Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Sinh học 11 năm 2021 - Trường THPT Nhân Chính có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 24 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2021 - 2022
.
MON: SINH HOC 11


`
`
TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH

Thời gian làm bài: 45 phút; khơng kề thời gian phát đề
1. ĐÈ SỐ 1
Cầu 1:
a. Cho các nhóm động vật sau: thủy tức, giun trịn, cá miệng trịn, chuồn chuồn, ếch, tơm, hải quỳ, thỏ. Hãy
sắp xếp các nhóm động vật tương ứng với các dạng hệ thần kinh? Phân biệt các hệ thần kinh đó về cầu tạo

cơ bản, hiệu quả cảm ứng?

b. Phân biệt vỊ trí, vai trị của các loại mơ phân sinh ở thực vật?

Cau 2:
a. Nêu diễn biễn của quá trình truyền tin qua xinap hóa học?
b. Chất Curare thường được người thổ dân tâm vào đầu các mũi tên đề săn bắt. Khi trúng tên con thú
không thể chạy được nữa và ngã xuống. Dựa vảo truyền tin qua xinap, hãy giải thích vì sao?
Cau 3:
a. Cho các tập tính sau: Nhện giăng tơ, xiếc khỉ đi xe đạp, ve sầu kêu vào mùa hè, chuột chạy khi nghe

tiếng mèo kêu. Tập tính nào là tập tính bẩm sinh, tập tính học được? Phân biệt khái niệm, cơ sở thần kinh


của 2 dạng tập tính này?
b. Dựa vào các hoocmon ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở người. Hãy giải thích:
- Tuyến yên tiết quá ít hoặc quá nhiều hoocmon sinh trưởng (GH) vào giai đoạn trẻ em, gây hậu quả gì? Vì
sao?

- Tại sao thiêu iơt trẻ em ngừng lớn hoặc chậm lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ chậm phát triển?

ĐÁP ÁN

CAU
la

Nội dung

DAP AN

HTK dạng lưới | HTK dạng chuỗi hạch

Đại điện (Động | Thủy
vật)

quỳ

tức,

hải

|Giun

trịn,


chn, tơm

HTK dạng ơng

chn | Cá miệng trịn, êch, thỏ

Câu tạo cơ bản | - Các tê bào thân | - Hạch thân kinh: Hạch | - TK trung ương: Não,

kinh, dây thần | não, hạch ngực, hạch | tủy sống
kinh, năm rải | bụng
- TK ngoại biên: dây
khắp cơ thể
- Các dây thân kinh
thần kinh, hạch thần

Hiệu quả

-> mạng lưới
kinh.
- Phản ứng toàn | - Phản ứng định khu, | - Phản ứng chính xác,
thân, chưa chính | chính xác hơn, tốn ít | tốn ít năng lượng.

xác,
1b

Nội dung

Vi tri
Vai tro


2a

- 3 giai đoạn

tốn

nhiều | năng lượng hơn dạng

năng lượng
Mô phân sinh
đỉnh

Chồi đỉnh, chôi
nach, dinh ré

- Lam cho than, |

rễ dài ra

lưới
Mơ phân sinh
bên

Mơ phân sinh
lóng

- Lam day (to)

- Làm cho lóng


Thân

thân, rễ

Mat long
dài ra

+ giai đoạn 1: Xung thần kinh đến chùy xinap -> làm Ca” đi vào trong chùy

+ giai đoạn 2: Ca?" làm bóng chứa chất TGHH găn vào màng trước, vỡ ra, chất TGHH đi
qua khe, đến màng sau
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

+ giai đoạn 3: chât TGHH găn vảo thụ thê màng sau xinap-> làm xt hiện xung thân
2b

kinh lan truyền.
- Vì Curare có tác dụng:

+ phong bê màng sau xinap than kinh-co

+ gây liệt cơ

+ khi trúng tên-> thú không chạy được (xung thần kinh ở nõa không thê truyền đến cơ
Xương)

3a

- Tập tính bâm sinh: Nhện giăng tơ, ve sâu kêu vào mùa hè

- Tập tính học được: xiếc khi đi xe đạp, chuột chạy khi nghe tiếng mèo kêu

Tập tính bâm sinh

Khái niệm

- Là tập tính sinh ra đã | - Là tập tính hình thành

có, di truyền từ bố mẹ, | trong q trình sống.
đặc trưng cho lồi

Cơ sở thân kinh
3b

Tập tính học được
do

học

nghiệm.

tập,


rút

kinh

- Là 1 chuỗi phản xạ | - Là 1 chuỗi phản xạ có
khơng điều kiện
điều kiện

b.
—Hoocmon GH ở giai đoạn trẻ em tiết ra:
+ Quá nhiều: gây bệnh khổng lồ; q ít: người bé nhỏ
+ Vì GH có tác dụng: kích thích phân chia tế bảo, tăng tổng hợp prơtê¡n, kích thích phát

triển xương (to và dải)

2. DE SO 2

- Do iot là thần phần cầu tạo nên hoocmon Tirơxin.
+ Thiếu iơt-> thiếu tirơxin-> q trình chun hóa và sinh trưởng phát triển sẽ khơng bình
thường-> gây hậu quả trên.

I. Phan trac nghiém
Câu 1: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát

>

chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đồi âu trùng biến thành con trưởng thành.

t


chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác âu trùng biến thành con trưởng thành.

©

triển

hồn thiện, qua nhiều lần biến đổi âu trùng biến thành con trưởng thành.

D.

chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác âu trùng biến thành con trưởng thành.

Câu 2: Có các nhân tố chi phối sự ra hoa: tuổi cây, sự xuân hóa, quang chu kỳ và phitơcrơm. Băng chứng
nào dưới đây là ví dụ của hiện tượng xuân hóa?

A. Cây bắp cải ra hoa khi nhiệt độ là — 39C.
B. Cây lúa mì châu Âu ra hoa khi nhiệt độ là 4°C.
C. Cây hoa thược được ra hoa trong tháng 12 nhiều hơn khi được bấm ngón vào tháng 11.
D. Cây ngăn ngày ra hoa vào tháng 10.
Câu 3: Bản, mạch rây thứ cấp, mạch gỗ thứ cấp là kết quả của hoạt động của:
A. mô phân sinh đỉnh.

B. mô phân sinh bên.

C. tầng phân sinh bên.

D. tầng sinh bản.

Cau 4: Những hoocmôn nào sau đây thuộc nhóm hoocmơn kích thích?
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A.

AIA, étilen, axit abxixic.

B.

C. ATA, GA, xit6kinin.

xit6kinin, étilen, axit abxixic.

D. AIA, GA, étilen.

Câu 5: Nhân tô nào sau đây là nhân tố bên trong tham gia điều hịa q trình sinh trưởng và phát triển ở
động vật?
A.

Thức ăn.

B.

Hoocmon.


C.

Ánh sáng.

D. Nhiệt độ.

Câu 6: Khi nói về biển thái ở động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.

Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái, câu tạo và sinh lý của động vật trong quá

trình sinh trưởng và phát triên.

B. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái, câu tạo và sinh lý của động vật trong giai

đoạn hậu phôi.

C. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về hình thái trong quá trình sinh trưởng và phát triển của
động vật.

D. Giữa các giai đoạn có sự thay đổi đột ngột về sinh lí trong q trình sinh trưởng và phát triển của
động vật.

Câu 7: Hậu quả của việc tuyến yên sản xuất ra lượng hooc mơn sinh trưởng khơng bình thường ở giai
đoạn trẻ em là:

(1) Người bé nhỏ khi có q ít hooe mơn sinh trưởng được sản xuất.
(2) Người không lỗ khi cơ thê sản xuất quá nhiều hooc mơn sinh trưởng.
(3) Người bình thường khi lượng hooc mơn sinh trưởng được sản xuất nhiều hoặc ít.
(4) Tạo nên người dị dạng khi thừa hoặc thiếu hooc môn sinh trưởng.

A. (1), (2) va (3).

B. (1) và (3).

Œ. (1), (2) và (4).

D. (1) và (2).

Câu 8: Cho các phát biểu sau:
[. Trong hạt khô, GA dat tri số cực đại, AAB
AAB đạt trị sô cực đại.

rất thấp. Trong hạt nảy mam GA giam xuống rất mạnh; cịn

IL. Giberelin có tác dụng làm dài các lóng thân ở cây 1 lá mâm.

II. Auxin có tác dụng kích thích ra rễ phụ ở cành giâm.
IV. Etilen có tác dụng gây rụng lá, rụng quả.
Số phát biểu sai là:
A. 2.

B. 4.

C.

1.

Câu 9: Xét các yếu tố sau:

(1) Căng thăng thần kinh (stress).

(2) Thiếu ăn, suy dinh dưỡng.
(3) Chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thé.
(4) Sợ hãi, lo âu.
(5) Buồn phiền kéo dài và nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma túy.
(6) Nhiệt độ môi trường tăng giảm đột ngột.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 3.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Có bao nhiêu yếu tổ gây rối loạn quá trình sinh trứng và làm giảm khả năng sinh tỉnh trùng?
A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Cau 10: Rong la mach

A. gỗ thứ cấp trẻ.

B. rây thứ cấp già.


C. rây thứ cấp trề.

D. gỗ thứ cấp già.

Câu 11: Kiểu phát triển của động vật không qua biến thái là kiêu phát triển mà cịn non có đặc điểm hình
thai,
A. câu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
B. cau tao va sinh lý gần giống với con trưởng thành.
C. sinh lý rât khác với con trưởng thành.
D. cầu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
Câu 12: Tại sao các cây cau, mía, tre,... có đường kính ngọn và gốc ít chênh lệch so với các cây thân gỗ?
A.

Mô phân sinh của cây cau, mía, tre,... chỉ hoạt động đến một giai đoạn nhất định thì dừng lại.

B. Cây thân gỗ có chu kì sống dài nên kích thước gốc ngày càng lớn.
C. Cây cau, mía, tre,... khơng có mơ phân sinh bên, cây thân gỗ thì có mơ phân sinh bên.

D. Cây cau, mía, tre,... có giai đoạn ngừng sinh trưởng cịn cây thân gỗ thì khơng.
Câu 13: Một cây ngày dài có độ dài ngày tới hạn là 15 giờ sẽ ra hoa. Chu kì chiếu sáng nào dưới đây sẽ
làm cây không ra hoa?

A. 14h chiếu sáng/ 10h che tối.

B. 16h chiếu sáng/ 8h che tối.

C. 4h chiếu sáng/ 8h che tối.

D.


15,5h chiéu sang/ 8,5h che tối.

Câu 14: Tại sao tăm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?

A. Vi tia tir ngoai làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố K để hình thành
xuong.
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố Ca đề hình thành
Xương.
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị ơxy hố để hình thành xương.
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố Na để hình thành
Xương.
Câu 15: Vì sao nịng nọc có thể phát triển thành ếch, nhái?
A. Tuyến n tiết tirơxin biễn nịng nọc thành ếch nhái.
B. Tuyến yên tiết juvenin biến nòng nọc thành ếch nhái.

C. Tuyến giáp tiết juvenin biến nòng nọc thành ếch nhái.
D. Tuyến giáp tiết tirơxin biến nịng nọc thành ếch nhái.
Câu 16: Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật?
A.

Cơ thê thực vật rụng lá, hoa.

W: www.hoc247.net

B.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Cơ thể thực vật tạo hạt.


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C.

Co thé thực vật tăng kích thước.

D.

Cơ thể thực vật ra hoa.

Câu 17: Có thể tạo quả khơng hạt bằng cách sử dụng hóa chất nào sau đây?

A. Etilen va gibérelin.

B. Etilen va auxin.

C. Gibérelin va xit6kinin.

D. Auxin va gibérelin.

Câu 18: Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển đời sống sinh vật, có bao nhiêu phát biểu
nào sau đây là đúng?
1. Là hai quá trình độc lập nhau.

2. Là hai quá trình liên quan mật thiết với nhua, bổ sung cho nhau.
3. Sinh trưởng là điều kiện của phát triển.


4. Phát triển làm thay đồi sinh trưởng.
5. Sinh trưởng là một phần của phát triển.

6. Sinh trưởng thường diễn ra trước, sau đó phát triên mới diễn ra.
A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 19: Cho các phát biểu sau:

I. Yếu tô ngoại cảnh ảnh hưởng lớn nhất đến sự sinh trưởng và phát triển của người và động vật là yêu tố
di truyền.

IL. Có 2 kiêu phát triển của động vật là phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái khơng
hồn tồn.
III. Testosteron có tác dụng sây ra các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp ở con đực.
IV. Khi đến mùa rét cơ thể động vật biến nhiệt bị mất nhiệt làm cho sự chuyển hoá trong cơ thê giảm, sinh

sản tăng.

Số phát biểu đúng là:
A. 4.

B.


1.

C. 3.

D. 2.

Câu 20: Hoocmơn có vai trị gây đóng khí khơng là:
A. etilen.

B. axuin.

C. gibérelin.

D. axit abxixic.

Câu 21: Loại hoocmon nảo sau đây liên quan đến bệnh bướu cổ?
A. Testosteron.

B. Tiroxin.

C. Otrogen.

D. Insualin.

Câu 22: Trong các nhân tố sau đây, có bao nhiêu nhân tơ chi phối sự ra hoa ở thực vật?
(1) Tuổi cây và nhiệt độ.

(2) Quang chu kỳ và phitocrom.

(3) Hooc môn ra hoa (florigen)


(4) Nước, mưa, gió...

A. 3.
Câu 23:

B. 2.

C. 4.

D.

1.

Phát triển của thực vật là tồn bộ những biến đơi diễn ra trong chu ki sống của cá thê biểu hiện

A. qua hai q trình khơng liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hố và phát sinh hình thái tạo nên
các cơ quan của cơ thê.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. ở ba quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hố và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan
của cơ thể.

C. 6 ba qua trình khơng liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các
cơ quan của cơ thê.
D. qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hố và phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan của cơ thê.
Câu 24: Những động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Lưỡng cư, bị sát, châu châu.

B. Bướm, châu chấu, gián.

C.

D.

Ri, ong, chau chau.

Bướm, ruôi, ong, lưỡng cư.

IL. Phần tự luận
Câu 1: So sánh sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật? (Vị trí, mơ phân sinh, kết quả, lớp
thực vật)?

Câu 2: Trong sản xuất nông nghiệp khi sử dụng hoocmon thực vật nhân tạo cần chú ý điều gì?
Câu 3: Có những hoocmon nao anh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của động vật có xương sống? Ngn
gơc và tác dụng từng loại hoocmon như thê nào?

ĐÁPÁN
I. Phần trắc nghiệm

IL. Phân tự luận
Câu 1: So sánh sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật?

Giống nhau: Đều là q trình tăng về kích thước (chiêu dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng
và kích thước của tê bào.
Khác nhau:
Sinh trưởng sơ cập

Sinh trưởng thứ câp

Vi tri

Dinh than, dinh ré

Trong than, ré

Do hoạt động của mô phân sinh

Mô phân sinh đỉnh

Mô phân sinh bên

Kết quả

Tăng chiêu dài của thân vàrễ

Lớp thực vật

Cây 1 và 2 lá mâm

| Tăng bê ngang của thân và rễ
Cây 2 lá mâm


Câu 2: Trong sản xuất nông nghiệp khi sử dụng hoocmôn thực vật nhân tạo cần chú ý khơng nên dùng nó
đơi với nơng phâm được sử dụng trực tiêp làm thức ăn. Vì hoocmơn thực vật nhân tạo khơng có enzim
phân giải nên được tích lũy trong nông phâm gây độc hại cho người và động vật.
Câu 3:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Hoocmon
Hoocmon
trưởng

Nguôn gốc

sinh | Tuyên yên

Tác dụng
- Kích thích phân chia tê bào và tăng kích thước của tê bào qua tăng
tong hop protein.
- Kich thich phat trién xuong .

Tiroxin

Tuyén giap


- Kích thích chuyên hố ở tế bảo.
- Kích thích q trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ
thê.

Oestrogen

Bng trứng

- Kích thích sinh trưởng và phát triên mạnh ở giai đoạn dậy thì nhờ:

- Tăng phát triển xương
- Kích thích phân hố tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục

phụ thứ câp.

- Riêng testosteron còn làm tăng mạnh tổng hợp protein, phát triển
mạnh cơ bắp.

3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Đặc điểm nào khơng có ở sinh trưởng sơ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.

B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bản.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
Câu 2. Lây tuý làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cập như thế nào?
A. Gỗ năm phía ngồi cịn mạch rây năm phía trong tầng sinh mạch.
B. Gỗ và mạch rây năm phía trong tầng sinh mạch.


C. Gỗ năm phía trong cịn mạch rây năm phía ngồi tầng sinh mạch.
D. Gỗ và mạch rây năm phía ngồi tầng sinh mạch.
Câu 3. Những hoocmơn mơn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:
A. Auxin, xItơkInin.

B. Auxin, gibérelin.
C. Gibérelin, étylen.

D. Etylen, Axit absixic.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4. Auxin có vai trị
A. kích thích nảy mam của hạt, của chơi, ra hoa.
B. kích thích nảy mâm của hạt, của chơi, ra lá.

C. kích thích nảy mầm của hạt, của chỗi, ra rễ phụ.
D. kích thích nảy mam của hạt, của chỏi, ra quả.
Câu 5. Cây dài ngày là
A. cây ra hoa trong điều kiện chiêu sáng hơn § giờ.
B. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.

C. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
D. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.

Cau 6. Cac cay trung tính là cây
A. thanh long, cà tím, cà phê ngơ, huớng dương.
B. hành, cà rốt, rau diép,

sen cạn, củ cải đường.

C. cà chua, lạc, đậu. ngô, hướng dương.
D. thuoc duoc, dau tuong, ving, gai dau, mia.

Câu 7. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Thụ tỉnh kép chỉ có ở thực vật bậc thấp.
B. Thụ tình kép chỉ có ở thực vật hạt trần.
C. Thụ tình kép chỉ có ở thực vật hạt kín.
D. Thụ tỉnh kép xảy ra ở tất cả thực vật.

Cau 8. Hoocmôn sinh trưởng GH được sinh ra ở:
A. bng trứng
B. tính hồn

C. tuyến giáp
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


D. tuyến yên
Câu 9. Y nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tính kép ở thực vat hat kin là:

A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)
B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển suốt qng đời của nó.
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội

D. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phơi vào thời kì đầu của cây con
Câu 10. Khoai tây sinh sản sinh dưỡng băng
A. thân rễ
B. thân củ
C. lá
D. cành
Câu 11. Tại sao khi tiễn hành ghép cành thì nên cắt bỏ hết lá trên cành ghép?

A. Đề cành ghép không bị mất dinh dưỡng.
B. Giúp cành ghép không bị mất nước.

C. Dé dong mạch gỗ dễ dàng di chuyên từ gốc ghép lên cành ghép.
D. Đề cảnh ghép mọc lại lá mới tốt hơn.
Câu 12. Êtylen có vai trị gì ở thực vật?
A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.

Câu 13. Người ta sử dụng Gibêrelin để
A. làm giảm độ nảy mầm của hạt, chi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. kích thích nảy mam của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo quả không
hạt.
Œ. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả khơng hạt.
D. kích thích nảy mầm

của hạt, chôi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả không

hạt.

Câu 14. Gibêrelin chủ yếu sinh ra ở
A. tế bào đang phân chia ở, hạt, quả.
B. than,canh.

C. lá, rễ.
D. đỉnh của thân và cành
Câu 15. Testostêrôn được sinh sản ra ở

A. tuyến giáp.
B. tuyến yên.
C. tinh hoan.
D. buông trứng


Câu 16. Biên thái là
A. sự thay đơi đột ngột về hình thái, cầu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ

trứng ra.
B. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ

trứng ra.
C. su thay đổi đột ngột về hình thái, câu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
D. sự thay đổi từ từ về hình thái, câu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra

Câu 17. Các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong q trình phát sinh cá thể
người?
A. Giai đoạn phơi thai.
B. Giai doan so sinh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Giai doan sau so sinh.

D. Giai đoạn trưởng thành
Câu 18. Sự phối hợp của những loại hoocmơn nảo có tác động làm cho niêm mạc dạ con dày, phơng lên,
tích day mau trong mach chân bị cho sự làm tổ của phôi trong dạ con?

A. Prơgestêron và ơstrơgen.

B. Hoocmơn kích thích nang trứng, prôgestêron.
C. Hoocmôn tạo thể vàng và hoocmôn ơsfrôgen.
D. Hoocmôn thể vàng và prôgestêron
Câu 19. Thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người?
A. Ngày thừ 25.
B. Ngày thứ 18.
C. Ngày thứ 10.
D. Ngày thứ 14

Câu 20. Phát triển ở thực vật là
A. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với
nhau: sinh trưởng, sự phân hố và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thé.
B. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thê biểu hiện ở ba q trình khơng liên quan
với nhau: sinh trưởng, sự phân hố và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thê.
C. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thê biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau
là sinh trưởng, sự phân hố và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
D. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thê biểu hiện qua hai quá trình liên quan với
nhau: sinh trưởng, sự phân hố và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
Câu 21. Người ta sư dụng Auxin tu nhién (AIA) va Auxin nhan tao (ANA, AIB) dé lam gi?
A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cảnh chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cây mô và tế
bào thực vật, diệt cỏ.

B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tý lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cây mô và tế bảo
thực vật, diệt cỏ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tý lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cây mô và tế bảo thực
vật, diệt cỏ.
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tý lệ thụ quả, tạo quả có hạt, ni cây mơ và tế bào thực
vật, diệt cỏ.
Câu 22. Mô phân sinh bên và phân sinh long có ở vị trí nào của cây?
A. Mơ phân sinh bên và mơ phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
B. Mơ phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, cịn mơ phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
C. Mơ phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, cịn mơ phân sinh lóng có ở thân cây một lá mâm.
D. Mơ phân sinh bên và mơ phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
Câu 23. Lây tuý làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào?
A. Cả hai đều năm phía ngồi tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cập năm phía trong cịn gỗ sơ cấp năm phía
ngồi.
B. Cả hai đều năm phía ngồi tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cập năm phía ngồi cịn gỗ sơ cập năm phía
trong.

C. Cả hai đều năm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp năm phía ngồi cịn gỗ sơ cấp năm phía
trong.

D. Cả hai đều năm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong cịn gỗ sơ cấp năm phía
ngồi
Cau 24. Mơ phân sinh đỉnh khơng có 6 vi tri nào của cây?

A. Ở đỉnh rễ.

B. Ở thân.

C. O chéi nach.

D. Ở chôi đỉnh
Câu 25. Hoocmôn thực vật là
A. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.
B. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.
D. những chất hữu cơ do cơ thê thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.
Câu 26. Phitơcrơm Pa; có tác dụng

A. lam cho hat nay mầm, khí khơng mở, ức chế hoa nở.
B. làm cho hạt nảy mam, hoa no, khi không mở.

C. làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khơng đóng.
D. làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khơng mở
Câu 27. Tại sao tăm vào lúc ánh sáng yêu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố Na để hình thành
Xương.

B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố Ca để hình thành
Xương.

C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố K để hình thành
Xương.
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị ơxy hố để hình thành xương.
Cau 28. Nhau thai sản sinh ra hoocmôn nào?
A. Prôgestêron.
B.FSH.

C. HCG.
D.LH

Cau 29. Ecdixon co tác dụng là
A. gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
C. gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. gây lột xác của sâu bướm, ức chê sâu biến thành nhộng và bướm.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 30. Juvenin co tác dụng gi?
A. Gay lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.


B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.

DAP AN
1B

2C

3D

4C

5C

6C

7C

SD

9D

10B

11B

12D


13C

14C

15C

16C

17A

18A

19D

20C

21B

22C

23C

24B

25A

26B

27B


28C

29A

30B

4.DESO4
Cau 1.

a. Ké tén cac kiéu dinh duéng cia VSV? Can ctr vao dau dé phan thanh cac kiéu dinh dưỡng trên?
b. Vi khuẩn lam, vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh

thuộc vào kiểu đinh dưỡng nào?

Câu 2. Sắp xếp các đặc điểm ở các pha trong sự sinh trưởng của quản thể sinh vật phù hợp với từng pha
sinh trưởng?
Các pha

Đặc điểm ở các pha sinh trưởng

Trả lời

1.Pha tiêm phát | a. Tông hợp mạnh mẽ ADN và các enzim chuân bị cho phân

-

2.Pha lũy thừa
,
3.Pha cân băng
4.Pha suy vong


bào

..............
À..........

b.Tốc độ sinh trưởng cũng như trao đối chất của vi khuẩn giảm
đà
ân

đu...

c. Số lượng tế bào chết cân bằng với số lượng tế bào sông

MướớnG

.e.

d. Sô lượng tế bào chết vượt số lượng tế bào mới được hình

thành
e. Quá trình trao đối chất diễn ra mạnh mẽ nhất

f. Vi khuẩn bắt đầu phân chia, số lượng tế bào tăng theo lũy thừa

Câu 3.
a. Phân biệt quá trình hơ hâp hiệu khí và lên men.(Nơi thực hiện, chát nhận electron cuối cùng và hiệu quả
năng lượng)

b. Trình bày khái niệm vi sinh vật và


các đặc điệêm chung của vi sinh vật?

Câu 4. Hãy kể tên 2 thực phẩm được sản xuất bằng cách sử dụng vi khuẩn lên men lactic? Tại sao bình
đựng nước đường
W: www.hoc247.net

để lâu ngày khi mở nắp có mùi chua?
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Ở E.coli, khi ni cấy trong điều kiện thích hợp thì cứ 20 phút chúng sẽ phân chia một lần. Sau
khi được ni cây trong 3 giờ, từ một nhóm cá thé E.coli ban dau da tao ra tật cả 3584 cá thể ở thế hệ

cuối cùng.
a. Xác định số lần phân chia của vi khuẩn E.coli2
b. Hãy tính số lượng cá thé E.coli ban dau?

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án


Kế tên các kiêu đinh đưỡng của VSV? Căn cứ vào đâu đề phân thành các kiêu
định dưỡng trên?

* Có 4 kiểu dinh dưỡng:
- Quang tự dưỡng
- Quang dị dưỡng
-Hóa tự dưỡng
-Hóa dị dưỡng
* Căn cứ vào nguôn năng lượng và nguồn cacbon
Vi khuẩn lam: quang tự dưỡng
Vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh: hóa tự dưỡng.
1. Pha tiém phat a. Téng hợp mạnh mẽ ADN và các enzim chuân bị cho phân
bào

2.Pha lũy thừa e. Quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ nhất
ø. Vi khuẩn bắt đầu phân chia, số lượng tế bảo tăng theo lũy thừa

3. Pha cân băng b. Tốc độ sinh trưởng cũng như trao đổi chất của vi khuẩn
giảm dân.
c. Số lượng tế bào chết cân băng với số lượng tế bào sống
4. Pha suy vong d. Sô lượng tế bào chết vượt số lượng tế bào mới được hình
thành

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

a.Phân biệt quá trình hơ hấp hiêu khí và lên men

Nơi thực hiện

Hơ hấp hiểu khí

Lên men

- Ở SV nhân thực

Trong té bao chat

chudi truyén dién
tử ở màng trong tI

thé.

- O SV nhân sơ
dién ra ngay trén
mang sinh chat.
Chat nhan electron | Oxi phan tw.
cuối cùng

Các phân tử hữu
cơ.

Hiệu quả năng
lượng


Thấp

3
Cao

b. Trình bày khái niệm vi sinh vật và

các đặc điềm chung cua vi sinh vật?

-Vi sinh vật là những cơ thê sống có kích thước hiển vi.
-Các đặc điểm chính của vi sinh vật:

+ Kích thước nhỏ,khơng thể nhìn thây băng mắt thường
+ Hắp thụ, chuyên hóa dinh dưỡng nhanh
+Sinh san nhanh
+Phân bố rộng

-Hãy kế tên 2 thực phâm được sản xuât băng cách sử dụng vi khuân lên men
lactic?
+Dua chua
+Sữa chua.
4

-Tại sao bình đựng nước đường để lâu ngày khi mở nắp có mùi chua?
Bình đựng nước đường xảy ra q trình lên men rượu.

HS phải viết được sơ đồ:
CøH:aOs --> 2CH:CHOHCOOH


5

W: www.hoc247.net

+ CO2 + ATP + CoHsOH.

|a. Xác định số lần phân chia của vi khuẩn E.coli?

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

+ Số lân phân chia: n= 3x60/ 20= 9 (lân)
b. Hãy cho biết nhóm ban đầu có bao nhiêu cá thể?
+ Số cá thể ban đầu: No x 29 = 3584 (tế bào)
No
= 7 tế bào
5.DESO5
Câu 1. Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở

A. cây một lá mầm và cây hai lá mầm
B. chỉ xảy ra ở cây hai lá mầm
C. cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm
D. cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm
Câu 2. Sinh trưởng thứ cấp ở cây thân gỗ là gia tăng về
A. chiều ngang do hoạt động của mô phân sinh bên
B. chiều ngang do hoạt động của mô sinh đỉnh

C. chiều dài do hoạt động của mô phân sinh bên
D. chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 3. Các lớp tế bào ngoài cùng (bản) của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu?
A. Tầng sinh mạch
B. Tầng sinh bản
C. Mạch rây thứ cấp

D. Mạch gỗ thứ cấp
Cau 4. Mo phan sinh 1a:
A. loại mơ có khả năng phân chia thành các mơ trong cơ thẻ.
B. nhóm tế bào sơ khai trong cơ quan sinh dục.

C. nhóm tế bào ở đỉnh thân và đỉnh rễ.
D. nhóm tế bào chưa phân hố duy trì được khả năng ngun phân.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Hình thức sinh trưởng ở cây hai lá mam 1a:
A. sinh trưởng sơ cấp.
B. sinh trưởng thứ cấp.
C. sinh trưởng sơ cấp ở thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non.
D. sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành.

Câu 6. Tế bào chỉ có thể sinh trưởng được trong điều kiện độ no nước của tế bào không thập hơn

A. 70%
B. 50%
C. 95%
D. 100%
Câu 7. Mô phân sinh bên và phân sinh long có ở vỊ trí nào của cây?
A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
B. Mơ phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, cịn mơ phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
C. Mơ phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, cịn mơ phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
Câu 8. Đặc điểm nào khơng có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiêu ngang của cây.
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mâm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.

D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bản (vỏ).
Câu 9. Các hooc mơn kích thích sinh trưởng bao gồm:
A. Auxin, axit abxixic, xit6kinin.
B. Auxin, gibérelin, xitokinin.
C. Auxin, gibérelin, étilen.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


D. Auxin, êtilen, axit abxixic.

Câu 10. Tác dụng nào dưới đây không phải của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là
A. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
B. nảy mam của hạt, chi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.

C. nảy mâm của hạt, chôi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bội.
D. thúc quả chóng chín, rụng lá.
Câu 11. Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:
A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
B. Khơng có enzim phân giải nên tích luỹ trong nơng phẩm sẽ gây độc hại đơi với
nguoi va gia suc.
C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
Câu 12. Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào

A. ánh sáng.

B. nhiệt độ thấp.
C. độ 4m thấp.
D. tương qua độ dài ngày và đêm.
Câu 13. Phitơcrơm có những dạng nào?
A._

Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pa) có bước sóng 660mm và dang hấp thụ ánh sáng đỏ

xa (Pẩđ,) có bước sóng 730mm.
B.

Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pa) có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ


xa (Pđx) có bước sóng 660mm.
C._

Dạng hấp thụ ánh sáng đó (Pđ) có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng

đỏ xa (Pax) có bước sóng 760mm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

D.

Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pa) có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ

xa (Pax) có bước sóng 630mm.
Câu 14. Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự nảo sau đây ?
A. Sâu —>bướm —>nhộng —>trứng
B. Bướm —>trứng —>sâu —>nhộng
C. Trứng—>sâu—> nhộng—> bướm
D. Trứng—> sâu-> kén bướm
Câu 15. Hoocmon nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống ?
A. Tiroxin, ecdixon, hoocmon sinh truong (LH)
B. Testostéron, ơtrôgen, Juvernin
C. Otrégen, testostéron, hoocmon sinh trưởng (LH)

D. Insulin, glucagon, ecdixon, juvernin.
Câu 16. Hoocmon làm cơ thê bé gái thay đổi mạnh vẻ thể chất và sinh lí ở thời kì dậy thì là:
A. testostéron
B. trơxIn

C. ơstrơgen
D. hoocmon sinh trưởng

(LH)

Câu 17. Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của sâu bọ là:
A. eđixơn và tirôxIn
B. juvenin và tirôxin
C. edixon va Juvenin
D. testostéron va tirôxIn
Câu 18. Ở trẻ em, cơ thê thiểu sinh tố D sẽ bị:
A. bệnh thiếu máu
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×