Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Bùi Thị Xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (959.02 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XN

DE THI GIU'A HỌC KÌ 2
MƠN HĨA HỌC 10
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THI SỐ 1
I. PHAN TRAC NGHIEM

(4đ): Hãy điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào ô sau:

Câu 1: Axit nào sau đây có khả năng ăn mịn đồ vật băng thủy tinh
A. HCl

B. HF

C. H2SO4

D. HI

Cau 2: Nguyén té nao sau đây khơng thuộc nhóm halogen
A. Cl

B.O

C.F

D. Br



Câu 3: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dân tính axit
A. HI, HBr, HCl, HF

B. HF, HCI, HBr, HI

C. HF, HBr, HCl, HI

D. HI, HF, HCl, HBr

Câu 4: Dé diéu ché Ch trong phdng thi nghiém, ngudi ta oxi hé6a HCl đặc băng KMnOa, sản phẩm thu
được sau phản ứng là
A. MnCh, Ch, H2O
C. MnCh,

B. MnClo, KCI, H2O

KCl, Ch, H20

=D. KoMnO., KCl, H2O

Câu 5: Cho giấy quỳ âm vào bình khí HCI, hiện tượng nhìn thây là
A. Giây quỳ hóa đỏ sau đó mất màu
B. Giấy quỳ hóa xanh
C. Giây quỳ khơng đối màu D. Giây quỳ hóa đỏ
Câu 6: Hịa tan hồn tồn 26,5 gam hỗn hợp bột sồm Mg, AI, AlsOa, MgO cần vừa đủ 800 ml dung dịch hỗn hợp

sồm HCI 0,5M và H;SO¿a 0,75M .Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4.48 lít khí H; (ở đktc). Cô cạn dung

dịch X thu được khối lượng muối khan là:

A. 95,2 gam.

B. 99,7 gam.

C. 88,7 gam.

D. 86,5 gam.

Câu 7: Các nguyên tố thuộc nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngồi cùng là
A. ns’np*

B. nsˆnp”

Câu 8: Cho phản ứng : Cl›ồ + H:O <> HCI+

C. ns”np”

D. nsˆnp”

HCIO. Vai trò của Cl› trong phản ứng trên là

A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
B. Chất khử
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa đóng vai trị mơi trường

D. Chất oxi hóa

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng
A. Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế HCI từ phản ứng giữa Hạ và Cl;
B. hidroclorua là chất khí, mùi xốc, nặng hơn khơng khí

C. hidroclorua tan tốt trong nước tạo thành dung dịch axit
D. AxIt clohidric vừa có tính axit, vừa có tính khử

Cau 10: Cho 15,45 gam NaX ( X: halogen) tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNOa dư thì thu được 28,2
gam kết tủa. X là
A.F

B. Cl

C. Br

D.I

Câu 11: Halogen nào sau đây hầu như không phản ứng với nước
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

Ha

B.

Ch


Cc.

Bra

D.

b

Câu 12: HCI thể hiện tính khử trong phản ứng nao sau day
Á. MnO;

+ 4HC]I —

MnCh

+ Ch

+ 2H2O0

B. Fe + 2HC]

C. CaCOa + 2HCI —› CaCl› + CO; + HạO

—› FeC]l› + H;a

D. CuO + 2HCI —› CuClạ + HạO

H. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1.(1,5đ) Hồn thành các phương trình phản ứng sau

a.

Ha

E›

+

be

AL+

c

KCIO3+

-252C

—————>....................

Ib§—”;

....................

HClqe ——>............... ¬

".

Câu 2.(1,5 d) Băng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch không màu riêng biệt sau:


HCI,

HBr, KOH, KCI
Câu 3.( 0,5đ) Dẫn 4.48 lít khí Cla (đktc) vào 500ml dung dich Nal 1M đến phản ứng hoàn toàn, tính khối
lượng la thu được
Câu 4.( 2đ) Hịa tan hồn toàn 13,9 gam hỗn hợp Fe, AI bằng dung dịch HCI 0,5M ( vừa đủ) thì thu được
dung dịch X và 7,84 lí khí H› (đktc)
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra, tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính nồng độ mol/ l của các muối trong X

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 1
I. PHAN TRAC NGHIEM
1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

B

B

B

C

D

C

D

A

A

C

D

A


Cau 1:
a

Ha

+

b.

2Al+

ce.

KCIO3+

Fo

-252?C
——*—>

2HF

31, —*S#° 5

2ATl;

6HCI ae — > KCL+ 3Chk + 3H20

Ghi chú: Không cân bằng trừ 1/2 số điểm
Câu 2:

- Trích mỗi dung dịch 1 ít làm mẫu thử và cho vào các ON có đánh số
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ quỳ tím hóa đỏ là: HCI, HBr (I)

+ quỳ tím khơng đổi màu là: KCI
+ quy tím hóa xanh là: KOH

- Cho dung dịch AgNO

lần lượt vào 2 mẫu thử ở (1)

+ tạo kết tia trang: HCl
+ tạo kết tủa vàng nhạt là HBr
Phương trình phản ứng
AgNO3 +

HCI

——>

AgCl.+

HNOa

AgNO3+

HBr

——>


AgBr+

HNOsa

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 3:
Nc, = 0,2 (mol), ny,; = 0,5 (mol)
Cl + 2Nal ——>

2NaCl + Io

= m,, = 0,2. 254= 50,8 gam
Cau 4:
a. ny, = 0,35 (mol)
Ptpư

Fe

+2HCl

X


2x

2AI

+6HCI

— >

+

H2

X

——>

y3

theo giả thiệt ta có:
x+

FeClo

I,5y=0,35 (1)

X

2AICI

+


y

3H;

1,5y

56 x + 27y= 13,9 (2)

từ 1, 2 => x= 0,2; y= 0,1

% Mre = 80,57 %; % mai= 19,43 %
b. dung dich X c6 FeCh: 0,2 mol; AICI: 0,1 mol

Vad = Vaauci0sm = 1,4 (lit)
=> Cypecy =0,14 M3 Cysic, = 0,071M

DE THI SO 2
I. PHAN TRAC NGHIEM

(4đ): Hãy điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào ô sau:

Câu 1: Ngun tố nào sau đây khơng thuộc nhóm halogen
A. Cl

B.O

Cau 2: Cho phan ung : Ch

+ H20 << HCl+


C.F
HClO.

D. Br

Vai tro cua Clo trong phan tng trén là

A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
B. Chất khử
C. Chất oxi hóa
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa dong vai tro môi trường
Cau 3: Hoa tan hoan toan 26,5 gam hỗn hợp bột sồm Mg, AI, AbOa, MgO cần vừa đủ 800 ml dung dịch hỗn hợp

sồm HCI 0,5M và H;SO¿ 0,75M .Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4.48 lít khí H› (ở đktc). Cơ cạn dung

dịch X thu được khối lượng muối khan là:
A. 95,2 gam.

B. 99,7 gam.

C. 88,7 gam.

D. 86,5 gam.

Câu 4: Cho giấy quỳ âm vào bình khí HCI, hiện tượng nhìn thây là
A. Giây quỳ hóa đỏ sau đó mất màu
B. Giấy quỳ hóa xanh
C. Giây quỳ khơng đối màu D. Giây quỳ hóa đỏ
Câu 5: Halogen nào sau đây hầu như không phản ứng với nước

A. Bro

B. In

C. Ch

D. Fo

Câu 6: Axit nào sau đây có khả năng ăn mịn đồ vật băng thủy tinh
A. HF
W: www.hoc247.net

B. HCl
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. H2SO4

D. HI

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Dé điều chế Clạ trong phịng thí nghiệm, người ta oxi hóa HCI

đặc bằng KMnO¿, sản phẩm thu

được sau phản ứng là
A. KaMnOx, KCI, HO


B. MnCh, KCl, Cl, H20

C. MnCh, KCI, H20

D. MnCh, Cl, H20

Câu 8: Phat biéu nao sau day la khong dung
Á. AxIt clohidric vừa có tính axtIt, vừa có tính khử

B. hidroclorua là chất khí, mùi xốc, nặng hơn khơng khí
C. hidroclorua tan tốt trong nước tạo thành dung dịch axit

D. Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế HCI từ phản ứng giữa Ha và Cl;
Câu 9: Các ngun tố thuộc nhóm halogen có câu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns’np°

B. nsˆnp”

C. ns”np

D. nsˆnp”

Câu 10: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dân tính axit

A. HF, HCI,
Câu 11: HCI
A. CaCOa +
C.MnO; +


HBr, HI
B. HI, HBr, HCI, HF
C. HF, HBr, HCl, HI D. HI, HF, HCI, HBr
thể hiện tính khử trone phản ứng nảo sau đây
2HCI —> CaClạ + CO2 + HạO
B. Fe + 2HCI — FeCla + H;
4HCI — MnCh + Ch + 2H20
D. CuO + 2HCI — CuCh + H20

Cau 12: Cho 15,45 gam NaX ( X: halogen) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AøNOa dư thì thu được 28,2
gam kết tủa. X là
A.F

B.CI

Œ. Br

D.I

H. TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1.(1,5đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
a.

Hạ+

E› —“CC

be

AL +


c

KCIO3+

>>...

Ib——;.....................

HClqe ——>.............. ¬..

".

Câu 2.(1,5 d) Băng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch không màu riêng biệt sau:

HCI,

HBr, KOH, KCI
Cau 3.( 0,5d) Dan 4,48 lit khi Cl (dktc) vao 500ml dung dich Nal 1M đến phản ứng hồn tồn, tính khối
lượng la thu được
Câu 4.( 2đ) Hịa tan hồn tồn 13,9 gam hỗn hợp Fe, Al bang dung dịch HCI 0,5M ( vừa đủ) thì thu được
dung dịch X và 7,84 lí khí H› (đktc)
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra, tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính nồng độ mol/ l của các muối trong X

1
B

2
A


3
C

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 2
5
6
7
8
B
A
B
D

4
D

9
D

Câu I1:
a

Hà +

b.

2Al4+

ce.


KCIO3+

W: www.hoc247.net

=F.

-252C



>

3là—““““y

2HF

2AH;

6HClase ——>

KCl+ 3Ch+ 3H20

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

10
A


11
C

12
C


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ghi chú: Không cân bằng trừ 1/2 số điểm
Câu 2:
- Trích mỗi dung dịch 1 ít làm mẫu thử và cho vào các ON có đánh số
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ quỳ tím hóa đỏ là: HCI, HBr (I)

+ quỳ tím khơng đổi màu là: KCI
+ quy tím hóa xanh là: KOH

- Cho dung dịch AgNO

lần lượt vào 2 mẫu thử ở (1)

+ tạo kết tia trang: HCl
+ tạo kết tủa vàng nhạt là HBr
Phương trình phản ứng
AgNO3+

HCI

——>


AgCl.+

HNO;

AgNO3+

HBr

——>

AgBr+

HNOa

Cau 3:
Nc, = 9,2 (mol), Ny,7= 0,5 (mol)

Ch + 2Nal ——

2NaCl + lo

= M),,= 0,2. 254= 50,8 gam

Cau 4:
a. n,, = 0,35 (mol)

Ptpu
Fe


+2HCl

X

2x

2AI

+6HCI

y

— >

FeClo

+

H2

X

——>

3y

X

2AICH


y

+

3H;

1,5y

theo giả thiệt ta có:
x+

I,5y=0,35 (1)

56 x + 27y= 13,9 (2)

tr 1, 2 => x= 0,2; y= 0,1

% Mre = 80,57 %; % mai= 19,43 %
b. dung dich X c6 FeCh: 0,2 mol; AICI: 0,1 mol

Vad = Vaauciosm = 1,4 (lit)
=> Cyrecy =0,14 M3 Cysic, = 0,071M

DE THI SO 3
I. PHAN TRAC NGHIEM

(4đ): Hãy điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào ô sau:

Câu 1: Cho giấy quỳ âm vào bình khí HCI, hiện tượng nhìn thây là
A. Giây quỳ hóa đỏ sau đó mất màu

B. Giấy quỳ hóa đỏ
C. Giây quỳ khơng đổi màu D. Giây quỳ hóa xanh
Câu 2: Nguyên tố nào sau đây khơng thuộc nhóm halogen
A. Br
B.F
C.O
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Cl

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, AbO3, MgO can vira dt 800 ml dung dich hén hop
sồm HCI 0,5M và H;SO¿a 0,75M .Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4.48 lít khí H; (ở đktc). Cô cạn dung

dịch X thu được khối lượng muối khan là:
A. 95,2 gam.

B. 86,5 gam.

C. 99,7 gam.

D. 88,7 gam.

Câu 4: Halogen nao sau day hau nhu không phản ứng với nước

A. Bro

B. In

C. Ch

D. Fo

Câu 5: Phat biéu nao sau day la khong dung
A. Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế HCI từ phản ứng giữa Ha và Cl;
B. AxIt clohidric vừa có tính axIt, vừa có tính khử

C. hidroclorua tan tốt trong nước tạo thành dung dịch axit

D. hidroclorua là chất khí, mùi xốc, nặng hơn khơng khí
Câu 6: Để điều chế Cl› trong phịng thí nghiệm, người ta oxi hóa HCI đặc băng KMnOa, sản phẩm thu
được sau phản ứng là
A. KaMnOx, KCl, H2O

B. MnC]›, KCTI, Cl;, HạO

€. MnC];, KCI, HaO

D. MnCls, Clo, H2O

Cau 7: Cho 15,45 gam NaX ( X: halogen) tac dung hoan toan véi dung dich AgNO3 du thi thu duoc 28,2
gam kết tủa. X là
A. Br

B.I


C.F

D. Cl

Câu 8: Các nguyên tố thuộc nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngồi cùng là
A. nsnpŸ

B. nsˆnp”

C. ns*np*

D. nsˆnp”

Câu 9: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dân tính axit
A. HF, HCl, HBr, HI

B. HI, HBr, HCl, HF

Cau 10: Cho phan tng : Ch

+ H20< HCl+

C. HF, HBr, HCl, HI

D.HI, HF, HCl, HBr

HCIO. Vai tro cua Ch trong phan tng trén 1a

A. Chat oxi hoa

B. Chat khử
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chat khử
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa dong vai tro mơi trường

Câu 11: Axit nào sau đây có khả năng ăn mòn đồ vật băng thủy tinh
A. HI

B. HCl

C. H2SO4

D. HF

Câu 12: HCI thể hiện tính khử trong phản ứng nao sau day
A. Fe + 2HC] —

€. MnO;

FeCla + HạB. CaCOa

+ 2HCI —

CaCls; + CO›

+ 4HCI —> MnC]: + Cl: + 2H:O

D. CuO

+ HO


+ 2HCI — CuCh + H20

H. TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1.(1,5đ) Hồn thành các phương trình phản ứng sau
a.

Ho +

Bb.

AI+

œ

KCIOs+

E›

-252C

—————>....................

IDbằ_—*““y

.....................

HClq —'—>............... + Hee

".


Câu 2.(1,5 đ) Băng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch không màu riêng biệt sau:
HBr, KOH, KCl
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

HCI,


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3.( 0,5đ) Dẫn 4.48 lít khí Cla (đktc) vào 500ml dung dich Nal 1M đến phản ứng hồn tồn, tính khối
lượng I› thu được
Câu 4.( 2đ) Hịa tan hồn tồn 13,9 gam hỗn hợp Fe, Al bang dung dịch HCI 0,5M ( vừa đủ) thì thu được
dung dịch X và 7,84 lí khí Ha (đktc)
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra, tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính nồng độ mol/ l của các muối trong X

DAP AN DE THI SO 3
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

B

C

D

B

A

B

A

D


A

C

D

C

Cau 1:

a.

H+

Fs — 2€ y2HF

b.

2Al+

31, “#2 5

ce.

KCIO3+

2All;

6HCI ae — > KCL+ 3Chk + 3H20


Ghi chú: Khơng cân bằng trừ 1/2 số điểm
Câu 2:
- Trích mỗi dung dịch 1 ít làm mẫu thử và cho vào các ON có đánh số
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ quỳ tím hóa đỏ là: HCI, HBr (I)

+ quỳ tím khơng đổi màu là: KCI
+ quy tím hóa xanh là: KOH

- Cho dung dịch AgNO

lần lượt vào 2 mẫu thử ở (1)

+ tạo kết tia trang: HCl
+ tạo kết tủa vàng nhạt là HBr
Phương trình phản ứng
AgNO3 +

HCI

——>

AgCl.+

HNO3

AgNO3+

HBr


——

AgBr.+

HNO3

Cau 3:
Nc, = 9,2 (mol), Ny,;= 0,5 (mol)
Chl + 2Nal ——>

2NaCl + Io

=> m, = 0,2. 254= 50,8 gam
Câu 4:
a. m„ = 0,35 (mol)
Ptpư

Fe

+2HCI

X

2x

2AILI

+6HCI


W: www.hoc247.net

——>

FeC]a

+

Ha

X

——>

2AICH

X

+

3H;

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

y


3y

y

theo giả thiết ta có:
x+

I,5y=0,35 (1)

1,5y

56 x + 27y= 13,9 (2)

từ 1, 2 => x= 0,2; y= 0,1

% Me = 80,57 %; % mại= 19,43 %
b. dung dịch X có FeC];: 0,2 mol; AIC]:: 0,1 mol

Vad = VaaHcto0,sM = 1,4 đấu)
=> Cựz„¿„ =0,l4M;

Cu„„„ = 0,Ø71M

DE THI SO 4
I. PHAN TRAC NGHIEM

(4đ): Hãy điền đáp án (bằng chữ cái in hoa) mà em chọn vào ơ sau:

Câu 1: Để điều chế Cl› trong phịng thí nghiệm, người ta oxi hóa HCI đặc băng KMnO¿, sản phẩm thu

được sau phản ứng là
A. KazMnÒ¿, KCl, H2O
C. MnCh, KCI, Ch, H20

B. MnCl, KCl, H2O
=D. MnCkh, Ch, H2O

Cau 2: Cho 15,45 gam NaX ( X: halogen) tac dung hoan toan véi dung dich AgNO3 du thi thu duoc 28,2
gam kết tủa. X là
A. Br

B. Cl

C.I

D.F

Câu 3: Axit nào sau đây có khả năng ăn mịn đồ vật băng thủy tinh
A. HI

B. HCl

C. H2SO4

D. HF

Câu 4: Halogen nao sau day hau nhu không phản ứng với nước
A. lb

B. Bro


C. Ch

D. F2

Cau 5: Hòa tan hoan toan 26,5 gam hỗn hợp bột sồm Mg, AI, AlsOa, MgO cần vừa đủ 800 ml dung dịch hỗn hợp

sồm HCI 0,5M và H;SO¿a 0,75M .Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4.48 lít khí H; (ở đktc). Cơ cạn dung

dịch X thu được khối lượng muối khan là:
A. 86,5 gam.

B. 88,7 gam.

C. 99,7 gam.

D. 95,2 gam.

C4u 6: Phat biéu nao sau day la khong ding
A. Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế HCI từ phản ứng giữa Hạ và Cl;
B. AxIt clohidric vừa có tính axIt, vừa có tính khử

C. hidroclorua tan tốt trong nước tạo thành dung dịch axit

D. hidroclorua là chất khí, mùi xốc, nặng hơn khơng khí
Câu 7: Các ngun tố thuộc nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns“npŸ

B. nsˆnp”


C. ns”np

D. nsˆnp”

Câu 8: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dân tính axit
A. HI, HBr, HCl, HF
Cau 9: Cho phan ung : Ch

B. HF, HCl, HBr, HI
+ H20 << HCl+

HClO.

C. HF, HBr, HCl, HI

D. HI, HF, HCl, HBr

Vai trò cua Clo trong phan ứng trên là

A. Chat oxi hoa
B. Chat khử
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chat khử
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa đóng vai trị mơi trường

Câu 10: Cho giây quỳ âm vào bình khí HCI, hiện tượng nhìn thấy là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Giây quỳ khơng đổi màu B. Giây quỳ hóa xanh
C. Giây quỳ hóa đỏ sau đó mắt màu
D. Giây quỳ hóa đỏ
Câu 11: HCI thể hiện tính khử trone phản ứng nảo sau đây
A. Fe + 2HC] —
Œ. MnO;

FeCh

+ H2B. CaCO;3 + 2HCI —

+ 4HCI —› MnC]›

+ Ch

CaCh

+2H20

+ CO›
D. CuO

+ HO
+

2HCI—


CuCh

+ H20

Câu 12: Ngun tố nào sau đây khơng thuộc nhóm halogen
A.F

B.O

C. Cl

D. Br

H. TỰ LUẬN (6đ):
Câu 1.(1,5đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
a.

Ha

be

+

=F

AL +

œ


_—-22€ y

Ib—

KCIOs+

“=>

¬

.....................

HCl¿¿ ——>............... Ho cesssssseeseeeees "..

Câu 2.(1,5 d) Băng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch không màu riêng biệt sau:

HCI,

HBr, KOH, KCI
Cau 3.( 0,5d) Dan 4,48 lit khi Cl (dktc) vao 500ml dung dich NaI 1M đến phản ứng hồn tồn, tính khối
lượng la thu được
Câu 4.( 2đ) Hịa tan hồn tồn 13,9 gam hỗn hợp Fe, Al bang dung dịch HCI 0,5M ( vừa đủ) thì thu được
dung dịch X và 7,84 lí khí Ha (đktc)
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra, tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính nồng độ mol/ l của các muối trong X

DAP AN DE THI SO 4

Câu


a.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

C

A


D

A

B

A

D

B

C

D

C

B

1:

Hb +
b.

2Al+

ce.

KCIO3+


FF —22° 5 2HF
31, “S*°5

2ATl;

6HCl ase —t > KCL+ 3Chk + 3H20

Ghi chú: Không cân bằng trừ 1/2 số điểm
Câu 2:
- Trích mỗi dung dịch 1 ít làm mẫu thử và cho vào các ON có đánh số
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ quỳ tím hóa đỏ là: HCI, HBr (I)

+ quỳ tím khơng đổi màu là: KCI
+ quy tím hóa xanh là: KOH

- Cho dung dịch AgNO

lần lượt vào 2 mẫu thử ở (1)

+ tạo kết tia trang: HCl
+ tạo kết tủa vàng nhạt là HBr
Phương trình phản ứng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

AgNOa+

HCI

——>

AgCl+

HNOa

AgNO3+

HBr

——>

AgBr+

HNOa

Câu 3:
Nc, = 0,2 (mol), ny,; = 0,5 (mol)
Cl. + 2Nal ——

2NaCl + Io

= m, = 0,2. 254= 50,8 gam

Cau 4:
a. ny = 0,35 (mol)
Ptpư
Fe

+2HCI

X

2x

2AI

+6HCI

y

——>

FeCl.

+

H;

X

——>

3y


X

2AICH

+

y

3H;

L5y

theo giả thiệt ta có:
x+

I,5y=0,35 (1)

56 x + 27y= 13,9 (2)

từ 1, 2 => x= 0,2; y= 0,1

% Me = 80,57 %; % mai= 19,43 %
b. dung dich X c6 FeCh: 0,2 mol; AICI: 0,1 mol

Vad = Vadueio,sm = 1,4 (lit)
=> Cypecy, =0,14 M3 Cyaic, = 0,071M

DE THI SO 5


A. PHAN TRAC NGHIEM (24 cau; 8,0 diém)
Câu 1: Khi cho cùng một lượng kẽm và cốc đựng dung dịch HCI, tốc độ phản ứng lớn nhất khi dùng kẽm
ở dạng

A. viên nhỏ.
B. bột mịn, khuây đều. C. tắm mỏng.
D. thỏi lớn.
Câu 2: Có các dung dịch: NaNOa; HCI; Na;SOa; Ba(OH);. Thuốc thử được dùng đề nhận biết chúng là
A. KOH

B. BaCl

C. Quy tim

D. AgNO;

Câu 3: Nhận định nào sau đây khơng đúng?

A. SO¿ vừa là chat oxi hóa, vừa là chất khử.

B. Phản ứng giữa HạSOuđặc với hợp chất hữu cơ gọi là sự than hoá.
C. Phản ứng giữa H›S và SO› dùng để thu hồi S trong các khí thải.
D. Ozon có tính khử mạnh và khử được Ag ở điều kiện thường.

Câu 4: Có các chất: MnO;, FeO, Ag, CaCOa, C, AgNOa. Số chất tác dụng được với dung dịch HCI là
A.3

B. 5

Œ. 4


D. 6

Câu 5: Hòa tan m gam X gồm AI và Cu trong dung dịch HCI dư thu được 3.36 lít khí H› và chất rắn Y.
Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch H;SO¿ đặc nóng thu được 2,24 lít khí SO› (các thể tích khí đo ở điều
kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là
A. 10,4 gam.

W: www.hoc247.net

B. 9,7 gam.

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 7,9 gam

D. 9,1 gam.

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Đề phân biệt khí Oa và Oa có thể dùng
A. dung dịch NaOH

B. dung dịch KĨ có hồ tinh bột


C. Hồ tinh bột
D. dung dich KI
Câu 7: Để nhận biết muối halosenua ta có thể dùng chất nào sau đây?
A. Dung dich HNO3.

B. Dung dịch NaOH.

€,. Dung dịch AgNO:.

D. Quỷ tím.

Câu 8: Thuý ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân

A. bột lưu huỳnh.
B. bột sắt.
C. cát.
D. nước.
Câu 9: Cho các mệnh đề dưới đây:
(1) Các nguyên tố Halogen có số oxi hóa từ -I đến +7.
(2)

Flo là chất chỉ có tính oxi hóa mạnh.

(3) Fa đây được Cl› ra khỏi dung dịch muối.
(4) Công thức hóa học của clorua vơi là CaOCh.

(5) lơt có tính thăng hoa.

Số mệnh đề đúng là
A.2


B.5

C.3

D. 4

Câu 10: Cho 2,81 gam hén hợp các oxit FeaOa, FeaOa, MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch

HzSO¿ lỗng 0,1M thì khối lượng muối sunfat khan thu được là
A. 3,45 gam.

B. 4,50 gam.

C. 5,21 gam.

D. 5,40 gam.

Câu 11: Hịa tan hồn toàn 30.4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu băng lượng dư dung dịch HaSOa đặc nóng

thu duoc 13,44 lit khí SOa (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của sắt trong hỗn hợp là
A. 50,45%
B. 73,68%
C. 36,84%
D. 85,73%
Câu 12: Cho 5,6 gam Fe va 6,4 gam Cu vào dung dịch HCI dư. Thê tích khí thu được tơi đa (ở đktc) là
A. 2,24 lít
B. 3,36 lit
C. 5,60 lit
D. 4,48 lit


Câu 13: Dung dịch axit không thể chứa trong bình thủy tinh là
A. HNOs.

B. HF.

C. H2SOu.

D. HCl.

Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?

A. Có tính oxi hố mạnh.

B. Ở điều kiên thường là chất khí.

Œ. Vừa có tính oxI hố, vừa có tính khử.

D. Tác dụng mạnh với nước.

Câu 15: Hòa tan 2,4 gam Mg bằng axit HaSOx đặc nóng dư thu được 0,56 lí khí X (là sản phẩm khử duy

nhất ở đktc). Khí X là
A. H2S
B.S
C. SO›
D. SOa
Câu 16: Cho 15,8 gam KMnO¿ tác dụng hết với HCI đặc. Thể tích khí clo thu được ở đktc là
A. 0,28 lít.
B. 2,8 lit.

C. 0,56 lít.
D. 5,6 lit.
Cau 17: Hap thu hoan toan 4,48 lit SO2 (dktc) vao 250 ml dung dịch NaOH

1M. Cô cạn dung dịch sau

phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 31,5 gam.

B. 21,9 gam.

C. 25,2 gam.

D. 6,3 gam.

Câu 18: Cho cdc chat: Cu, CuO, BaSOu, Mg, KOH, C, Na2COs. Sé chat tac dung duoc véi axit H2SOu diac,
nóng là

A. 5.
W: www.hoc247.net

B.4.
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 7.

D. 6.

Y: youtube.com/c/hoc247tve


II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: Kim loại bị thụ động trong axit H2SƠ¿ đặc, nguội là
A. Al, Fe, Cr.

B. Cu, Ag, Fe.

C. Fe, Ag, Au.

D. Au, Pt, Zn.

Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. HaSO¿ lỗng có đầy đủ tính chất chung của axit.
B. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axIt.

C. HzSO¿ đặc là chất hút nước mạnh.
D. Khi tiếp xúc với H;SO¿a đặc, dễ gây bỏng nặng.
Câu 21: Cho các phản ứng sau:
(1) 4HCI + MnO; > MnC]; + Cl; +2H;O.
(2) 14HCI +K;Cr;O; >2KC]I +2CrC]: +3C1; +7H;O.
(3) 2HCI + Zn > ZnC]; + H¿,
(4) 6HCI + 2AI

2AIC]: + 3H¡¿,

Số phản ứng trong đó HCI thể hiện tính khử là
A.4.


B. 3.

C. 1.

C4u 22: Phan tg téng hop NH theo phuong trinh héa học Na + 3 Hạ —>

D. 2.
2NH: ; A# <0. Đề cân bằng

chuyển dịch theo chiều thuận cần

Á. tăng áp suất.

B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

C. tang nhiệt độ.

D. giảm nhiệt độ.

Câu 23: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là
A. ns” npỶ.

B. ns” np” .

C. 2s”2pỶ.

D. ns” npề.

Câu 24: Sự chuyển dịch cân bằng là


A. sự chuyển dịch từ trạng thái cân băng này sang trạng thái cân băng khác.
B. phần ứng trực tiếp theo chiều thuận.
C. phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
D. phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghịch.

B. PHAN TỰ LUẬN (2 câu; 2,0 điểm)
Câu 1. Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ chuyên hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có):
S—

SO2—

SO3—

H2SO4 — NarSOz

Cau 2. Hoa tan hoan toan 18,9 gam muối sunfit của kim loại kiềm vào dung dịch HCTI, tồn bộ lượng khí

thốt ra có thể làm mất màu tối đa 150ml dung dịch Bra 1M. Xác định công thức phân tử của muối trên.

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 5
A. PHAN TRAC NGHIEM

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1

B

13

B

2

C

14

A

3

D

15

A

4


C

16

D

5

D

17

B

6

B

18

D

7

C

19

A


8

A

20

B

9

C

21

D

10

C

22

B

11

C

23


D

12

A

24

A

M2SO3 + 2HCl > 2MClI
0,15

+ SO2 + H20
0,15

SO2 + Br2+
nSO2

2H2O— H2SO.

+ 2HBr

= np2=0,15 mol

M= 18,9/0.15= 126
M= 23: Na
CTPT muối:

Na;SOa


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13


=

:



.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi


về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I. Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-Luyén thi DH, THPT QG: Déingii GV Gidi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK,

Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒĐ)),

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên

khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thay Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Tốn Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,

TS. Trân Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn
cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI. Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mến phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14




×