Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.15 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP SINH HỌC 11 – HỌC KÌ 2 (CƠ BẢN)</b>
<b>PHẦN 1: CÂU HỎI TỰ LUẬN</b>


Câu 1: Điện thế nghỉ là gì ? Điện thế hoạt động là gì ?


Câu 2: Khái niệm xinap? Vẽ và chú thích cấu tạo của một xinap hố học?
Câu 3: Trình bày các bước truyền tin qua xinap hoá học?


Câu 4: So sánh sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao mlin với sợi khơng có bao
mlin?


Câu 5: Phản xạ là gì? Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện?
Câu 6: Khái niệm tập tính? Phân biệt tập tính bẩm sinh với tập tính học được?
Câu 7: Một số hình thức học tập ở động vật


<b>Câu 8: Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp? </b>


Câu 9: Hoocmơn là gì ? Đặc điểm hoocmon ở thực vật?
Câu 10: Các nhân tố chi phối sự ra hoa?


Câu 11: Tại sao ánh sáng đỏ kích thích sự ra hoa của cây dài ngày, cịn ánh sáng đỏ xa
lại kích thích sự ra hoa của cây ngày ngắn?


Một cây ngày dài ra hoa trong quang chu kỳ tiêu chuẩn 14 giờ sáng – 10 giờ tối.


Trong quang chu kỳ: 10 giờ sáng – 7 giờ tối – chiếu ánh sáng đỏ - 7 giờ tối, cây đó ra
hoa khơng? Vì sao?


Câu 12: Trình bày nơi tiết, tác động sinh lí và ứng dụng của các hoocmon kích thích
auxin và giberelin ở thực vật?



Câu 13: Phân biệt phát triển có biến thái với phát triển khơng có biến thái?


Câu 14: Nêu và phân tích các nhân tố bên ngồi có ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát
triển ở động vật? Ý nghĩa của việc nắm được các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và
phát triển ở động vật?


Câu 15: Phân biệt phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái khơng
hồn tồn? VD MINH HỌA


Câu 16: Tại sao sâu bướm phá hoại cây cối, mùa màng rất ghê gớm, trong khi đó bướm
trưởng thành khơng gây hại mà có lợi cho cây trồng?


<b>PHẦN II: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM CẢM ỨNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau.</b>


<b>B. Tất cả các xinap đều có chứa chất trung gian hóa học là axêtincơlin.</b>
<b>C. Có 2 loại xinap là xinap hóa học và xinap sinh học.</b>


<b>D. Cấu tạo xinap hóa học gồm: màng trước, màng sau, khe xinap và chùy xinap.</b>
<b>Câu 2 (Nhận biết): Hướng động ở thực vật là:</b>


<b>A. phản ứng của thực vật đối với kích thích.</b>


<b>B. hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng.</b>


<b>C. sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tổ vật lí, hóa học bên trong </b>
tế bào.



<b>D. hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác</b>
định.


<b>Câu 3: Quan sát hình vẽ, chọn kết luận không đúng:</b>


<b>A. Phản ứng của cây với ánh sáng thuộc kiểu ứng động sinh trưởng.</b>
<b>B. Ngọn cây hướng sáng dương.</b>


<b>C. Rễ cây hướng sáng âm.</b>


<b>D. Hướng sáng giúp cây quang hợp tốt hơn.</b>
<b>Câu 4: Học sinh đi học đúng giờ là loại tập tính gì?</b>


<b>A. học dược.</b> <b>B. hỗn hợp.</b> <b>C. in vết.</b> <b>D. bẩm sinh.</b>
<b>Câu 5: Khi ở trạng thái nghỉ ngơi thì</b>


<b>A. Mặt trong của màng nơron tích điện âm, mặt ngồi tích điện dương</b>
<b>B. Mặt trong và mặt ngồi của màng nơron đều tích điện âm</b>


<b>C. Mặt trong và mặt ngoài của màng nơron đều tích điện dương</b>


<b>D. Mặt trong của màng nơron tích điện dương, mặt ngồi tích điện âm.</b>
<b>Câu 6: Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Hướng động âm </b> <b>D. Ứng động không sinh trưởng</b>
<b>Câu 7: Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh lưới diễn ra theo trật tự nào?</b>


<b>A. Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác.</b>
<b>B. Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh,</b>
<b>C. Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ.</b>


<b>D. Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mơ bì cơ.</b>
<b>Câu 8: Thân cây đậu cơ ve quấn quanh một cọc rào là ví dụ về:</b>


<b>A. ứng động sinh trưởng</b> <b>B. hướng tiếp xúc.</b>
<b>C. ứng động không sinh trưởng</b> <b>D. hướng sáng.</b>
<b>Câu 9: Cho các nhận định sau:</b>


(1) Ở người, tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh giao cảm lớn hơn nhiều
lần tốc độ lan truyền trên sợi thần kinh vận động.


(2) Tốc độ lan truyền trên sợi thần kinh khơng có bao myelin chậm hơn so với sợi thần
kinh có bao myêlin.


(3) Lan truyền nhảy cóc làm cho nhiều vùng trên sợi trục chưa kịp nhận thông tin về
kích thích.


(4) Lan truyền liên tục làm đẩy nhanh tốc độ lan truyền thơng tin trên sợi trục.
Có bao nhiêu nhận định không đúng


<b>A. 5</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 10: Các nhóm động vật sau đều có sự phân chia thứ bậc ngoại trừ:</b>


<b>A. Đàn gà</b> <b>B. Đàn ngựa</b> <b>C. Đàn hổ </b> <b>D. Đàn kiến</b>


<b>Câu 11: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội mơi có chức </b>
năng:


<b>A. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân </b>
bằng và ốn định.



<b>B. Tiếp nhận kích thích từ mơi trường và hình thành xung thần kinh.</b>


<b>C. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc </b>
hoocmơn


<b>D. Làm biến đổi điều kiện lý hố của môi trường trong cơ thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Tốc độ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin so với sợi thần kinh khơng có bao </b>
mielin tùy thuộc vào vị trí tế bào thần kinh trong hệ thần kinh


<b>B. Tốc độ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin chậm hơn sợi thần kinh khơng có bao </b>
mielin


<b>C. Tốc độ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin nhanh hơn sợi thần kinh khơng có </b>
bao mielin


<b>D. Tốc độ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin bằng sợi thần kinh khơng có bao </b>
mielin


<b>Câu 13: Khi nói về cảm ứng ở thực vật, có các hiện tượng sau:</b>
(1) Đỉnh sinh trưởng của thân cành ln hướng về phía có ánh sáng.


(2) Hệ rễ của thực vật ln đâm sâu vào trong lịng đất để lấy nước và muối khống.
(3) Khi có va chạm, lá cây xấu hổ cụp lại.


(4) Hoa nghệ tây và hoa tuy lip nở và cụp theo nhiệt độ môi trường
(5) Hoa bồ công anh nở ra lúc sáng sớm và cụp lại khi ánh sáng yếu
Có bao nhiêu hiện tượng là ứng động sinh trưởng ở thực vật



<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 14: Chim én (Delichon dasypus) thường bay về phương Nam về mùa đông và bay </b>
trở lại miền Bắc vào mùa xuân khi thời tiết ấm áp. Đó là ví dụ về loại tập tính


<b>A. xã hội</b> <b>B. sinh sản</b> <b>C. lãnh thổ</b> <b>D. di cư</b>


<b>Câu 15: Quá trình truyền tin qua xinap diễn ra theo trật tự nào?</b>


<b>A. Khe xinap → Màng trước xinap → Chùy xinap → Màng sau xinap.</b>
<b>B. Màng sau xinap → Khe xinap → Chùy xinap → Màng trước xinap.</b>
<b>C. Màng trước xinap → Chùy xinap → Khe xinap → Màng sau xinap.</b>
<b>D. Chùy xinap → Màng trước xinap → Khe xinap → Màng sau xinap.</b>
<b>Câu 16: Hiện tượng nào sau đây là ứng động sinh trưởng?</b>


<b>A. Khí khổng đóng mở.</b> <b>B. Cây bàng rụng lá vào </b>


mùa đơng.


<b>C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng.</b> <b>D. Lá cây trinh nữ cụp lại khi va chạm.</b>
<b>Câu 17: Câu nào sau đây khơng phải vai trị hướng trọng lực của cây?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. Hướng trọng lực giúp cây cố định ngày càng vững chắc vào đất, rễ cây hút nước cùng </b>
các ion khống từ đất ni cây.


<b>C. Đỉnh rễ cây sinh trưởng vào đất gọi là hướng trọng lực dương</b>


<b>D. Phản ứng của cây đối với hướng trọng lực được gọi là hướng trọng lực hay hướng đất</b>
<b>Câu 18: Câu nào sau đây khơng phải là vai trị của chất trung gian hóa học trong truyền </b>
tin qua xinap?



<b>A. Xung thần kinh làn truyền đến chùy xinap làm Ca</b>2+<sub> đi vào trong chùy xinap</sub>
<b>B. Enzyme có ở màng sau xinap thủy phân axetylcolin thành axetat và colin</b>


<b>C. Chất trung gian hóa học đi qua khe xinap làm thay đổi tính thấm của màng trước </b>
xinap và làm xuất hiện lan truyền đi tiếp


<b>D. Axetat và colin quay trở lại chùy xinap và được tái tổng hợp lại thành axetylcolin </b>
chứa trong các túi


<b>Câu 19: Oxi thải ra trong q trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?</b>


<b>A. Trong giai đoạn cố định CO2.</b> <b>B. Tham gia truyền electron cho các chất khác.</b>
<b>C. Trong quá trình quang phân ly nước.</b> <b>D. Trong quá trình thủy phân nước.</b>


<b>Câu 20. Nhận định nào đúng khi nói về xinap ?</b>


<b>A. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau</b>


<b>B. Tất cả các xinap đều có chứa chất trung gian hóa học là axêtincơlin</b>
<b>C. Có hai loại xinap là xinap hóa học và xinap sinh học</b>


<b>D. Cấu tạo của xinap hóa học gồm màng trước , màng sau , khe xinap và chùy xinap</b>
<b>Câu 21. Hướng động ở thực vật là:</b>


<b>A. Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích</b>


<b>B. Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng</b>


<b>C. Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí hóa học bên </b>


trong tế bào


<b>D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một </b>
hướng xác định


<b>Câu 22: Đặc điểm khơng có trong q trình truyền tin qua xinap hóa học là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. Các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca</b>2+ <sub>gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe</sub>
xinap đến màng sau


<b>C. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước</b>


<b>D. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng trước làm xuất hiện xung thần kinh</b>
rồi lan truyền đi tiếp


<b>Câu 23: Hình thức cảm ứng đơn giản nhất ở động vật là:</b>
<b>A. Di chuyển cơ thể hướng tới hoặc lẩn tránh kích thích.</b>
<b>B. Phản ứng bằng cơ chế phản xạ.</b>


<b>C. Co rúm toàn thân.</b>
<b>D. Phản ứng định khu.</b>


<b>Câu 24: Khi nói về tập tính của động vật, phát biểu nào sau đây sai?</b>
<b>A. Cơ sở của tập tính là các phản xạ</b>


<b>B. Nhờ tập tính mà động vật thích nghi với mơi trường và tồn tại.</b>
<b>C. Tập tính học được là chuỗi phản xạ khơng điều kiện.</b>


<b>D. Tập tính của động vật có thể chia làm 2 loại.</b>



<b>Câu 25: Hai loại ion nào dưới đây đóng vai trị đặc biệt quan trọng trong việc duy trì </b>
điện thế năng?


<b>A. Na</b>+<sub> và K</sub>+ <b><sub>B. Mg</sub></b>2+<sub> và Ba</sub>2+ <b><sub>C. Na</sub></b>+ <sub>và Ca</sub>2+ <b><sub>D. Mg</sub></b>2+<sub> và K</sub>+


<b>B– SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT</b>


<b>Câu 1. Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?</b>


<b>A.</b> Làm tăng kích thước chiều dài của cây.


<b>B.</b> Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.


<b>C.</b> Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.


<b>D.</b> Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.


<b>Câu 2.</b> Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cấp như


thế nào?


<b>A.</b> Gỗ nằm phía ngồi cịn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.


<b>B.</b> Gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>D.</b> Gỗ và mạch rây nằm phía ngồi tầng sinh mạch.


<b>Câu 3.</b> Mơ phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây?


<b>A.</b> Mơ phân sinh bên và mơ phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.



<b>B.</b> Mơ phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, cịn mơ phân sinh lóng có ở thân cây
hai lá mầm.


<b>C.</b> Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, cịn mơ phân sinh lóng có ở thân cây
một lá mầm.


<b>D.</b> Mơ phân sinh bên và mơ phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.


<b>Câu 4.</b> Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp


như thế nào?


<b>A.</b> Cả hai đều nằm phía ngồi tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong cịn
gỗ sơ cấp nằm phía ngồi.


<b>B.</b> Cả hai đều nằm phía ngồi tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngồi cịn
gỗ sơ cấp nằm phía trong.


<b>C.</b> Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngồi cịn
gỗ sơ cấp nằm phía trong.


<b>D.</b> Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong cịn
gỗ sơ cấp nằm phía ngồi.


<b>Câu 5.</b> Giải phẫu mặt cắt ngang thân sinh trưởng sơ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong


thân là:


<b>A.</b> Vỏ <sub> Biểu bì </sub><sub> Mạch rây sơ cấp </sub><sub> Tâng sinh mạch </sub><sub> Gỗ sơ cấp </sub><sub>Tuỷ.</sub>



<b>B.</b> Biểu bì <sub> Vỏ </sub><sub> Mạch rây sơ cấp </sub><sub>Tầng sinh mạch </sub><sub> Gỗ sơ cấp </sub><sub> Tuỷ.</sub>


<b>C.</b> Biểu bì  <sub> Vỏ </sub><sub> Gỗ sơ cấp </sub><sub> Tầng sinh mạch </sub><sub> Mạch rây sơ cấp </sub><sub>Tuỷ.</sub>


<b>D.</b> Biểu bì  <sub> Vỏ </sub><sub> Tầng sinh mạch </sub><sub> Mạch rây sơ cấp </sub><sub> Gỗ sơ cấp </sub><sub> Tuỷ.</sub>


<b>Câu 6.</b> Sinh trưởng sơ cấp của cây là:


<b>A.</b> Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C.</b> Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh
thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.


<b>D.</b> Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh
thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm.


<b>Câu 7. Đặc điểm nào khơng có ở sinh trưởng thứ cấp?</b>


<b>A.</b> Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.


<b>B.</b> Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.


<b>C.</b> Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.


<b>D.</b> Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).


<b>Câu 8.</b> Sinh trưởng thứ cấp là:


<b>A.</b> Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động


tạo ra.


<b>B.</b> Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động
tạo ra.


<b>C.</b> Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt
động tạo ra.


<b>D.</b> Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mơ phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.


<b>Câu 9.</b> Người ta sử dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để:


<b>A.</b> Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt,
nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.


<b>B.</b> Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi
cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.


<b>C.</b> Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi
cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.


<b>D.</b> Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, ni cấy
mơ và tế bào thực vật, diệt cỏ.


<b>Câu 10.</b> Gibêrelin có vai trị:


<b>A.</b> Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C.</b> Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.



<b>D.</b> Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.


<b>Câu 11.</b> Ở thực vật một năm, chu kì sinh trưởng và phát triển có các giai đoạn theo trình


tự:


<b>A.</b> Ra hoa - tạo quả - nảy mầm - mọc lá - sinh trưởng rễ, thân, lá.


<b>B.</b> Nảy mầm - ra lá - sinh trưởng rễ, thân, lá - ra hoa - tạo quả - quả chín.


<b>C.</b> Ra lá - sinh trưởng thân, rễ, lá - ra hoa - kết hạt - nảy mầm.


<b>D.</b> Quả chín - nảy mầm - ra lá - ra hoa - kết hạt.


<b>Câu 12.</b> Một chu kì sinh trưởng và phát triển của cây bắt đầu từ:


<b>A.</b> Khi ra hoa đến lúc cây chết <b>B.</b> Khi hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới.


<b>C.</b> Khi nảy mầm đến khi cây ra hoa. <b>D.</b> Khi cây ra hoa đến khi hạt nảy mầm.


<b>Câu 13.</b> Cho các đặc điểm về hạt, thân, chu kì dinh dưỡng của cây một lá mầm và cây


hai lá mầm:


1. Hạt có hai lá mầm.


2. Thân nhỏ.


3. Chu kì dinh dưỡng một năm.



4. Thân lớn.


5. Chu kì dinh dưỡng hai hay nhiều năm.


6. Hạt có một lá mầm.


Cây hai lá mầm có các đặc điểm:


<b>A.</b> 2, 3, 4 <b>B.</b> 1, 4, 5 <b>C.</b> 1, 4, 6 <b>D.</b> 2, 4, 5


<b>Câu 14.</b> Sinh trưởng thứ cấp là quá trình lớn lên do sự phân chia của (A) làm cho cây


lớn lên theo chiều (B). (A) và (B) lần lượt là:


<b>A.</b> Mô phân sinh; ngang. <b>B.</b> Đỉnh sinh


trưởng; cao.


<b>C.</b> Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ; ngang. <b>D.</b> Tế bào mạch rây; cao.


<b>Câu 15.</b> Cho các chất gồm auxin, etilen, axit abxixic, xitokinin, phenol, giberelin. Các


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A.</b> Axit abxixic, phenol. <b>B.</b> Auxin, giberelin,
xitokinin.


<b>C.</b> Axit abxixic, phenol, xitokinin. <b>D.</b> Tất cả các chất trên.


<b>Câu 16.</b> Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở:


<b>A.</b> Đỉnh của thân và cành. <b>B.</b> Lá, rễ



<b>C.</b> Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. <b>D.</b> Thân, cành


<b>Câu 17.</b> Auxin chủ yếu sinh ra ở:


<b>A.</b> Đỉnh của thân và cành. <b>B.</b> Phơi hạt, chóp


rễ.


<b>C.</b> Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. <b>D.</b> Thân, lá.


<b>Câu 18.</b> Êtylen có vai trị:


<b>A.</b> Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.


<b>B.</b> Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.


<b>C.</b> Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.


<b>D.</b> Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.


<b>Câu 19.</b> Người ta sử dụng Gibêrelin để:


<b>A.</b> Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây,
tạo quả khơng hạt.


<b>B.</b> Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển
bộ rễ, tạo quả khơng hạt.


<b>C.</b> Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả khơng


hạt.


<b>D.</b> Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ
lá, tạo quả không hạt.


<b>Câu 20.</b> Axit abxixic (ABA) có vai trị chủ yếu là:


<b>A.</b> Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí
khổng mở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C.</b> Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm
khí khổng đóng.


<b>D.</b> Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt,
làm khí khổng mở.


<b>Câu 21.</b> Xitơkinin có vai trị:


<b>A.</b> Kích thích ngun phân ở mơ phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hố già
của tế bào.


<b>B.</b> Kích thích ngun phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hố già
của tế bào.


<b>C.</b> Kích thích ngun phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và
sự hoá già của tế bào.


<b>D.</b> Kích thích ngun phân ở mơ phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm
chậm sự hoá già của tế bào.



<b>Câu 22.</b> Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?


<b>A.</b> Trong hạt khô, GA và A.AB đạt trị số ngang nhau.


<b>B.</b> Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA.


<b>C.</b> Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng
nhanh, giảm xuống rất mạnh, còn AAB đạt trị số cực đại.


<b>D.</b> Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng
nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh.


<b>Câu 23.</b> Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:


<b>A.</b> Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.


<b>B.</b> Khơng có enzim phân giải nên tích luỹ trong nơng phẩm sẽ gây độc hại đơi với
người và gia súc.


<b>C.</b> Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.


<b>D.</b> Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.


<b>Câu 24. Đặc điểm nào khơng có ở hoocmơn thực vật?</b>


<b>A.</b> Tính chuyển hố cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C.</b> Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.


<b>D.</b> Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.



<b>Câu 25.</b> Êtylen được sinh ra ở:


<b>A.</b> Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả
còn xanh.


<b>B.</b> Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả
đang chín.


<b>C.</b> Hoa, lá, quả đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.


<b>D.</b> Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả
đang chín.


<b>Câu 26.</b> Phitơcrơm <i>Pdx</i> có tác dụng:


<b>A.</b> Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở.


<b>B.</b> Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở.


<b>C.</b> Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng.


<b>D.</b> Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở.


<b>Câu 27.</b> Cây dài ngày là:


<b>A.</b> Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.


<b>B.</b> Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.



<b>C.</b> Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.


<b>D.</b> Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.


<b>Câu 28.</b> Các cây ngày ngắn là:


<b>A.</b> Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.


<b>B.</b> Cà chua, lạc, đậu, ngơ, hướng dương.


<b>C.</b> Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương.


<b>D.</b> Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.


<b>Câu 29.</b> Quang chu kì là:


<b>A.</b> Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C.</b> Thời gian chiếu sáng trong một ngày.


<b>D.</b> Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.


<b>Câu 30.</b> Phitôcrôm là:


<b>A.</b> Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa
các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.


<b>B.</b> Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi prơtêin và
chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.



<b>C.</b> Sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prơtêin và chứa
các lá cần ánh sáng để quang hợp.


<b>D.</b> Sắc tố cảm nhận quang chu kì nhưng khơng cảm nhận ánh sáng, có bản chất là
prôtêin và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.


<b>Câu 31.</b> Phát triển ở thực vật là:


<b>A.</b> Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá
trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan của cơ thể.


<b>B.</b> Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình
khơng liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hố và phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan của cơ thể.


<b>C.</b> Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá
trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hố và phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan của cơ thể.


<b>D.</b> Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá
trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hố và phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan của cơ thể.


<b>Câu 32.</b> Mối liên hệ giữa Phitôcrôm <i>Pd</i> và <i>Pdx</i> như thế nào?


<b>A.</b> Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.


<b>B.</b> Hai dạng khơng chuyển hố lẫn nhau đưới sự tác động của ánh sáng.



<b>C.</b> Chỉ dạng <i>Pd</i> chuyển hoá sang dạng <i>Pdx</i> dưới sự tác động của ánh sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 33.</b> Phitơcrơm có những dạng nào?


<b>A.</b> Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (<i>Pd</i>) có bước sóng 660nm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ


xa (<i>Pdx</i>) có bước sóng 730mm.


<b>B.</b> Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (<i>Pd</i>) có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ


xa (<i>Pdx</i>) có bước sóng 660mm.


<b>C.</b> Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (<i>Pd</i>) có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ


xa (<i>Pdx</i>) có bước sóng 760mm.


<b>D.</b> Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (<i>Pd</i>) có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ


xa (<i>Pdx</i>) có bước sóng 630mm.


<b>Câu 34.</b> Cây trung tính là:


<b>A.</b> Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.


<b>B.</b> Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.


<b>C.</b> Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.


<b>D.</b> Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày đài vào mùa nóng.



<b>C – SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>Câu 35.</b> Sinh trưởng của cơ thể động vật là:


<b>A.</b> Q trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.


<b>B.</b> Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.


<b>C.</b> Quá trình tăng kích thước của các mơ trong cơ thể.


<b>D.</b> Q trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.


<b>Câu 36.</b> Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:


<b>A.</b> Cá chép, gà, thỏ, khi. <b>B.</b> Cánh cam, bọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C.</b> Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. <b>D.</b> Châu chấu, ếch, muỗi.


<b>Câu 37.</b> Biến thái là:


<b>A.</b> Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi
sinh ra hoặc nở từ trứng ra.


<b>B.</b> Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi
sinh ra hoặc nở từ trứng ra.


<b>C.</b> Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra
hoặc nở từ trứng ra.


<b>D.</b> Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra


hoặc nở từ trứng ra.


<b>Câu 38.</b> Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà


con non có:


<b>A.</b> Đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.


<b>B.</b> Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.


<b>C.</b> Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.


<b>D.</b> Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.


<b>Câu 39.</b> Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái hoàn toàn là:


<b>A.</b> Cá chép, gà, thỏ, khi. <b>B.</b> Cánh cam, bọ


rùa, bướm, ruồi.


<b>C.</b> Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. <b>D.</b> Châu chấu, ếch, muỗi.


<b>Câu 40.</b> Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai


đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả:


<b>A.</b> Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém. <b>B.</b> Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém
phát triển. <b>C.</b> Người bé nhỏ hoặc khổng lồ. <b>D.</b> Các đặc điểm
sinh dục nam kém phát triển.



<b>Câu 41.</b> Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là:


<b>A.</b> Nhân tố di truyển <b>B.</b> Hoocmôn. <b>C.</b> Thức ăn. <b>D.</b> Nhiệt độ và ánh
sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A.</b> Trường hợp ấu trùng phát triển hồn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành
con trưởng thành.


<b>B.</b> Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hồn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến
thành con trưởng thành.


<b>C.</b> Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến
thành con trưởng thành.


<b>D.</b> Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến
thành con trưởng thành.


<b>Câu 43.</b> Ơstrơgen có vai trị:


<b>A.</b> Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.


<b>B.</b> Tăng cường q trình sinh tổng hợp prơtêin, do đó kích q trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.


<b>C.</b> Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.


<b>D.</b> Kích thích chuyển hố ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.


<b>Câu 44.</b> Ơstrôgen được sinh ra ở:



<b>A.</b> Tuyến giáp. <b>B.</b> Buồng trứng


<b>C.</b> Tuyến yên <b>D.</b> Tinh hoàn


<b>Câu 45.</b> Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:


<b>A.</b> Tinh hoàn <b>B.</b> Tuyến giáp <b>C.</b> Tuyến yên <b>D.</b> Buồng trứng


<b>Câu 46.</b> Tirôxin được sản sinh ra ở:


<b>A.</b> Tuyến giáp. <b>B.</b> Tuyến yên. <b>C.</b> Tinh hoàn. <b>D.</b> Buồng trứng


<b>Câu 47.</b> Tirơxin có tác dụng:


<b>A.</b> Tăng cường q trình sinh tổng hợp prơtêin, do đó kích q trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.


<b>B.</b> Kích thích chuyển hố ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.


<b>C.</b> Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.


<b>D.</b> Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A.</b> Tăng cường q trình sinh tổng hợp prơtêin, do đó kích q trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.


<b>B.</b> Kích thích chuyển hố ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.


<b>C.</b> Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.



<b>D.</b> Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.


<b>Câu 49.</b> Testostêrơn có vai trị:


<b>A.</b> Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.


<b>B.</b> Kích thích chuyển hố ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.


<b>C.</b> Tăng cường q trình sinh tổng hợp prơtêin, do đó kích q trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.


<b>D.</b> Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.


<b>Câu 50.</b> Thời kì mang thai khơng có trứng chín và rụng là vì:


<b>A.</b> Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết
ra FSH và LH của tuyến yên.


<b>B.</b> Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmơn kích dục nhau thai (HCG) duy trì
thể vàng tiết ra hoocmơn Prơgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.


<b>C.</b> Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmơn kích dục nhau thai ức chế sự tiết
ra FESH và LH của tuyến yên.


<b>D.</b> Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmơn Prơgestêron ức
chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên


<b>Câu 51.</b> Vì sao đối với động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát


triển bị ảnh hưởng?



<b>A.</b> Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hố, sinh sản giảm.


<b>B.</b> Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng
để chống rét.


<b>C.</b> Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ
năng lượng.


<b>D.</b> Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A.</b> Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.


<b>B.</b> Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.


<b>C.</b> Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.


<b>D.</b> Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.


<b>Câu 53.</b> Thể vàng sản sinh ra hoocmôn:


<b>A.</b> EFSH. <b>B.</b> LH. <b>C.</b> HCG. <b>D.</b> Prôgestêron.


<b>Câu 54.</b> Trong nuôi cấy mô ở thực vật, muốn chồi mọc nhanh và khỏe, người ta xử lí tỉ


lệ các phitohoocmon như sau:


<b>A.</b> Tỉ lệ xitokinin cao hơn auxin.


<b>B.</b> Tỉ lệ auxin cao hơn xitokinin.



<b>C.</b> Tỉ lệ xitokinin cao hơn axit abxixic.


<b>D.</b> Tỉ lệ axit abxixic cao hơn xitokinin.


<b>Câu 55.</b> Khi sử dụng chất điều hòa sinh trưởng, cần phải chú ý đến nguyên tắc quan


trọng nào?


1. Nồng độ sử dụng vừa phải.


2. Đầy đủ nước, phân và tối ưu về khí hậu.


3. Tính đối kháng và hỗ trợ của các phitohoocmon.


4. Cần chọn lọc đối với chất diệt cỏ vì có thể gây độc cho cây trông.


<b>Phương án đúng:</b>


<b>A.</b> 1, 2, 3,4 <b>B.</b> 2, 3, 4 <b>C. </b>1, 3, 4 <b>D.</b> 1, 2, 4


<b>Câu 56.</b> Ý nào khơng đúng với vai trị của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển


của động vật?


<b>A.</b> Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.


<b>B.</b> Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.


<b>C.</b> Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.



<b>D.</b> Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.


<b>Câu 57.</b> Để chuyển hoa quả từ xanh sang chín (thúc cho nhanh chín), người ta điều


chỉnh tỉ lệ giữa hai loại phitohoocmon nào là chủ yếu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>B.</b> Tỉ lệ giữa phenol và etilen.


<b>C.</b> Tỉ lệ giữa axit abxixic và auxin.


<b>D.</b> Tỉ lệ giữa auxin và etilen.


<b>Câu 58. Nội dung nào sau đây sai?</b>


<b>A.</b> Muốn ngọn mọc nhanh và ức chế phát triển của chồi bên, người ta xử lí tỉ lệ auxin
cao hơn xitokinin và ngược lại.


<b>B.</b> Muốn kìm hãm sự chín của quả, người ta xử lí tỉ lệ auxin cao hơn etilen.


<b>C.</b> Muốn hạt, củ kéo đài trạng thái ngủ nghỉ, con người xử lí hàm lượng giberelin cao
hơn hàm lượng của axit abxixic.


<b>D.</b> Muốn cây lâu hóa già, con người xử lí hàm lượng xitokinin cao hơn axit abxixic.


<b>Câu 59.</b> Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ


nhỏ?


<b>A.</b> Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố


Na để hình thành xương.


<b>B.</b> Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố
Ca để hình thành xương.


<b>C.</b> Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị chuyển hố
K để hình thành xương.


<b>D.</b> Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trị ơ xy hố để
hình thành xương.


<b>Câu 60. Ý nào khơng đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển </b>


của động vật?


<b>A.</b> Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.


<b>B.</b> Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.


<b>C.</b> Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.


<b>D.</b> Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.


<b>Câu 61.</b> Juvenin có tác dụng:


<b>A.</b> Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C.</b> Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.


<b>D.</b> Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.



<b>Câu 62.</b> Ecđixơn có tác dụng:


<b>A.</b> Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.


<b>B.</b> Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.


<b>C.</b> Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.


</div>

<!--links-->

×