2 điểm)

Chia m gam hỗn hợp Y gồm Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HCT dư thu được 2,24 lít khí H›.

- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch H;SO¿ đặc nóng dư thu được 7,84 lít khí SO› (là sản phẩm

phử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và thể tích các khí đo ở đktc.
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.

b) Tính m.
1
2
3
4
5

A
B
D
B
D

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 4
6
A
II
7
D
12
8
D

13
9
A
14
10
C
15

C
B
A
B
C

I/ TRAC NGHIEM
Cau 1:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Nso2 = 0,15 mol; nxou= 0,18 mol
Lập tỉ lệ và xác định tao ra 2 muối : KzSO: và KHSO¿


Phương trình phản ứng:
SO2 + KOH—
X

KHSO3

X

X

SO2 + 2KOH — K2SO03 + H20

y

2y

Lap hé phuong trinh x+y =0,15

y

x+2y=0,18
Giải hệ phương trình suy ra nkyso3= 0,12 mol va nk2s03 =0,03 mol
Suy ra Mméi= 0,12.120 + 0,03. 158= 19,142
Cau 2:
a) phuong trinh phan tng:

Phan 1: Fe + 2 HCI FeCl: + He

Phan 2: 2Fe + 6H2SOa¢a, nong)—> Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H20

Cut 2H2SO4¢4, nong)y > CuSO4+ SO2 +2H20
(nếu không cân bằng hoặc cân bằng sai từ 2 phương trình trở lên thì trừ 0,25)
b) nna =0,l mol và nsoa= 0,35 mol
Từ nna = 0,1 mol suy ra nre trong 1 phàn=0,Í mol

Từ phân 2 lập luận để suy ra ncu ong 1 phản=0,2
Suy ra m= 2(0,1x56+ 0,2x64)=36,8¢

DE THI SO 5
A. TRAC NGHIEM: (5 diém)
Câu 1: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trên thực tế, người ta dùng nước ozon
để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa trên tính chất nào sau đây?

A. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.

B. Ozon trơ về mặt hóa học.

Œ. Ozon khơng tác dụng được với nước.

D. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.

Câu 2: Clorua vôi

A. là muối tạo bởi I kim loại liên kết với
B. là muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với
C. không phải là muối.
D. là muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với
Câu 3: Để tách lấy khí HaS ra khỏi hỗn

1 loại gốc axit.

2 loại gốc axit.
1 loại gốc axit.
hợp với khí HCI, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch X lây dư.

Dung dịch X là
A. NaOH.

B. AgNOa.

C. Pb(NO3)>.

D. NaHS.

Cau 4: Day kim loại nào sau đây không tác dụng H›SO¿ đặc, nguội?
A. Al, Fe, Cr.

B. Pb, Cu, Ag.

C. Cu, Ag, Hg.

D. Mg, Zn, Ni.

Câu 5: Trong phịng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. HCL.
B. KMnOi.
C. NaCl.
Câu 6: Chat nao sau day phản ứng với bột lưu huỳnh ở điều kiện thường?
A. Oxi.
B. Cacbon.
C. Sắt.

D. KCIOa.
D. Thúy ngân.

Câu 7: Dé đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào

dưới đây?
A. Nhiệt độ.

B. Tốc độ phảnứng. — C. Thể tích khí.

D. Áp suất.

Câu 8: Nung nóng hỗn hợp bột gồm 1 mol Fe và 1,5 mol S trong mơi trường khơng có khơng khí đến

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất răn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCI dư thu được khí
Y. Thành phần của khí Y là
A. HaS.


B. HaS và SO›.

CŒ. H›.

D. H2S và H:.

Câu 9: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X trong phịng thí nghiệm:
dd HC! dac

Đi

Biết Y là chất rắn có màu đen. Khí X là
A. COd.

B. Ho.

C. Ch.

D. SO>.

Câu 10: Khối lượng Clo cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 3 gam NaI là
A. 0,73 gam.

B. 1,42 gam.

C. 0,355gam.

D. 0,71 gam.

Câu 11: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H›. Phản ứng giữa halogen nào với H; xảy ra mãnh


liệt nhất ?
A. Bro.

B. bk.

C. Ch.

Câu 12: Hệ cân bằng sau duoc thuc hién trong binh kin: N2 (k) +3H2 (k) @

D. F».

2NH3(k)

AH<0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thém chat xúc tác vào hệ phản ứng.

B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

C. tăng áp suất của hệ phản ứng.

D. giảm áp suất của hệ phần ứng.

Câu 13: Cho các phát biểu sau :
(1) Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom.

(2) Trong nước clo chỉ chứa các chất HCI, HCIO, HạO .
(3) Hồ tan khí Cl› vào dung dịch NaOH


loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chat NaClO, NaOH,

NaCl, H20.
(4) Clo được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.
(5) Dung dịch HF là axit u và khơng được chứa trong lọ thuỷ tính.

Số phát biểu đúng là
A. 5.
W: www.hoc247.net

B. 4.
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 3.

D. 2.

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14: Cho các phát biểu sau :
(1) Khi sục SOa vào dung dịch HS thì dung dịch chuyên thành màu nâu đen.

(2) Bạc tiếp xúc với khơng khí có lẫn HạS bị hóa đen.
(3) Lưu huỳnh có hai dạng thù hình là đơn tà và tà phương.


(4) Các muối CdS, CuS, FeS, AgzS đều có màu đen.
(5) Trong sản xuất axit sunfric người ta hấp thụ SOs bằng nước.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 15: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,54 gam Al va 0,24
gam Mg

thi thu duoc 2,52 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm số mol của Cla có

trong V lí hỗn hợp khí X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60%.

B. 67%.

C. 80%.

D. 50%.

B. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu I: (1,5 điểm)


Cho 3,36 lít khí SO2(đkc) tác dụng với 180 mÏ dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối có trong dung dịch X.

Câu 2: (2 điểm)
Chia m gam hỗn hợp Y gồm Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HCT dư thu được 2,24 lít khí H›.

- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch H›SO¿a đặc nóng dư thu được 7,84 lít khí SO› (là sản phẩm

phử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và thể tích các khí đo ở đktc.
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.

b) Tính m.
1
2
3
4
5

A
B
D
A
A

DAP AN DE THỊ SÓ 5
6
D
11

7
B
12
8
A
13
9
C
14
10
D
15

D
C
C
B
B

I/ TRAC NGHIEM:
Cau 1:
Nso2 = 0,15 mol; nxou= 0,18 mol
Lập tỉ lệ và xác định tao ra 2 muối : KaSOa và KHSO2a

Phương trình phản ứng:
SO2 + KOH—
X

KHSO3


X

X

SO2 + 2KOH — K2SO3 + H2O

y

2y

Lap hé phuong trinh x+y =0,15
W: www.hoc247.net

y

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

x+2y=0,18
Giải hệ phương trình suy ra nxuso3= 0,12 mol va nx2s03 =0,03 mol
Suy ra Mmdi= 0,12.120 + 0,03. 158= 19,142
Cau 2:
a) phuong trinh phan tng:
Phan 1: Fe +2 HCl


FeCh + Hp

Phan 2: 2Fe + 6H2SOa(a, nongy> Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H20

Cut 2H2SO4¢4, nong)y > CuSO4+ SO2 +2H20
(nếu không cân bằng hoặc cân bằng sai từ 2 phương trình trở lên thì trừ 0,25)
b) nna =0,l mol và nsoa= 0,35 mol
Từ nna = 0,1 mol suy ra nre trong 1 phàn=0,Í mol

Từ phần 2 lập luận để suy ra ncu trong 1 phin=0,2
Suy ra m= 2(0,1x56+ 0,2x64)=36,8¢

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 15


:

=



.


= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-

Luyén thi DH, THPT

QG: Doi ngi GV Gidi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh

tiếng xây dung các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và

Sinh Học.
-


Luyén thi yao lép 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

trường PïNK,

Chuyên HCM

(LHP-TĐN-NTH-ƠŒĐ),

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em

HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,

TS. Tran Nam Diing, TS. Pham S$ Nam, TS. Luu Ba Thang, Thay Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất

cả các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 16




×