Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Quang Diệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (985.15 KB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TRẢN QUANG DIỆU

DE THI GIU'A HỌC KÌ 2
MƠN HĨA HỌC 10
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THI SỐ 1
0001: Phản ứng điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm là:
A. 2NaCl —”*—›
C, 4HCI + MnO›

2Na +Cl;†.
——>

B. Ea + 2NaCl ——>2NaF + CI;†.

MnC]ạ + 2HaO + Cl;†..

D. 2HCI —*”“—› Ha + Ch.

0002: Chất ăn mòn thúy tinh là:
A. KF.

B.HF.

€. Ea.

D. HI.



0003: Khi nung nóng, iot biễn thành hơi khơng qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. sự bay hơi.

B. sự chuyền trạng thái.

0004: Cho các phản ứng:

€. sự thăng hoa.

(1) SiOz + dung dich HF —

(3) AgBr———>

D. sự phân hủy.

(2) Fo + H20 ——>

(4) Br: + Nal (du) >

Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tao ra don chat là
0005: Chia một dung dịch nước brom có màu vàng làm 2 phan:
- Dẫn khí X không mau vao phan 1 thi dung dich mat mau

- Dẫn khí Y khơng mảu vào phân 2 thi dung dich s4m màu hơn.

Khí X và Y có thê lần lượt là:
A. SO» va HI.

B. N2 va CO.


C. SO2 va Ch.

D. SO2 va COd.

0006: Cho 0,5 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCI.Cho q tím vào dung dịch sau phản ứng, q tím chuyển
sang màu:

A. hồng.

B. khơng đổi màu.

C. đỏ.

D. xanh.

0007: Suc tir tir 2,24 lit SO2 (dkc) vao 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản
ung?
A. Na2SO3, NaOH, H20.

B. NaHSO3,H20.

C. Na2oSQO3, H20.

D. Na2SO3, NaHSO3, HaO.

0008: Cho hỗn hop X gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCI vừa đủ thì được 0,224lít hydro(đktc). Mặt

khác A tác dụng vừa đủ với 0,28lít clo (đktc). Thành phần % khối lượng Mg trong X 1A:
A. 30%.


B. 43%.

C. 70%.

D. 57%.

0009: Cho 0,448 lít Clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 5,08 gam X¿. Nguyên tố X là:
A,E.

B. Cl.

C. Br.

D. I.

0010: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là
A. - 2; 0; +4; +6.

B. 0; +2; +4;+6.

C. - 2; +4: +6.

D. 0; +4; +6.

0011: Người ta phải bơm, sục khơng khí vào các bể nuôi cá cảnh.Trong bể cá, người ta lắp thêm máy sục

khí là để

A. cung cấp thêm nitơ cho cá.

C. cung cấp thêm cacbon đioxit.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

B. cung cấp thêm oxi cho cá.
D. chi dé lam dep.
Y: youtube.com/c/hoc247tve


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0012: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí qun là tâm lá chăn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sông trên
Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vân đề mơi trường tồn cầu. Ngun nhân của hiện
tượng này là do

A. các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên.
B. sự thay đồi của khí hậu.
C. chat thai CFC.
D. chất thải COa.
0013: Để phân biệt O› và Oa, người ta thường dùng thuốc thử là
Á. nước.
B. dung dịch KI và hồ tinh bột.
€C. dung dịch CuSOa,

D. dung dịch HaSOa.

0014: Điền từ thích hợp vào chỗ trơng trong đoạn văn bản sau:
Oxi trong khơng khí là sản phẩm của quá trình ... (1). Cây xanh là nhà máy sản xuất cacbohiđrat và oxi từ
cacbon đioxIt và nước dưới tác dụng của ...(2)... mặt trời. Nhờ sự quang hợp của cây xanh mà lượng khí

oxi trong khơng khí hầu như ...(3).

A. (1) quang hop, (2) ánh sáng. (3) không đổi.
C. (1) quang hop, (2) nhiệt, (3) thay đổi.

B. (1) hô hấp, (2) ánh sáng, (3) không đồi.
D. (1) hô hấp, (2) năng lượng, (3) thay đối.

0015: Dãy gồm các chất đều tác dụng với oxi là

A. Hp, Fe, Ch.
B. Mg, C, Al.
C. CO, Au, S.
D. Na, H2S, Pt.
0016: Trong phịng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế băng cách nhiệt phân muối KCIOa có MnO›
làm xúc tác và có thể được thu băng cách đầy nước hay y khụng khớ
KCIQs

+

Minâđ>,
_

K CIOs


+

l:




Sd

+ Mnos,

Il

;

Oa

KCIO,s

+ MnO: .

Trong cỏc hỡnh v cho ở trên, hình vẽ mơ tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là
A. 1 và 2.
B. 2 và 3.
C.1 va 3.
D. 3 va 4.
0017: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với Ha là 18. Thành phần phần
trăm theo thê tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là

A. 80% và 20%.
B. 75% và 25%.
C. 25% và 75%.
0018: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có khơng
ứng hoản tồn, thu được chất răn X. Hồ tan X bằng dung dịch HạSOz¿ lỗng du thu được
hồn tồn Y cần V lít O› (đktc). Giá trị của V là.

A. 8,96.
B. 11,20.
C..13,44.
0019: Cho các phát biểu sau:

(1): Khi thu khí oxi băng phương pháp đây khơng khí, ta phải đặt miệng bình úp xuống
(2): Các phản ứng hóa học có lưu huỳnh tham gia đều phải đun nóng
(3): Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi vì ozon dễ bị phân hủy sinh ra oxi nguyên tử
(4): Ozon dễ tan trong nước hơn so với oxi do phân tử ozon kém phân cực hơn oxi
(5): Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim, trừ nhóm halogen
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

D. 60% và 40%.
khí đến khi phản
khí Y. Đốt cháy
D. 15,68.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Số phát biểu đúng là.
A. 3.

B.2.

Œ. 5.


D. 4.

0020: Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H›SO¿a đặc, nóng dư. Thẻ tích khí SO; thu được (đktc) là
A. 4,48

lit.

B. 2,24 lit.

C. 6,72 lit.

D. 8,96 lit.

0021: Tốc độ phản ứng là:
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nông độ của một sản phẩm

phản ứng trong một đơn vị thời gian.

€. Độ biến thiên nông độ của một chât phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.

D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
0022: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân băng:

2SQO2 (k) + O2 (k)

2S5O:(k)

(AH<©0)


Néng d6 cia SO3 sé tăng, nếu :

A. giảm nông độ của SO¿.
B. tăng nồng độ của SOa.
C. tăng nhiệt độ.
D. giảm nồng độ của O¿.
0023: Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân băng sẽ dịch chuyền về bên phải nếu tăng áp suất
A.2Ha(k)+Oa(k)
2H›O(#).
B.2SOak) — 2
2SOs(k) + O›(k)
C. 2NO(k)

2

No(k) + Or(k)

D. 2COza(k)

c

2CO(k) + Or(k)

0024: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/1. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của
chất đó là 0,022 mol/I. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
A. 0,0003 mol/1.s.

B. 0,00025 mol/1.s.


C. 0,00015 mol/Ls.

D. 0,0002

mol/Ls.

DE THI SO 2
Cau 1: Cho cac phan ting:

(1) SiOz + dung dich HF —

(3) AgBr———>

(2) Fo + H2O ——>

(4) Br: + Nal (du) >

Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
Câu 2: Cho các phát biểu sau:

(1): Khi thu khí oxi băng phương pháp đây khơng khí, ta phải đặt miệng bình úp xuống
(2): Các phản ứng hóa học có lưu huỳnh tham gia đều phải đun nóng
(3): Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi vì ozon dễ bị phân hủy sinh ra oxi nguyên tử
(4): Ozon để tan trong nước hơn so với oxi do phân tử ozon kém phân cực hơn oxi
(5): Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim, trừ nhóm halogen

Số phát biểu đúng là.
A. 4.

B. 3.


C. 5.

D. 2.

Câu 3: Có một hỗn hợp khí gồm oxi va ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với Hạ là 18. Thành phần phần
trăm theo thê tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là
A. 60% và 40%.

B. 75% và 25%.

C. 25% và 75%.

D. 80% và 20%.

Câu 4: Cho 0,448 lít Clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 5,08 gam Xa. Nguyên tố X là:
A. Br.

B.I.

C.F.

D. Cl.

Câu 5: Ở nhiệt độ không đồi, hệ cân bằng sẽ dịch chuyền về bên phải nếu tăng áp suất
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.2H;(k)+(Os(k)
C. 2NO(k)

c

2H›O(#).

B. 2CO2(k)

No(k) + Or(k)

D. 28O3(k)

c

2CO(k) + O2(k)

2

2SO2(k) + O2(k)

Câu 6: Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nông độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm


phản ứng trong một đơn vị thời gian.

D. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn bản sau:
Oxi trong khơng khí là sản phẩm của quá trình ... (1). Cây xanh là nhà máy sản xuất cacbohiđrat và oxi từ
cacbon đioxIt và nước dưới tác dụng của ...(2)... mặt trời. Nhờ sự quang hợp của cây xanh mà lượng khí
oxi trong khơng khí hầu như ...(3).
A. (1) quang hợp, (2) ánh sáng, (3) không đổi.

B. (1) hô hấp, (2) ánh sáng, (3) không đồi.
C. (1) quang hop, (2) nhiệt, (3) thay đổi.
D. (1) hô hấp, (2) năng lượng, (3) thay đối.
Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCI vừa đủ thì được 0,224lít hydro(đkfc).

Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 0,28lít clo (đktc). Thành phần % khối lượng Mg trong X là:
A. 70%.

B. 30%.

C. 43%.

Cau 9: Trong hé phan tng 6 trang thai cân bang: 2SQO2 (k) + O2 (k)

D. 57%.
2803 (k)

(AHK
Néng d6 cia SO3 sé tăng, nếu :
A. tăng nồng độ của SOs.


B. tăng nhiệt độ.

C. giảm nông độ của O2.
Câu 10: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là

D. giảm nồng độ của SO¿.

A. 0; +4; +6.

Œ. - 2; +4: +6.

B. - 2; 0; +4; +6.

D. 0; +2; +4;+6.

Câu 11: Phản ứng điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm là:

A. 2NaCl —““-» 2Na+Ch?*.
B. Fo + 2NaCl —-> 2NaF + Ch T
C. 4HCl + MnO2 — > MnCh + 2H20 + Ch7.
D. 2HC] —““-> Hp + Ch.
Câu 12: Khi nung nong, iot bién thanh hoi khong qua trạng thái lỏng. Hiện tượng nay được gọi là
A. sự chuyên trạng thái.

B. sự phân hủy.

C. su bay hoi.

D. su thang hoa.


Câu 13: Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SOx dac, nong du. Thé tich khi SO2 thu duoc (dktc) là
A. 4,48 lit.

B. 8,96 lit.

C. 2,24 lít.

D. 6,72 lit.

Câu 14: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí qun là tâm lá chăn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống
trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vân đề mơi trường tồn cầu. Ngun nhân của
hiện tượng này là do

A. chất thải CEC.
C. sự thay đối của khí hậu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

B. các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên.
D. chat thai CO>.
Y: youtube.com/c/hoc247tve


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện khơng có khơng khí đến khi

phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H;SO¿ lỗng dư thu được khí Y. Đốt

cháy hồn tồn Y cần V lít O› (đktc). Giá trị của V là.
A. 15,68.
B. 8,96.
C. 13,44.
D. 11,20.
Câu 16: Người ta phải bơm, sục khơng khí vào các bể nuôi cá cảnh.Trong bể cá, người ta lắp thêm máy
sục khí là để
A. cung cấp thêm oxi cho cá.

B. cung cấp thêm cacbon đioxit.

C. chỉ để làm đẹp.

D. cung cấp thêm nitơ cho cá.

Câu 17: Chất ăn mòn thúy tinh là:
A. Fo.
B. KF.

C. HF.

D. HI.

Cau 18: Cho 0,5 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCI.Cho q tím vào dung dịch sau phản ứng, q tím
chuyển sang màu:

A. xanh.
B. khơng đổi màu.
C. hồng.
D. đỏ.

Câu 19: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/1. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ
của chất đó là 0,022 mol/I. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :

A. 0,00015 mol/I.s.
B. 0,00025 mol/1.s.
C. 0,0003 mol/Ls.
Câu 20: Đề phân biệt Oa và Oa, người ta thường dùng thuốc thứ là

D. 0,0002 mol/I.s.

A. dung dich H2SQu.

B. dung dịch CuSOa.

C. nước.

D. dung dich KI va hé tinh bột.

Câu 21: Dãy gồm các chất đều tác dụng với oxi là

A. Hb, Fe, Ch.
B. Na, HDS, Pt.
C. Mg, C, AL.
D. CO, Au, S.
Câu 22: Trong phịng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế băng cách nhiệt phân muối KCIOa có
MnO; làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đầy nước hay đây khơng khí
KRCIOs

+


MnO,

Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mơ tả điêu chê và thu khí oxi dung cách là
A. 1 va 2.

B. 1 va 3.

C. 2 va 3.

D. 3 và4.

Câu 23: Suc ttr tir 2,24 lit SO2 (dkc) vao 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau
phan tng?
A. Na2SO3, H2O.

B. Na2SO3, NaHSOs3, H2O.

C. Na2SO3, NaOH, H20.

D. NaHSO3,H20.

Câu 24: Chia một dung dịch nước brom có mau vang lam 2 phan:
- Dẫn khí X khơng mau vao phan 1 thi dung dich mat mau

- Dẫn khí Y khơng mảu vào phân 2 thi dung dich sam màu hơn.

Khí X và Y có thê lần lượt là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tve


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. SO» va CO>.

B. SO va Ch.
C. No va CO>.
DAP AN DE THI SO 2
1I|2|3|4|5|6|1718
C|ỊID
|B
|B
|A
|D
{A
|B
9 | 10 | 11 | 12 | 13 |14| 15
|1ó6
A
|B
|C
|D
|A
|AIC
|A

D. SO» va HI.


17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24
C |B

|D

|D

ỊC |B ỊC |D

DE THI SO 3
Câu 1: Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nông độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm

phản ứng trong một đơn vị thời gian.

D. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.

Câu 2: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/1. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nơng độ của
chất đó là 0,022 mol/I. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
A. 0,00015 mol/I.s.
B. 0,00025 mol/1.s.
C. 0,0003 mol/I.s.
D. 0,0002 mol/I.s.
Câu 3: Chia một dung dịch nước brom có màu vàng làm 2 phần:
- Dẫn khí X khơng mau vao phan 1 thi dung dich mat mau

- Dẫn khí Y khơng mảu vào phân 2 thi dung dich s4m màu hơn.

Khí X và Y có thể lần lượt là:
A. NĐ› và CO¿.

B. SOa và CO¿.

C. SOa và Ch.

D. SO: va HI.

Câu 4: Cho 0,448 lit Clo (dktc) vao dung dich NaX du, được 5,08 gam Xa. Nguyên tố X là:
A. Br.

B.I.

C. CL

D. F.

Câu 5: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện khơng có khơng khí đến khi phản

ứng hoản toản, thu được chat ran X. Hoa tan X bang dung dich H2SOu loãng dư thu được khí Y. Đốt cháy
hồn tồn Y cân V lít Oa (đktc). Giá trị của V là.
A. 15,68.
B. 8,96.
C. 13,44.
D. 11,20.
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dich HCI vira du thi duoc 0,224lit hydro(dktc).

Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 0,28lít clo (đktc). Thành phần % khói lượng Mg trong X là:
A. 43%.


B.57%.

C. 30%.

D. 70%.

Câu 7: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (dkc) vao 100 ml dung dich NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản
ứng?
A. Na2SO3, H2O.

B. Na2SO3, NaHSOs3, H2O.

C. NazSO3, NaOH, H20.

D. NaHSO3,H2O.

Cau 8: Trong hé phan tng 6 trang thai cân bang: 2SQO2 (k) + O2 (k)

Ge

2803 (k)

Nông độ của SOa sẽ tăng, nếu :
A. tăng nhiệt độ.

B. giảm nồng độ của SO2.

C. giảm nông độ của O2.


D. tăng nồng độ của SOa.

Câu 9: Các sơ oxi hóa có thê có của lưu huỳnh là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

(AH

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. - 2; +4: +6.

B. - 2; 0; +4; +6.

C. 0; +2; +4;+6.

D. 0; +4; +6.

Câu 10: Cho các phát biểu sau:

(1): Khi thu khí oxi băng phương pháp đây khơng khí, ta phải đặt miệng bình úp xuống
(2): Các phản ứng hóa học có lưu huỳnh tham gia đều phải đun nóng
(3): Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi vì ozon dễ bị phân hủy sinh ra oxi nguyên tử
(4): Ozon dễ tan trong nước hơn so với oxi do phân tử ozon kém phân cực hơn oxi
(5): Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim, trừ nhóm halogen


Số phát biểu đúng là.
A.2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 11: Trong phịng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế băng cách nhiệt phan mudi KCIO3 cé
MnO; làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đầy nước hay đây không khí
tLCC'IC3s

+

NVihiC3a

|

-

——__

Tụ

rEiS



(==


x

.

+

MnO,

SIT

ee

2

kẺC 1C23x

=

Ie

`

=

k

_——w,.'',-.

,


—nF

>

ate



a

Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mơ tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là
A. 1 và 2.
B. I và 3.
C. 2 và 3.
D. 3 và 4.
Câu 12: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với Hạ là 18. Thành phần
phân trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là
A. 60% và 40%.

B. 75% và 25%.

C. 25% va 75%.

D. 80% va 20%.

Câu 13: Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SOy dac, nong du. Thé tich khi SO» thu duge (dktc) 1a
A. 4,48 lit.

B. 8,96 lit.


C. 2,24 lít.

D. 6,72 lit.

Câu 14: Ở nhiệt độ không đối, hệ cân băng sẽ dịch chuyên về bên phải nếu tăng áp suất
A. 2H2(k) + Ox(k)
C. 2NO(k)

=

2

2H2O0(k).

B. 2S5Oa(k)

No(k) + Oo(k)

D. 2CO2(k)

c
2

2SO2(k) + Or(k)
2CO(k) + O2(k)

Câu 15: Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. sự bay hơi.


B. sự thăng hoa.

C. sự chuyển trạng thái.

D. su phan huy.

Câu 16: Chất ăn mòn thúy tinh là:
A. Fy.

B. KF.

C. HF.

D. HI.

Cau 17: Cho 0,5 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCI.Cho q tím vào dung dịch sau phản ứng, q tím
chuyển sang màu:

Á. Xanh.
B. đỏ.
C. hồng.
Câu 18: Đề phân biệt Oa và Oa, người ta thường dùng thuốc thứ là

D. không đổi màu.

A. dung dịch HaSOa.

B. dung dịch CuSOa,

C. nước.


D. dung dich KI va hé tinh bột.

Cau 19: Cho cac phan ting:
W: www.hoc247.net

(1) SiOz + dung dich HF >

F: www.facebook.com/hoc247.net

(2) Fo + H2O —
Y: youtube.com/c/hoc247tve


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(3) AgBr———>

(4) Br: + Nal (du) >

Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tao ra don chat là

A. (2), (3), (4).

B. (1), 2), (3).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (3), (4).


C. Mg, C, Al.

D. CO, Au, S.

Cau 20: Day gôm các chat déu tac dung voi oxi 1a
A. Hp, Fe, Cl.

B. Na, HoS, Pt.

Câu 21: Phản ứng điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm là:
Á, Fa + 2NaCl ——>2NaE + Cl› †.
B. 2NaCl —“—›
C. 4HCl + MnO2

2Na + Cl;†..
——>

MnCh + 2H2.0 + Ch? .

D. 2HCIl —““ + Ho + Ch.
Câu 22: Dién tt thich hop vao ché tréng trong doan van ban sau:
Oxi trong khong khi 14 san pham cua qua trinh ...(1). Cay xanh 1a nha may san xuat cacbohidrat va oxi tir
cacbon đioxIt và nước dưới tác dụng của ...(2)... mặt trời. Nhờ sự quang hợp của cây xanh mà lượng khí
oxi trong khơng khí hầu như ...(3).

A. (1) quang hợp, (2) ánh sang, (3) không đổi.
B. (1) quang hợp, (2) nhiệt, (3) thay đổi.

C. (1) hô hấp, (2) ánh sáng, (3) không đồi.
D. (1) hô hấp, (2) năng lượng, (3) thay đối.

Câu 23: Người ta phải bơm, sục khơng khí vào các bể ni cá cảnh.Trong bể cá, người ta lắp thêm máy

sục khí là để

A. cung cấp thêm oxi cho cá.

B. cung cấp thêm cacbon đioxit.

C. chỉ để làm đẹp.

D. cung cấp thêm nitơ cho cá.

Câu 24: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí qun là tâm lá chăn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống
trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vân đề mơi trường tồn cầu. Nguyên nhân của
hiện tượng này là do

A. các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên.
C. chất thải CO¿.

B. chất thải CFC.
D. sự thay đồi của khí hậu.
DAP AN DE THI SO 3
1I|2|13|4|5|6|17|8
D
ỊD
|ỊD
|B
|C
|ỊC
|C

|D
9 | 10 | 11 | 12 | 13 |14| 15 | 16
1A
|B
|B
{A
|AIC
ỊC
B
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24
D|i|D/A
/C
{|c
{A
|A
|B

DE THI SO 4
Câu 1: Cho các phát biểu sau:

(1): Khi thu khí oxi băng phương pháp đây khơng khí, ta phải đặt miệng bình úp xuống
(2): Các phản ứng hóa học có lưu huỳnh tham gia đều phải đun nóng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


(3): Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi vì ozon dễ bị phân hủy sinh ra oxi nguyên tử
(4): Ozon dễ tan trong nước hơn so với oxi do phân tử ozon kém phân cực hơn oxi
(5): Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim, trừ nhóm halogen

Số phát biểu đúng là.
A. 3.

B. 2.

C.5.

D. 4.

Câu 2: Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SOy dac, nong du. Thé tich khi SO» thu duoc (dktc) là
A. 4,48 lit.

B. 8,96 lit.

C. 6,72 lit.

D. 2,24 lit.

Câu 3: Đề phân biệt O2 và Oa, người ta thường dùng thuốc thử là
A. nước.

B. dung dịch CuSOa.

€C. dung dịch HaSOa.


D. dung dich KI va hồ tính bột.

Câu 4: Cho 0,448 lít Clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 5,08 gam Xa. Nguyên tố X hà:
A. Br.

B.E.

C.1.

D. Cl.

Câu 5: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/1. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nơng độ của
chất đó là 0,022 mol/I. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
A. 0,0002 mol/1.s.

B. 0,0003 mol/1.s.

C. 0,00025 mol/1.s.

D. 0,00015 mol/Ls.

Câu 6: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí qun là tắm lá chăn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống
trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vân đề mơi trường tồn cầu. Ngun nhân của
hiện tượng này là do

A. chat thai CO».
C. sự thay đồi của khí hậu.
Câu 7: Cho các phẳảnứng:

B. chat thai CFC.

D. các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên.
(I) SiO› + dung dich HF >

(3) AgBr———>

(2) Fo + H2O ——>

(4) Bra + Nai (du) >

Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn bản sau:
Oxi trong khơng khí là sản phẩm của q trình ... (1). Cây xanh là nhà máy sản xuất cacbohiđrat và oxi từ
cacbon đioxIt và nước dưới tác dụng của ...(2)... mặt trời. Nhờ sự quang hợp của cây xanh mà lượng khí
oxi trong khơng khí hầu như ...(3).

A.
B.
C.
D.

(1)
(1)
(1)
(1)

quang hợp,
hơ hấp, (2)
quang hợp,
hô hấp, (2)


(2) ánh sáng, (3) không đổi.
ánh sáng, (3) không đồi.
(2) nhiệt, (3) thay đổi.
năng lượng, (3) thay đối.

Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCI vừa đủ thì được 0,224lít hydro(đkfc).

Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 0,28lít clo (đktc). Thành phần % khói lượng Mg trong X là:
A. 70%.

B. 30%.

C. 43%.

D. 57%.

Câu 10: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có khơng khí đến khi
phản ứng hồn tồn, thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H;SO¿ lỗng dư thu được khí Y. Đốt

cháy hồn tồn Y cần V lít Oa (đktc). Giá trị của V là.
A. 11,20.
W: www.hoc247.net

B. 8,96.
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 13,44.

D. 15,68.


Y: youtube.com/c/hoc247tve


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân băng: 2SO¿ (k) + O›(k)

2§O:(k)

(AH<0)

Nơng độ của SOa sẽ tăng, nếu :

A. giảm nông độ của SO¿.
C. tăng nhiệt độ.

B. giảm nồng độ của O¿.
D. tăng nồng độ của SOa.

Câu 12: Phản ứng điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm là:
A. 2NaCl —“*->

2Na +Cl;†.

B, Fp + 2NaCl —_>2NaF + Ch t
C. 4HCI + MnO¿ ——> MnC†; + 2HaO + CỊ;+.
D. 2HCI —““—> Ha + Cb.
Câu 13: Chia một dung dịch nước brom có màu vàng làm 2 phần:
- Dẫn khí X khơng mau vao phan 1 thi dung dich mat mau


- Dẫn khí Y khơng mảu vào phân 2 thi dung dich sam màu hơn.

Khí X và Y có thê lần lượt là:

A. SQp va Ch.
Câu 14: Chất ăn mòn thúy
A. Fo.
Câu 15: Ở nhiệt độ không
A.2H›(k)+(O›(k)

B. SO2 va CO.
C. No va COs.
D. SO> va HI.
tinh là:
B. KF.
C. HI.
D. HF.
đối, hệ cân băng sẽ dịch chuyên về bên phải nếu tăng áp suất
2H›O(#).
B.2SOak)
2SO2(k) + Oo(k)

C. 2NO(k)

No(k) + Ox(k)

c

D. 2CO¿(&)


c

2CO(k) + Oa(k)

Câu 16: Suc tt tir 2,24 lit SO2 (dkc) vao 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau
phan tng?

A. NaaSO¿, HạO.

B. Na2SO3, NaHSO3, H2O.

C. Na2SO3, NaOH, H20.

D. NaHSO3,H20.

Câu 17: Tốc độ phản ứng là:
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nông độ của một sản phẩm

phản ứng trong một đơn vị thời gian.

C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.

D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 18: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với Hạ là 18. Thành phần
phân trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là

A. 60% và 40%.
B. 80% và 20%.
Câu 19: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là


C. 25% và 75%.

D. 75% và 25%.

A. = 2; 0; +4; +6.

Œ. - 2; +4: +6.

D. 0; +2; +4;+6.

B. 0; +4; +6.

Câu 20: Người ta phải bơm, sục khơng khí vào các bể ni cá cảnh.Trong bể cá, người ta lắp thêm máy
sục khí là để
A. cung cấp thêm oxi cho cá.

B. cung cấp thêm nitơ cho cá.

C. chỉ để làm đẹp.

D. cung cấp thêm cacbon đioxit.

Cau 21: Cho 0,5 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCI.Cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng, q tím
chun sang màu:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. xanh.

B. không đổi màu.

C. hồng.

D. đỏ.

C. Mg, C, AI.

D. CO, Au, S.

Câu 22: Dãy gồm các chất đều tác dụng với oxi là
A. Ha, Fe, Cle.

B. Na, H2S, Pt.

Câu 23: Khi nung nóng, iot biến thành hơi khơng qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. sự chuyên trạng thái.

B. sự phân hủy.

C. sự bay hơi.


D. su thăng hoa.

Câu 24: Trong phịng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế băng cách nhiệt phân muỗi KCIOa có
MnO; làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đầy nước hay đây khơng khí
KCIO, + Mno,;
*~

BRCM,

+~
>>

KCIO.s

+ Mnoe;

Mn,

a

3

.

—=x-

CIOs

+ MnO.


y



3

Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mơ tả điêu chê và thu khí oxI đúng cách là

A. 1 và 2.

B. 1 và 3.

C. 2 và 3.
ĐÁP ÁN DE THI SO 4
1I|2|3|4|5|6|1718
B
|A
|D
|C
|A
|B
|B |A
9 | 10 | 11 | 12 | 13 |14| 15
|1ó6
Bic
|ỊDỊC
|D
|DỊ|A
|ỊC


D. 3 và4.

17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24
C |D

|A |A |B

|C

|D

Ị|B

ĐÈ THỊ SỐ 5

Câu 1: Trong phịng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KCIO có MnO;
làm xúc tác và có thể được thu băng cách đầy nước hay đầy khơng khí
KCIO, + Mno,;
*~

BRCM,

+~
~~

KCIO.s

+ Mnoe;

Mn,


-

ee

——=#w-

KCIO,s

+ MnO, so

3

Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mơ tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là

A. 1 và 2.

B.2 và 3.

C. 1 và 3.

Câu 2: Phản ứng điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm là:

D. 3 và 4.

A. Fy + 2NaCl —>2NaF + Ch tT
B. 2HC] —““> Hp + Ch.
C. 2NaCl —“—>
W: www.hoc247.net


2Na + Clạ†.
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 4HCl + MnO2 —-> MnCh + 2H20 + Ch.
Câu 3: Chia một dung dịch nước brom có màu vàng làm 2 phân:
- Dẫn khí X khơng mau vao phan 1 thi dung dich mat mau

- Dẫn khí Y khơng mảu vào phân 2 thi dung dich sam màu hơn.

Khí X và Y có thê lần lượt là:
A. SO2 va Ch.

B. SO2 va HI.

C. SO2 va CO>.

D. N2 va CO>.

Câu 4: Khi nung nóng, iot biễn thành hơi khơng qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
A. sự chuyên trạng thái.

B. sự thăng hoa.


C. sự bay hơi.

D. sự phân hủy.

Câu 5: Hịa tan 12,8 gam Cu trong axit HaSO¿x đặc, nóng dư. Thê tích khí SOa thu được (đktc) là
A. 4,48 lit.

B. 2,24 lit.

C. 6,72 lit.

Cau 6: Trong hé phan tng 6 trang thai cân bang: 2SQO>2 (k) + O2 (kK)

D. 8,96 lit.
<2

2803 (k)

(A H
Néng d6 cia SO3 sé tăng, nếu :

A. giảm nông độ của SO¿.
B. tăng nồng độ của SO¿.
C. tăng nhiệt độ.
D. giảm nồng độ của O¿.
Câu 7: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/1. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nông độ của
chất đó là 0,022 mol/I. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
A. 0,0003 mol/Ls.
B. 0,00025 mol/1.s.

C. 0,00015 mol/Ls.
D. 0,0002 mol/I.s.
Câu 8: Dé phan biét O va Oa, người ta thường dùng thuốc thử là
Á. nước.
B. dung dich KI va hé tinh bét.
C. dung dich CuSO.

D. dung dịch HaSOa.

Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm Fe(56) và Mg(24) vào dung dịch HCI vừa đủ thì được 0,224lít hydro(đktc).

Mặt khác A tác dụng vừa đủ với 0,28lít clo (đktc). Thành phần % khói lượng Mg trong X là:
A. 30%.
B. 70%.
C. 43%.
D. 57%.
Câu 10: Người ta phải bơm, sục khơng khí vào các bể ni cá cảnh.Trong bể cá, người ta lắp thêm máy
sục khí là để
A. cung cấp thêm cacbon đioxit.

B. cung cấp thêm nitơ cho cá.

C. chỉ để làm đẹp.

D. cung cấp thêm oxi cho cá.

Câu 11: Cho 0,5 mol KOH tác dụng với 0,5mol HCI.Cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng, q tím
chun sang màu:

Á. Xanh.


B. đỏ.

C. hồng.

D. không đổi màu.

Câu 12: Cho 0,448 lít Clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 5,08 gam Xa. Nguyên tô X là:
A. Br.

B.L.

C. Cl.

D. F.

Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn bản sau:
Oxi trong khơng khí là sản phẩm của q trình ... (1). Cây xanh là nhà máy sản xuất cacbohiđrat và oxi từ
cacbon đioxIt và nước dưới tác dụng của ...(2)... mặt trời. Nhờ sự quang hợp của cây xanh mà lượng khí
oxi trong khơng khí hầu như ...(3).

A. (1) quang hợp, (2) ánh sang, (3) không đổi.
B. (1) hô hấp, (2) ánh sáng, (3) không đồi.
C. (1) quang hop, (2) nhiệt, (3) thay đổi.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. (1) hô hấp, (2) năng lượng, (3) thay đối.
Câu 14: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyền là tắm lá chăn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống
trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vân đề mơi trường tồn cầu. Ngun nhân của
hiện tượng này là do

A. chat thải CO».

B. chất thải CEC.

C. sự thay đồi của khí hậu.
Câu 15: Chất ăn mòn thúy tinh là:

D. các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên.

A. Fo.

C. HI.

B. KF.

Cau 16: Cho cac phan ting:

D. HF.

(1) SiO2 + dung dich HF —


(3) AgBr———>

(2) Fo + H20 ——>

(4) Br: + Nal (du) >

Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tao ra don chat là

A. (2), (3), (4).

B. (1), G), (4).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (2), (3).

Cau 17: Suc từ tir 2,24 lit SO2 (dkc) vao 100 ml dung dich NaOH 3M. Cac chat co trong dung dich sau
phan tng?
A. Na2SO3, H2O.

B. Na2SO3, NaHSQO3, HạO.

C. Na2SO3, NaOH, H20.

D. NaHSO3,H20.

Câu 18: Tốc độ phản ứng là:
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nông độ của một sản phẩm


phản ứng trong một đơn vị thời gian.

C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.

D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 19: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với Hạ là 18. Thành phần
phân trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là

A. 60% và 40%.

B. 80% và 20%.

C. 25% và 75%.

D. 75% và 25%.

C. - 2; 0; +4; +6.

D. 0; +2; +4;+6.

Câu 20: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là
A. - 2; +4: +6.

B. 0; +4; +6.

Câu 21: Cho các phát biểu sau:

(1): Khi thu khí oxi băng phương pháp đây khơng khí, ta phải đặt miệng bình úp xuống
(2): Các phản ứng hóa học có lưu huỳnh tham gia đều phải đun nóng

(3): Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi vì ozon dễ bị phân hủy sinh ra oxi nguyên tử
(4): Ozon dễ tan trong nước hơn so với oxi do phân tử ozon kém phân cực hơn oxi
(5): Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim, trừ nhóm halogen

Số phát biểu đúng là.
A.2.
B.3.
C. 4.
D. 5.
Câu 22: Ở nhiệt độ không đối, hệ cân băng sẽ dịch chuyên về bên phải nếu tăng áp suất
A.2H;(k)+(Os(k)
2H›O(#).
B.2SO(⁄)
2SO2(k) + Oo(k)
C. 2NO(k)

2

No(k) + Or(k)

D. 2COz(&)

c

2CO(k) + Oa(k)

Câu 23: Dãy gồm các chất đều tác dụng với oxi là

A. Hb, Fe, Ch.
W: www.hoc247.net


B. Na, HDS, Pt.
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. Mg, C, AL.

D. CO, Au, S.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện khơng có khơng khí đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H;SO¿ lỗng dư thu được khí Y. Đốt
cháy hồn tồn Y cần V lít O› (đktc). Giá trị của V là.
A. 8,96.
B. 11,20.
C. 13,44.
D. 15,68.
DAP AN DE THI SO 5
1/213
Cc
|D
|B
9 | 10 | 11

[A | D


|D

17 | 18 | 19
c
lc
[ID

W: www.hoc247.net

Jc

F: www.facebook.com/hoc247.net

JA

|A

|C|ỊC

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14


:

=




.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-

Luyén thi DH, THPT

QG: Doi ngi GV Gidi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh

tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học va


Sinh Học.
-

Luyén thi yao lép 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

trường PK,

Chuyên HCM

(LHP-TĐN-NTH-ƠŒĐ),

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em

HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,


TS. Tran Nam Diing, TS. Pham S$ Nam, TS. Luu Ba Thang, Thay Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất

cả các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15




×