Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KỲ 2
;
NAM HOC: 2021 — 2022
TRUONG THPT HONG LAM
.
MON: SINH HOC 10
Thời gian làm bài: 45 phút; không kề thời gian phát đề
1. ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Sự kiện nào của nhiễm sắc thể chỉ có ở kỳ đầu I mà khơng có ở kỳ đầu của ngun phân?
Câu 2: Xác định nguồn cacbon, nguôn năng lượng của 02 hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật: quang tự
dưỡng, quang dị dưỡng.
Câu 3: Hãy cho ví dụ thể hiện lợi ích, tác hại đối với con người khi vi sinh vật phân giải protein và phân
giải xenluluzo?
Câu 4: Hãy trình bày cách muối chua dưa cải khi đã có đầy đủ nguyên liệu. Cơ sở khoa học của ứng dụng
này là quá trình nào?
ĐÁP ÁN
Câu 1: Sự kiện nào của nhiễm sắc thể chỉ có ở kỳ đầu I mà khơng có ở kỳ đầu của ngun phân?
- Các NST kép tiếp hợp tạo thành cặp NST kép tương đồng.
- Có thể xảy ra sự trao đổi chéo giữa hai cromatit khác nguồn gốc trong cặp NST kép tương đồng.
Câu 2: Xác định nguồn cacbon, nguồn năng lượng của hình thức quang tự dưỡng, quang dị dưỡng ở vi
sinh vật?
Hình thức dinh dưỡng
Ngn cacbon
Ngn năng lượng chủ u
Quang tự dưỡng
CO2
Ánh sáng
Quang dị dưỡng
Chât hữu cơ
Ánh sáng
Câu 3: Hãy cho ví dụ thể hiện lợi ích, tác hại đơi với con người khi vi sinh vật phân giải protein và phân
giải xenluluzo?
* Khi vi sinh vat phan giai protein:
- Loi ích: làm nước mam, lam nem chua.
- Tác hại: làm cho thịt ươn, cá ươn, ...
* Khi vi sinh vật phân giải xenlulozo:
- Lợi ích: phân giải xác thực vật để làm giàu dinh dưỡng cho đất
- Tác hại: Gây hư hỏng quân áo, sách vở...
Câu 4: Hãy trình bày cách muối chua dưa cải khi đã có đầy đủ nguyên liệu. Cơ sở khoa học của ứng
dụng này là quá trình nào?
* Cách muối chua dưa cải:
- Phơi héo rau cải, đem rửa sạch, cắt thành các đoạn ngắn khoăng 3cm.
- Pha nước muối NaCI (5-6%), có thể cho thêm một ít đường.
- Cho rau đã chuẩn bị vào vại, đỗ ngập nước muỗi đã chuẩn bị, nén chặt, đậy kín, dé noi âm 28 — 30°C.
* Dựa vào quá trình lên men lactic
2. ĐÈ SỐ 2
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Phần I. Trắc nghiệm
Câu I. Các tế bào con tạo ra trong nguyên phân có số nhiễm sắc thể bằng với số nhiễm sắc thể của tế
bào mẹ nhờ cơ chế:
A. Nhân đôi và co xoăn nhiễm sắc thể
B. Nhân đôi và phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể
C. Phân li đồng đều và dãn xoắn của nhiễm săắc thé
D. Dãn xoăn của các nhiễm sắc thê và hình thành thoi phân bào
Câu 2. Hiện tượng cơm thiu la do vi sinh vật tiết enzim phân giải chất gì?
A. Protein
B. Lipit
C. Xenlulozo
D. Tình bột
Câu 3. Ni cây nắm men rượu trong dung dịch đường glucozo, bịt kín để khơng có oxi phân tử thì sản
phẩm thu được sẽ là:
A. Rượu etylic và CO2
C. CO; và HạO
B. Axit lactic
D. Axit axetic
Cau 4. Y nghia nao sau day khơng có ở ngun phân?
A. Là cơ chế sinh sản của sinh vat đơn bào, nhân thực.
B. Là cơ chế sinh trưởng của sinh vật đa bảo, nhân thực.
C. Giúp cơ thê tái sinh các mô hoặc các cơ quan bị tổn thương.
D. Là quá trinh tao ra giao tu
Cau 5. Cac NST kép co xoăn cực đại là đặc điểm khơng có ở:
A. Ky dau 1
B. Kỳ giữa I
C. Kỳ giữa 2
D. Kỳ giữa ngun phân
Câu 6. Một lồi có bộ NST 2n = 14. Số nhiễm sắc thể khi tế bào đang phân chia ở kỳ sau nguyên phân là:
A.14 NST kép
B.7NST kép
C.7NST đơn
D. 28 NST đơn
Câu 7. Bộ NST của tế bào ban đầu 2n = 4. Nội dung nào sau đây là sai?
Hình I
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 2 là kỳ sau của giảm phân 2
B. Hình 4 là kỳ cuỗi của giảm phân 1
C. Hình I là kỳ giữa của nguyên phân
D. Hình 3 là kỳ sau của giảm phân Ï
Câu 8. Sự phân li nhiễm sắc thê trong nguyên phân xảy ra 6:
A. Kỳ đầu
B. Kỳ giữa
C. Kỳ sau
D. Kỳ cuối
Câu 9. Hóa dị dưỡng là kiểu dinh dưỡng của nhóm vi sinh vat nao sau day?
A. Vi khuan lam
B. Nam
C. Vi khuan Nitrat
D. Tao don bao
Câu 10. Có 2 tế bào tham gia nguyên phân với số lần bằng nhau, mỗi tế bào 2 lần. Tổng số tế bào con tạo
ra là: A. 4
B.8
Œ. 12
D. 16
Câu 11. Trong chu kỳ tế bào, ADN và nhiễm sắc thể nhân đôi tai pha:
A.S
B. G2
C.Gi
D. Nguyén phan
Câu 12. Khi vi sinh vật sống bằng nguôn cacbon chủ yếu là COa, nguồn năng lượng lây từ chất vô cơ thi
kiểu dinh dưỡng là:
A. Hóa dị dưỡng
W: www.hoc247.net
B. Quang dị dưỡng
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. Quang tự dưỡng
D. Hóa tự dưỡng
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Phần II. Tự luận
Câu 1: Trình bày nội dung pha G1 của kỳ trung gian?
Câu 2: Liệt kê các kỳ trong quá trình giảm phân.
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm
Câu
D/A
1
B
Phân II. Tự luận
2
D
3
A
4
D
5
A
6
D
7
C
8
C
9
B
10
B
11
A
12
D
Câu 1: Trình bày nội dung pha G1 của kỳ trung gian?
- Tế bào tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng. Đây là thời kỳ sinh trưởng chủ yêu của tế bào.
- Độ dài pha G1 thay đổi và nó quyết định số lần phân chia của tế bào ở các mô khác nhau.
- Chỉ tế bảo nào vượt qua điểm kiểm tra G1 mới có khả năng sang pha tiếp theo.
Câu 2: Liệt kê các kỳ trong quá trình giảm phân.
- Kỳ trung gian
- Hai lần phân chia gồm:
+ Lần phân chia thứ nhất: kỳ đầu 1, kỳ giữa 1, ky sau 1, ky cudi 1
+ Lần phân chia thứ hai: kỳ đầu 2, kỳ giữa 2, kỳ sau 2, kỳ cuối 2
3. ĐÈ SÓ 3
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Một phân tử glucơzơ bị oxi hố hồn tồn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng hai giai đoạn
này chỉ tạo ra một vài A'TP. Phân năng lượng (34 ATP) còn lại mà tê bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở
A. trong FAD va NAD+.
B. trong NADH và FADH:.
Œ. mât dưới dạng nhiệt.
D. trong Oo.
Câu 2. Phat biéu nao sau day co noi dung không đúng?
A. Qua trinh quang hop thường được chia thành 2 pha là pha sáng và pha tối.
B. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O¿,
Œ. Nguyên liệu của quang hợp là COa và HaØO.
D. Quang hợp là quá trình sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ.
Cầu 3. Trong quá trình quang hợp, oxy được tạo ra từ
A. CO».
B. H20.
C. chat diép luc.
A.Oa¿.
B.CO:.
C. ATP, NADPH.
Câu 4. Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyền sang pha tối là
D. chất hữu cơ.
D. CO2, ATP, NADPH.
Cau 5. Co bao nhiéu sinh vat sau đây có khả năng quang hợp?
(1) Thue vat.
(2) Tao.
(3) Vi khuẩn.
(4) Giun dep.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 6. Diễn biến nảo sau đây đúng trong nguyên phan?
A. Tế bào phân chia trước rồi đến nhân phân chia.
B. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất.
C. Chỉ có nhân phân chia cịn tế bào chất thì khơng.
D. Nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc.
Câu 7. Cho các dữ kiện dưới đây
(1) Các NST kép dần co xoăn
(2) Màng nhân và nhân con dân tiêu biến
(3) Màng nhân và nhân con xuât hiện
(4) Thoi phân bào dân xuât hiện
(5) Cac NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phăng xích đạo
(6) Các nhiễm săc tử tách nhau ra và di chuyên trên thoi phân bào vê 2 cực của tê bao
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
(7) Thoi phân bào đính vào 2 phía của NŠT tại tâm động
(8) NST dan xoăn dân
Cac sự kiện dién ra trong ki dau của nguyên phân là
A. (1), (2), (7)
B. (1), (2), @)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (4), (8)
Câu 8. Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với te bao me ban dau 1a
A. ít hơn một vài cặp.
B. tăng gấp đôi.
Œ. giảm một nửa.
D. băng.
Câu 9. Quan sát hình bên và cho biết đây là đặc điểm của kì nào?
A. ki sau I.
B. kì giữa I.
Œ. kì giữa II.
D. kì sau II.
Câu 10. Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bảo con, mỗi tế bào chứa
A.nNST kép.
B.nNST đơn.
Œ. 2n NST đơn.
D. 2n NST kép.
Câu 11. Ở một loài sinh vật có bộ NST 2n = 12. Hỏi trong 1 tế bào ở kì sau của giảm phân II có bao
nhiêu tâm động?
A. 24.
B. 6.
C. 18.
D. 12.
Câu 12. Chudi truyén électron hé hap dién ra 6
A. mang tilacoit.
B. bao tuong.
C. màng trong của ti thể.
D. chất nền của ti thẻ.
Câu 13. Trong nguyên phân, hiện tượng các NST kép co xoắn lại có ý nghĩa gì?
A. Thuận lợi cho sự tiếp hop NST
B. Thuận lợi cho sự nhân đôi NST
C. Thuận lợi cho sự phân li
D. Trao đôi chéo NST dễ xảy ra hơn
Câu 14. Có các phát biểu sau về kì trung gian:
(1) Có 3 pha: G1, S và G2
(2) Ở pha GI, tế bảo tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng
(3) Ở pha G2, ADN nhân đôi, NST đơn nhân đôi thành NST kép
(4) Ở pha S, tế bào tổng hợp những øì cịn lại cần cho phân bảo
Những phát biêu đúng trong “ae phat biéu trén 1a
AD)
B.3).4)
C.0).(),)
D. (1). (2), 3), (4)
Câu 15. Phát biêu nào sau đây là đúng vê hơ hâp tê bào?
A. Q trình hơ hấp tế bào là q trình tổng hợp chất hữu cơ.
B. Sản phẩm của q trình hơ hấp là oxi và cacbohidrat.
C. Tồn bộ năng lượng của hơ hấp tế bào được giải phóng dưới dạng nhiệt.
D. Bản chất của hô hấp tế bào là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử.
Câu
A. 2
B. 1
Œ. 2
D. 2
16. Kết
phan tử
phan tử
phân tử
phan tử
thúc
axit
axit
axit
axit
quá trình
piruvic, 2
piruvic, 2
piruvic, 6
piruvic, 2
đường phân,
phan tr ATP
phan tu ATP
phan tr ATP
phan tr ATP
từ
va
va
va
va
1 phân
2 phân
2 phan
2 phan
4 phan
tử glucôzơ, tế bảo thu được:
tử NADH.
tr NADH.
tr NADH.
tr NADH.
Phần tự luận
Hãy cho biết vị trí, nguyên liệu, sản phâm trong các pha của quá trình quang hợp?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
1
B
2
D
3
B
4
C
5
A
II. Phan tự luận
W: www.hoc247.net
6
7
8
9
10
B
B
A
D
A
F: www.facebook.com/hoc247.net
11
12
13
14
15
D
C
C
A
D
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
16
A
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Hãy cho biết vị trí, nguyên liệu, sản phẩm trong các pha của q trình quang hợp?
Pha sáng
Pha tơi
VỊ trí xảy ra
Màng tilacơit
Chất nên của lục lạp
Nguyên liệu
Sản phâm
Ánh sáng, HaO, ADP, NADP†
ATP, NADPH, O;
4.DESO4
ATP, NADPH, COa
(CH20), ADP, NADPt
Câu 1. Trình bày đặc điểm các kì của quá trình giảm phân I2
Câu 2. Nêu kết quả của quá trình giảm phân?
Câu 3. Viết phương trình tơng qt và nêu vai trị của hơ hấp tế bào? Q trình hơ hấp tế bảo của một vận
động viên đang tập luyện diễn ra mạnh hay yêu? Vì sao?
ĐÁP ÁN
Câu 1. Đặc điểm các kì của quá trình giảm phân I:
- Kì đầu I: Bước vào kì đầu I, các NST kép bắt đơi với nhau theo từng cặp tương đồng. Trong q trình
bắt đơi, các NST kép trong cặp NST kép tương đồng có thể trao đổi các đoạn crômatit cho nhau. Hiện
tượng này được gọi là hiện tượng trao đổi chéo. Sau khi tiếp hợp các NST kép dần co xoắn lại. Cuối kì
dau I, mang nhân và nhân con dân tiêu biến. Thoi phân bảo xuất hiện.
- Kì giữa I: Các cặp NST kép tương đồng co xoắn cực đại, tập trung thành hai hàng ở mặt phăng xích đạo.
Thoi vơ sắc chỉ dính vào 1 phía của mỗi NST kép trong cặp tương đồng.
- Kì sau I: Mỗi NST kép trong cap NST kép tương đồng di chuyển trên thoi phân bào về 1 cực mỗi của tế
bào.
- Kì cuối I: Các NST kép dân dãn xoăn. Màng nhân và nhân con dân xuất hiện, thoi phân bào biến mất. Kết
thúc giảm phân I, từ 1 tế bào mẹ sẽ cho ra 2 tế bào con có số lượng NST kép giảm đi một nữa. Sau khi kết
thúc giảm phân I, các tế bảo bước vào giảm phân II mà không nhân đôi NST.
Câu 2. Ý nghĩa của giảm phân:
- Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST trong quá trình giảm phân kết hợp với quá trình thụ
tỉnh thường tạo ra rat nhiều biến dị tổ hợp. Sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau của các lồi sinh vật sinh
sản hữu tính (chủ yếu là do các biến đị tổ hợp) là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên, giúp
các lồi có khả năng thích nghi với điều kiện sống mới.
- Các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh góp phần duy trì bộ NST đặc trưng cho lồi.
Câu 3.
* Phương trình tổng qt:
CoHi206 + 602 — 6CO2 + 6H20 + Năng lượng (ATTP + nhiệt)
* Vai trò của hô hấp tế bào: Phân giải các hợp chất hữu cơ giải phóng ra năng lượng dưới dạng ATP cung
cấp cho các hoạt động sống của tế bào: tổng hợp các chất, vận chuyển các chất qua mang sinh chat, sinh
cơng cơ học.
* Q trình hơ hấp tế bảo của một vận động viên đang tập luyện diễn ra mạnh mẽ, vì khi tập luyện các tế
bào cơ bắp cần nhiều năng lượng ATP, do đó q trình hơ hấp tế bào phải được tăng cường. Biểu hiện của
tăng hơ hấp tế bảo là tăng hơ hấp ngồi, người tập luyện sẽ thở mạnh hơn.
5. ĐÉ SỐ 5
Câu 1: Chất vô cơ là nguồn năng lượng chủ yêu của
A. vi khuẩn ơxi hố hiđrơ.
B. vi khuẩn lam.
C. vi khuẩn lưu huỳnh màu tía.
D. nắm men.
Câu 2: Vi khuẩn nào dưới đây có hình thức dinh dưỡng giống với vi khuẩn lưu huỳnh màu lục?
A. Vi khuẩn ơxi hố lưu huỳnh
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
B. Vi khuẩn khơng chứa lưu huỳnh màu tía
C. Vi khuẩn nitrat hố
D. Vi khuẩn lam
Câu 3: Trùng giày có hình thức dinh dưỡng như thế nào 2
A. Quang tự dưỡng
B. Quang dị dưỡng
C. Hoá dị dưỡng
D. Hoá tự dưỡng
Câu 4: Chất hữu cơ vừa là nguồn năng lượng, vừa là nguồn cacbon chủ yếu của
A. vi khuẩn nitrat hố.
B. vi khuẩn ơxi hố hiđrơ.
C. tao đơn bào.
D. nắm men.
Câu 5: Ở vi sinh vật nhân thực, chuỗi chuyên êlectron trong hô hấp hiệu khí diễn ra ở đâu?
A. Mang trong cia ti thé
B. Trén mang sinh chat
C. Chất nền của lục lạp
D. Trên màng nhân
Câu 6: Sản phẩm cuối cùng của quá trình phân giải hiếu khí glucơzơ là gì?
A. H20 va O2
B. HaO và CO;
C. HaO, O› và CO;
D. O› và CO2
Câu 7: Q trình tổng hợp pơlisaccarit ở vi sinh vật phải cần đến chất khởi đầu là
A. ADP-glucôzơ.
B. glixêrol
C. AMP-glucézo.
D. axit béo.
Câu 8: Sản phẩm nao dưới đây được tạo ra trong quá trình lên men lactic dị hình ?
A. Axit axétic
B. CO2
C. Axit lactic
D. Tắt cả các phương án cịn lại
Câu 9: Q trình phân giải các hợp chất hữu cơ ở vi sinh vật có thể dẫn đến hậu quả nảo sau đây?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. Làm mục ruỗng các đồ dùng có nguồn gốc hữu cơ
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Làm hỏng thực phẩm
D. Làm hư hại quân áo
Câu 10: Loại thực ăn nào dưới đây được tạo ra nhờ quá trình lên men êtilic?
A. Cơm rượu
B. Dưa chua
C. Cà muối
D. Tắt cả các phương án cịn lại
Câu 11: Khi nói về mỗi quan hệ giữa đồng hoá và dị hoá, nhận định nào dưới đây là sai?
A. Đây là hai quá trình mâu thuẫn nhau
B. Đây là hai quá trình ngược chiều nhau nhưng thống nhất trong hoạt động sống của tế bào
C. Đồng hoá tổng hợp các chất, cung cấp nguyên liệu cho đị hoá
D. Dị hoá phân giải các chất, cung cấp năng lượng và nguyên liệu cho đồng hoá
Câu 12: Loại enzim nào dưới đây tham gia vào quá trình phân giải pôÏisaccar1t?
A. Amilaza
B. Prôtêaza
C. Lipaza
D. Tắt cả các phương án cịn lại
Câu 13: Một lồi sinh vật đơn bảo có thời gian thế hệ là 60 phút. Người ta tiễn hành ni cấy một nhóm
cá thê của lồi này trong Š giờ, sau đó thu được sơ cá thê ở thê hệ ci cùng là 256. Hãy tính sơ cá thê
trong nhóm ban đâu.
A.8
B.4
C. 16
D. 32
Câu 14: Vì sao ở pha suy vong, số tế bào trong quân thể lại giảm dần?
A. Vì nguồn đinh dưỡng cạn kiệt dẫn đến sự cạnh tranh cùng loài ngày cảng gay gắt
B. Vi dung tích sống bị giới hạn dẫn đến sự cạnh tranh giữa các cá thé
C. Tất cả các phương án cịn lại
D. Vì chât độc hại tích luỹ q nhiêu, gây đâu độc và ảnh hưởng đến sức sông và sức sinh sản của mỗi cá
thê
Câu 15: Enzim cảm ứng được hình thành ở pha nào trong ni cây không liên tục?
A. Pha cân băng
B. Pha suy vong
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
C. Pha luỹ thừa
D. Pha tiềm phát
Câu 16: Quân thể vi khuẩn nuôi cây không liên tục sinh trưởng theo một đường cong gồm 4 pha với
trình tự sớm — muộn như sau:
A. pha tiềm phát — pha cân băng — pha luỹ thừa — pha suy vong.
B. pha tiềm phát — pha luỹ thừa — pha cân băng — pha suy vong.
C. pha luỹ thừa — pha cân bằng — pha tiềm phát — pha suy vong.
D. pha luỹ thừa — pha tiềm phát — pha cân băng — pha suy vong.
Câu 17: Sự kiện nào dưới đây không xảy ra ở pha tiềm phát của nuôi cây không liên tục?
A. Phân chia, tạo ra các tế bào mới
B. Vi khuẩn dân thích nghi với mơi trường sống
C. Enzim cảm ứng được hình thành để phân giải cơ chất
D. Tắt cả các phương án cịn lại
Câu 18: Mêzơxơm có vai trị gì trong q trình phân đơi của vi khuẩn?
A. Lam điểm tựa cho vịng ADN đính vào đề nhân đơi
B. Sinh thoi phân bào để tạo điều kiện cho các ADN trượt về hai cực tế bào
C. Tạo vách ngăn giữa hai tế bào con
D. Tắt cả các phương án còn lại
Câu 19: Tảo lục có hình thức sinh sản vơ tính như thê nào?
A. Nay chéi
B. Phân đơi
C. Phân nhiều
D. Tạo thành bào tử
Câu 20: Sinh sản theo hình thức nảy chơi khơng có ở vi sinh vật nào dưới đây?
A. Vi khuẩn quang dưỡng màu tía
B. Nâm men rượu
C. Xạ khuẩn
D. Tắt cả các phương án còn lại
Câu 21: Khi nói về nội bào tử của vi khuẩn, điều nào dưới đây là đúng?
A. Được tạo thành trong điều kiện mơi trường bất lợi
B. Có lớp vỏ dày chứa canxI đipicôlinat
C. Không thực hiện chức năng sinh sản
D. Tắt cả các phương án cịn lại
Câu 22: Phân đơi là hình thức sinh sản vơ tính của
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. nam men ruou rum.
B. vi sinh vật dinh dưỡng mêtan.
C. xạ khuẩn.
D. vi khuẩn quang dưỡng màu tía.
Câu 23: Phân đơi là hình thức sinh sản phổ biễn nhất của dạng sống nào sau đây?
A. Virut
B. Vi khuẩn
C. Nắm
D. Tảo
Câu 24: Vi sinh vật nào dưới đây sinh sản băng bào tử kín?
A. VI sinh vật dinh dưỡng métan
B. Xa khuan
C. Nam Mucor
D. Nam Penicillium
Câu 25: Chất nào dưới đây có khả năng sinh ơxi ngun tử có tác đụng ơxi hố mạnh?
A. Êtilen ôxit
B. Êtanol
C. Phoocmandéhit
D. Natri hipéclorit
Câu 26: Các hợp chất của phênol thường được dùng để
A. khử trùng phòng thí nghiệm, bệnh viện.
B. diệt khuẩn trên da.
C. thanh trùng nước máy, nước các bê bơi.
D. diệt bào tử đang nảy mâm.
Câu 27: Chất nào dưới đây làm thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất của vi sinh vật?
A. Cloramin
B. Phoocmandéhit
C. Natri hipoclorit
D. Iz6propanol
Câu 28: Người ta thường dùng nhiệt độ thập để
A. kìm hãm sự sinh trưởng cua vi sinh vật.
B. tiêu diệt vi sinh vật.
C. kích thích vi sinh vat phat trién.
D. rút ngắn thời gian thế hệ của vi sinh vật.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
ae ae
on |
Cc
e cờ
e
=
À4
:
` Bs
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ss
Câu 29: Nhiệt độ ảnh hưởng lớn đến
A. tốc độ phản ứng sinh hoá học trong tế bảo.
B. su hinh thanh ATP.
C. q trình tổng hợp sắc tố.
D. tính thâm qua màng tế bào.
Câu 30: Loại tia sáng nào dưới đây thường làm biến tính các axit nuclêic?
A. Tất cả các phương án cịn lại
B. Tia sáng nhìn thây được
C. Tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
D
C
D
A
B
A
D
B
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
A
A
C
D
B
A
A
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
A
B
C
D
A
D
A
A
C
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
HOC24; :
oe
§°§
@
Vững vùng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.
Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.
II.
Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài qiảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11