Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT NAM SÀI
DE THI GIU'A HỌC KÌ 2
MƠN HĨA HỌC 11
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút
ĐÈ THI SỐ 1
I/ PHAN TRAC NGHIEM KHACH QUAN (5,0 diém)
Câu 1. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn
toàn 13,02 gam X, thu được 12,096 lít khí COa (đktc) và 11,34 gam HO.
Thực hiện phản ứng este hóa X
có mặt của HaSOx đặc, đun nóng với hiệu suất 70%, thu được m gam es(e. Giá trỊ của m gan nhất với
A. 8,6.
B. 10,7.
Œ. 7,6.
D. 6,4.
Œ. 3.
D. 0.
Cầu 2. Một phân tử stiren có bao nhiêu vịng thơm?
A. 2.
B. 1.
Câu 3. Hình vẽ dưới đây biểu diễn thí nghiệm điều chế khí etilen từ ancol etylic trong phịng thí nghiệm:
dung dịch
BI
TN
Phat biéu nao sau đây đúng?
A. Nên thu etilen vào bình băng phương pháp đây khơng khí.
B. Hỗn hợp nên được đun ở nhiệt độ càng cao càng tốt.
C. Dung dịch phản ứng gồm CHạCHO và HạSO¿ đặc.
D. Làm sạch khí etilen bằng cách dẫn qua nước vôi trong dư.
Câu 4. Etilen thuộc dãy đồng đăng nào?
A. Ankadien.
B. Anken.
C. Ankan.
D. Ankin.
Câu 5. Chất nào sau đây không phan ung voi CH3COOH (trong diéu kién thich hop)?
A. Zn.
B. NaCl.
C. CHạOH.
D. CaCOs.
Câu 6. Hop chat CH3CH>2OH thuộc loại ancol bậc
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây sai đối với phenol (CøH:OH)?
A. Tan nhiều trong nước nóng.
B. Rất độc, gây bỏng da.
C. Dễ nóng chảy.
D. Chất răn, màu hồng.
Câu 8. Trong nọc của ong, kiến, ... có chứa nhiều axit fomic. Vì vậy ở chỗ bị ong đốt, để đỡ đau, người ta
thường bơi vào đó chất nào sau đây?
A, Giấm.
B. Rượu.
C. Muối.
D. Vôi.
B. HBr.
C. CeHsCH2Br.
D. p-Br-CoeHa-CHs.
Câu 9. Chất hữu cơ nào sau đây là sản phẩm chính của phản ứng giữa toluen với Bra đun nóng (có mặt
bột Fe, tỉ lệ mol 1: 1)?
A, m-Br-C¿Ha-CH¡a.
Câu 10. Trong phân tử CạH, có bao nhiêu liên kết đôi?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
Cau 11. Dun hén hợp gdm 0,3 mol C2HsOH và 0,15 mol CzH;OH với dung dịch HạSO¿ đặc ở 140°C một
thời gian, thu được m gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất tạo ete của CạH:OH, C:H;OH lân lượt là 50%
và 40%. Giá trỊ của m là
A. 8,44.
B. 6,72.
Œ. 8,61.
D. 10,50.
Câu 12. Dẫn khí C›H¿ vào dung dịch AgNOs trong NHạ, thấy
A. có kêt tủa màu vàng nhạt.
B. có kêt tủa màu nâu đen.
Œ. màu của dung dịch đậm hơn.
D. màu của dung dịch nhạt dan.
Câu 13. Dé phan biét hai dung dich CoHsOH va CoHsOH (phenol), c6 thé ding
A. qui tim.
B. dung dịch Bro.
C. natri kim loại.
D. dung dich NaOH.
Cau
14. Cho so dé chuyén hóa sau: X _
CN
VÝŸ _
tHxU
7
__ + HO.xtt?
ST
_™"_, axit Q. Biét
hidrocacbon X 1a thanh phan chinh cia khi thién nhién. Chat Z c6 céng thie phan tir 1a
A. CoHe.
B.C:H›.
C. CH4.
D. CoH.
Cau 15. Suc ttr tir 4,48 lit (dktc) propilen (C3Hs) vao binh dung brom du (trong dung méi CCl), khdéi
lượng (gam) brom tối đa phản ứng là
A. 48.
B. 32.
Œ. 24.
D. 16.
Il/ PHAN TRÁC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điển)
Câu 1: (2,0 diém)
a/ Viết công thức phân tử của etin.
b/ Viết tên của hợp chất CHazCHO.
c/ Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho phenol (CeHzOH) tác dụng với kim loại Na.
d/ Viết phương trình hóa học điều chế axit axetic (CHaCOOH) từ CHaOH.
Câu 2: (1,5 điểm)
Các dụng dịch riêng biệt: CHạOH,
CH;CHO,
C;HzCOOH
được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Bảng dưới
đây ghi lại hiện tượng khi tiễn hành một số thí nghiệm:
X
Qui tim
Khơng đơi màu
Y
Z
Khơng đổi màu | Hóa đỏ
Dung dich AgNO3/NHs, dun nong | Khơng hiện tượng | Có kết tủa
Khơng hiện tượng
Cac mau X, Y, Z. là dung dịch của chât nào? Việt phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên.
Câu 3: (1,0 điểm)
Giâm ăn là dung dịch loãng của axit axetic. Cho 200 gam giắm ăn tác dụng với dung dịch KHCO: dư. Sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 3,584 lít COa (đktc). Bỏ qua sự hịa tan của CO; trong nước. Viết
phương trình hóa học xảy ra và tính nồng độ phần trăm của axit axetic trong loại giâm ăn trên.
Câu 4: (0,5 điểm)
Xăng E5 được sản xuất băng cách phối trộn xăng khoáng RON 92 với etanol (d = 0,8 gam/m]) theo tỉ lệ
thể tích tương ứng là 95: 5. Etanol được sản xuất từ tinh bột băng phương pháp lên men. Tính khối lượng
bột sắn khô (chứa 68% khối lượng là tinh bột, các thành phân khác không tạo etano]) cần dùng để sản xuất
etanol đủ phối trộn thành 120 mỶ xăng E5, biết hiệu suất của tồn bộ các q trình nêu trên đạt 95%.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐÁP ÁN ĐÈ THI SỐ 1
1
D | 6
A
11
ỊC
2
B
|7
D
12
|A
3
D
|8
D
13
|B
4
B
Ị9
D
14
|D
5
B
110
ỊC
15
|B
Cau 1:
al CTPT: CoH2
b/ Tén goi: Andehit axetic hoac Axetandehit hoặc Etanal.
c/ 2C6HsOH + 2Na — 2C6HsONa + Ho. (HS thiéu cân băng vẫn cho đủ điểm)
d/ CH30H + CO —*"-» CH3;COOH
Cau 2:
X là dung dich CH30H; Y 1a dung dich CH3CHO; Z 1a dung dich CoHsCOOH.
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O0 —*»CH3COONHg + 2Ag + 2NH4NOs.
Cau 3:
S6 mol CO> = 3,584/22,4 = 0,16 mol
PTHH:
ˆCH:COOH + KHCO¿ —> CHzCOOK + CO; + HạO
0,16
0,16
Khối lượng CH:COOH = 0,16 . 60 = 9,6 gam.
9,6
C%(CH3COOH) = 200 x100% = 4,8%
Cau 4:
- Khối lượng C›H:OH trong 100m” xăng E5 = 120. 5% . 0,8 = 4,8 tan
- Qua trinh tao C2HsOH: (CeH100s5)n — nCeHi206 — 2nC2HsOH
- Khối lượng sắn cần dùng =
4,8x162
2x 46
x
100
95
x
100
68
= 13,08 tắn
DE THI SO 2
I/ PHAN TRAC NGHIEM KHACH QUAN (5,0 diém)
Câu 1. Dẫn khí CạH; vào dung dịch AgNOs trong NH, thay
A. có kết tủa màu vàng nhạt.
B. màu của dung dịch nhạt dân.
C. màu của dung dịch đậm hơn.
D. có kết tủa màu nâu đen.
Câu 2. Trong nọc của ong, kiến, ... có chứa nhiều axit fomic. Vì vậy ở chỗ bị ong đốt, để đỡ đau, người ta
thường bơi vào đó chất nào sau đây?
A. Muối.
B. Rượu.
C. Giâm.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây sai đối với phenol (CøH:OH)?
D. Vơi.
A. Dễ nóng chảy.
B. Chất răn, màu hồng.
C. Rât độc, gây bỏng da.
D. Tan nhiều trong nước nóng.
Câu 4. Chất hữu co nao sau day là sản phẩm chính của phản ứng giữa toluen với Bra đun nóng (có mặt
bột Fe, tỉ lệ mol 1: 1)?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. HBr.
B. m-Br-C;Ha-CHa.
Œ. p-Br-Ca¿Ha-CHa.
D. C¿H:CH›aBr.
Câu 5. Chất nào sau đây không phản ứng với CHaCOOH (trong điều kiện thích hợp)?
A. CaCOs.
B. Zn.
C. CHạOH.
D. NaCl.
Câu 6. Sục từ từ 4,48 lít (đktc) propilen (CaH,) vào bình đựng brom dư (trong dung méi CCly), khéi long
(gam) brom tối đa phản ứng là
A. 24.
B. 16.
Œ. 32.
D. 48.
C. 1.
D. 3.
C. Anken.
D. Ankan.
Câu 7. Một phân tử stiren có bao nhiêu vịng thơm?
A. 2.
B. 0.
Câu 8. Etilen thuộc dãy đồng đăng nào?
A. Ankin.
B. Ankadien.
Câu 9. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn
toàn 13,02 gam X, thu được 12,096 lít khí COa (đktc) và 11,34 gam HaO. Thực hiện phản ứng este hóa X
có mặt của HaSOx đặc, đun nóng với hiệu suất 70%, thu được m gam este. Gia tri cla m gan nhất với
A. 10,7.
B. 7,6.
Œ. 8,6.
D. 6,4.
Cau 10. Dun hỗn hop gdm 0,3 mol C2HsOH va 0,15 mol C3H7OH véi dung dich H2SOx dac 6 140°C mét
thời gian, thu được m gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất tạo ete của CaH:OH, CzH;OH lân lượt là 50%
và 40%. Giá trỊ của m là
A. 8,44.
B. 6,72.
Câu 11. Hop chat CH3CH2OH thuộc loại ancol bậc
A. 1.
B.2.
C. 8,61.
D. 10,50.
C. 3.
D. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 12. Trong phân tử CạH, có bao nhiêu liên kết đơi?
A. 1.
B. 0.
Câu 13. Hình vẽ dưới đây biểu diễn thí nghiệm điều chế khí etilen từ ancol etylic trong phịng thí nghiệm:
dung dich
al
TN
Phat biéu nao sau đây đúng?
A. Hỗn hợp nên được đun ở nhiệt độ càng cao càng tốt.
B. Làm sạch khí etilen bằng cách dẫn qua nước vơi trong dư.
C. Nên thu etilen vào bình bằng phương pháp đầy khơng khí.
D. Dung dịch phản ứng gồm CHạCHO và HạSO¿ đặc.
Câu 14. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X _ CLIN VÝ - tHx
v2 _ tHOxC
vTƑ mẽaxit Q, Biết
hiđrocacbon X là thành phân chính của khí thiên nhiên. Chất Z. có cơng thức phân tử là
A, CoHe.
B. CHa.
C. CoH.
D. C:H:.
Câu 15. Dé phan biét hai dung dich C2HsOH va CoHsOH (phenol), c6 thé ding
A. dung dich Bro.
B. qui tim.
C. natri kim loai.
D. dung dich NaOH.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Il/ PHAN TRÁC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điển)
Câu 1: (2,0 diém)
a/ Viết công thức phân tử của etin.
b/ Viết tên của hợp chất CH3;CHO.
e/ Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho phenol (C¿H:OH) tác dụng với kim loại Na.
d/ Viết phương trình hóa học điều chế axit axetic (CHạCOOH) từ CH:OH.
Câu 2: (1,5 điểm)
Các dụng dịch riêng biệt: CHẠOH,
CHạCHO,
C;HzCOOH
được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Bảng dưới
đây ghi lại hiện tượng khi tiễn hành một số thí nghiệm:
X
Qui tim
Khơng đồi màu
Dung dịch AsNOz/NHa, đunnóng
Y
Z
Khơng đổi màu | Hóa đỏ
| Khơng hiện tượng | Có kết tủa
Khơng hiện tượng
Cac mau X, Y, Z. là dung dịch của chất nào? Viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên.
Câu 3: (1,0 điểm)
Giâm ăn là dung dịch loãng của axit axetic. Cho 200 gam giắm ăn tác dụng với dung dịch KHCO: dư. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được 3,584 lít COa (đkte). Bỏ qua sự hịa tan của CO; trong nước. Viết
phương trình hóa học xảy ra và tính nồng độ phần trăm của axit axetic trong loại giâm ăn trên.
Câu 4: (0,5 điểm)
Xăng E5 được sản xuất băng cách phối trộn xăng khoáng RƠN 92 với etanol (d = 0,8 gam/m]) theo tỉ lệ
thé tích tương ứng là 95: 5. Etanol được sản xuất từ tinh bột băng phương pháp lên men. Tính khối lượng
bột sắn khô (chứa 68% khối lượng là tinh bột, các thành phân khác không tạo etano]) cần dùng để sản xuất
etanol đủ phối trộn thành 120 mỶ xăng E5, biết hiệu suất của tồn bộ các q trình nêu trên đạt 95%.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 2
1
A
|6
|C
|11
|A
2
ID |7
|C
|12
|B
3
B
|8
|C
|13
|B
4
ci9
|D
|14
ỊC
5
|D
|10
|C
|15
|A
Câu I1:
al CTPT: C›Ha
b/ Tên gọi: Anđehit axetic hoặc Axetandehrit hoặc Etanal.
c/ 2C6HsOH + 2Na — 2C6HsONa + Hp. (HS thiéu cân băng vẫn cho đủ điểm)
d/ CH30H + CO —*"» CH3;COOH
Cau 2:
X la dung dich CH30H; Y 14 dung dich CH3CHO; Z 1a dung dich CoHsCOOH.
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + HxO —!—> CH3COONHg + 2Ag + 2NHiNO3.
Cau 3:
S6 mol CO> = 3,584/22,4 = 0,16 mol
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
PTHH:
CH3COOH
+ KHCO;3
—
CH3COOK
+ CQO? + HO
0,16
Khối lượng CH:COOH = 0,16 . 60 = 9,6 gam.
0,16
9,6
C%(CH3COOH) = 200 x100% = 4,8%
Cau 4:
- Khối lượng C;H:OH trong 100m xăng E5 = 120. 5%. 0,8 =4,8 tấn
- Qua trinh tao C2HsOH: (CeH100s5)n — nCeHi206 — 2nC2HsOH
- Khôi lượng săn cân dung =
4,8x162 x 100 x 100
2x 46
95
= 13,08 tin
8
DE THI SO 3
I/ PHAN TRAC NGHIEM KHACH QUAN (5,0 diém)
Câu 1. Sục từ từ 3,36 lít (đktc) propilen (CaH,) vào bình đựng brom du (trong dung méi CCl,), khéi long
(gam) brom tối đa phản ứng là
A. 32.
B. 24.
Œ. 12.
D. 48.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây sai đối với ancol etylic?
A. Tan vô hạn trong nước.
B. La chat long, khong màu.
C. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt. D. Nhiét độ sôi rất thấp.
Câu 3. Hợp chat CH3;CH2CH2OH thuộc loại ancol bậc
A. 2.
B. 3.
Œ. 4.
D. 1.
Cau 4. Axit oxalic, axit tactric... gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Quá trình làm món sâu ngâm đường,
để làm giảm vị chua, người ta ngâm quả sâu vào dung dịch
A. giâm ăn.
B. phèn chua.
Œ. nước vôi.
D. muối ăn.
Cầu 5. Một phân tử stiren có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A. 8.
B.4.
C. 6.
D. 10.
Câu 6. Đun hỗn hợp gồm 0,3 mol CH30H va 0,2 mol C3H7OH véi dung dich H2SOx đặc ở 140°C một thời
gian, thu được m gam hén hop cac ete. Biét hiéu suat tao ete cia CH3OH, C3H70H lan luot 1a 60% va 40%.
Giá trị của mì là
A. 5,88.
B. 10,56.
Œ. 6,30.
D. 8,22.
Câu 7. Hình vẽ dưới đây biểu diễn thí nghiệm điều chế khí etilen từ ancol etylic trong phịng thí nghiệm:
dung dịch
al
TN
Phat biéu nao sau đây đúng?
A. Dung dịch phản ứng gồm CHạOH và H;SO¿ đặc.
B. Hỗn hợp nên được đun ở nhiệt độ càng cao càng tốt.
C. Làm sạch khí etilen băng cách dẫn qua nước brom dư.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Nên thu khí etilen vào bình băng phương pháp đây nước.
Câu 8. Đề phân biệt hai dung dịch CạH:OH và C:H:(OH)x, có thể dùng
A. nước brom.
B. Cu(OH);/OH..
Œ. q tím.
D. dung dich NaOH.
Câu 9. Metan thuộc dãy đồng đăng nào?
A. Anken.
B. Ankin.
Œ. Ankan.
D. Ankadien.
Câu 10. Chất nào sau đây không phản ứng với CHạCOOH (trong điều kiện thích hợp)?
A. Cu.
B. Zn.
C. CaCOs.
D. CoHsOH.
Câu 11. Sục từ từ khí etilen qua nước brom (màu vàng), thầy
A. màu của dung dịch đậm hơn.
B. màu của dung dịch nhạt dan.
C. có kết tủa màu vàng nhạt. D. có kết tủa màu nâu đen.
Câu 12. Hỗn hợp X gdm
một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức. Đốt cháy
hoàn toàn 10,85 gam X, thu được 10,08 lít khí CO: (đktc) và 9,45 gam H›O. Thực hiện phản ứng este hóa
X có mặt của HaSO¿ đặc, đun nóng với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Gia tricua m gan nhat voi
A. 6,1.
B. 4,6.
C. 5,4.
Câu 13. Trong phân tử CzHs có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 3.
B. 0.
C. 1.
Câu 14. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X_
t-LIN vV _ tH
D. 7,7.
D. 2.
v2
‡HOAC
VỊ m5axit Q. Biết
hiđrocacbon X là thành phân chính của khí thiên nhiên. Chất T có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH30H.
B. CoHsOH.
C. Cob.
D. CH3CHO.
Câu 15. Phản ứng giữa toluen và brom (tỉ lệ mol 1: 1, có mặt bột sắt, đun nóng) khơng tạo thành
A. p- Br-CsHa-CH¡:.
B. o-Br-CsHa-CH¡a.
C. HBr.
D. CoHsBreCHs.
Il/ PHAN TRAC NGHIEM TU LUAN: (5,0 diém)
Câu 1: (2,0 diém)
a/ Viết công thức phân tử của eten.
b/ Viết tên của hợp chất HCOOH.
c/ Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho phenol (CøH:OH) tác dụng với dung dịch NaOH.
d/ Viết phương trình hóa học điều chế axit axetic (CHaCOOH) từ C;H:OH.
Câu 2: (1,5 điểm)
Các dụng dịch riêng biệt: CạH:OH, CHạCHO,
CHạCOOH
đây ghi lại hiện tượng khi tiễn hành một số thí nghiệm:
X
Qui tim
Khong d6i mau
được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Bảng dưới
Y
| Hóa đỏ
Z
Khơng đồi màu
Dung dịch AsNOzNHạ, đun nóng | Khơng hiện tượng | Khơng hiện tượng | Có kết tủa
Cac mau X, Y, Z. là dung dịch của chât nào? Việt phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên.
Câu 3: (1,0 điểm)
Giâm ăn là dung dịch loãng của axit axetic. Cho 150 gam giâm ăn tác dung voi dung dich NaHCO3
du.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lít COa (đktc). Bỏ qua sự hịa tan của Ca trong nước.
Viết phương trình hóa học xảy ra và tính nồng độ phần trăm của axit axetic trong loại giắm ăn trên.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 4: (0,5 điểm)
Xăng E5 được sản xuất băng cách phối trộn xăng khoáng RƠN 92 với etanol (d = 0,8 gam/m]) theo tỉ lệ
thể tích tương ứng là 95: 5. Etanol được sản xuất từ tinh bột băng phương pháp lên men. Tính khối lượng
bột sắn khơ (chứa 70% khối lượng là tinh bột, các thành phân khác không tạo etano]) cần dùng để sản xuất
etanol đủ phối trộn thành 100 mỶ xăng E5, biết hiệu suất của toàn bộ các quá trình nêu trên đạt 90%.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SĨ 3
I1
|B |6
|D
|11 |B
2
ID |7
|D
|12 |B
3
ID |8
|B
|13 |D
|C |9
|C
|14 |B
4
5
|A /10 /A
|15 |D
Câu I1:
al CTPT: CoHa
b/ Tén goi: axit fomic hoac axit metanoic.
c/ Co6HsOH + NaOH — Co6HsONa + H20.
d/ CoH;OH + O02 —“"2""» CH3;COOH + H20
Cau 2:
X la dung dich C2HsOH; Y 1a dung dich CH3COOH;;
Z la dung dich CH3CHO
- Viết đúng PTHH được 0,75 điểm. Nếu khơng cân bằng thì trừ 0,25đ
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + HxO —*—-> CH3COONHi + 2Ag + 2NH4NO3.
Cau 3:
S6 mol CO> = 2,688/22,4 = 0,12 mol
PTHH:
CH3COOH + NaHCO; — CH3;COONa + CO? + H2O
0,12
0,12
Khối lượng CHạCOOH = 0,12 . 60 = 7,2 gam.
C%(CH:COOH) = i?
150
x100% = 4,8%
Câu 4:
- Khối lượng C›H:OH trong 100m? xang ES = 100 .5% . 0,8 = 4,0 tan
- Quá trình tạo CH:OH:
(CsH¡oOs)n —> nC¿H¡2Os —> 2nC2H:zOH
- Khơi lượng săn cân dung =
4x162
2x46
x
100 x 100
90
70
= 11,18 tan
ĐÈ THỊ SỐ 4
I/ PHAN TRAC NGHIEM KHACH QUAN (5,0 diém)
Câu 1. Trong phan ttt C2H2 cé bao nhiéu lién két don?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Câu 2. Chất nào sau đây không phản ứng với CHa:COOH (trong điều kiện thích hợp)?
A. Zn.
B. CaCOa.
C. CoHsOH.
D. Cu.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 3. Sục từ từ 3,36 lít (đktc) propilen (CaH,) vào bình đựng brom dư (trong dung môi CCI¿), khối lượng
(gam) brom tối đa phản ứng là
A. 24.
B. 12.
Œ. 32.
D. 48.
Câu 4. Hỗn hợp X gdm một axI( cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn
toàn 10,85 gam X, thu được 10,08 lít khí CO: (đktc) và 9,45 gam HO. Thực hiện phản ứng este hóa X có
mặt của HaSƠ¿ đặc, đun nóng với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Gia tri cua m gan nhat voi
A. 7,7.
B. 6,1.
C. 5,4.
D. 4,6.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây sai đối với ancol etylic?
A. Tan vô hạn trong nước.
B. Nhiệt độ sôi rất thập.
C. Là chất lỏng, không màu. D. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
Câu 6. Axit oxalic, axit tactric... gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Q trình làm món sâu ngâm đường,
để làm giảm vị chua, người ta ngâm quả sâu vào dung dịch
A. phèn chua.
B. muối ăn.
C. giấm ăn.
D. nước vôi.
Câu 7. Sục từ từ khí etilen qua nước brom (màu vàng), thấy
A. màu của dung dịch đậm hơn.
C. có kết tủa màu nâu đen.
B. có kết tủa màu vàng nhạt.
D. màu của dung dịch nhạt dẫn.
Cầu 8. Một phân tử stiren có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A. 6.
B. 10.
C. 8.
D. 4.
Œ. Ankan.
D. Anken.
Œ. 2.
D. 1.
Câu 9. Metan thuộc dãy đồng đăng nào?
A. Ankin.
B. Ankadien.
Câu 10. Hợp chật CHzCHaCH›OH thuộc loại ancol bậc
A.4.
B. 3.
Câu 11. Hình vẽ dưới đây biểu diễn thí nghiệm điều chế khí etilen từ ancol etylic trong phịng thí nghiệm:
dung dich
phan ứng
1
Phat biéu nao sau đây đúng?
A. Hỗn hợp nên được đun ở nhiệt độ càng cao càng tốt.
B. Dung dịch phản ứng gồm CHaOH và HạSOz¿ đặc.
C. Nên thu khí etilen vào bình băng phương pháp đây nước.
D. Làm sạch khí etilen bằng cách dẫn qua nuéc brom du.
Câu 12. Đun hỗn hợp gdm 0,3 mol CH30H
va 0,2 mol C:H;OH với dung dịch HaSO¿ đặc ở 140°C một
thời gian, thu được m gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất tạo ete của CHaOH, C›H;OH lân lượt là 60% và
40%. Gia tri cua m là
A. 5,88.
B. 10,56.
Œ. 8,22.
D. 6,30.
Câu 13. Phản ứng giữa toluen và brom (tỉ lệ mol I: 1, có mặt bột sắt, đun nóng) khơng tạo thành
A. HBr.
W: www.hoc247.net
B. p- Br-Ce¢H4-CHs.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. o-Br-C6H4-CHs.
D. CeHsBreCHs.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 14. Để phân biệt hai dung dịch CạH;OH và CaH:(OH)a, có thể dùng
A. Cu(OH)zOH..
B. q tím.
Œ. nước brom.
D. dung dich NaOH.
Câu 15. Cho sơ đơ chun hóa sau: X _ C.LIN y Y _- ‡Hx
7 _ +HOxC
TT __™"_y axit Q. Biét
hiđrocacbon X là thành phân chính của khí thiên nhiên. Chất T có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CHạOH.
B. CoH».
C. CoHsOH.
D. CH3CHO.
Il/ PHAN TRAC NGHIEM TU LUAN: (5,0 diém)
Câu 1: (2,0 diém)
a/ Viết công thức phân tử của eten.
b/ Viết tên của hợp chất HCOOH.
c/ Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho phenol (CøH:OH) tác dụng với dung dịch NaOH.
d/ Viết phương trình hóa học điều chế axit axetic (CHaCOOH) từ C;H:OH.
Câu 2: (1,5 điểm)
Các dụng dịch riêng biệt: CạH:OH, CHạCHO,
CHaCOOH
đây ghi lại hiện tượng khi tiễn hành một số thí nghiệm:
X
Qui tim
Khơng đổi màu
Dung dịch AgNOz/NHa, đun nóng | Khơng hiện tượng
được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Bảng dưới
Y
Hóa đỏ
Z
Khơng đổi màu
Khơng hiện tượng | Có kết tủa
Cac mau X, Y, Z. là dung dịch của chât nào? Việt phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên.
Câu 3: (1,0 điểm)
Giâm ăn là dung dịch loãng của axit axetic. Cho 150 gam giâm ăn tác dung voi dung dich NaHCO;
du.
Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 2,688 lít COa (đktc). Bỏ qua sự hòa tan của Ca trong nước.
Viết phương trình hóa học xảy ra và tính nồng độ phần trăm của axit axetic trong loại giắm ăn trên.
Câu 4: (0,5 điểm)
Xăng E5 được sản xuất băng cách phối trộn xăng khoáng RON 92 với etanol (d = 0,8 gam/ml) theo ti 1é
thể tích tương ứng là 95: 5. Etanol được sản xuất từ tinh bột băng phương pháp lên men. Tính khối lượng
bột sắn khơ (chứa 70% khối lượng là tinh bột, các thành phân khác không tạo etano]) cần dùng để sản xuất
etanol đủ phối trộn thành 100 m xăng E5, biết hiệu suất của toàn bộ các quá trình nêu trên đạt 90%.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 4
1A
|6
|D |IIỊC
2
|D|7
|D |12ỊC
3
|A |8
|C |13|D
4
|D |9
|C |14|A
5
|B |10|D
|1ã5|C
Câu I1:
al CTPT: CoH
b/ Tén goi: axit fomic hoac axit metanoic.
c/ CeHsOH
+ NaOH
W: www.hoc247.net
—
CeHsONa
+ HoO.
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
d/ CoHsOH + O02 —“"2""» CH3COOH + H2O
Cau 2:
X la dung dich C2HsOH; Y 14 dung dich CH3COOH;;
Z la dung dich CH3CHO
- Viết đúng PTHH được 0,75 điểm. Nếu khơng cân bằng thì trừ 0,25đ
CH:CHO + 2AgNOs + 3NH; + HO —“—>CHz:COONH¿ + 2Ag + 2NH4NOs.
Câu 3:
Số mol COa = 2,688/22,4 = 0.12 mol
PTHH:
CH3COOH + NaHCO3 — CHzCOONa + CO; + HạO
0,12
0,12
Khối lượng CHzCOOH = 0,12. 60 = 7,2 gam.
C%(CH3COOH) = i? xI00% = 4,8%
150
Câu 4:
- Khối luong C2HsOH trong 100m? xang E5 = 100 . 5% . 0,8 = 4,0 tan
- Qua trinh tao C2HsOH: (CeH100s5)n — nCeHi206 — 2nC2HsOH
- Khối lượng sắn cần dùng =
4x162
2x46
x
100
90
x
100
70
= 11,18 tắn
DE THI SO 5
I/ PHAN TRAC NGHIEM KHACH QUAN (5,0 diém)
Cau 1. Hop chat CH3;CH2CH2OH thuộc loại ancol bậc
A. 1.
B. 3.
Œ. 4.
D. 2.
Câu 2. Sục từ từ 3,36 lít (đktc) propilen (CaH,) vào bình đựng brom dư (trong dung môi CCI¿), khối lượng
(gam) brom tối đa phản ứng là
A. 24.
B. 12.
Œ. 48.
D. 32.
Câu 3. Sục từ từ khí etilen qua nước brom (màu vàng), thấy
A. có kết tủa màu vàng nhạt.
B. màu của dung dịch nhạt dân.
C. màu của dung dịch đậm hơn.
D. có kết tủa màu nâu đen.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây sai đối với ancol etylic?
A. Tan vô hạn trong nước.
B. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
C. Là chất lỏng, không màu. D. Nhiệt độ sôi rất thấp.
Câu 5. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X _ CLIN VY - +HxC
V2 _ ‡HOx
VTJƑ _mn_, axit Q, Biết
hiđrocacbon X là thành phân chính của khí thiên nhiên. Chất T có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CoHsOH.
B. CH30H.
C. CH3CHO.
D. C2H:.
Câu 6. Phản ứng giữa toluen và brom (tỉ lệ mol 1: 1, có mặt bột sắt, đun nóng) khơng tạo thành
A. HBr.
B. CoHsBroCHs.
C. p- Br-C6H4-CHs.
D. o-Br-C¿Ha-CHH:.
Câu 7. Hỗn hợp X gdm một axI( cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn
toàn 10,85 gam X, thu được 10,08 lí khí CO: (đktc) và 9,45 gam HO.
Thực hiện phản ứng este hóa X có
mặt của HaSƠ¿ đặc, đun nóng với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Gia tri cua m gan nhat voi
A. 4,6.
W: www.hoc247.net
B. 6,1.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 5,4.
D. 7,7.
Y: youtube.com/c/hoc247tve
II) 4 BB!
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 8. Một phân tử stiren có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A. 6.
B. 8.
Œ. 4.
D. 10.
C. 1.
D. 3.
Câu 9. Trong phân tử CạH; có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 0.
B. 2.
Cau 10. Dé phan biét hai dung dich C2HsOH va C3Hs(OH)s, có thể dùng
A. Cu(OH)z/OH..
B. q tím.
Câu 11. Đun hỗn hop gdm 0,3 mol CH30H
C. dung dich NaOH.
D. nước brom.
va 0,2 mol CzH;OH với dung dịch HaSO¿ đặc ở 140°C một
thời gian, thu được m gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất tạo ete của CHaOH, C›H;OH lân lượt là 60% và
40%. Gia tri cua m là
A. 8,22.
B. 6,30.
Œ. 10,56.
D. 5,88.
Câu 12. Axit oxalic, axit tactric... gây ra vị chua cho quả sâu xanh. Q trình làm món sâu ngâm đường,
đê làm giảm vị chua, người ta ngâm quả sâu vào dung dịch
A. nước vôi.
B. muối ăn.
Œ. phèn chua.
D. giấm ăn.
Câu 13. Chất nào sau đây không phản ứng với CHạCOOH (trong điều kiện thích hợp)?
A. Zn.
B. CoHsOH.
C. CaCO.
D. Cu.
C. Ankadien.
D. Ankin.
Câu 14. Metan thuộc dãy đồng đăng nào?
A. Ankan.
B. Anken.
Câu 15. Hình vẽ dưới đây biểu diễn thí nghiệm điều chế khí etilen từ ancol etylic trong phịng thí nghiệm:
dung dịch
K” TN
Phat biéu nao sau đây đúng?
A. Dung dich phan tng g6m CH30H và H;SO¿ đặc.
B. Hỗn hop nên được đun ở nhiệt độ càng cao càng tốt.
C. Làm sạch khí etilen băng cách dẫn qua nước brom dư.
D. Nên thu khí etilen vào bình băng phương pháp đây nước.
I/ PHẢN TRÁC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điển)
Câu 1: (2,0 điểm)
a/ Viết công thức phân tử của eten.
b/ Viết tên của hợp chất HCOOH.
c/ Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho phenol (CøH:OH) tác dụng với dung dịch NaOH.
d/ Viết phương trình hóa học điều chế axit axetic (CHaCOOH) từ C;H:OH.
Câu 2: (1,5 điểm)
Các dụng dịch riêng biệt: CạH:OH, CHạCHO,
CHaCOOH
đây ghi lại hiện tượng khi tiễn hành một số thí nghiệm:
X
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Bảng dưới
Y
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Z
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Q tím
Khơng đơimàu
| Hóa đỏ
Khơng đơi màu
Dung dịch AsNOz/NHạ, đun nóng | Khơng hiện tượng | Khơng hiện tượng | Có kết tủa
Cac mau X, Y, Z. là dung dịch của chât nào? Việt phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên.
Câu 3: (1,0 điểm)
Giâm ăn là dung dịch loãng của axit axetic. Cho 150 gam giâm ăn tác dung voi dung dich NaHCO3
du.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lit CO2 (dktc). Bỏ qua sự hịa tan của CO2 trong nước.
Viết phương trình hóa học xảy ra và tính nồng độ phần trăm của axit axetic trong loại giắm ăn trên.
Câu 4: (0,5 điểm)
Xăng E5 được sản xuất băng cách phối trộn xăng khoáng RƠN 92 với etanol (d = 0,8 gam/m]) theo tỉ lệ
thể tích tương ứng là 95: 5. Etanol được sản xuất từ tinh bột băng phương pháp lên men. Tính khối lượng
bột sắn khô (chứa 70% khối lượng là tinh bột, các thành phân khác không tạo etano]) cần dùng để sản xuất
etanol đủ phối trộn thành 100 mỶ xăng E5, biết hiệu suất của tồn bộ các q trình nêu trên đạt 90%.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 5
1
|A |6
|B
|11
[A
2
LA |7
[A
|12
|A
|B
|8
|B
|13
|D
3
4
|D |9
|B
|14
|A
|10
|A
|15
|D
5 | A
Câu I1:
al CTPT: CạHu
b/ Tên gọi: axit fomic hoặc axit metanoIc.
c/ CạH:OH + NaOH —> C¿H:ONa + HaO.
d/ CoHsOH + O02 —“"2"» CH;COOH + H20
Cau 2:
X la dung dich C2HsOH; Y 1a dung dich CH3COOH;;
Z la dung dich CH3CHO
- Viết đúng PTHH được 0,75 điểm. Nếu không cân bằng thì trừ 0,25đ
CH:CHO + 2AgNOz + 3NH; + HO ——>CHz:COONH¿ + 2Ag + 2NH4NOs.
Câu 3:
Số mol COa = 2,688/22,4 = 0.12 mol
PTHH:
CH3COOH + NaHCO3 — CHz:COONa + CO; + HạO
0,12
0,12
Khối lượng CHzCOOH = 0,12. 60 = 7,2 gam.
C%(CH3COOH) = h2 xI00% = 4,8%
150
Câu 4:
- Khối lượng C;H:OH trong 100m” xăng E5 = 100. 5%. 0,8 = 4,0 tấn
- Qua trinh tao C2HsOH: (CeH100s5)n — nCeHi206 — 2nC2HsOH
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
- Khối lượng sẵn cần dùng =
W: www.hoc247.net
4x162
2x46
x
100 x 100
90
70
= 11,18 tan
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 14
:
=
=«
.
= y=)
Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai
~
HOC247-
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn các trường
PTNK, Chun HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒG®)), Chun Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
ciing TS. Tran Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trân Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 15