Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề thi khảo sát Toán 11 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Tứ Sơn – Bắc Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.94 KB, 20 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG

ĐÈ THỊ KHẢO SÁT LÂN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018

TRƯỜNG THPT TỨ SƠN
(Đề thi gồm có 5 trang)

Mơn: Tốn lop 11
( Thời gian làm bài: 90 phút )

HO VÀ TÊỀN:...................
S0 n ST HH erereg SBD:...........................

Câu 1: Phương trình: 2sin” x+sinxeosx—cos”x=l

A. x arctan (—>)+ kr

=F +katk eZ)

Mã đề thi: 134

có các nghiệm là:

B. x= zt ka +x =arctan(—2)+ ka(k € Z)

C.x= arctan 2+ka x=" +ka(ke Z)

D. xsarctan 2+ kar,x= + ka(k eZ)

Câu 2: Số nghiệm của phương trình ^/3sin3x+cos3x=x/2 trong khoảng (—z;z) là


A.5

B.7

C.4

D. 6

Câu 3: Phương trình cos“x + cos*2x + cos?3x + cos*4x = 2 tuong duong véi phuong trinh:
A. COSxX.cOS2x.cos5x = 0
C. sinx.sin2x.sin5x = 0

B. sinx.sin2x.sin4x = 0
D. cosx.cos2x.cos4x = 0

Câu 4: Trong các khăng định sau, khẳng định nào đúng

A. sin(a+b)=sina+sinb

B. cos(—2.a) = 2cosa

C. sina.cosb =2[sin(a~ð)~sin(ø+ð)]

D. cosa—cosb = -2sin#*2 sịn 2

Câu 5: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:
A. sinx ==

B. 2sinx-—3cosx=4


= C. tanx=2017

D. sin2x= 5

Câu 6: Cho đường tròn (C):(x+2)?+(y—1)? =9 . Ảnh của đường tròn (C) qua phép Đo là đường
trịn nào có phương trình như dưới đây?
A. (x41) +(y-2y

=9

B. (x-2Ÿ+(+l}Ÿ
=9.

C. (x+2} +(w+lỶ =-9.

Đ. (x-2)+(y-ƒ
=9

Câu 7: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm của
hai lân gieo là sơ lẻ.

A.P=+

2

B.P=Š

C.P=ẻ

5


Câu 8: Tập nghiệm của phương trình (x-3)4-x“

A.S=CA2:4/23})

B.S§=tA2V2)}

7

-x)=0là:

C.S=ĐW2)

p.p=2

9

D.S= b.42}

Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số y=————— là:
Sin
X¥ —COS X

A. x#Stkz,k €7

B. x#k2z.,keZ

C. xe tka keZ

D. x#kZz,keZ


Câu 10: Trong các khăng định sau, khẳng định nào Sai

Trang 1/5 - Ma dé thi 134


Á. sInx =sinø <>

x=øz+k2z
x=Zz-ơz+k27

(keZ)

C. tanx=tanz <>x=œ+kZ(kc Z2)
Câu 11: Tập xác định của hàm số y=cot [x42

x=ơz+k27

B. cosx=cosa
&

x=Z-ơ+k27
x=ơ+k27

D. cosx =cosa ©

x=-ø+k27

B. R\{-Z a kaskeZ)


C. Rì [ễ

D. R\ |Z +kmkeZ)

Câu 12: Giải phương trình 4(sin* x+cos* x) +

(k EZ)

la

A. R\j-Z+kamk eZ}
2m7]

(kK EZ)

3 sin4x
=2
k

4

A.

2

_ T87.


12


_

4

n

412°

on

2



2

kon"

kx

12

_ 7, kon
Œ.

Bl)

Z

T


Z,

D.

_

«2

KEL

2
k3
k3a

12

jkKeZ

2

Câu 13: Lớp 11A7 có 18 nam và 24 nữ. Chon ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác suất
để trong đó có ít nhất một nam là?

_ 230.
287

B.—.
287


Câu 14: Giá trị nhỏ nhật của y= 4-3cos2x là:

A. 1

B.7

C24,
287

D. =~.
287

C.-7

D. - 3

Cau 15: Cho tap 4 = {0 1,2: 3: 4:5: 6; 7. Từ tập 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
bốn chữ số đơi một khác nhau?

A. 2048

B. 420

Câu 16: Cho đường thăng (4):
A. (-15)

D. 750

%z=-2+f


y=3421 (i E R) . Diém nao sau day thudc dwong thang (2) :

B. (-2;-3)

Câu 17: Một tổ gồm

nhất 2 nữ?

C. 840

C. (2;3)

7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn

D. (-3;-1)
4 em đi trực nhật sao cho có Ít

AL (C243) 4(C) 403) 4+C8.

B. (C2.C2)+(CL.C3)+
CE.

C. CÃ.Cố.

D. (C +C£)+(Cÿ +CŒÿ)+C¿.

Câu 18: Phương trình 2cosx+1 =0 có nghiệm là

A. x=tT


+2, (ke Z)

C. x=+© +2z, (k eZ)

B. x= tế thu, (ke Z)
D. x= Sa knx=

+ hn (k eZ)
Trang 2/5 - Ma dé thi 134


Câu
A.
B.
C.
D.

19: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng 2
Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất .
Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng.
Phép đồng dạng là một phép dời hình .
Phép vị tự là một phép dời hình .

Câu 20: Cho 2 đường thắng song song. Trên đường thăng thứ nhất lây 7 điểm phân biệt, trên
đường thắng thứ hai lây 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc tập ló
điểm đã lấy trên hai đường thắng trên?
A. 560 tam giác
B. 270 tam giác
C. 441 tam giac
D. 150 tam giac

Câu 21: Từ một hộp chứa ba quả câu trăng và hai quả cầu đen, lây ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Tính xác suất đề hai quả đó cùng màu.

A. 2.5

B=.5

c. 2.10

Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2—sinx— cosx

A.2+42

B. -2+X2

D. 2.5
là:

C. 2-42

D. -2-42

Câu 23: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi 4 là biến cố “Có ít nhất hai

mặt sắp xuất hiện liên tiếp” và ø là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố
AUB.

A. AUB={SSS,SSN, NSS,SNS, NNN}.

B. AUB={SSS, NNN}.


C. AUB={SSS,
SSN, NSS, NNN}.

D. AUB=Q.

Cau 24: Trong mp Oxy chov = (2;1) và điểm A(1; 3). Hoi A 1a anh cua diém nao trong cac diém
sau đây qua phep 7. ?
A. (-1; 2)

B. (-1; -2)

€. (1; -2)

D. (3; 4)

Câu 25: Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa hai bi
xanh , một bị đỏ. Lây ngâu nhiên từ môi hộp một viên bị. Xác suât đê được hai bị xanh là:

ALS.5

B22.21

CS.21

b.=7

Câu 26: Biết n là số nguyên duong thoa man 3C°,, —34? = 52(n—-1). Gia tri cuan 1a:
A. 15


B. 16

C. 14

Câu 27: Trong mặt phăng, với hệ tọa độ Oxy,

D. 13

cho điểm M(1:-3).

Phép tịnh tiến theo vécto

v = (2:4) bién M thanh điểm
A. M’(1; 7)

B. M’(3; 2)

C. M’(3; 1)

D. M’(-1;-7)

Câu 28: Trong mp Oxy cho đường thăng d có phương trình 3xz+ „-3=0. Ảnh của đường thắng d
qua phép Vio.2y bien đường thăng d thành đường thăng có phương trình là:
A. -3x-y+3=0

B. 3x+ y+6=0

C. 3x+ y-6=0

Cau 29: Lop 11A7 co 18 hoc sinh nam va 24 hoc sinh nt.

đê luyện tập vũ khúc sân trường.

Thay

D. 3x+ y-3=0
chu nhiém can chon 10

Hỏi thây chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn

hoc sinh

10 học sinh sao

cho có ít nhât I học sinh nữ ?

A. CR

B. C3 -Cis

Câu 30: Hàm s6 y=sin2x-tan2x

€C. CC

D. Cy

tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?
Trang 3/5 - Mã đề thi 134


7z


B.7=—

A, f =32

C.

2

tao

D.

T=27

l=a

1

Câu 31: Giải phương trình cot(4x - 20”) = —

V3

A. x=35°+k90°, keZ

B. x =20°+k90°, keZ

Cc. x=20°+k45°, keZ

D. x=30°+k45°,keZ


Câu 32: Sắp xếp 5 người trong đó có An và Linh ngồi vào 5 ghế thắng hàng. Xác suất để An và
Linh không ngồi cạnh nhau là:

AC.5

B. =.5

C2.5

D.Ẻ.5

Câu 33: Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường. từ thành phó B tới thành phố C có 5 con
đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần.
A.9

B. 20

€. 12

D.6

Câu 34: Phương trình sin’ x-3sinx+2=0 co nghiém là:

A. x=2+Ä2z(k €7)

B. x=kz(keZ)

C. x==s+k2z(k€ 7i)


D. x=#2z(keZ)

Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thắng d có phương trình : x — 2y + 3 = 0. Ảnh của
đường thăng d qua phép tịnh tiễn theo véctơ v= (2; —1) co phuong trinh :
A.x-—2y+1=0
B.x-—2y+3=0
C.2x—4y +3 =0
D.x-2y—1=0

Câu 36: Phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số -2 biến đường tròn : (x— 1)? + (y— 2} = 4 thành:
A.(x—2Ý⁄+(y-4) =6
B.(x-4/
+ (y-2)/ =4
C. (x- 1/7 + (y-2y = 16

Câu 37: Phuong trinh sin x + cos
x =

D. (x +2’ +(y+4)
= 16

¥2sin5x cé nghiém là:

ee:
A

o|

[eT


xX=—t+k—

.

16
* keZ
nm
1
x=—+k—
8
3
x=

8

2 kez

4k

7

B

p|

7

x=—+k—

,


4
2? keZ
TL. .
T
x=—+k—
|
6
3
xe,

2

7

X=—+k—
9
3

oR

2 kez
7

x=—+k—
L
24
3

Câu 38: Để chào mừng ngày 26/3 Đoàn trường THPT Tứ Sơn tổ chức giải bóng đá có 10 đội

tham dự theo thể thức thi đấu vịng trịn tính điểm (Hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi
đồn trường phải tơ chức bao nhiêu tran dau?

A. 10 trận

B. 45 trận

C. 90 trận

D. Kết quả khác

Câu 39: Đường thắng đi qua điểm A(-2; 7) và song song với đường thăng y=2x—3

có phương

trình là:
Á. y=-2x+5

B. y=2x-6

C. y=2x4+5

D. y=-2x-5

Trang 4/5 - Ma dé thi 134


Câu 40: Cho tập A= {0 1; 2; 3: 4: 5; 6; 7: 8:9}. Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác
nhau duoc lay ra tir tap A là:
A. 30420


B. 27216

C. 15120

D. 27162

Câu 41: Trong mặt phăng Oxy cho đường thắng d có phương trình 2x— 3y + 1=0.

Để phép tịnh

tiến theo vectơ v biến đường thắng d thành chính nó thì V phải là vectơ nào trong các vectơ
sau?

A. v =(3;2)

B.v=(—2; -3)

C.v =(2; -3)

D. v =(3;-2)

Câu 42: Một thùng có 7 sản phẩm, trong đó có 4 sản phẩm loai I va 3 sản phẩm loại II. Lấy
ngâu nhiên 2 sản phâm. Xác suât đê lây được 2 sản phâm cùng loại là

A. +,

B. 2.

7


c. 4,

7

p.2

7

7

,
20
Câu 43: Sô hạng không chứa x trong khai triên lz +2) la:
XxX

A. 2 CG.

B 2Ce.

c. 72°
Ch.

D. 2 Cá.

Câu 44: Cho tana =-2. Giá trị của biểu thức p=-Š:‡3€0šZ 1.
2cosa—3sing

a. 4


B. 1

8

c-t

5

p. 4

5

8

Câu 45: Phương trinh sin8x -— cos6x = ¥3(sin6x +cos8x) c6 cac ho nghiém 1a:
TU

7t

x=—+kmn
A.

1T

x=otkn

3
„,keZ
TL. .
7U

x=—+k—
6
2

B.

1
1
x =—+k—
9
3

TU

x=—+kn
keZ

C.

7
„k€Z
1
1
x=—+k—
7
2

x=—+kn
D.


4
„keZ
1
1
x=—+k—
12
7

Câu 46: Trong mat phang Oxy cho điểm M’ (—3 ; 2) là ảnh của điểm M qua phép quay tam O

góc 90° thì điểm M có toạ độ là:
A. (2; =3)

B. (2;3 )

Câu 47: Tinh
A

27018

C.(-2; -3 )

D. (3; —2)

S = Cộng + Cũng + Cũng beep Cũng ‹
|

B

27013


+]

C

S



22018

D

27018

_

2

Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thắng d: x +2y — 3 = 0. Hỏi phép dời hình có được
băng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=2_

bién d thanh dudng thang d’ co phuong trinh:
A.xt+2y—6=0.

B.x +2y—11=0.

Cau 49: Tap xac dinh cua ham số y= Vx-1 + —

A. (1; +00)\ {3}


B. [1;+00)

và phép tịnh tiến theo vectơ v= (1; 2)

C.x+2y +6=0.

D.x +2y + 11=0.

là :

C. [1:3]

D. [1;+00)
\ {3}

Câu 50: Trong cac gia tri sau, g1a tri nao la nghiém cua phuong trinh: cotx = 8

Axa

tknkeZ

B. x=< +km,kcZ

C.x=-S+kn,kcZ

D.x=-—+tkn,kcZ

Trang 5/5 - Mã đề thi 134



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG

ĐÈ THỊ KHẢO SÁT LÂN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018

TRƯỜNG THPT TỨ SƠN
(Đề thi gồm có 5 trang)

Mơn: Tốn lop 11
( Thời gian làm bài: 90 phút )

Mã đề thi: 210

HO VÀ TÊỀN:...................
S0 n ST HH erereg SBD:...........................

Câu 1: Một tổ gồm

7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn

nhất 2 nữ?
A. (C7.CÿZ)+(Œ;.Cỷ)+
C$.

4 em đi trực nhật sao cho có Ít

B. (Cÿ +C‡ÿ)+(Œ¿ +Cỷ)+C$.

C. Cả .C2.


D. (C7 +C£)+(Cÿ+Cÿ)+Cÿ.

Câu 2: Phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số -2 biến đường tròn : (x— 1+ (y—2)=

B.(x—4)+(y—-2)}=4
D.(x+2J/+(y+4)
=ló

A.(x—2#+(y-4}# = 16
€.(x—- 1ƒ +(y-2}# =16

4 thành:

Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số y=————— là:
Sin
X —COS

Axel tha keZ

B. x#k2z.keZ

Xx

Cx#zT-+kz,k €7

D. x#kz,keZ

Câu 4: Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 5 con
đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần.
A.9

B. 20
C. 12
D.6
Câu 5: Phương trình 2cosx+l = 0 có nghiệm là

A. XE

2 +27, (ke Z)

B. x=S+k2z.x=^ +2 (keZ)

C. xa

Es ke, (k eZ)

D. vat

+ hn, (k eZ)

Cau 6: Trong mp Oxy chov = (2;1) và điểm A(1; 3). Hỏi A là ảnh của điểm nao trong các điểm
sau đây qua phép 7. ?
A. (-1; 2)

B. (1; -2)

C. (3; 4)

D. (-1; -2)

Câu 7: Phương trình: 2sin” x+sinxeosx—cos” x=l có các nghiệm là:


A. x= zt kz ;x =arctan(~2)+ kz(k e Z)

B. x=arctan = +kZ;x= 21 kz(ce Z)

C. xsarctan2+kmx=— + ka(ke Z)

D. x=arctan2+kZz, x=. +Äz(k €7)

Câu 8: Một thùng có 7 sản phẩm, trong đó có 4 sản phẩm loại I và 3 sản phẩm loại II. Lấy
ngâu nhiên 2 sản phâm. Xác suât đê lây được 2 sản phâm cùng loại là

ALS.7

B. =.7

c. 4.7

Cau 9: Tap xac dinh cua ham số y=vx-1 i

A. [1;+00)

B. (1; +00)
\ {3}

xe

b. =7

la:


C. [1 +00)
\ {3}

D. [1:3]
Trang 1/5 - Ma dé thi 210


Câu 10: Tập xác định của hàm số y=cot [x42
7

A.

R\|~Š+42mk

C. Kì Lễ

c2]

la
B.

2m7]

7

Rì|~Š+imk2)

D. R\|Z+kmkeZ)


Câu 11: Giá trị nhé nhat cla y=4-3cos2x 1a:
A. -3

B. 1

C.-7

D.7

Câu 12: Lớp 11A7 có 18 nam và 24 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác suất
để trong đó có ít nhất một nam là?

ác,
287

B.—.
287

C.<.
287

p. 24.
287

Câu 13: Trong các khăng định sau, khẳng định nào Sai
x=z+k27

A. COSX =COS@ >

x=-ø+k27z


.
€C. sinx =sinø <

(k EZ)

x=øz+k2z
x=Zz-ơz+k27

(keZ)

B. tanx= tanz <>x=œ+kZ(k
e Z2)
D. cosx=cosa
@

x=ơz+k27
x=Z-ơ+k27

(kK EZ)

Câu 14: Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa hai bi
xanh , một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là:

¬

p26.

21


c2,

21

bể

5

7

Câu 15: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi 4 là biến cố “Có ít nhất hai

mặt sắp xuất hiện liên tiếp” và ø là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố
AUB.

A. AUB={SSS,SSN, NSS,SNS,NNN}.

B. AUB={SSS, NNN}.

C. AUB={SSS,

D. AUB=Q.

SSN, NSS, NNN}.

Câu 16: Cho 2 đường thắng song song. Trên đường thăng thứ nhất lây 7 điểm phân biệt, trên
đường thăng thứ hai lây 9 điêm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc tập l6
điêm đã lây trên hai đường thăng trên?
A. 270 tam giác
B. 150 tam giác

C. 441 tam giac
D. 560 tam giac
Câu 17: Trong mp Oxy cho đường thăng d có phương trình 3x+ „—3=0. Ảnh của đường thắng d
qua phép Vio.2y bien đường thăng d thành đường thăng có phương trình là:
A. -3x-y+3=0

B. 3x+ y-6=0

C. 3x+ y-3=0

D. 3x+ y+6=0

Cau 18: Cho tap 4 = {0 1,2: 3: 4:5: 6; 7. Từ tập 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
bốn chữ số đơi một khác nhau?

A. 420

B. 750

C. 840

D. 2048

Câu 19: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm của

hai lần gieo là số lẻ.

A.P=ẻ 3
7


B.P=

35

C.P=

>
9

D. P=

1
2

Trang 2/5 - Mã đề thi 210


Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thắng d có phương trình : x — 2y + 3 = 0. Ảnh của
đường thăng d qua phép tịnh tiễn theo véctơ v= (2; —1) co phuong trinh :
A.x—=2y+3=0
B. 2x —4y +3 =0
C.x-2y+1=0
D.x-—2y—1=0
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 2—sin x— cosx là:

A. 2442

B. 242

c. 2-2


D. -2-2

Câu 22: Phương trinh sin8x —cos6x = ¥3(sin6x +cos8x) cd cac ho nghiém 1a:
xo tke

A.

7

7

9

3

x=—+k—

keZ

x=

Bl)

>

tke

1


1

7

2

x =—+k—

keZ

x=~+kn

cl

+T

7

12

7

x =—+k—

kez

x =

D|


3

tka

T

T

6

2

x=—t+k—

kez

6

Câu 23: Số hạng không chứa x trong khai trién lz 12)

4

CR.

la:

xX

p 2c.


co 72 CE

p, 72° Ck.

Câu 24: Phương trình cos’x + cos*2x + cos”3x + cosZ4x = 2 tương đương với phương trình:
A. COSX.COS2x.cosSx = 0
C. sinx.sin2x.sin4x = 0

B. cosx.cos2x.cos4x = 0
D. sinx.sin2x.sin5x = 0

Câu 25: Biết n là số nguyên duong thoa man 3C°,, -—34? =52(n-1)_ Gidtri cian la:
A. 15
Cau

B. 16

26:

Trong

mat phang,

Cc. 14

với hệ tọa độ Oxy,

D. 13

cho


điểm

M(1:—3).

Phép

tịnh tiến theo véctơ

v = (2:4) bién M thanh điểm
A. M’(1; 7)

B. M’(3; 2)

C. M’(3; 1)

D. M’(-1;-7)

Câu 27: Giải phương trình 4(sin* x+cos* x) +V¥3sin4x =2

rut kt
=4

“| 2
:

2

12


_7

ka

,„keZ

Bey

2

kon

4

C)

vx_Z.k3z

2

L

,keZ

Dy

2

cho có ít nhất 1 học sinh nữ 2


A.C!

B. C9 -cm

k3n

Kr

4.

,„keZ

2

2

oa ka"

Câu 28: Lớp lIA7 có 18 học sinh nam và 24 học sinh nữ.
dé luyện tập vũ khúc sân trường . Hoi thầy

2

12
ae

oa kan”
12

4


keZ

12

2

Thây

chủ nhiệm cần chọn 10

chủ nhiệm có bao nhiêu cách chon

C. C9 -cm

học sinh

10 hoc sinh sao

D. ce

Câu 29: Cho tana =-2 Giá trị của biểu thức P= SIZ #38 IJ
,

A.

2cosa—3sinag

Bt


8
"

c,—1

5

5

b.L

8

1
43

Câu 30: Giải phương trình cot(4x - 20”) = —=
A. x=35°+k90°, keZ

B. x =20°+k90°,
keZ
Trang 3/5 - Ma dé thi 210


C.x=201+k45°,ke”Z

D. x=30°+k45°,keZ

Câu 31: Sắp xếp 5 người trong đó có An và Linh ngồi vào 5 ghế thắng hàng. Xác suất để An và
Linh không ngồi cạnh nhau là:


A. =.5

B=.5

C.é.5

D.=.5

Câu 32: Trong các khăng định sau, khẳng định nào đúng
A. sin(a+b)=sina+sinb

B. cosa—cosb
= —2sin

C. sina.cosb =

D. cos(—2a)
= 2cos đ

sin(a—b)-sin(a+b)]

a+b

a-b

Câu 33: Trong các mệnh dé sau , ménh dé nao dung ?
A. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vi tu ta duoc phép déng dang .
B. Phép đồng dạng là một phép đời hình .
C. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất .

D. Phép vị tự là một phép dời hình .
Câu 34: Từ một hộp chứa ba quả câu trăng và hai quả cầu đen, lây ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Tính xác suất đề hai quả đó cùng màu.

A..5

B=.5

C2.5

D. =.10

Câu 35: Số nghiệm của phương trình 43 sin3x+ cos3x= 2
A.7

B. 4

Cau 36: Phương trình sinx +cosx =V2sin5x

A.

7T.

x=-+k—
8

C.

6


7

keZ

€. 5

D. 6

có nghiệm là:

B

3

4

TL.

D.

2

4 TU

keZ

x=_—-+k—

| =


18
2 keZ
nm
T7
x=-+k—
9
3

trong khoảng (—z;Zz) là

«6

3

12
2 keZ
1
T
x=—+k—
| =o 24
3

Câu 37: Để chào mừng ngày 26/3 Đồn trường THPT Tứ Sơn tổ chức giải bóng đá có 10 đội
tham dự theo thể thức thi đấu vịng trịn tính điểm (Hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi
đồn trường phải tơ chức bao nhiêu tran dau?

A. 10 trận

B. 45 trận


C. 90 trận

D. Kết quả khác

Câu 38: Phương trình sin” x- 3sinx+22=0 có nghiệm là:
A. x=kr(keZ)

B. x=k2a(k€Z)

C. x=—7+k2a(k eZ)

D. x=

+ha(keZ)

Câu 39: Cho tap A= {0 1; 2; 3: 4: 5; 6; 7: 8:9}. Số các số tự nhiên có năm chữ số đơi một khác
nhau duoc lay ra tir tap A là:
A. 27162

B. 27216

C. 15120

D. 30420

Trang 4/5 - Ma dé thi 210


Câu 40: Irong các giá trỊ sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: cotx = =


A. x=c+km,k €7

B. x=. +km,k €7

C. x==a +km,k €7

D. x==c +km,k €7

Câu 41: Cho đường tròn (C):(x+2)?+(y—1)}=9 . Ảnh của đường tròn (C) qua phép Đo là đng
trịn nào có phương trình như dưới đây?
A. (x+2}Ÿ +(+1ÿỷ =-9.

B. (x-2)+(y-D
=9

C. (x-2)+(y+1ÿ
=9.

D. (x+1+(w-2#
=9

Câu 42: Tính Š = Coors + Coots

A, 27018 7.

+ Coors ree

B. S=278.

Cộng -


c, 27 41.

D.2%_2

Câu 43: Trong mat phang Oxy cho điểm M’ (—3 ; 2) là ảnh của điểm M qua phép quay tam O

góc 90° thì điểm M có toạ độ là:
A. (2; -3 )

B. (2;3 )

C.(-2; -3 )

Câu 44: Tập nghiệm của phương trình (x— 3)(44- x2 —+#)=0là:

A.S= {V2}

B.S§=EA2/2} - CS=CtA2A23}

D. (3; —2)

D.S=B./2)

Câu 45: Đường thăng đi qua điêm ⁄4(-2; 7) và song song với đường thăng y=2x-3

có phương

trình là:
A. y=2x-6


B. y=-2x-5

C. y=-2x4+5

D. y=2x+5

Câu 46: Trong mặt phăng Oxy cho đường thắng d có phương trình 2x- 3y + 1=0.

Để phép tịnh

tiến theo vectơ v biến đường thắng d thành chính nó thì V phải là vectơ nào trong các vectơ
sau?

A. v =@;-3)

B. v=(-2; -3)

C. v =(3;2)

D. v =(3;2)

Câu 47: Trong mat phang Oxy cho đường thắng d: x +2y — 3 = 0. Hỏi phép dời hình có được
băng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=2_ và phép tịnh tiến theo vectơ V =(1; 2)
biên d thành đường thăng dˆ có phương trình:
A.xt+2y—6=0.
B.x +2y—11=0.
C.x+2y +6=0.
D.x +2y + 11=0.
Câu 48: Hàm số y=sin2x- tan2x tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?


A. T=—

B.

2

C.

T=

T=327

D.

T=2n

Câu 49: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:
A. sinx ==

B. 2snx-3cosx=4
`

2

Cau 50: Cho duong thang (2) :

A. (2;3)

~~ C. tany=2017


D. sin2x =>

c=-2+t

`
^
^
`
2
(i E R) . Diém nao sau day thudc duong thang (2) :
y=3+2t

B. (-2;-3)

C. (-3;-1)

D. (-1:5)

-========== HET ----------

Trang 5/5 - Ma dé thi 210


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG

TRƯỜNG THPT TỨ SƠN
(Đề thi gồm có 5 trang)

ĐÈ THỊ KHẢO SÁT LÂN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018


Mơn: Tốn lop 11
( Thời gian làm bài: 90 phút )

Mã đề thi: 356

HO VÀ TÊỀN:...................
S0 n ST HH erereg SBD:...........................

Câu 1: Số nghiệm của phương trình ^/3sin3x+cos3x =x/2 trong khoảng (—z;z) là

A.7

B.4

C.5

D.6

Céu 2: Cho tane=-2 GiA tri cia biéu thttc p= SIZ 73S
,

a, 4

2cosa—3sing

BL

8


cl

5

Ig
p.t

5

8

Câu 3: Cho tap A = {0 1,2: 3: 4:5; 6; 7:8: 9). Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau
duoc lay ra tir tap A là:
A. 27162

B. 27216

C. 15120

D. 30420

Câu 4: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm của

hai lần gieo là số lẻ.
A, P=—=

5
9

B.P=_—


1
2

€C.P=_—

3
7

D.P=_—

3
5

Câu 5: Một thùng có 7 sản phẩm, trong đó có 4 sản phẩm loại I và 3 sản phẩm loại II. Lay
ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Xác suất để lay được 2 sản phẩm cùng loại là

A.Ẻ.7

B. 27

ct.7

D. =.7

Câu 6: Giá tri nho nhat cla y =4-3cos2x 1a:

A.-7
B.7
C. - 3

D. 1
Câu 7: Lớp L1A7 có 18 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Thây chủ nhiệm cần chọn 10 học sinh
dé luyện tập vũ khúc sân trường . Hoi thầy

chủ nhiệm có bao nhiêu cách chon

10 hoc sinh sao

cho có ít nhất 1 học sinh nữ 2

A. CR

B. C3 -Cs

€C. CC

D. CH

Câu 8: Từ một hộp chứa ba quả câu trắng và hai quả cầu đen, lây ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Tính xác suất đề hai quả đó cùng màu.

A..5

B=.10

C2.5

D. =.5

Câu 9: Gieo một đơng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi 4 là biến cố “Có ít nhất


hai

mặt sắp xuất hiện liên tiếp” và ø là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố
AUB.

A. AUB={SSS,SSN, NSS,SNS,NNN}.

C. AUB={SSS,

SSN, NSS, NNN}.

B. AUB={SSS, NNN}.

D. AUB=Q.,

Trang 1/5 - Ma dé thi 356


Câu 10: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3C? —3⁄42 = 52(»—1), Giá trị của n là :
A. 15

B. l5

C. 14

Câu 11: Phương trình sinx +cosx

=V2sin5x có nghiệm là:


Kea tks
A.

T

T

x=—+k—

8

1¬.

x=“uk*
„keZ

TL. .

B.

4

3

|



4k


x=

D. 16

1T

6

3

xe,



x=_-+k—
9
3

2 keZ

x=“uk"

22
1

L

1

kez


x=—+k—
24
3

Câu 12: Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa hai bi
xanh , một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là:

AS 7

Câu

B=.21

c. 2.5

13: Trong mặt phăng, với hệ tọa độ Oxy,

—21

cho điểm M(1:-3).

Phép tịnh tiến theo vécto

v = (2:4) bién M thanh điểm
A. M’(1; 7)

B. M’(-1;-7)

C. M’(3; 2)


Câu 14: Tập xác định của hàm số y=wx-l+

A. [L3]

B. [1; +00)

Câu 15: Cho đường thang (2) :

A. (-2;-3)

! 3 la:

C. [1 +00) \ {3}

t=
y

mm

D. M’(3; 1)

D. (1, +00)\ {3}

—-24+t

=

3+ 9y (i E R) . Điểm nào sau đây thuộc đường thắng (2) :


B. (2;3)

C. (-1:5)

D. (-3;-1)

Câu 16: Phương trinh sin8x -— cos6x = ¥3(sin6x +cos8x) c6 cdc ho nghiém 1a:

A.

xo tke

Tt

7

9

3

x=-+k—

keZ

Bl

x=“+kn

>
7


7

7

2

x=-+k—

keZ

Cc]

x=~+kn

+Tt

7

12

7

x=—+k—

ket

x =

p.|


3%
7

tka

x=—+k—
6

Tt

keZ

2

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thắng d: x +2y — 3 = 0. Hỏi phép dời hình có được
băng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=2_

biến d thành đường thắng đ' có phương trình:
A.xt+2y—6=0.

B.x +2y—11=0.

và phép tịnh tiến theo vectơ v= (1; 2)

C.x+2y +6=0.

D.x +2y + 11=0.

Câu 18: Phương trình cos’x + cos”2x + cosZ3x + cos”4x = 2 tương đương với phương trình:

A. COSX.COS2x.cos5x = 0)

B. cosx.cos2x.cos4x = 0

C. sinx.sin2x.sin4x = 0

D. sinx.sin2x.sin5x = 0

Câu 19: Trong các khăng định sau, khẳng định nào Sai
Á. sInx =sinø <>

C. cosx=cosa
&

x=at+k2n

x=Zz-ơz+k27

(keZ)

x=ơz+k27
x=Z-ơ+k27

(k EZ)

B. cosx
= cosa <>

x=ơ+k27


x=-ữ+k2z

(k EZ)

D. tanx=tanz<>x=#+kZ(k
c 2)
Trang 2/5 - Mã đề thi 356


Câu 20: Cho đường tròn (C):(x+2)? +(y—1} =9 . Ảnh của đường tròn (C) qua phép Đo là đuòng
tròn nào có phương trình như dưới đây?
A, (x+Đ+(y-2Ÿ
=9

B. (x-2) +(y-DÝ

=9

C. (x+2) +(y+1} =-9.

Đ. (x-2Ÿ++l
=9.
6

Câu 21: Số hạng không chứa x trong khai triển lz 12)

la:

xX


A.2!C¿.

B 72° Ce.

c2! Cá.

p, 2° Ce.

Câu 22: Cho tập A = {0 1,2: 3: 4:5: 6; 7. Từ tập 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
bốn chữ số đơi một khác nhau?
A. 420

B. 750

C. 840

D. 2048

Câu 23: Tập nghiệm của phương trình (x— 3/4l4-x? —x)=Ola:

A.S= B.2)

B.S§= M2}

C.S§=EA2A42}

D.S=L2:423)

Câu 24: Trong mặt phăng Oxy cho đường thắng d có phương trình 2x— 3y + 1=0.


Để phép tịnh

tiến theo vectơ v biến đường thắng d thành chính nó thì V phải là vectơ nào trong các vectơ
sau?

A. v =(3;2)

B. v =(2; -3)

C. v =(3;2)

D. v =(-2; -3)

Câu 25: Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường. từ thành phó B tới thành phố C có 5 con
đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần.

A.20

B. 12

C.9

D.6

Câu 26: Phuong trinh: 2sin* x+sinxcosx—cos’ x=1 có các nghiệm là:

A. x= zt kz ;x =arctan(—2)+ ka(k € Z)

B. x=arctan2 +ka:x= 21 kz(k e Z)


C. x=arctan2+kZ„x= + kz(kc Z)

D. x arctan (-—)+ kZ:x= 2+kz(

EZ)

Câu 27: Trong mp Oxy cho đường thăng d có phương trình 3xz+ „-3=0. Ảnh của đường thắng d
qua phép /⁄„,.a› biên đường thăng d thành đường thăng có phương trình là:
A. 3x+y-6=0

B. 3x+y+6=0

C. 3x+ y-3=0

D. -3x-y+3=0

Câu 28: Cho 2 đường thắng song song. Trên đường thăng thứ nhất lây 7 điểm phân biệt, trên
đường thăng thứ hai lây 9 điêm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc tập l6
điêm đã lây trên hai đường thăng trên?
A. 150 tam giác
B. 560 tam giác
C. 270 tam giác
D. 441 tam giác
Câu 29: Giải phương trình 4(sin! x+cos” x) +3 sin 4x =2
_7

A.

kya


_7

C.

TH:

42
akin
x = -—+——
12
2



4

TỪ

B.

kon

8

12

2

x


a ka
= —— 4+ ——
12
2

x=

sn

2

SA

D.

,„kcZ

4,58

_

k3z

12

„keZ

2
Trang 3/5 - Mã đề thi 356



Câu 30: Sắp xếp 5 người trong đó có An và Linh ngồi vào 5 ghế thắng hàng. Xác suất để An và
Linh không ngồi cạnh nhau là:

ALL.5

B=.5

c. 2.5

D2.5

Cau 31: Phuong trinh 2cosx+1=0c6 nghiém là

A. x=tT

+2, (ke Z)

B. vad

C. x=Š+k2m.x=^ +k2r (keZ)

hn,

D. x=t

(k eZ)

aka, (k eZ)


Câu 32: Trong các mệnh dé sau , ménh dé nao dung ?
A. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vi tu ta duoc phép déng dang .
B. Phép đồng dạng là một phép đời hình .
C. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất .
D. Phép vị tự là một phép dời hình .
Câu 33: Trong các khăng định sau, khẳng định nào đúng
A.

.

cosa—cosb = —2sin 2*2 sin

C. sina.cosb =

a-b
2

sin(a—b)-sin(a+b)]

B. sin(a+b)=sina+sinb

D. cos(—2a)
= 2cos đ

Câu 34: Lớp 11A7 có 18 nam và 24 nữ. Chon ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác suất
để trong đó có ít nhất một nam là?

các,
287


Ba.
287

ce,
287

pb. 24.
287

Câu 35: Hàm số y= sin2x- tan2x tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?

A. T=—

B.

2

T

=7

C.

T

D.

= 37

T


=

27

Câu 36: Để chào mừng ngày 26/3 Đoàn trường THPT Tứ Sơn tổ chức giải bóng đá có 10 đội
tham dự theo thể thức thi đấu vịng trịn tính điểm (Hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi
đoàn trường phải tô chức bao nhiêu trận đâu?

A. 10 trận

B. 45 trận

C. 90 trận

D. Kết quả khác

Câu 37: Phương trình sin” x- 3sin x+ 2= 0 có nghiệm là:
A. x=kr(keZ)

B. x=k2r(k eZ)

C. x==s+k2z(k€ 7i)

D. x=

+h2a(k eZ)

Câu 38: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2—sinx— cosx là:


A.2+42

B. -2+x2

C. 2-2

D. -2-42

Cau 39: Trong cac giá trỊ sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: cotx = =

Axa

tknkeZ

Câu 40: Một tổ gồm

nhất 2 nữ?

B. x=< +km,kcZ

C.x=-S+kn,kcZ

7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cach chon

A. (C2 +CZ) 4 (CP +. C2) 4+ CG.

D.x=-—+tkn,kcZ

4 em di trực nhật sao cho có ít


B. (C7 +Cỷ)+(CŒ¿ +Cÿ)+€Œ£.
Trang 4/5 - Mã đề thi 356


C. (C7.C¿Z)+(Œ;.Cÿ)+C§.
Cau 41: Tinh

D. Cá.Có.

S = Coors + Cũng + Cũng Feet Cũng .

A, 27018 1

B.S = 27018

c. 2° 41.

D.28_—2

Câu 42: Trong mặt phắng Oxy cho điểm M’ (—3 ; 2) là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O
góc 90° thì điểm M có toạ độ là:
A. (2; -3 )
B. (2;3 )
C.(-2; -3 )
D. (3; -2)
Câu 43: Trong mat phang Oxy cho đường thắng d có phuong trinh : x — 2y + 3 = 0. Ảnh của
đường thăng d qua phép tịnh tiễn theo véctơ v= (2; —1) co phuong trinh :
A.2x-4y+3=0
B.x-2y-l=0
C.x-2y+1=0

D.x-2y+3=0
Câu 44: Đường thang di qua diém A(-2; 7) và song song với đường thăng y= 2x—3 có phương
trình là:
A. y=2x-6

B. y=-2x-5

C. y=-2x4+5

tao

D. y=2x4+5

1

Câu 45: Giải phương trình cot(4x - 20”) = we

A, x=20°+k45°, keZ

B. x =35°+k90°, keZ

Cc. x=20°+k90°,

D. x=30°+k45°,keZ

keZ

Cau 46: Trong mp Oxy chov = (2;1) va diém A(1; 3). Hoi A 1a anh cua diém nao trong cac diém
sau day qua phep 7. ?
A. (3; 4)


B. (1; -2)

€. (-1; -2)

Cau 47: Tap xac dinh cua ham số y=cot la + 4

D. (-1; 2)

la

A. R\ |Z +k keZ)

B. R\j-Z+k2mk eZ)

C. R\)-Zakmke Z|

D. Kì Lễ khe]

Câu 48: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:
A. sinx ==

B. 2sinx—3cosx=4

C. tanx
= 2017

D. sin2x =>

Câu 49: Điều kiện xác định của hàm số y=———— là:

SIñ1 X—

A. x#k2z,keZ

B. x#kZz.keZ

€OS X

Cx#S+kz,ke7

D.xzT+kz,ke7

Câu 50: Phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số -2 biến đường trịn : (x— 1)? + (y— 2} = 4 thành:
A.(x+2Ý+(y+4J#=ló6

C.(x-4+(y-2# =4

B. (x- 1% + (y-2)
= 16

D.(x—2+(y-4
=1ó6
-========== HET ----------

Trang 5/5 - Ma dé thi 356


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG

TRƯỜNG THPT TỨ SƠN

(Đề thi gồm có 5 trang)

ĐÈ THỊ KHẢO SÁT LÂN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018

Mơn: Tốn lop 11
( Thời gian làm bài: 90 phút )

Mã đề thi: 483

HO VÀ TÊỀN:...................
S0 n ST HH erereg SBD:..............................

Cau 1: Cho tap A = {0 1,2: 3: 4:5; 6; 7:8: 9). Số các số tự nhiên có năm chữ số đơi một khác nhau
duoc lay ra tir tap A là:
A. 15120

B. 27162

C. 27216

D. 30420

B

Cau 2: Trong cac gia tri sau, gia tri nao la nghiém cua phuong trinh: cotx = >

Axa

tknkeZ


B. x=< +km,kcZ

C.x=-S+kn,kcZ

D.x=-—+tkn,kcZ

Câu 3: Trong các khăng định sau, khăng định nào đúng
A. cosa—cosb
= —2sin

C. sina.cosb =

a+b

. a-b
sin
2

sin(a—b)-sin(a+b)]

B. sin(a+b)=sina+sinb

D. cos(—2a)
= 2cos đ

Câu 4: Để chảo mừng ngày 26/3 Doan truong THPT Tu Son té chite giai bong da co 10 déi tham
dự theo thể thức thi đâu vịng trịn tính điểm (Hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi đoàn
trường phải tô chức bao nhiêu trận đấu?
A. 90 trận


B. 45 trận

C. 10 trận

D. Kết quả khác

Câu 5: Lớp 11A7 có 18 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Thầy chủ nhiệm cân chọn 10 học sinh
dé luyện tập vũ khúc sân trường . Hoi thầy
cho có ít nhất 1 học sinh nữ 2

A. C9 -cn

B.C?

chủ nhiệm có bao nhiêu cách chon

C. C9 -cn

10 hoc sinh sao

D.cn

Câu 6: Phương trình sin” x- 3sin x+ 2= 0 có nghiệm là:
A. x=kr(keZ)

B. x=k2a(k€Z)

C. x==s+k2z(k€ 7i)

D. x=


+h2a(k eZ)

Câu 7: Đường thăng đi qua điểm ⁄1(-2; 7) và song song với đường thắng y=2x—3

có phương

trình là:
A. y=2x-6

B. y=-2x-5

C. y=-2x4+5

D. y=2x4+5

Câu §: Giải phương trình 4(sin* x +cos" x) +3 sin 4x =2

A.

4

2
akin
x=-—
——
12

2


TỪ

B.

x



a
——

12

ka


,„kcZ

2

Trang 1/5 - Ma dé thi 483


x
C.

k5r

2


_

a



12

ax

k3z

12.

kon!"

D.

_

k3z

2

12

2

%z=-2+f


Câu 9: Cho đường thang (d) :
A. (-15)

,„keZ

y=3421 (i E R) . Điểm nào sau đây thuộc đường thắng (2) :

B. (-2;-3)

C. (-3;-1)

D. (2;3)

Câu 10: Tap nghiém cia phuong trinh (x —3)(v4- x” —x)=Ola:

A.S= Ñ2}

B.S= 6:2}

c.S= 2:42}

Câu 11: Số hạng không chứa x trong khai trién lz +2)

6

xX

A, 72° CE.

p.2Œ.


D.S=t2:423)

la:

C72? Ch.

p. 2! C¿.

Câu 12: Từ một hộp chứa ba quả câu trăng và hai quả cầu đen, lây ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Tính xác suất đề hai quả đó cùng màu.

AL.

B=.

5

c. 2.

10

p. 2.

5

5

Câu 13: Điều kiện xác định của hàm số y=———— là:
Sin

X¥ —COSX

A. x#k2z,ke7Z

B. x#kz,keZ

Cx#S+kz,ke7

D.xzT+kz,ke7

Câu 14: Trong mp Oxy cho đường thăng d có phương trình 3xz+ „-3=0. Ảnh của đường thắng d
qua phép /⁄„,.a› biên đường thăng d thành đường thăng có phương trình là:
A. 3x+y-6=0

B. 3x+y+6=0

C. 3x+ y-3=0

D. -3x-y+3=0

Cau 15: Phuong trinh 2cosx+1=0c6 nghiém là

A. x= 24 bmx=
C. vat

4h

(k eZ)

B. x=tT


+ hn, (k eZ)

D. xa

CAu 16: S6 nghiém cua phuong trinh V3 sin3x+cos3x=~2
A.4

B.7

+2, (ke Z)

Es ker, (k eZ)
trong khoảng (—z;Zz) là

C.5

D. 6

Câu 17: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm của
hai lan gieo la sé le.

A.p=2 9

B.P=~— 2

C.P=ẻ 7

p.p=2 5


Câu 18: Trong các khăng định sau, khẳng định nào Sai
Á. sInx =sinø <>

C. cosx =cosa &

x=øz+k2z
x=Zz-ơz+k27

(keZ)

x=ơz+k27
x=Z-ơ+k27

(k EZ)

B. cosx
= cosa <>

x=ữz+k27
x=-ữ+k2z

(k EZ)

D. tanx =tanz <>x=œ+kZ(k
c 2)

Trang 2/5 - Mã đề thi 483


Câu 19: Cho đường tròn (C):(x+2)?+(y—1)° =9 . Ảnh của đường trịn (C) qua phép Đo là đng

trịn nào có phương trình như dưới đây?
A. (x41) +(y-2y

=9

B. (x-2) +(y-1y =9

C. (x+2) +(y+1} =-9.
Câu 20: Một tổ gồm

nhất 2 nữ?

Đ. (x-2}++lÿ
=9.

7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn

4 em đi trực nhật sao cho có Ít

A. (C2 +CZ) + (CP +C2)4+C.

B. (C7 +Cỷ)+(CŒ¿ +Cÿ)+€Œ£.

C. (C2.C£)+(C2.Cỷ)+Œ¿.

D. Cá.Cá.

Câu 21: Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng ; Hộp thứ hai chứa hai bi
xanh , một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là:


.,21

B.Ẻ.5

C.27

—21

Câu 22: Cho 2 đường thắng song song. Trên đường thăng thứ nhất lây 7 điểm phân biệt, trên
đường thăng thứ hai lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc tập 16
điểm đã lấy trên hai đường thắng trên?
A. 150 tam giác
B. 560 tam giác
C. 270 tam giác
D. 441 tam giac

Câu 23: Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường. từ thành phố B tới thành phố C có 5 con
đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần.

A. 20

B. 6

C. 12

D.9

Câu 24: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi 4 là biến cố “Có ít nhất hai
mặt sâp xuât hiện liên tiêp”
và Ø là biên cô “Kêt quả ba lân gieo là như nhau”. Xác định biên cô

AUB.

A. AUB={SSS, NNN}.

B. AUB=Q.

C. AU B={SSS, SSN, NSS, NNN}.

D. AUB={SSS, SSN, NSS, SNS, NNNY.

Câu 25: Phuong trinh: 2sin* x+sinxcosx—cos’ x=1 có các nghiệm là:

A. x= zt kz ;x =arctan(—2)+ ka(k € Z)

B. x=arctan2 +ka:x= 21 kz(k e Z)

C. x=arctan2+kZ„x= zt kz(kc Z)

D. x arctan (-—)+ kZ:x= 2+kz(

EZ)

Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thắng d: x +2y — 3 = 0. Hỏi phép dời hình có được
băng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=2_

biến d thành đường thắng đ' có phương trình:
A.xt+2y—6=0.

B.x +2y+6=0.


và phép tịnh tiến theo vectơ v= (1; 2)

C.x +2y—-11=0.

D.x +2y + 11=0.

Câu 27: Lớp 11A7 có 18 nam và 24 nữ. Chon ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác suất
để trong đó có ít nhất một nam là?

2h
287

B. ==,
287

C. 1”.
287

bp. 2.
287

Câu 28: Phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số -2 biến dung tron : (x — 1) + (y—2) = 4 thành:
A.(x+2##+(y+4} =16

C.(x—4?+(y-2#=4

B.(x—
LÝ +(y-2Ÿ = l6

D. (x—2


+ (y—4)
= 16

Câu 29: Phương trinh sin8x — cos6x = ¥3(sin6x +cos8x) cd cac ho nghiém 1a:
Trang 3/5 - Ma dé thi 483


Câu 30: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng 2
A. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng.
B. Phép đồng dạng là một phép dời hình .
C. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất .
D. Phép vị tự là một phép dời hình .

Câu 31: Tính Š = Củ + Coyig + Cogig to

A, 27018 7

+ Coote

B.S =278,

Câu 32: Giá trị nhỏ nhật của y=4—3cos2x là:

A.-3

B.-7

Câu 33: Phương trình sinx+c0sx =
TL


Cc

D.7

¥2sin5x cé nghiém là:
x=

„keZ

°

C. l

3

A.

24

D.28_—2

TL

py

x=

Cc. 2° 41.


4K

7L

TL

tke

B.

„keZ
xan

3

7L

TL

9

keZ

D

x=—+k—
L
8
3


4

.

Ki?

3

2 keZ

TU

xX =—+k—
6
3

Câu 34: Trong mat phang Oxy cho điểm M’ (—3 ; 2) 1a anh ctia diém M qua phép quay tam O

goc 90° thi diém M có toạ độ là:
A.(-2; =3)

B.(2; -3)

C. (3; -2)

D. (2;3 )

Câu 35: Cho tập A = {0 1; 2; 3; 4; 5: 6; 7. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
bốn chữ số đơi một khác nhau?


A. 420

B. 2048

C. 750

D. 840

Câu 36: Hàm số y =sin2x- tan2x tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?

A.

B.7=Z

l=

2

C.

T=2n

D.7=3z

Câu 37: Một thùng có 7 sản phẩm, trong đó có 4 sản phẩm loại I và 3 sản phẩm loại II. Lấy
ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Xác suất để lay được 2 sản phẩm cùng loại là

A. 4,

BL.


7

7

c.2

p. 2.

7

7

Câu 38: Cho tanz=-2 Gid tri clia bidu thite P= SINS 738
,

a,

8

2cosa—3sing

BL

5

cL

5


J
p. 4
8

Câu 39: Sắp xếp 5 người trong đó có An và Linh ngồi vào 5 ghế thắng hàng. Xác suất để An và
Linh không ngồi cạnh nhau là:
Trang 4/5 - Mã đề thi 483


AS.5

B. =.5

on 5

D. =.5

Câu 40: Biết n là số nguyên duong thoa man 3C*,, -34? = 52(n-1)_ Gidtri cian la:
A. 13

B. 16

Cc. 14

D. 15

Câu 41: Trong mặt phăng Oxy cho đường thắng d có phương trình 2x— 3y + 1=0.

Để phép tịnh


tiến theo vectơ v biến đường thắng d thành chính nó thì V phải là vectơ nào trong các vectơ
sau?

A. v =(3;2)

B. v =(3;2)

C.v =(-2; -3)

D.v=@; -3)

Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thắng d có phương trình : x — 2y + 3 = 0. Ảnh của
đường thăng d qua phép tịnh tiến theo véctơ v= (2; —1) co phuong trinh :
A.2x-4y+3=0
B.x-2y-l=0
C.x-2y+1=0
D.x-2y+3=0
Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 2—sinx—cosx

A. 2+2

B. -2-42

là:

C.2-42

D. -24+V2

Câu 44: Giải phương trình cot(4x - 20”) = 5


A. x= 20° +k45", keZ

B. x=35°+k90°, keZ

Cc. x=20°+k90°,

D. x =30°+k45°,
keZ

keZ

Cau 45: Trong mp Oxy chov = (2;1) va diém A(1; 3). Hoi A 1a anh cua diém nao trong cac diém
sau day qua phep 7. ?
A. (3; 4)

B. (1; -2)

€. (-1; -2)

Cau 46: Tap xac dinh cua ham số y=cot la + 4
A.

7

la
7

R\|ễ thnh cử)


B. R\|~Š+2m1

C. Rì Lễ +2mkcZ]

D. (-1; 2)

c2)

D. Rì|~5 tk]

Câu 47: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:
A. sinx ==

B. 2sinx-—3cosx
=4

C. tanx
= 2017

Câu 48: Trong mặt phăng, với hệ tọa độ Oxy,

y=(2;4) biến M thành điểm
A. M’(1; 7)

B. M’(3; 1)

C. M’(-1:;-7)

Cau 49: Tap xac dinh cua ham số y=vx-1 —


Xx—

A. [L3]

B. [1;+00)

cho điểm M(1:-3).

D. sin2x= 5

Phép tịnh tiến theo vécto
D. M’(3; 2)

la:

C. [1; +00) \ {3}

D. (1, +00) \ {3}

Câu 50: Phương trình cos*x + cos?2x + cos”3x + cos“4x = 2 tương đương với phương trình:
A. COSxX.cOS2x.cos4x = 0)
C. sinx.sin2x.sin5x = 0

B. sinx.sin2x.sin4x = 0
D. cosx.cos2x.cos5x = 0

-========== HET ---------Trang 5/5 - Ma dé thi 483




×