Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Châu Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH

DE THI GIU'A HỌC KÌ 2
MƠN HĨA HỌC 11
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

DE THI SO 1
Câu 1. Chất nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo sản phẩm là anđehit?
A. HO

- C;Ha - CHa.

B. (CH3)3COH.

C. CH3 — CH2 — CH2 — OH.

D. CH3-CHOH- CHs.

Câu 2. Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được a mol COa và b mol H›O. Nếu a < b thì X là
A. ancol thom.

B. ancol no, mach ho, don chic.

C. ancol no, mach ho.

D. ancol không no, mạch hở.

Câu 3. Hợp chất hữu cơ có cơng thức câu tạo CH›=CH-CH;-OH thuộc loại:


A. Ancol không no.

B. Ancol no.

C. Ancol thom.

D. Phenol.

Câu 4. Dãy đồng đăng ankylbenzen có cơng thức chung là:

A. CnHan‹s( n>3).

B. CnHan- 6 ( n> 6).

€. CaHans( n>6).

D. CanHan¿ø( n>3).

C. CeHsCoHs.

D. CeHsCHs.

C. axit yếu.

D. bazơ yếu.

Câu 5. Chất nào sau đây không phải ankyl benzen :
A. CsH:CH(CHa)›.

B. CeHsCH = CH2.


Câu 6. Phenol 14 m6t hop chat có tính
A. axit manh.

B. lưỡng tính.

Cau 7. Ancol nao sau day la ancol bac HI?
A. CH3-CHOH-CHs3.

B. CH3-CH2-CHOH-CHs3.

C. CH3-CH(CH3)-CH2OH.

D. (CH3)3COH.

Cau 8. Diéu kién cua phan tng tach nudc : CH3-CH2-OH ——> CH? = CH: + HaO là :
A. H2SOu4 dac, 170°C.

B. H2SO« dac, 100°C.

Câu 9. Cho cdc chat sau: HO-CH2-CH2-OH;

C. H2SO« dac, 120°C.

D. H2SOsz dac, 140°C.

CH3-CH»>—CH2OH:

HO-CH›-CH› -CH2-OH;CH:-CH(OH)-CH;-OH
Số lượng các chất hòa tan được Cu(OH)»;


A.2.

tạo dung dịch màu xanh lam là?

B. 1.

Œ. 4.

D. 3.

C. (1) va (3).

D. (3)

Câu 10. Cho các chất có cơng thức câu tạo :
CH3

OH

OH
C-œ

—OH

(1)(2)(3)

Chất nào khơng thuộc loại phenol?

A. (1), (2).


B. (1).

Câu 11. Cho các chất và các dung dịch sau :
(1) dung dịch HC](2) dung dịch brom(3) dung dịch NaOH
(4) Na(5) CH3COOH(6) CH3-OH
Những chất nào tác dụng được với phenol 2

A. (1), (2), (3).
W: www.hoc247.net

B. (3), (4), (5).
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. (4), (5), (6).
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. (2), (3), (4).


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12. A là dẫn xuất benzen có cơng thức ngun (CH)a. 1 mol A cộng tôi đa 4 mol Hạ hoặc 1 mol Br;
(dd). Vậy A là:
A. metyl benzen.

B. etyl benzen.

C. ankyl benzen.


D. vinyl benzen.

Cau 13. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dan
A. CoHsOH

> C3H7OH

> CH30CH3.

B. CH30CH3

C. C3H70OH

> C2HsOH

> CH30CH:3.

D. C3H70OH

> C3H7OH

> C2HsOH.

> CH30CH3

> CoHsOH.

Cau 14. X c6 céng thie cau tao thu gon: CH3CH2CH(CH3)CH2OH. Tén thay thé ctia X 1a
A. 3-metylbutan-2-ol.


B. 2-metylbutan-1-ol.

C. 2-metylbutan-2-ol.

D. 3-metylbutan-1-ol.

Câu 15. Cho dãy biến hóa sau: 3C¿H;

Có0C

\ _

85:F۩

` brom benzen. Chất X trong day biến hóa

là :

A. Phenol.

B. Benzen.

C. Stiren.

D. Toluen.

Câu 16. Số đồng phân ancol X có cơng thức phân tử C4H¡oO bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo thành
andehit là:
A. 1.


B. 3.

Œ. 2.

D. 4.

Câu 17. Cho các chất sau : ancol etylic, phenol, stiren, toluen, benzen. Số chất làm mắt màu dung dịch

nước brom là :
A. 4.

B.2.

C. 3.

D. 1.

Câu 18. Tién hanh tach nuéc hỗn hợp gồm hai ancol đồng dang thu duoc 3 olefin (anken) 6 thé khi (dktc).
Hai ancol trong hỗn hợp có thể là:
A. etanol va butan-1-ol.

B. etanol va metanol.

C. butan-2-ol va etanol.

D. butan-2-ol va pentan-2-ol.

Câu 19. Đốt cháy một ancol no, đơn chức X người ta thu được số mol nước gấp đôi số mol ancol

đem


phản ứng. Xác định công thức phân tử của X 2
A. CoHsOH.

B. C3H70H.

Câu 20. Cho phản ứng: C¿Hs-CH¿ + KMnO¿ ——>

C. C4HoOH.

D. CH:OH.

C¿Hs:-COOK + MnO¿ + KOH + HzO

Tổng hệ số của các chất ( các hệ số là các số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A.9.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 21. Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.

(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH tạo thành muối và nước

(d) Giữa nhóm OH và vịng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.

(e) Phenol là một ancol thơm.

Số phát biểu si là:
A.4

B. 5.

C, 3.

D. 2.

Câu 22. Đốt cháy hoàn tồn 18,4 gam toluen sau đó dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch
nước vơi trong dư thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 120.

B. 20.

C. 130.

D. 140


Cau 23. Cho 9,6 gam một ancol đơn chức X tác dụng với Na (dư), thu được 3,36 lít khí H› (đktc). Tên của
ancol X là:
A. ancol metylic.

B. ancol propylic.

C. ancol isopropylic.

D. ancol etylic.

Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lit khi hidro (dktc).
Nếu cho hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của
2,4,6 -tribromphenol. Phan trăm khối lượng của etanol trong X là

A. 33,81%.

B. 66,19%.

Œ. 50,00%.

D. 20,00%.

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đăng liên tiếp nhau
thu được 11,2 lít CO›. Cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lit H» (thé
tích các khí ở đktc). CTPT của 2 ancol trên là:
A. CH30H va C3H7OH.

B.CH30H va CoHsOH.

C.C4HoOH va C3H70OH.


D.CoHsOH va

C:H;OH.

Câu 26. Cho các chất: phenol, stiren, ancol benzylic. Thuốc thứ duy nhất có thể dùng để nhận biết ba chất
lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn là:
A. Na.

B. Quy tim.

C. Dung dich brom.

D. Dung dich KMnOQa.

Câu 27. Ankylbenzen X có phần trăm nguyên tố cacbon là 90%. Công thức phân tử của X là:
A. C7Hs.

B. CesHio.

C. CeHe.

D. CoH12.

Câu 28. Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch HaSO¿ đặc, nóng ở điều kiện nhiệt độ thích hợp
10

sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 7. Công thức phân tử của X là
A. CoH6O.


B. CaH;:oƠ.

C. CH40O.

D. C3Hs0O.

Câu 29. Cho 1,84 gam glixerol hda tan t6i da m gam Cu(OH)>. Giá trị của m là:
A. 1,96 gam.

B. 4,8 gam.

C. 0,98 gam.

D. 2,4 gam.

Câu 30. Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hop gồm andehit, axit,
ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lứ Ha (ở đktc). Phần trăm ancol bị oxi hoá là:

A. 90%

B. 25%.
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10

W: www.hoc247.net

C
C
A
C
B
C
D
A
A
B

C. 75%.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 1
11
D
12
D
13
C
14
B
15
B
16
C
17

B
18
C
19
D
20
D

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 50%.
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

D
D
A
B
D
C
D
D

C
C

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI SO 2
Cau 1. Day đồng đăng ankylbenzen có cơng thức chung là:
A.

CnHan-s(

n>3).

B.

CnHan+ø(

n>3).

Câu 2. Cho các chất sau: HO-CHa-CHa-OH;

Cc.

CaH2a.

6(


n> 6).

D.

CnHan-‹s(

n6).

CH:-CH;-CH›OH:

HO-CH;-CH; -CH›-OH;CH:-CH(OH)-CH;-OH
Số lượng các chất hòa tan được Cu(OH)»;

A. 3.

tạo dung dịch màu xanh lam là?

B.2.

Œ. 4.

D. 1.

C. CeHsCH(CHs3)z.

D. CeHsCHs.

Câu 3. Chất nào sau đây không phải ankyl benzen :
A. CeHsCH = CHo.


B. CoeHsCoHs.

Cau 4. Ancol nao sau day la ancol bac HI?
A. CH3-CHOH-CH3.

B. (CH3)3COH.

C. CH3-CH(CH3)-CH2OH.

D. CH3-CH2-CHOH-CHs.

Câu 5. Hợp chất hữu cơ có công thức câu tạo CH›=CH-CH;-OH thuộc loại:
A. Ancol no.

B. Ancol thom.

C. Phenol.

D. Ancol khong no.

Câu 6. Điêu kiện của phản ứng tách nước : CHa-CHa-OH ——>CH: = CH: + HaO là :
A. H›SƠ¿ đặc, 100°C.

B. H:SO¿ đặc, 140°C.

C. H2SO« dac, 170°C.

D. H:SO¿ đặc, 120°C.

Câu 7. Chất nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo sản phẩm là anđehit?

A. HO - C¿H¿ - CH3.

B. (CH3)3COH.

C. CH3-CHOH- CH3.

D. CH3 — CH2 — CH2 — OH.

Câu 8. Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được a mol CO› và b mol HO. Nếu a < b thì X là
A. ancol không no, mạch hở.

B. ancol no, mạch hở.

Œ. ancol thơm.

D. ancol no, mạch hở, đơn chức.

Câu 9. Cho các chất có cơng thức cấu tạo :

CH;

C-œ

—OH

OH

OH

(1)(2)(3)


Chất nào khơng thuộc loại phenol?

A. (3)

B. (1) và (3).

C. (1), (2).

D. (1).

A. bazo yéu.

B. lưỡng tính.

Œ. axit mạnh.

D. axit yếu.

Câu 10. Phenol là một hợp chất có tính

Câu 11. Cho các chất sau : ancol etylic, phenol, stiren, toluen, benzen. Số chất làm mắt màu dung dịch

nước brom là :
A. 3.

B.2.

C. 1.


D. 4.

Câu 12. A là dẫn xuất benzen có cơng thức nguyên (CH)a. 1 mol A cộng tôi đa 4 mol Hạ hoặc 1 mol Br;
(dd). Vậy A là:
A. vinyl benzen.

B. ankyl benzen.

C. metyl benzen.

D. etyl benzen.

Cau 13. X c6 céng thitc cau tao thu gon: CH3CH2CH(CH3)CH2OH. Tén thay thé ctia X 1a
A. 2-metylbutan-2-ol.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

B. 2-metylbutan-1-ol.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 3-metylbutan-1-ol.

D. 3-metylbutan-2-ol.

Cau 14. Cho phan tng: CoHs-CH3 + KMnO4 —"—> CoHs-COOK + MnO> + KOH + HO
Tổng hệ số của các chất ( các hệ số là các số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:

A. 7.

B. 6.

Câu 15. Cho dãy biến hóa sau: 3C¿H;

C. 8.
Có0C

\ x_

85:F۩

D. 9.
` brom benzen. Chất X trong day biến hóa

là :

A. Benzen.

B. Phenol.

C. Toluen.

D. Stiren.

Cau 16. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dan
A. CH30CH3

C. C3H7OH


> C3H7OH

> C2HsOH.

> CH30CH3 > C2HsOH.

B. CoHsOH

> C3H7OH

> CH30CH3.

D. C3H70OH > CoHsOH

> CH30CH3.

Câu 17. Cho các chất và các dung dịch sau :
(1) dung dịch HC](2) dung dịch brom(3) dung dịch NaOH
(4) Na(5) CH3COOH(6) CH3-OH
Những chất nào tác dụng được với phenol 2

A. (2), (3), (4).

B. (3), (4), ©).

C. (1), (2), (3).

D. (4), (5), (6).


Câu 18. Đôt cháy một ancol no, đơn chức X người ta thu được sô mol nước gâp đôi sô mol ancol

dem

phản ứng. Xác định công thức phân tử của X 2
A. CoHsOH.

B. C3H70H.

C. C4HoOH.

D. CH:OH.

Câu 19. Số đồng phân ancol X có cơng thức phân tử C4H¡oO bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo thành
andehit là:
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 1.

Câu 20. Tiến hành tách nước hỗn hợp gôm hai ancol đồng đăng thu được 3 olefin (anken) ở thê khí (đktc).
Hai ancol trong hỗn hợp có thể là:
A. butan-2-ol và pentan-2-ol.

B. etanol va metanol.

C. butan-2-ol va etanol.


D. etanol va butan-1-ol.

Câu 21. Ankylbenzen X có phần trăm nguyên tố cacbon là 90%. Công thức phân tử của X là:
ÁA. CsH¡o.

B. CoH›a.

C. CeHe.

D. C7Hs.

Cau 22. Cho 9,6 gam một ancol đơn chức X tác dụng với Na (dư), thu được 3,36 lít khí H› (đktc). Tên của
ancol X là:
A. ancol isopropylic.

B. ancol propylic.

C. ancol etylic.

D. ancol metylic.

Câu 23. Cho các phát biểu sau vé phenol:
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.

(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH tạo thành muối và nước

(d) Giữa nhóm OH và vịng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
(e) Phenol là một ancol thơm.


Số phát biểu si là:
A. 5.
W: www.hoc247.net

B. 3.
F: www.facebook.com/hoc247.net

C.4
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 2.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24. Cho 1,84 gam glixerol hòa tan tối đa m gam Cu(OH);. Giá trị của m là:
A. 1,96 gam.

B. 2,4 gam.

C. 4,8 gam.

D. 0,98 gam.

Câu 25. Cho các chất: phenol, stiren, ancol benzylic. Thuốc thứ duy nhất có thể dùng để nhận biết ba chất
lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn là:
A. Na.

B. Dung dich KMnOg.


— €, Dung dịch brom.

D. Quy tim.

Câu 26. Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H›2SO¿ đặc, nóng ở điều kiện nhiệt độ thích hợp
10

sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 7. Công thức phân tử của X là
ÁA. C›H;O.

B. CxH;oO.

Œ. CzHạO.

D. CHaO.

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đăng liên tiếp nhau
thu được 11,2 lít CO›. Cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H› (thể
tích các khí ở đktc). CTPT của 2 ancol trên là:
A. CH30H

va C3H7OH.

B.CH30OH va CoHsOH.

C.C2oHsOH

va C3H7OH.


D.C4HoOH

va

C3H7OH.

Câu 28. Đốt cháy hồn tồn 18,4 gam toluen sau đó dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch
nước vơi trong dư thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:
A. 140

B. 130.

Œ. 20.

D. 120.

Câu 29. Cho hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với natfri (dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc).
Nếu cho hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của
2,4,6 -tribromphenol. Phần trăm khói lượng của etanol trong X
A. 80,00%.

B. 20,00%.



Œ. 66,19%.

D. 33,81%.

Câu 30. Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm andehit, axit,

ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H› (ở đktc). Phân trăm ancol bị oxi hoá là:
A. 75%.

B. 50%.

Œ. 90%

D. 25%.

DAP AN DE THI SO 2

1

D

11

B

21

B

2

B

12

A


22

D

3

A

13

B

23

D

4

B

14

C

24

D

5


D

15

A

25

C

6

C

16

D

26

C

7

D

17

A


27

C

8

B

18

D

28

A

9

D

19

A

29

C

10


D

20

C

30

A

DE THI SO 3
Câu 1. Chất nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo sản phẩm là anđehit?
A. HO - C¿H¿ - CH:.
W: www.hoc247.net

B. CH3 — CH2 — CH2 — OH.
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. (CH3)3COH.

D. CH3-CHOH- CH3.

Câu 2. Điêu kiện của phản ứng tách nước : CHa-CHa-OH ——>CH: = CH: + HaO là :
A. H:SO¿ đặc, 100°C.


B. H›SO¿ đặc, I70°C.

Œ. HaSO¿ đặc, 140°C.

D. H:SO¿ đặc, 120°C.

C. CeHsCoHs.

D. CeHsCH(CH3)2.

C. (1), (2).

D. (1) va (3).

Câu 3. Chất nào sau đây không phải ankyl benzen :
A. C¿H:CH = CH:.

B. CeH:CH:.

Câu 4. Cho các chất có cơng thức cấu tạo :

CHạ

C-œ

—OH

OH


OH

(1)(2)(3)

Chất nào không thuộc loại phenol?

A. (1).

B. (3)

Câu 5. Cho các chất sau: HO-CH;-CH;-OH; CH:-CH;-CH;OH;
HO-CH;-CH; -CH›-OH;CH:-CH(OH)-CH;-OH
Số lượng các chất hòa tan được Cu(OH)»;

A. 4.

tạo dung dịch màu xanh lam là?

B. 1.

Œ. 2.

D. 3.

Câu 6. Hợp chất hữu cơ có cơng thức câu tạo CH›=CH-CH;-OH thuộc loại:
A. Ancol thom.

B. Ancol no.

C. Ancol khéng no.


D. Phenol.

Câu 7. Khi dét chay hoan toan mot ancol X thu duge a mol COz2 va b mol H20. Néu a < b thì X là
A. ancol thom.

B. ancol no, mach ho.

C. ancol không no, mạch hở.

D. ancol no, mạch hở, đơn chức.

Câu 8. Day đồng đăng ankylbenzen có cơng thức chung là:

A. CnHan-s( n>3).

B. CaHon+ 6 ( n= 6).

€. CaHans( n>3).

D. CanHan-s( n>6).

Cau 9. Ancol nao sau day la ancol bac HI?
A. CH3-CHOH-CHs3.

B. (CH3)3COH.

C. CH3-CH(CH3)-CH2OH.

D. CH3-CH2-CHOH-CHs3.


Câu 10. Phenol là một hợp chất có tính
A. bazơ yếu.

B. axit mạnh.

Câu 11. Cho dãy biến hóa sau: 3C›H;

C. axit yếu.
C60C

\ w _

#52

D. lưỡng tính.

Ý brom benzen. Chat X trong day biến hóa

là :
A. Phenol.

B. Benzen.

C. Stiren.

D. Toluen.

Câu 12. Tién hanh tach nuéc hỗn hợp gồm hai ancol đồng dang thu duoc 3 olefin (anken) 6 thé khi (dktc).
Hai ancol trong hỗn hợp có thể là:

A. etanol va butan-1-ol.

B. etanol va metanol.

C. butan-2-ol va pentan-2-ol.

D. butan-2-ol va etanol.

Câu 13. Số đồng phân ancol X có cơng thức phân tử C4H¡oO bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo thành
andehit là:
A. 1.

B. 3.

Œ. 2.

D. 4.

Câu 14. Đốt cháy một ancol no, đơn chức X người ta thu được số mol nước gấp đôi số mol ancol
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

đem


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


phản ứng. Xác định công thức phân tử của X 2
A. CH30H.

B. C3H7OH.

C. CaHoOH.

D. C2HsOH.

Câu 15. A là dẫn xuất benzen có cơng thức nguyên (CH)a. 1 mol A cộng tôi đa 4 mol Hạ hoặc 1 mol Br;
(dd). Vậy A là:
A. etyl benzen.

B. ankyl benzen.

C. vinyl benzen.

D. metyl benzen.

Câu 16. Cho các chất sau : ancol etylic, phenol, stiren, toluen, benzen. Số chất làm mắt màu dung dịch
nước brom là :
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Cau 17. Cho phan tng: C6Hs-CH3 + KMnO4 —"—> Co6Hs-COOK + MnO: + KOH + HO

Tổng hệ số của các chất ( các hệ số là các số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 6.

B. 8.

C. 9.

D. 7.

Cau 18. X c6 céng thitc cau tao thu gon: CH3CH»CH(CH3)CH2OH. Tén thay thé ctia X 1a
A. 3-metylbutan-2-ol.

B. 3-metylbutan-1-ol.

C. 2-metylbutan-2-ol.

D. 2-metylbutan-1-ol.

Câu 19. Cho các chất và các dung dịch sau :
(1) dung dịch HC](2) dung dịch brom(3) dung dịch NaOH
(4) Na(5) CH3COOH(6) CH3-OH
Những chất nào tác dụng được với phenol 2

A. (3), (4), (5).

B. (4), (5), (6).

C. (1), (2), G).

D. (2), (3), (4).


Cau 20. Sap xép cac chat sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dân
A. CaH;OH

> CH30CH3 > C2HsOH.

B. CoHsOH

C. C3H7OH

> CoHsOH

D. CH30CH3

> CH30CH3.

> C3H7OH

> CH30CH3.

> C3H7OH

> CoHsOH.

Câu 21. Cho hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (đkfc).
Nếu cho hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của
2,4,6 -tribromphenol. Phan trăm khối lượng của etanol trong X là

A. 66,19%,


B. 20,00%.

Œ. 50,00%.

D. 33,81%.

Câu 22. Cho các chất: phenol, stiren, ancol benzylic. Thuốc thứ duy nhất có thể dùng để nhận biết ba chất
lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn là:
A. Dung dịch brom.

B. Dung dịch KMnOa.

—€,Na.

D. Quy tim.

Câu 23. Cho 1,84 gam glixerol hoa tan t6i da m gam Cu(OH)>. Giá trị của m là:
A. 1,96 gam.

B. 2,4 gam.

C. 4,8 gam.

D. 0,98 gam.

Câu 24. Đốt cháy hồn tồn 18,4 gam toluen sau đó dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dich
nước vơi trong dư thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:

A. 20.
B. 130.

C. 140
D. 120.
Câu 25. Ankylbenzen X có phần trăm ngun tố cacbon là 90%. Cơng thức phân tử của X là:
A. CoHe.

B. CoH.

C. CsHio.

D. C7Hs.

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đăng liên tiếp nhau
thu được 11,2 lít CO›. Cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H› (thể
tích các khí ở đktc). CTPT của 2 ancol trên là:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. C4HoOH

va C3H7OH.

B.CH:OH


va C3H7OH.

C.C2oHsOH

va C3H7OH.

D.CHaOH



CoHsOH.

Câu 27. Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.

(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH tạo thành muối và nước

(d) Giữa nhóm OH và vịng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
(e) Phenol là một ancol thơm.

Số phát biểu si là:
A. 2.

B.5.

C. 3.

D.4


Câu 28. Cho 9,6 gam một ancol đơn chức X tác dụng với Na (dư), thu được 3,36 lít khí H› (đktc). Tên của
ancol X là:
A. ancol isopropylic.

B. ancol propylic.

C. ancol metylic.

D. ancol etylic.

Câu 29. Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H›2SO¿ đặc, nóng ở điều kiện nhiệt độ thích hợp
10

sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 7. Công thức phân tử của X là
A. C4H100.

B. CoH6O.

C. C3Hs0O.

D. CHO.

Câu 30. Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm andehit, axit,
ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lit H2 (6 dktc). Phan tram ancol bị oxi hoá là:
A. 25%.

B. 50%.

C. 75%.


D. 90%

Câu 31. Cho 0,1 lít cồn etylic 46° tác dụng với Na dư thu được V lít khí Hạ (đktc). Biết rằng ancol etylic
nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml, khối lượng riêng của nước là I g/ml. Giá trị của V là :
A. 8,96 lít.

B. 33,60 lit.

Œ. 42,56 lít.

D. 17,92 lit.

Câu 32. Đun nong 7,8 gam mot hỗn hợp X gdm 2 ancol no, đơn chức có tỉ lệ mol là 3 : I với HaSƠ¿a đặc ở

140°C thu được 6,0 gam hỗn hợp Y gồm ba ete. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. CTPT của 2 ancol là:

A. CoHsOH va C3H70H.
C. Cả A và B đều đúng.
1
2
3
4
5
6
7
8
W: www.hoc247.net

B
B

A
A
C
C
B
D

B. CH:OH
D. CH30H
DAP AN DE THI SO 3
11
B
12
D
13
C
14
A
15
C
16
D
17
B
18
D

F: www.facebook.com/hoc247.net

và C;H:OH.

va C3H7OH.
21
22
23
24
25
26
27
28

A
A
D
C
B
C
A
C

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

9

B

19


D

29

C

10

C

20

C

30

C

DE THI SO 4
Câu 1. Hỗn hợp X gồm C;H; và H› có cùng số mol. Lây một lượng hỗn hop X cho qua chất xúc tác đun
nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H; , CạH¿, CaH; và H›. Sục Y vào dung dịch brom dư thì khối lượng

bình brom tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với Hạ là 8. Thể tích O;
(đktc) cần để dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:
A. 44,8 lít

B. 22,4 lí

Œ. 26,88 lít


D. 33,6 lít

Câu 2. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hoàn
toàn một lượng X, thu được CO» và H›O có số mol băng nhau. X không thê gồm

A, ankan va anken.

B. hai anken.

C. ankan va ankadien.

D. ankan va ankin.

Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(1) Anken là những hidroccabon không no mạch hở trong phân tử có một kiên kết đơi C=C
(2) Ankin là những hidroccabon không no mạch hở trong phân tử có một kiên kết ba C=C
(3) Anken có cơng thức phân tử chung là CaHan ( n> 2)
(4) Ankin có công thức phân tử chung là CaHan-› (n> 2)
(5) But-2-en và But-2-in đều có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là:
A.5

B.4

Œ. 3

D.2

Câu 4. Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol tác dụng hết với Na dư, thu được V lít H; (đktc).
Gia tri cua V là:


A. 7,84
B. 6,72
C. 4,48
D. 3,36
Cau 5. Cho so dé chuyén hoa : Glucozo — X — Y — CH3COOH. Hai chat X, Y 1an lot 1a
A. CH3CHO va CH3CH2OH.
B. CH3CH(OH)COOH va CH3CHO.
C. CH3CH2OH

va CH3CHO.

Cau 6. Cho cac dung dich sau: HCHO,

D. CH›CH:OH
HCOOH,

CH3COOH

và CH›a=CH:.

, C2HsOH

. Dung thuốc thử nào sau đây có

thể nhận biết được các dung dịch trên băng phương pháp hoá học?
A. Dung dich AgNO3/ NH3; Cu.

B. Dung dịch AgNOz/NH:; quỳ tím.


C. Dung dich AgNO3/ NH3; Na.

D. Dung dich brom; Na.

Câu 7. Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X duoc 4,48 lit CO2 (dktc) va
4,5 gam HạO. X có thể có bao nhiêu công thức câu tạo phù hợp ?
A.2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 8. Ðun nóng ancol đơn chức X với HaSO¿ đặc ở 140°C thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X xấp
xỉ băng 1,6087. X là
A. C4HoOH.

B. CHaOH.

C. CoHsOH.

D. C3H7OH.

Câu 9. Phản ứng đặc trưng của ankan là

A. Phan tng thé.
W: www.hoc247.net

B. Phan tng tach.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Œ. Phản ứng cộng.

D. Phản ứng trùng hợp.

Câu 10. Khi cho 0,2 mol 1 ankin tác dụng với AgNO: trong dd NH: ( dư) thu đc 29,4 gam kết tủa, tên gọi
cua ankin là?
A. Propin.

B. but-1-in.

C. Etin.

D. 3-metylbut-1-in.

Câu I1. Hiđrocacbon X mạch hở, phân tử chứa 2 liên kết pi. X thuộc dãy đồng đăng nào sau đây?
A. Ankin.

B. Anken.

C. Ankan.


D. Ankylbenzen.

C. 2 đồng phân

D. 3 đồng phân

Câu 12. C¿HsO¿ có bao nhiêu đồng phân axit?
A. 1 đồng phân

B. 4 đồng phân

Câu 13. Trung hoa 26,1 gam hỗn hợp gồm CHaCOOH, CsH:OH cần vừa đủ với 350 ml dung dich NaOH
1M. Mat khác cho 26,1 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brơm dư thì thu được bao nhiêu gam

kết tủa?
A. 49,65 gam.

B. 50,1 gam.

C. 4,46 gam.

D. 11,26 gam.

Cau 14. Cho 3,6 gam andehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AøNOa trong dung dịch
NHa, đun nóng. thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag băng dung dich HNO: diac, sinh ra

2,24 lit NO» (san phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là:
A. C3H7CHO.

B. CoHsCHO.


C. HCHO.

D. Ca4HoCHO.

Câu 15. Tên thay thê của hợp chất có cơng thức CHaCH(C2H:)CH;COOH là
A. Axit 3-metylpentanoic

B. Axit 3-etylbutanoic

C. Axit 3-etylbutan-1-oic

D. Axit 2-metylpropanoic

Câu 16. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CHaOH). Tên gọi khác của
metanol là
A. ancol metylic.

B. etanol.

C. phenol.

D. ancol etylic.

C. Fomandehit

D. Metanal

Câu 17. Tên nào sau đây của HCHO là không đúng?

A. Fomalin

B. Andehit fomic

Câu 18. Tring hop divinyl (buta-1,3-dien) tao ra cao su Buna c6 cau tạo là ?
A. (-CH2-CH2-CH2-CH?2-)n.

B. (-CH›-C(CHa)=CH-CH›-)n.

Œ. (-CH›a-CH-CH=CH›-)n.

D. (-CH2-CH=CH-CH)-)n.

Câu 19. Công thức phân tử chung của dãy đông đăng axit axetic là:
A. CxHox+1 CHO (x = 0)

B. CnHanO2 (n> 2)

C. CxH2x +1 COOH (x = 0)

D. CnH2n0 (n21).

Câu 20. Axit acrylic không phản ứng với chat nao sau day?
A. Cu(OH)p.

Cau 21. Butan-1-0],

B. CaCOa.

24S. VOC


C. Bro.

SX >X+ HO

—_

D. Cu.

Heso, _ Y. Téngoicta
Y la


A. butan-2-ol.

B. 2-metylpropan-2-ol.

C. butan-1-ol.

D. propan-2-ol.

Câu 22. Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là
axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, efilen trở
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

thành nguyên liệu rẻ tiên, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. CoHe.

B.C›H:.

C. CoHa.

D. CHa.

CAu 23. (0.39 diém) Thir tu sap xép theo su tang dan tính axit của CH:COOH ; C;H:OH ; CO; và
C¿H:OH là:
A. CH3COOH
Œ. C›H:OH

< Ce6HsOH

< CO

< CQO> < CoHsOH.

< C;¿H:OH

< CHazCOOH.

B. CoHsOH


< CeHsOH

D. C¿H:OH

< CO›

< CQO2 < CH3COOH.

< CH:COOH

< C›H;OhH.

Câu 24. Cho cac phat biéu sau vé phenol:
(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Ngun tử H ở nhóm OH ở Phenol linh động hơn trong ancol.
(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thây xuất hiện kết tủa trắng.
Số phát biểu không đúng là
A.2.

B. 1.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 25. Cho ankan A (trong phân tử có % khối lượng hiđro xấp xỉ 16,667 %) phản ứng với Ch (ti 1é mol
1:1) chỉ thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy tên của A phù hợp là
A. 2,2-dimetylpropan.


B. 2-metylbutan.

C. Etan.

D. Metan.

Câu 26. Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau
đây?
A. Etanol.

B. Metanol.

C. Butan.

D. Andehit axetic.

Œ. 2

D. 1

Cau 27. Bac cua ancol (CH3)2CHOH là:
A. 3

B.4

Câu 28. Cho 1,38 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO: trong NHa
dư. Phản ứng xong thu được 8,46 gam hỗn hop ran. Phan tram khói lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu

lần lượt là:

A. 74,03% và 25,9%

B. 71,74% và 28,26%

Œ. 28,26% và 71,74%

D. 70,5% và 25,5%

Câu 29. Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HEI, f°.
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)a.
(4) cho etanol tác dụng với CH:COOH có HaSO¿ đặc xúc tác.
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thê H của nhóm OH ancol?
A.2.

B. 1.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 30. I mol Toluen + 1 mol Br›¿ua„. Sản phẩm không được tạo thành là:
A. m-BrCeH4CH3.

B.C¿H:CH›Br.

C. p-BrCeH4CHs.

DAP AN DE THI SO 4


W: www.hoc247.net

11

21

12

22

13

23

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. o-BrCeH4CHs.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4

D

14


A

24

B

5

C

15

A

25

A

6

B

16

A

26

B


7

C

17

A

27

C

8

C

18

D

28

C

9

A

19


C

29

D

10

A

20

D

30

A

DE THI SO 5

Cau 1. Cho so dé chuyén hoa : Glucozo — X — Y — CH3COOH. Hai chat X, Y 1an luot 1a
A. CH3CH(OH)COOH va CH3CHO.

B. CH3CH20H va CH3CHO.

C. CH3CH20OH và CH›=CH¡:.

D. CH3CHO va CH3CH20OH.

Câu 2. Hidrocacbon X mạch hở, phân tử chứa 2 liên kết pi. X thuộc dãy đồng dang nao sau day?

A. Anken.

B. Ankin.

C. Ankylbenzen.

D. Ankan.

C. 3 đồng phân

D. 1 đồng phân

Câu 3. C¿HsO¿ có bao nhiêu đồng phân axit?
A. 2 đồng phân

B. 4 đồng phân

Câu 4. Tên thay thể của hợp chất có cơng thức CHazCH(C2H:)CHaCOOH là
A. Axit 3-etylbutanoic

B. Axit 3-metylpentanoic

C. Axit 2-metylpropanoic

D. Axit 3-etylbutan-1-oic

Câu 5. Gần đây, rât nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp.
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CHạOH). Tên gọi khác của
metanol 1a
A. etanol.


B. ancol etylic.

C. ancol metylic.

D. phenol.

Câu 6. Hỗn hợp X gồm C;H; và H› có cùng số mol. Lây một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác đun
nóng. thu được hỗn hợp Y gôm C2H:, C›H¿, CaHs và Ha. Sục Y vào dung dịch brom dư thì khối

lượng

bình brom tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H› là §. Thể tích Oa

(đktc) cần để dốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y là:
A. 44,8 lít

B. 22,4 lí

Œ. 26,88 lít

D. 33,6 lít

Câu 7. Trùng hợp đivinyl (buta-1,3-đien) tạo ra cao su Buna có câu tạo là ?
A. (-CH›a-C(CHa)=CH-CH›-)a.

B. (-CH2-CH2-CH2-CH)?-)n.

Œ. (-CH›a-CH-CH=CH›-)n.


D. (-CH2-CH=CH-CH)-)n.

Câu 8. (0.39 điểm) Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH:COOH ; C;H:OH ; CO; và
C¿H:OH là:
A. CH:COOH

< C;H:OH

Œ. C¿ÖH:OH < CO

< CO; < C›H:OH.

< CH:COOH

Câu 9. Hỗn hợp X gồm

< C;H:OH.

B. CoHsOH

< CO; < C¿H:OH

< CH›COOH.

D. C:H:OH < CsH:OH < CO; < CH:COOH.

2 hidrocacbon mach hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hồn

tồn một lượng X, thu được CO; và H›O có số mol băng nhau. X không thê gồm
A. ankan va ankin.


W: www.hoc247.net

B. ankan va ankadien.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Œ. ankan và anken.

D. hai anken.

Câu 10. Butan-I-ol —*#Š9+:7#°ý X .X+ HO

peso, - Y. Tên gọi của
Y là

St
t

A, butan-1-ol.

B. butan-2-ol.


C. propan-2-ol.

D. 2-metylpropan-2-ol.

Cau 11. Dun nong ancol don chic X v61 H2SO, dac 6 140°C thu duoc Y. Ti khối hơi của Y đối với X xấp

xỉ băng 1,6087. X là
A. C4HoOH.

B. C3H7OH.

C. CH30H.

D. CoHsOH.

Câu 12. Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Cu.

B. Cu(OH)2.

C. CaCO.

D. Bro.

Câu 13. Cho cac phat biéu sau vé phenol:
(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Ngun tử H ở nhóm OH ở Phenol linh động hơn trong ancol.
(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thây xuất hiện kết tủa trắng.

Số phát biểu không đúng là
A. 3.

B. 2.

Œ. 4.

D. 1.

Câu 14. Cho 1,38 gam hỗn hợp gồm axetilen va andehit axetic tac dung voi dung dich AgNO; trong NH3
dư. Phản ứng xong thu được 8,46 gam hỗn hop ran. Phan tram khói lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu

lần lượt là:
A. 74,03% và 25,9%

B. 70,5% và 25,5%

Œ. 28,26% và 71,74%

D. 71,74% và 28,26%

Câu 15. Công thức phân tử chung của dãy đông đăng axit axetic là:
A. CnHanO (n> 2)

B. CxH2x +1 COOH (x = 0)

C. CaHonO (n21).

D. CxHox +1 CHO (x = 0)


Cau 16. Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HEI, f°.
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH):a.
(4) cho etanol tác dụng với CH:COOH có HaSO¿ đặc xúc tác.
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thê H của nhóm OH ancol?
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Œ. 4

D. 1

Cau 17. Bac cua ancol (CH3)2CHOH 1a:
A. 3

B. 2

Câu 18. Cho ankan A (trong phân tử có % khối lượng hiđro xấp xỉ 16,667 %) phản ứng với C]; (tỉ lệ mol
1:1) chỉ thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy tên của A phù hợp là
A. Metan.

B. 2,2-dimetylpropan.

C. 2-metylbutan.


D. Etan.

Câu 19. Cho cac phat biéu sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(1) Anken là những hidroccabon khơng no mạch hở trong phân tử có một kiên kết đôi C=C
(2) Ankin là những hidroccabon không no mạch hở trong phân tử có một kiên kết ba C=C
(3) Anken có cơng thức phân tử chung là CaHaa (n> 2)
(4) Ankin có cơng thức phân tử chung là CaHan-2 (n> 2)
(5) But-2-en và But-2-in đều có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là:
A.4

B.2

C.5

D. 3

Câu 20. Cho 13,8 gam hỗn hợp g6m axit fomic va etanol tac dung hét voi Na du, thu duoc V lit Ho (dktc).

Gia tri cua V là:

A. 7,84

B. 3,36

Œ. 4,48

D. 6,72

Câu 21. Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là
axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở
thành nguyên liệu rẻ tiên, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. CHa.

B.C:H:.

Œ. C›Ha.

D. CoHe.

Câu 22. Khi cho 0,2 mol 1 ankin tác dụng với AgNOs trong dd NH: ( dư) thu đc 29,4 gam kết tủa, tên gọi
cua ankin là?
A. Propin.

B. 3-metylbut-1-in.

C. Etin.

D. but-1-in.


Câu 23. Phản ứng đặc trưng của ankan là
A. Phan tng tach.

B. Phản ứng cộng.

C. Phan tng tring hop.

D. Phản ứng thế.

Câu 24. Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau
đây?
A. Metanol.

B. Andehit axetic.

C. Etanol.

D. Butan.

Câu 25. Cho 20,0g dung dịch fomalin tác dụng với AgNOa trong NHạ dư thu được 86,4g Ag. Nông độ
phân trăm của dung dịch fomalin là:
A. 20%

B. 60%

C. 50%

D. 30%


Câu 26. Trung hòa 26,1 gam hỗn hợp gồm CHaCOOH, CsH:OH cần vừa đủ với 350 ml dung dich NaOH
1M. Mat khác cho 26,1 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brôm dư thì thu được bao nhiêu gam

kết tủa?
A. 4,46 gam.

B. 50,1 gam.

C. 49,65 gam.

D. 11,26 gam.

C. Andehit fomic

D. Metanal

Câu 27. Tên nào sau đây của HCHO là không đúng?
A. Fomandehit

B. Fomalin

Câu 28. Cho các dung dich sau: HCHO, HCOOH, CH3COOH , C2HsOH . Dung thuéc thir nao sau day c6
thể nhận biết được các dung dịch trên băng phương pháp hoá học?
A. Dung dịch AgNOz/NH:; Cu.

B. Dung dịch AgNOz/ NHạ; Na.

C. Dung dich AgNO3/ NH3; quỳ tím.

D. Dung dich brom; Na.


Câu 29. Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X duoc 4,48 lit CO2 (dktc)
và 4,5 gam HạO. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp ?
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 30. Chat nào có nhiệt độ sơi cao nhất?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. CoHsOH

A. CH3CHO

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10

W: www.hoc247.net

B
B
A
B
C
D
D
D
C
B

C. CH30CH;3
DAP AN DE THI SO 5
11
D
21
12
A
22

13
D
23
14
C
24
15
B
25
16
A
26
17
B
27
18
B
28
19
A
29
20
B
30

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. CH3COOH
C
A

D
A
D
C
B
C
D
D

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


:

=



.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.

Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-

Luyén thi DH, THPT QG: Déi ngii GV Gidéi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và

Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường P7NK,

Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒGŒĐ)),

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tán.


H.

Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Kénh hoc tap miễn phí

Ill.

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phi
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mến phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú


-

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên dé, ơn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 17



×