Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Phân loại giới từ trong Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.4 KB, 7 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

PHAN LOAI GIOI TU TRONG TIENG ANH
1. Hé thong kién thire
1.1. Khái niệm
Giới từ (Preposition) trong tiếng Anh chính là từ hoặc nhóm từ thường được sử dụng trước danh

từ hoặc đại từ để chỉ mối liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu.

Những từ thường đi sau giới từ là Tân ngữ, Verb + ng, Cụm danh từ ...
Vi du: I go to the cinema on Monday.
1.2. Các loại giới từ

Có rất nhiều giới từ được sử dụng trong tiếng Anh, dưới đây là các loại giới từ phô biến và thường
gặp nhât.
- Giới từ chỉ thời gian: At, in, on, since, for, aøo, before, to, pass, by...
- Gidi tir chi noi chén: Before, behind, next, under, below, over, above ...
- Gidi tu chi chuyén dong: along, across, ...
- Gidi tr chi muc dich hoac chuc nang: for, to, in order to, so as to (dé)

- Giới từ chỉ nguyên nhân: for, because of, owning to + Ving/Noun (vi, bdi vi)

- Giới từ chỉ tác nhân hay phương tiện: by (bằng, bởi), with (bằng)
- Giới từ chỉ sự đo lường, số lượng: by (theo, khoảng)

- Giới từ chỉ sự tương tự: like (giống)
- Giới từ chỉ sự liên hệ hoặc đồng hành: with (cùng với)
- Giới từ chỉ sự sở hữu: with (có), of (của)

- Giới từ chỉ cách thức: by (bằng cách), with (với, bằng), without (không). ¡n (bằng)
1.3. 47 cách sử dụng giới từ trong Tiếng Anh


Khơng có bất cứ quy luật có định nào về cách sử dụng giới từ, cùng một giới từ nhưng khi kết hợp

với các từ loại khác nhau thì sẽ tạo ra nghĩa khác nhau. Do đó, cách duy nhât chính là bạn phải học

thuộc cách sử dụng giới từ trong từng trường hợp cụ thê.
Giới từ có thể đứng ở các vị trí sau:
- Đứng sau động từ “to be”, trước danh từ:
Vi du: The pencil is on the table (Cái but chi o trén ban)

- Đứng sau động từ: Có thể liền sau động từ hoặc bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.

Vĩ đụ: Vlive in Ho Chi Minh City (Tơi sống ở thành phố Hỗ Chí Minh.)
- Đứng sau danh từ để bố nghĩa cho danh từ
Vi du: The book about Japanese food (Ouyén sách về âm thực Nhật Bản).
- Cách sử dụng giới từ chỉ vị trí
Giới từ

W: www.hoc247.net

Cách dùng

F: www.facebook.com/hoc247.net

Ví dụ

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


— Chỉ một địa điểm cụ thể
— Dùng trước tên một tòa nhà khita — At home, at the station...

At (0, tai)

dé cập tới hoạt động / sự kiện

thuong xuyén dién ra trong do

— Chỉ nơi làm việc, học tập

— At the cinema, ...

— At work, at school...

— VỊ trí bên trong T diện tích hay
một khơng gian 3 chiều
,
— Dùng trước tên làng, thị trần,

—In the room, in the park ...
.
.

— Dùng với phương tiện đi lại bằng

—In acar, in a taxi

thành ph é đất nước


In (ở trong, trong)

xe hoi / taxi
— Dùng chỉ phương hướng và một

— In France, in Paris ...

— In the South, in the
North..., in the back ...

sô cụm tir chi noi chon
— Chỉ vị trí trên bề mặt

Ont
n

(Trên, ở trên

,
có.
— Chỉ nơi chơn hoặc sơ tang (nha)

— On the table ...
_ On the floor...

_—

| On a bus, ona plane...

tên đi đi lại lai công


A
5
tiện
cộng/cá

— Dùng trong cụm từ chỉ vị trí
By/ next to/ beside

`

"TC

— On the left, on the right...
By window, next to the car,

(bên cạnh)

Dùng đệ chỉ vị trí bên cạnh

Under (dưới, bên
dưới)

Du ne d é 4 IVI 5 ben duO1 va có
tiêp xúc bên dưới của bê mặt.

Under the table...

Chỉ >vị trí phía trên nhưng có


Above my head...

A

A

a

bove (ben trên)

beside the house...

,

khoảng cách vớirear
bê mặt.x
`

A

1*Ã

4

vi

tri 6

gitta


2

Dùng để diễn tả vị trio gitta 2 nol,1

Been the sea and the

Among (ở giữa)

Dùng để diễn tả vị trí ở giữa nhưng
địa điệm không thê xác định rõ
rang.

Among the trees...

Behind (dang sau)

Chỉ vật ở phía đăng sau.

Behind the scenes...

Across from/

Chỉ vị trí đối điện với một vật thể —_ Across from the bookstore,

Between (6 gitra)

oppostfe (đôi diện)

W: www.hoc247.net


địa điểm nào đó nhưng tách biệt, cụ
.

mountains...
thê.

nào đó.

F: www.facebook.com/hoc247.net

opposite the bank...

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

In front of (phia
trước)
Near, close to (ở
°

Dung dé chi VỊ trí 0 phia trước
nhưng khơng có giới hạn.



In front of the mirror...

gần) Dùng để chỉ vị trí ở gần trong một Near the front door, close to

khoảng cách ngăn, cụ thê, nhât định. the table...

Dùng để chỉ vị trí ở bên trong một

Inside (bén trong)

np
oe
ar
vat nao do.

Inside the box...

Dùng đề chỉ vị trí vật ở bên ngồi
AT
CAU
CA
ae
Outside the house...
một vật nào đó.

Outside (bên ngoài)

Round/ Around (xung Dùng để chỉ vật khi ở vị trí xung
quanh)
quanh một địa điểm khác.
Around thoftrk.
- Cách sử dụng giới từ chỉ thời g1an
Giới từ
on


.

Cách sứ dụng
Ngày trong tuần

on Monday

— Tháng / mùa

— in July / in sumer
—1n the morning

7 Thoi gian trong ngay

n

Ví dụ

~— Nam
Sau một
.
định

< ..—in 2010

khoảng thời gian nhât

—1n an hour


— Cho night
— at night
— Cho weekend
.
—at the weekend
— M6t moc thoi gian nhat dinh = — at half past nine

at

.

_

Từ khoảng thời gian nhất định

trong quá khứ đến hiện tại

since 1290

Một khoảng thời gian nhất định

„+

ago

Khoảng thời gian trong quá khứ

years ago

before


Trước khoảng thời gian

before 2008

to

Nói về thời gian

ten to seven (6:50)

past

Nói về thời gian

ten past six (6:10)

for

tính từ quá khứ đến hiện tại

to/till/ — Đánh dấu bắt đầu và kết thúc của

y

until

khoảng thời gian

from Tuesday to/till Friday


till / until

Cho đến khi

He is on holiday until Thursday.

2. Bài tập về giới từ trong Tiếng Anh
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Điền giới từ thích hợp vào chỗ trồng trong các câu dưới đây.
1) Cheques are useful (with/to/for/on) travellers.

2) Are you successful (on/in/at/to) your experiment?
3) She got back safe (for/from/with/to) her adventure.

4) It was very lucky (to/for/of/with) me that my bag was found.
5) He seems friendly (on/to/for/about) everyone in the village.
6) She was sad (about/for/with/to) my refusal.

7) Quang Linh is popular (with/for/to/in) folk songs.
8) The student 1s quick (with/at/on/to) understanding what the teacher explains.


9) The story is very pleasant (to/with/for/in) us.
10) He is very kind (to/of/with/for) me.

11) I'm capable (of/with/for/to) speaking two languages.
12) She is never late (to/for/with/from) work.
13) It was very nice (to/of/in/for) him to give me a lift.
14) Yesterday Nga was absent (with/from/to/for) class because she was ill.
15) Contrary (to/with/for/about) his doctor's orders, he has gone back to work.

16) Don't worry (about/with/to/for) the money! I'll lend you.
17) They have been waiting (for/with/to/at) the bus for half an hour.

18) Why don't you ask (with/to/for/on) a pay increase?
19) He took advantage (of/in/about/for) this opportunity to explain why he had done that.
20) The weeks went slowly (by/with/of/for).
21) You have to move this box to make room (for/to/about/with) the new television set.

22) Nowadays we rely increasingly (on/in/at/to) computers to regulate the flow of traffic in the
town.

23) Translate these sentences (for/into/with/of) English.

24) Have you taken notice (to/for/of/with) the sign "No Smoking"?
25) Ken prefers Chinese food (about/to/over/with) French food.
26) Don't shout (to/at/with/for) the child when he makes a mistake.

27) Last Sunday I was invited (to/on/in/at) his wedding party.
28) [have been looking (after/for/into/at) my dog for two days but I haven't seen it yet.
29) I don't care (about/for/with/to) what they have said.


30) I talked to him so enjoyably that I lost track (to/with/of/for) the time.
31) He spent too much money (with/on/to/in) that car.
32) Do you believe (on/at/to/in) God?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

33) You must make allowance (to/for/with/of) him because he has been ill.

34) May I start now? Yes, go (up/down/ahead/back).
35) She caught sight (with/of/to/for) a car in the distance.
36) She is leaving (to/for/with/at) Paris.
37) Don't make noise! I'm concentrating (to/on/in/at) the question.

38) Things are going (to/on/out/off) nicely.
39) She has suffered (from/to/with/about) her heart attack.

40) The exchange rate of dollars is going (up/down/on/with) from 16,000 VND to 15,750 VND for
one US dollar.
CW

. Dap án




. for

NO

.1n

WD

. from

FP

. to

On

. to

HDB

. about

On

. with
. at

Oo


. to


â

. to 1. of

ơ
wo

. for


Ww

. of


+

. from

. about
. for
. for



OO




~]



ON

=

an

. to

=
0

. of

NY
©

. by

NY
—=

. for

No

9

. ON

NO
Go

. into

N
+

. of

No
Mn

. to

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


4

HOC


rs

a

4 :

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

26. to
27. to

28. for
29. about
30. of
31. on
32. in
33. for
34. ahead
35. of
36. for
37. on
38. on
39, From
40. down

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe

§°§

@

Vững vùng nên tảng, Khai súng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-

Luyén thi DH, THPT QG: Déi ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒGĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng 75. Trân Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thay Nguyễn Đức
Tán.

H.

Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS

lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng. TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùời giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mến phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×