Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề cương ôn tập giữa HK2 môn Lịch sử và Địa lí 6 CD năm 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.54 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ CƯƠNG ỒN TẬP GIỮA HK2 MƠN LỊCH SỬ VÀ
ĐỊA LÍ 6 CD NĂM 2021-2022

1. Hệ thống kiến thức
- Phần Lịch sử

+ Điều kiện tự nhiên, quá trình thành lập nhà nước, thành tựu văn hố của các quốc gia cơ đại

+ Nhà nước Văn Lang Âu Lạc
+ Chính sách cai trị của các triều đại phương Bắc đối với nước ta

- Phân Địa lí
+ Cấu tạo của Trái Đất.

+ Các màng kiến tạo. Núi lửa và động đất
+ Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi
+ Các dạng địa hình chính. Khống sản

+ Khí quyền của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió

+ Nhiệt độ vả mưa. Thời tiết và khí hậu
2. Câu hỏi trắc nghiệm

Phần Lịch sử
Câu 1: Đâu khơng phải chính sách bóc lột về kinh tế các triều đại phong kiến phương Bắc áp dụng
ở Việt Nam trong thời Băc thuộc?

A. Sử dụng chế độ tô thuế.
B. Bắt công nạp sản vật.


C. Nam độc quyền về muối và sắt.
D. Cướp đất đề lập đồn điền cao su.
Đáp án: D
Lời giải: Trong thời Bắc thuộc, các triều đại phong kiến phương Bắc và chính quyền đô hộ chủ yếu
sử dụng chế độ tô thuế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về sắt và muối
Câu 2:Mâu thuẫn bao trùm xã hội Việt Nam thời kì Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa

A. người Việt với chính quyền đơ hộ.
B. nơ tỉ với địa chủ, hào trưởng.
C. nơng dân lệ thuộc với hào trưởng.

D. nơ tì với quan lại đô hộ phương Bắc.
Dap an: A
Loi giai: Mau thuan bao trùm xã hội Việt Nam thời kì Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa nhân dân Việt

Nam với chính qun đơ hộ phương Bắc.

Câu 3: Tình hình Việt Nam từ năm 179 TCN đến 905 có điểm gì nỗi bat?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ.
B. Chế độ phong kiến Việt Nam được xác lập.


C. Nhà nước Âu Lạc ra đời và bước đầu phát triển.
D. Người Việt mở rộng lãnh thổ về phía Nam.
Dap an: A

Lời giải: Dac điểm nổi bật của tình hình Việt Nam từ năm 179 TCN đến the ki X là bị các triều đại
phong kiến phương Bắc đô hộ, chia Việt Nam thành các quận, huyện và sắp nhập vào lãnh thổ
Trung Quốc đồng thời áp bức bóc lột nhân dân ta.
Câu 4: Sau khi chiếm được Âu Lạc, nhà Triệu đã tổ chức bộ máy cai trị như thế nào?

A. Chia Âu Lạc thành 2 quận: Giao Chỉ, Cửu Chân.
B. Thiết lập An Nam đô hộ phủ để cai trị Âu Lạc.
C. Chia Âu Lạc thành 3 quận: Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam.

D. Tăng cường kiểm soát, cử quan lại người Hán cai trị đến cấp xã.
Dap an: A

Lời giải: Sau khi xâm lược Âu Lạc (179 TCN), nhà Triệu chia Au Lac làm hai quận: Giao Chỉ (Bắc
Bộ ngày nay), Cửu Chân ( Băc Trung Bộ ngày nay)

Câu 5: Nội dung nao dưới đây phản ánh đúng chính sách cai trị về chính trị của các triều đại phong
kiên phương Băc ở Việt Nam thời Băc thuộc?
A. Vo vét tài nguyên thiên nhiên, bóc lột nhân dân Việt Nam.
B. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, tập quán của Trung Quốc.
C. Cử quan lạo người Hán tới cai trị, áp dụng luật pháp hà khắc.
D. Đề cho nhân dân Việt Nam được hưởng quy chế tự trị.

Đáp án: C
Lời giải: Sau khi chiếm được Âu Lạc, các triều đại phong kiến phương Bắc đã chia thành các quận,

huyện và sáp nhập vào lãnh thô Trung Quôc. Các triều đại phong kiên phương Bắc đưa người Hán

sang cai trị người Việt theo luật pháp hà khac cua ho

Câu 6: Dưới thời Bắc thuộc, các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách bóc lột về
kinh tê đơi với người Việt như thê nào?
A. Thu mua lương thực, lâm sản, hương liệu quý.
B. Thu tố thuế, bắt cống nạp sản vật, năm độc quyên về sắt và muối.
C. Vo vét sản vật, năm độc quyền buôn bán thuốc phiện và rượu.

D. Cướp đoạt ruộng đất của người Việt để lập các đồn điền cao su.
Đáp án: B
Lời giải: Trong thời kì Bắc thuộc. các triều đại phong kiến phương . Bắc và chính quyền đơ hộ chủ
yếu sử dụng chế độ tô thuế, bắt công nạp sản vật, năm độc quyên vẻ sắt và muối Việt
Câu 7: Các triều đại phong kiến phương Bắc bắt nhân dân Việt Nam phải thay đôi phong tục theo
người Hán nhăm mục đích gì?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Bảo tôn tỉnh hoa văn hóa phương Đơng.
B. Khai hóa văn minh cho người Việt.
€Œ. Nơồ dịch, đồng hóa người Việt về văn hóa.
D. Mở mang dân trí, trình độ hiểu biết cho người Việt.

Đáp án: C
Lời giải: Các triều đại phong kiến phương Bắc đưa người Hán sang sinh sống lâu dải và tìm cách

truyền bá văn hóa, phong tục tập quán phương Bắc bắt nhân dân ta thay đôi phong tục của họ nhằm
mục đích nơ dịch, đồng hóa nhân dân ta.

Câu 8: Dưới thời Bắc thuộc, nghề thủ công nào mới xuất hiện ở Việt Nam?
A. Đúc đồng.
B. Rèn sắt.
C. Làm thủy tính.
D. Làm đồ gốm.
Đáp án: C

Lời giải: Dưới thời Bắc thuộc, nhiều nghệ thủ công mới xuât hiện ở Việt Nam như: làm giấy, làm
đường, làm mật mía, làm “vải Giao Chỉ” từ vỏ cay day, cay chuoi, lam thuy tinh,....

Câu 9: Thời Bắc thuộc, đứng đầu các lang, xa la ai?

A. Vua người Hán.
B. Thứ sử người Hán.
C. Thái thú người Hán.
D. Hào trưởng người ViỆt.
Đáp án: D
Lời giải: Ở Việt Nam. dưới thời Bắc thuộc, đứng đầu các làng, xã vẫn là các hào trưởng người Việt
Câu 10: Dưới thời thuộc Hán, viên quan đứng đầu chính qun đơ hộ cấp quận được gọi là

A. Tiết độ sứ.
B. Thái thú.
C. Thứ sử.
D. Hào trưởng.
Đáp án: B
Lời giải: Dưới thời thuộc Hán, viên quan đứng đầu chính quyền đơ hộ cấp quận được gọi là thái
thú (quan sát hình 14.2 — sơ đơ tơ chức chính quyên nhà Hán ở châu Giao).

Câu II:

nay?

Vào khoảng thế ki VH TCN, nhà nước cổ đại nào đã ra đời trên lãnh thổ Việt Nam hiện

A. Văn Lang.
B. Au Lac.

C. Chăm-pa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Phù Nam.
Dap an: A
Lời giải: Vào khoảng thế kỉ VI TCN, do nhu cầu làm thủy lợi và chống ngoại xâm đã thúc đây sự

ra đời của nước Văn Lang, địa bàn chủ yêu ở lưu vực các con sông thuộc Băc Bộ và Băc Trung Bộ

ngày nay.

Câu 12: Dưới thời Văn Lang, đứng đầu mỗi Bộ là
A. Quan lang.
B. Lạc tướng.

C. Lạc hầu.
D. Bồ chính.

Đáp án: B
Lời giải: Hùng Vương chia cả nước làm l5 bộ (đứng đầu mỗi bộ là Lạc tướng). hình 12.2. Sơ đồ
tơ chức Nhà nước Văn Lang
Câu 13: Nội dung nào dưới đây mô tả đúng trang phục thường ngày của nam giới thời Văn Lang?
A. Đóng khơ ngắn, để mình tran, di chan dat.
B. Mặc áo the, đội khăn xép, di guốc mộc.

C. Đóng khó dài, mặc áo vải thổ cẩm, đi giày lá.
D. Đề mình trần, qn ống bó, đi guốc mộc.
Dap an: A
Lời giải: Về trang phục, ngày thường nam giới thời Văn Lang thường: đóng khố ngắn, minh tran,

đi chân đất

Câu 14: Thức ăn hàng ngày của cư dân Văn Lang bao gồm
A. bánh mì, rau quả, thịt, cá.
B. cơm nép, com té, rau, ca, thit, ca.
C. rau khoai, dau, ngo, khoai, san.
D. khoai, dau, tôm, cá, ngô.

Dap an: B
Lời giải: Đồ ăn chính hằng ngày là cơm nếp, cơm tẻ, cà, thịt, cá, Ốc....

Câu 15: Hoạt động sản xuất chính của cư dân Văn Lang là gì?
A. Săn bắt thú rừng.
B. Trồng lúa nước.
C. Đúc đồng.

D. Làm đồ gốm.
Đáp án: B
Lời giải: Nghề chính của cư dân văn Lang là trơng lúa nước
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu l6: Sau khi lên ngôi, vua Hùng chia cả nước làm
A. 15 bộ.
B. 15 chau/ quan.
C. 13 dao thtra tuyén.
D. 15 chiéng, cha.

Dap an: A
Lời giải: Sau khi lên ngôi, Hùng Vương chia ca nước làm I5 bộ, dưới bộ là các chiéng, cha.

Cau 17: Nha nước Văn Lang
A. chia thành cắm qn và qn địa phương.

B. có vũ khí tiên tiến, hiện đại (nỏ Liên Châu).
C. xây dựng được thành Cổ Loa kiên cố.
D. chưa có luật pháp và quân đội.
Đáp án: D
Lời giải: Nhà nước Văn Lang chưa có luật pháp và quân đội
Câu I§: Nội dung nào dưới đây không phải cơ sở ra đời của nhà nước Van Lang?

A. Xã hội có sự phân hóa giàu nghèo.
B. Nhu cầu trị thủy làm nông nghiệp.
C. Nhu câu chống ngoại xâm.
D. Nhu cầu đồn kết làm thủ cơng nghiệp.
Đáp án: D
Lời giải: Sự tan rã của công xã nguyên thủy (kinh tế phát triển, xã hội phân hóa giàu — nghèo) cùng
với nhu câu làm thủy lợi và chông ngoại xâm đã thúc đây sự ra đời của nước Văn Lang
Câu 19: Dau khong phải phong tục của người Văn Lang?
A. Gói bánh chưng.
B. Nhuộm răng đen.
C. Xăm mình.
D. Thờ thần Siva.
Đáp án : D
Lời giải:
- Cư dân Văn Lang có tục gói bánh chưng, làm bánh giày, ăn trầu, nhuộm răng đen, xăm mình....

- Siva la một trong những vị thân quan trọng của đạo Hin-đu. Người Việt cô thời Văn Lang không
tiêp thu Hin-đu giáo của An Độ => khơng có tục thờ than Siva.
Câu 20: Phương tiện đi lại chủ yếu của cư dân Văn Lang là
A. thuyền.
B. ngựa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Dap an: A
Lời giải: Phương tiện đi lại chủ yếu của cư dân Văn Lang trên sông là thuyền
Cau 21:

Thuc Phan lãnh đạo nhân dân Âu Việt và Lạc Việt đánh quân xâm lược nào?

A. Tan.

B. Han.
C. Tuy.
D. Duong.
Dap an: A
Loi giai: Thuc Phan lanh dao nhan dan Au Việt va Lac Việt đánh quân xâm lược Tần
Câu 22:

Ai đã lãnh đạo nhân dân Âu Việt và Lạc Việt kháng chiến chống quân Tan xâm lược?

A. Lý Bí.
B. Thục Phán.
C. Phùng Hưng.
D. Ngơ Quyên.
Đáp án: B
Lời giải: Vào khoảng cuối thế kỉ III TCN, quân Tân tiến đánh Văn Lang. Thục Phán là thủ lĩnh của
người Âu Việt có sức mạnh và mưu lược đã lãnh đạo người Âu Việt và Lạc Việt chién dau giảnh

tháng lợi

Câu 23: Cư dân Âu Lạc rất giỏi nghề
A. luyện kim. đúc đồng.
B. khai thác lâm sản.


C. buôn bán đường biến.
D. đánh bắt cá, tôm.

Đáp án: C
Lời giải: Cư dân Âu Lạc rất giỏi nghề luyện kim, đúc đồng

Câu 24: Sau khi lên ngôi, An Dương Vương đã dời đô về
A. Phong Châu (Phú Thọ).
B. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội).

C. Phú Xuân (Huế).
D. Hoa Lu (Ninh Binh).
Dap an: B
Lời giải: Kinh đô của nước Âu Lac đóng ở Phong Khê (nay là Cơ Loa, Đơng Anh, Hà Nội).
Câu 25: Đứng đầu nhà nước Âu Lạc là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Hùng Vương.
B. An Dương Vương.

C. Cao Lỗ.
D. Triệu Đà.


Đáp án: B
Lời giải: Đứng đầu nhà nước Âu Lạc là An Dương Vương, nắm giữ mọi quyền hành và có quyền
cao hon trong viéc trỊ nước.

Câu 26:

Sau khi lên ngôi, Thục Phán xưng là

A. An Dương Vương.

B. Hùng Vương.

C. Ly Nam Dé.
D. An Nam quéc

vuong.

Dap an: A
Loi giai: Nam 208 TCN, Thục Phán lên ngôi, xưng là An Dương Vương
Câu 27: Đâu không phải lí do An Dương Vương dời đơ xuống Phong Khê (nay là Cô Loa, Đông
Anh, Hà Nội)?
A. Vùng đất đông dân.
B. Năm ở trung tâm đất nước.
C. Thuận lợi cho việc đi lại.

D. Địa thế núi rừng hiểm trở.
Đáp án: D

Lời giải: Kinh đô được đời xuông Phong Khê (nay là Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội). Đây là vùng

đât đông dân, năm ở trung tâm đât nước, thuận lợi cho việc đi lại

Câu 28: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tình hình quân sự - quốc phịng của nhà nước Âu

Lạc?

A. Chưa có qn đội.

B. Chia quân đội thành quân triều đình và quân ở các lộ.
C. Lực lượng qn đội khá đơng, vũ khí có nhiều cải tiến.
D. Tô chức quân đội theo chế độ “ngụ binh ư nông”.

Đáp án: C
Lời giải: Nhà nước Âu Lạc có lực lượng qn đội khá đơng và vũ khí có nhiều cải tiễn

Câu 29: Theo tương truyền, nỏ Liên Châu do ai chế tạo?
A. An Dương Vương.

B. Cao Lỗ.
C. Cao Thang.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Khu Liên.

Đáp án: B
Lời giải: Tương truyền, nỏ Liên Châu do Cao Lỗ (vị tướng của An dương Vương chế tạo), có thể
băn một lân được nhiêu phát, các mũi tên đêu được bịt đông săc nhọn

Câu 30: Lãnh thổ chủ yếu của nước Âu Lạc thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ.

D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
Dap an: A
Loi giai: Lanh thổ chủ yếu của nước Âu Lạc thuộc khu vực Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ của Việt Nam

hiện nay.

Phan Dia li
Câu 1: Lop man-ti tồn tại ở trạng thái nào sau đây?
A. Ran.

B. Long.
C. Quanh déo.
D. Khi.
Dap an A.
Câu 2: Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa?
A. Cửa núi.
B. Miệng.
C. Dung nham.
D. Mac-ma.


Dap an A.
Câu 3: Trái Đất được câu tạo bởi mấy lớp?
A. |.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Dap an B.
Câu 4: Việt Nam năm trên lục địa nào sau đây?

A. Bac Mi.
B. A- Au.

C. Nam Mi.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Nam Cực.

Đáp án B.
Việt Nam năm trên lục địa Á - Âu.

Câu 5: Trái Đất được câu tạo bởi các lớp nào sau đây?
A. Man-ti, vỏ Trái Đất và nhân trong.


B. Nhân (lõi), nhân ngoài, vỏ Trái Dat.

C. Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (lõi).

D. Vo luc dia, nhan (161) va man-ti.

Đáp án C.
Câu 6: Ngoại lực khơng có q trình nào sau đây?
A. Xói mịn.
B. Phong hố.
C. Xâm thực.

D. Nâng lên.
Đáp án D.
Câu 7: Nội lực có xu hướng nào sau đây?
A. Lam địa hình mặt đất g6 ghé.

B. Phá huỷ địa hình bề mặt đất.
C. Tạo ra các dạng địa hình mới.
D. Tạo ra các dạng địa hình nhỏ.

Đáp án C.
Câu 8: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. Năng lượng trong lòng Trái Đất.
B. Năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
C. Năng lượng của bức xạ mặt trời.
D. Năng lượng từ biển và đại dương.
Đáp án A.
Câu 9: Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?


A. Động đất, núi lửa.
B. Sóng thân, xốy nước.

C. Lũ lụt, sạt lở đất.
D. Phong hóa, xâm thực.

Đáp án A.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tác động của nội lực là nén ép các lớp đá tạo ra các uốn nếp, đứt gãy hoặc đây vật chất nóng
chảy ở dưới sâu ra ngoài mặt đât thành hiện tượng núi lửa, động đât.

Câu 10: Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây?

A. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau.
B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau.
C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.

D. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau.
Đáp án B.
Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm là hai lực đối nghịch nhau,


tác động đông thời và hồ trợ với nhau.
Cau 11: Nui già thường có đỉnh là
A. Phăng.
B. Nhọn.

C. Cao.
D. Tron.

Dap an D.
Câu 12: Dựa vào nguyên nhân hình thành, người ta phân các đồng bằng ra mấy loại chính?
A. 4 loại.
B. 5 loại.

C. 2 loai.
D. 3 loai.

Dap án C.
Câu 13: Đỉnh núi phan-xI-păng cao 343m. Ngọn núi này thuộc

A. Núi thấp.
B. Nui gia.
C. Nui cao.
D. Núi trẻ.
Đáp án C.
Câu 14: Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối là
A. Trên 500m.
B. Từ 300 - 400m.
C. Dưới 300m.
D. Từ 400 - 500m.
Đáp án A.

Câu 15: Dựa vào thời gian hình thành, núi được chia làm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Núi cao và núi thấp.
B. Núi già và núi trẻ.

C. Núi thấp và núi trẻ.
D. Núi cao và núi già.
Đáp án B.

Câu 16: Khơng khí ln ln chuyển động từ
A. Áp cao về áp thấp.
B. Đất liền ra biến.
C. Áp thấp về áp cao.

D. Biển vào đất liền.
Đáp án A.
Câu 17: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyền lần lượt nào dưới đây?
A. Bình lưu, tầng cao của khí quyên, đối lưu.
B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyền.
C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyền.
D. Đối lưu, tầng cao của khí quyền, bình lưu.
Đáp án B.

Câu 18: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng
A. 18km.
B. 14km.
C. 16km.
D. 20km.
Đáp án C.
Câu 19: Khối khí lạnh hình thành 6 ving nao sau day?
A. Vùng vĩ độ thấp.
B. Vùng vĩ độ cao.

C. Biển và đại dương.

D. Đất liền và núi.
Đáp án B.

Câu 20: Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyền thành mấy tầng?
A. 3 tầng.
B.4 tang.

C. 2 tang.
D.5 tang.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đáp án A.
Câu 21: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng
A. Chí tuyến.

B. Ơn đới.
C. Xích đạo.
D. Cận cực.

Đáp án A.
Câu 22: Để đo nhiệt độ khơng khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Áp kế.

B. Nhiệt kê.
C. Vũ kế.
D. Âm kế.
Đáp án B.
Câu 23: Nhiệt độ không khí cao nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Chí tuyến.
B. Cận cực.
C. Xích đạo.

D. Ơn đới.
Đáp án C.
Câu 24: Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ âm khơng khí?
A. Âm kế.
B. Áp kế.


C. Nhiệt kế.
D. Vũ kế.
Đáp án A.
Câu 25: Ngn cung cấp hơi nước chính cho khí quyền là
A. Sinh vật.

B. Biển và đại dương.
€. Sơng ngòi.
D. Ao, hồ.

Đáp án B.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


a

HOC

r=

cờ

:


-4



À4

3 S

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

——

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe

°

@

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường P7NK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S.Trán Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ơn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14




×