Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

BÀI TẬP NHÓM Học phần Nguyên lý kế toán doanh nghiệp FPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.46 KB, 24 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
KHOA DU LỊCH
--------------

BÀI TẬP NHĨM

Học phần: Ngun lý kế tốn
Giảng viên hướng dẫn: Lê Thị Thu Tâm
Sinh viên thực hiện: Nhóm 1
1. Phạm Ngơ Hồng Oanh
2. Võ Lê Như Minh
3. Đồn Gia Hân
4. Nguyễn Phương Thục Uyên

Đà Nẵng, ngày 2 tháng 12 năm 2021
1


MỤC LỤC
1. Giới thiệu về doanh nghiệp FPT ......................................................................................... 3
2. Các bộ NVKT phát sinh trong tháng 11/2021 ................................................................. 3
3. Các bộ chứng từ (chứng từ) có liên quan làm căn cứ ghi sổ của các NVKT trên ... 7
4. Quan hệ đối ứng kế toán của các NVKT .......................................................................... 8
5. Mở và ghi Sổ nhật ký chung ................................................................................................ 9
6. Mở và ghi Sổ Cái ít nhất 5 tài khoản có liên quan........................................................ 14
7. Các tài khoản chữ T............................................................................................................. 20
8. Bảng cân đối tài khoản........................................................................................................ 23

2



1. Giới thiệu về doanh nghiệp FPT
Công ty cổ phần FPT được thành lập từ tháng 9/1988, là một trong những công ty
dịch vụ công nghệ thông tin lớn nhất tại Việt Nam với lĩnh vực kinh doanh chính là cung
cấp các sản phẩm dịch vụ công nghệ thông tin. FPT hoạt động trên 3 lĩnh vực: công nghệ
bao gồm phát triển phần mềm, tích hợp hệ thống và dịch vụ CNTT; viễn thông bao gồm
dịch vụ viễn thông và nội dung số; giáo dục từ tiểu học đến sau đại học, liên kết quốc tế và
đào tạo trực tuyến. Trong suốt q trình hoạt động, FPT ln khơng ngừng nỗ lực với mục
tiêu cao nhất là mang lại sự hài lòng cho khách hàng. Với hơn 30 năm hoạt động và phát
triển, công ty đã gặt hái được không ít những thành tựu nổi bật chứng minh qua kết quả
hoạt động kinh doanh bền vững của công ty. Cụ thể doanh thu của công ty trong năm 2019
đạt 27.717 tỷ đồng, tăng trưởng 19,8% với tổng số cán bộ nhân viên của công ty hiện nay
hơn 28.700 người.
2. Các bộ NVKT phát sinh trong tháng 11/2021 (ĐVT: 1000 đồng)
- 2 NVKT cho hoạt động góp vốn
+ (1) Ngày 1/11, chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh bằng tiền gửi ngân hàng:
1.000.000
+ (2) Ngày 2/11, chủ sở hữu góp vốn bằng cách xây thêm 1 trường học: 5.000.000
- 5 NVKT cho hoạt động mua hàng (mua hàng thanh toán ngay & mua chịu; hàng đã nhập
kho & chưa nhập kho vào cuối kì)
+ (3) Ngày 3/11, mua hàng hóa để bán (laptop, chuột máy tính, tai nghe…): 100.000,
đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
+ (4) Ngày 4/11, chi phí vận chuyển hàng hóa ở nghiệp vụ 3 nhập kho: 5.000, đã thanh
toán bằng tiền mặt.
+ (5) Ngày 5/11, vay ngân hàng để mua các thiết bị văn phòng dùng trong các trường
học: 200.000.
+ (6) Ngày 6/11, mua công cụ, dụng cụ với giá 10.000 đến cuối tháng 11 vẫn chưa nhập
kho, tiền hàng đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
+ (7) Ngày 7/11, nhập kho lô hàng điện thoại đi đường của tháng trước, giá mua:
150.000, đã thanh tốn cho cơng ty vận chuyển bằng tiền mặt, chi phí vận chuyển là 5.000.
3



- 4 NVKT bán hàng (bao gồm cả bán hàng thu tiền ngay và bán chịu, bán trực tiếp & gửi
hàng đi bán)
+ (8) Ngày 10/11, xuất bán máy tính cho công ty A với giá xuất kho là 150.000; giá bán
200.000 đã thanh toán bằng chuyển khoản một nửa số tiền.
+ (9) Ngày 12/11, xuất bán điện thoại cho khách hàng lẻ giá xuất kho: 100.000, giá bán:
150.000, đã thanh toán bằng tiền mặt
+ (10) Ngày 13/11, xuất bán bàn phím và chuột cho cơng ty B với giá bán là 100.000,
giá xuất kho là: 70.000, chưa thanh toán
+ (11) Ngày 15/11, gửi máy tính cho các chi nhánh bán lẻ để bán cho khách hàng với
giá 300.000
- 5 NVKT liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp (lương, trích theo lương, khấu
hao TSCĐ, dịch vụ mua ngồi...)
+ (12) Ngày 17/11, tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý văn phòng: 50.000
+ (13) Ngày 18/11, các khoản trích theo lương của nhân viên bộ phận quản lý tính vào
chi phí theo tỷ lệ quy định: 23.5%
+ (14) Ngày 19/11, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp (máy tính, máy
lạnh, bàn ghế…): 15.000
+ (15) Ngày 20/11, chi phí th văn phịng quản lý: 20.000, chưa thanh tốn
+ (16) Ngày 21/11, chi phí điện, nước, dịch vụ viễn thông của bộ phận quản lý doanh
nghiệp: 10.000, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
- 5 NVKT liên quan đến hoạt động bán hàng (lương, trích theo lương, khấu hao TSCĐ,
dịch vụ mua ngoài...)
+ (17) Ngày 22/11, tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng: 20.000
+ (18) Ngày 23/11, các khoản trích theo lương của nhân viên bộ phận bán hàng tính
vào chi phí theo tỷ lệ quy định: 23.5%
+ (19) Ngày 24/11, chi phí vật liệu, bao bì cho việc bán hàng: 1.000
+ (20) Ngày 25/11, khấu hao TSCĐ dùng cho việc bán hàng (kho lưu trữ, kệ, giá trưng
bày…): 15.000


4


+ (21) Ngày 26/11, chi phí điện, nước, điện thoại của bộ phận bán hàng chưa thanh toán
cho nhà cung cấp: 10.000
*Định khoản: (ĐVT: 1000 đồng)
(1) Nợ TK 112: 1.000.000
Có TK 411: 1.000.000
(2) Nợ TK 211: 5.000.000
Có TK 411: 5.000.000
(3) Nợ TK 156: 100.000
Có TK 112: 100.000
(4) Nợ TK 156: 5.000
Có TK 111: 5.000
(5) Nợ TK 211: 200.000
Có TK 341: 200.000
(6) Nợ TK 151: 10.000
Có TK 112: 10.000
(7) Nợ TK 156: 155.000
Có TK 151: 150.000
Có TK 111: 5.000
(8) a. Nợ TK 112: 100.000
Nợ TK 131: 100.000
Có TK 511: 200.000
b. Nợ TK 632: 150.000
Có TK 156: 150.000
(9) a. Nợ TK 111: 150.000
Có TK 511: 150.000
b. Nợ TK 632: 100.000

Có TK 156: 100.000
(10) a. Nợ TK 131: 100.000
Có TK 511: 100.000
5


b. Nợ TK 632: 70.000
Có TK 156: 70.000
(11) Nợ TK 157: 300.000
Có TK 156: 300.000
(12) Nợ TK 642: 50.000
Có TK 334: 50.000
(13) Nợ TK 642: 11.750
Có TK 338: 11.750
(14) Nợ TK 642: 15.000
Có TK 214: 15.000
(15) Nợ TK 642: 20.000
Có TK 331: 20.000
(16) Nợ TK 642: 10.000
Có TK 112: 10.000
(17) Nợ TK 641: 20.000
Có TK 334: 20.000
(18) Nợ TK 641: 4.700
Có TK 338: 4.700
(19) Nợ TK 641: 1.000
Có TK 152: 1.000
(20) Nợ TK 641: 15.000
Có TK 214: 15.000
(21) Nợ TK 641: 10.000
Có TK 331: 10.000

* Các bút tốn kết chuyển:
+ Kết chuyển doanh thu để xác định kết quả kinh doanh:

(22) Nợ TK 511: 450.000
Có TK 911: 450.000
+ Kết chuyển chi phí để xác định kết quả kinh doanh:
6


(23) Nợ TK 911: 477.450
Có TK 632: 320.000
Có TK 641: 50.700
Có TK 642: 106.750
+ Lợi nhuận = Doanh thu - Chi phí = 450.000 - 477.450 = -27.450
+ Kết chuyển lỗ:
(24) Nợ TK 421: 27.450
Có TK 911: 27.450
3. Các bộ chứng từ (chứng từ) có liên quan làm căn cứ ghi sổ của các NVKT trên
Nghiệp
vụ

Các bộ chứng từ liên quan

(1)

Giấy báo có của ngân hàng

(2)

Biên bản bàn giao nhận TSCĐ


(3)

Bảng kê mua hàng, hóa đơn mua hàng, giấy báo nợ của ngân hàng

(4)

Hóa đơn thanh tốn tiền vận chuyển thuê ngoài, phiếu chi

(5)

Giấy báo nợ của ngân hàng, biên bản bàn giao nhận TSCĐ

(6)

Hóa đơn mua hàng; bảng phân bổ cơng cụ, dụng cụ; giấy báo nợ của ngân
hàng

(7)

Hóa đơn mua hàng; bảng kê mua hàng; hóa đơn thanh tốn tiền vận chuyển
th ngồi; phiếu chi

(8)

Phiếu xuất kho, hố đơn bán hàng, giấy báo nợ của ngân hàng.

(9)

Phiếu xuất kho, hoá đơn bán hàng, phiếu thu.


(10)

Phiếu xuất kho, hoá đơn bán hàng, giấy đề nghị thanh toán.

(11)

Phiếu xuất kho, hố đơn bán hàng, giấy đề nghị thanh tốn.

(12)

Bảng tính lương, bảng chấm cơng, bảng thanh tốn tiền lương.

(13)

Bảng tính tiền BHXH, BHTN...

(14)

Khơng có
7


(15)

Hợp đồng thuê mặt bằng

(16)

Giấy đề nghị thanh toán tiền điện, nước, hố đơn cước viễn thơng.


(17)

Bảng tính lương, bảng chấm cơng, bảng thanh tốn tiền lương.

(18)

Bảng tính tiền BHXH, BHTN

(19)

Phiếu xuất kho, bảng phân bổ vật liệu, dụng cụ.

(20)

Không có.

(21)

Hố đơn tiền điện, nước, hố đơn cước viễn thơng.

4. Quan hệ đối ứng kế toán của các NVKT
Nghiệp vụ

QHĐƯ (1)

QHĐƯ (2)

QHĐƯ (3)


(1)

X

(2)

X

(3)

X

(4)

X

(5)

X

(6)

X

(7)

X

(8a)


X

(8b)

X

(9a)

X

(9b)

X

(10a)

X

(10b)
(11)
(12)

QHĐƯ (4)

X
X
X

8



(13)

X

(14)

X

(15)

X

(16)

X

(17)

X

(18)

X

(19)

X

(20)


X

(21)

X

5. Mở và ghi Sổ nhật ký chung

9


SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2021
(ĐVT: 1000 đồng)
Chứng từ

Số hiệu
TK đối
ứng

Nợ



G

H

1


2

1/11/2021 CSH bổ sung vốn kinh
doanh bằng TGNH

1

112

1.000.000

2

411

2/11/2021 CSH góp vốn bằng cách
xây thêm 1 trường học

3

211

4

411

5

156


6

112

7

156

8

111

9

211

10

341

6/11/2021 Mua công cụ, dụng cụ,
chưa nhập kho, đã thanh
tốn bằng TGNH

11

151

12


112

7/11/2021 Nhập kho lơ hàng tháng
trước, đã thanh tốn chi
phí vận chuyển bằng tiền
mặt

13

156

14

151

150.000

15

111

5.000

Ngày,
tháng ghi
sổ

Số


Ngày

A

B

C

1/11/2021

2/11/2021

3/11/2021

4/11/2021

5/11/2021

6/11/2021

7/11/2021

Diễn giải

D

3/11/2021 Mua HH để bán, đã thanh
toán bằng TGNH
4/11/2021 Chi phí vận chuyển HH
nhập kho

5/11/2021 Vay ngân hàng để mua
các thiết bị văn phòng

Cộng chuyển sang trang
sau

Đã ghi STT
sổ cái dòng
E

Số phát sinh

1.000.000
5.000.000
5.000.000
100.000
100.000
5.000
5.000
200.000
200.000
10.000
10.000
155.000

7.470.000

7.470.000
Trang 1


10


Ngày,
tháng ghi
sổ
A

Chứng từ
Số

Ngày

B

C

Diễn giải

D

Đã STT
ghi dòng
sổ
cái
E

G

Số hiệu

TK đối
ứng
H

Số trang trước chuyển sang
10/11/2021

10/11/2021

12/11/2021

12/11/2021

13/11/2021

13/11/2021

15/11/2021

17/11/2021

Số phát sinh
Nợ



1

2


7.470.000

7.470.000

10/11/2021 Xuất bán máy tính cho cơng
ty A, đã thanh toán bằng
chuyển khoản một nửa số
tiền.

1

112

100.000

2

131

100.000

3

511

10/11/2021

4

632


5

156

12/11/2021 Xuất bán điện thoại cho
khách hàng lẻ đã thanh toán
bằng tiền mặt

6

111

7

511

12/11/2021

8

632

9

156

13/11/2021 Xuất bán bàn phím và chuột
cho cơng ty B, chưa thanh
tốn


10

131

11

511

13/11/2021

12

631

13

156

15/11/2021 Gửi máy tính cho các chi
nhánh bán lẻ

14

157

15

156


17/11/2021 Tiền lương phải trả cho
nhân viên quản lý văn
phòng

16

642

17

334

Cộng chuyển sang trang sau

200.000
150.000
150.000
150.000
150.000
100.000
100.000
100.000
100.000
70.000
70.000
300.000
300.000
50.000
50.000
8.590.000


8.590.000
Trang 2

11


Ngày,
tháng ghi
sổ

A

Chứng từ
Số

Ngày

B

C

Diễn giải

D

Đã
ghi
sổ
cái


STT
dịng

E

G

Số
hiệu
TK
đối
ứng
H

Số trang trước chuyển sang
18/11/2021

19/11/2021

20/11/2021

21/11/2021

22/11/2021

23/11/2021

24/11/2021


25/11/2021

Nợ



1

2

8.590.000 8.590.000

18/11/2021 Các khoản trích theo lương
của nhân viên quản lý văn
phịng

1

642

2

338

19/11/2021 Khấu hao TSCĐ dùng cho
quản lý doanh nghiệp

3

642


4

214

20/11/2021 Chi phí thuê văn phịng quản
lý, chưa thanh tốn

5

642

6

331

21/11/2021 Chi phí điện, nước… của bộ
phận quản lý, đã thanh toán
bằng TGNH

7

642

8

112

22/11/2021 Tiền lương phải trả cho nhân
viên bán hàng


9

641

10

334

23/11/2021 Các khoản trích theo lương
của nhân viên bán hàng

11

641

12

338

24/11/2021 Chi phí vật liệu, bao bì cho
việc bán hàng

13

641

14

152


25/11/2021 Khấu hao TSCĐ dùng cho
việc bán hàng

15

641

16

214

Cộng chuyển sang trang sau

Số phát sinh

11.750
11.750
15.000
15.000
20.000
20.000
10.000
10.000
20.000
20.000
4.700
4.700
1.000
1.000

15.000
15.000
8.687.450 8.687.450
Trang 3

12


Chứng từ

Ngày,
tháng ghi
sổ

Số

Ngày

A

B

C

Diễn giải

D

Đã
STT Số hiệu

ghi dòng TK đối
sổ cái
ứng
E

G

H

Số trang trước chuyển sang
26/11/2021

30/11/2021

30/11/2021

30/11/2021

30/11/2021

30/11/2021

26/11/2021 Chi phí điện, nước... của bộ
phận bán hàng chưa thanh
toán

1

641


2

331

30/11/2021 Kết chuyển doanh thu
tháng 11

3

511

4

911

30/11/2021 Kết chuyển giá vốn hàng
bán tháng 11

5

911

6

632

30/11/2021 Kết chuyển chi phí bán
hàng

7


911

8

641

30/11/2021 Kết chuyển chi phí QLDN

9

911

10

642

11

421

12

911

30/11/2021 Kết chuyển lỗ

Cộng

Số phát sinh

Nợ



1

2

8.687.450

8.687.450

10.000
10.000
450.000
450.000
320.000
320.000
50.700
50.700
106.750
106.750
27.450
27.450
9.652.350

9.652.350
Trang 4

13



6. Mở và ghi Sổ Cái ít nhất 5 tài khoản có liên quan
SỔ CÁI
Tháng 11/2021
Tên tài khoản: Tiền mặt Số hiệu: 111
(ĐVT: 1000 đồng)
Ngày,
tháng ghi
sổ

A

Chứng từ
Số

Ngày

B

C

Diễn giải

D

Nhật ký
chung
Trang
sổ


STT
dòng

Số
hiệu
TK
đối
ứng

E

G

H

Số dư đầu kỳ

Số phát sinh
Nợ



1

2

79.713.237

3/11/2021


3/11/2021

Chi phí vận chuyển HH
nhập kho

1

8

156

5.000

7/11/2021

7/11/2021

Nhập kho lơ hàng tháng
trước, đã thanh tốn chi
phí vận chuyển bằng tiền
mặt

1

15

156
151


5.000

12/11/2021

12/11/2021 Xuất bán điện thoại cho
khách hàng lẻ đã thanh
toán bằng tiền mặt

2

6

511

Cộng SPS trong kỳ
Số dư cuối kỳ

150.000

150.000

10.000

79.853.237

14


SỔ CÁI
Tháng 11/2021

Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng Số hiệu: 112
(ĐVT: 1000 đồng)
Ngày,
tháng ghi
sổ

A

Chứng từ
Số

Ngày

B

C

Diễn giải

Nhật ký
chung
Trang STT
sổ
dòng

D

E

G


Số
hiệu
TK
đối
ứng
H

Số dư đầu kỳ

Số phát sinh
Nợ



1

2

550.897.774

2/11/2021

2/11/2021

CSH bổ sung vốn kinh
doanh bằng TGNH

1


1

411

3/11/2021

3/11/2021

Mua HH để bán, đã
thanh tốn bằng TGNH

1

6

156

100.000

6/11/2021

6/11/2021

Mua cơng cụ, dụng cụ,
chưa nhập kho, đã thanh
toán bằng TGNH

1

12


151

10.000

10/11/2021

10/11/2021 Xuất bán máy tính cho
cơng ty A, đã thanh tốn
bằng chuyển khoản một
nửa số tiền.

2

1

131
511

21/11/2021

21/11/2021 Chi phí điện, nước… của
bộ phận quản lý, đã
thanh toán bằng TGNH

3

8

642


1.000.000

100.000

10.000

Cộng SPS trong kỳ

1.100.000

Số dư cuối kỳ

551.877.774

120.000

15


SỔ CÁI
Tháng 11/2021
Tên tài khoản: Tài sản cố định hữu hình Số hiệu: 211
(ĐVT: 1000 đồng)
Chứng từ

Ngày,
tháng ghi
sổ


A

Số

Ngày

B

C

Diễn giải

D

Nhật ký
chung
Trang
sổ

STT
dịng

E

G

Số hiệu
TK đối
ứng


H

Số dư đầu kỳ

Số phát sinh

Nợ



1

2

4.304.552.110

2/11/2021

2/11/2021 CSH góp vốn bằng cách
xây thêm 1 trường học

1

3

411

5.000.000

5/11/2021


5/11/2021 Vay ngân hàng để mua
các thiết bị văn phòng

1

9

341

200.000

Cộng SPS trong kỳ
Số dư cuối kỳ

5.200.000

0

4.309.752.110

16


SỔ CÁI
Tháng 11/2021
Tên tài khoản: Phải trả cho người bán Số hiệu: 331
(ĐVT: 1000 đồng)
Chứng từ


Ngày,
tháng ghi
sổ

A

Số

Ngày

B

C

Diễn giải

D

Nhật ký chung

Trang
sổ

STT
dòng

E

G


Số
hiệu
TK đối
ứng

H

Số phát sinh

Nợ



1

2

Số dư đầu kỳ

1.578.425.723

20/11/2021

20/11/2021 Chi phí th văn
phịng quản lý, chưa
thanh tốn

3

6


642

20.000

26/11/2021

26/11/2021 Chi phí điện, nước...
của bộ phận bán hàng
chưa thanh toán

4

2

641

10.000

Cộng SPS trong kỳ
Số dư cuối kỳ

0

30.000
1.578.455.723

17



SỔ CÁI
Tháng 11/2021
Tên tài khoản: Vốn đầu tư của chủ sở hữu Số hiệu: 411
(ĐVT: 1000 đồng)
Ngày,
tháng ghi
sổ

A

Chứng từ

Số

Ngày

B

C

Diễn giải

Nhật ký
chung
Trang STT
sổ
dịng

D


E

G

Số
hiệu
TK
đối
ứng
H

Số phát sinh

Nợ



1

2

Số dư đầu kỳ

2.736.464.610

1/11/2021

1/11/2021 CSH bổ sung vốn kinh
doanh bằng TGNH


1

2

112

1.000.000

2/11/2021

2/11/2021 CSH góp vốn bằng
cách xây thêm 1 trường
học

1

4

211

5.000.000

Cộng SPS trong kỳ
Số dư cuối kỳ

0

6.000.000
2.742.464.610


18


SỔ CÁI
Tháng 11/2021
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu: 511
(ĐVT: 1000 đồng)
Chứng từ

Trang
sổ

STT
dòng

Số
hiệu
TK đối
ứng

E

G

H

10/11/2021 Xuất bán máy tính cho
cơng ty A, đã thanh
tốn bằng chuyển
khoản một nửa số tiền.


2

3

112

100.000

2

3

131

100.000

12/11/2021

12/11/2021 Xuất bán điện thoại
cho khách hàng lẻ đã
thanh toán bằng tiền
mặt

2

7

111


150.000

13/11/2021

13/11/2021 Xuất bán bàn phím và
chuột cho cơng ty B,
chưa thanh tốn

2

11

131

100.000

30/11/2021

30/11/2021 Kết chuyển doanh thu
tháng 11

4

3

911

Ngày,
tháng ghi
sổ


Số

Ngày

A

B

C

10/11/2021

Diễn giải

D

Cộng SPS trong kỳ

Nhật ký chung

Số phát sinh
Nợ



1

2


450.000
450.000

450.000

19


7. Các tài khoản chữ T (ĐVT: 1000 đồng)
Nợ
1.211.786.000
(8a) 100.000
(10a) 100.000
200.000
1.211.986.000

TK Phải thu của khách hàng (131)



Nợ
459.441.000
(8a) 100.000
100.000
459.541.000

TK Phải thu của khách hàng A (131_A)




Nợ
752.345.000
(10a) 100.000
100.000

TK Phải thu của khách hàng B (131_B)



TK Hàng mua đang đi đường (151)



752.445.000

Nợ
444.263.000
(6) 10.000

150.000 (7)

10.000
444.123.000
Nợ
27.731.000

150.000

TK Nguyên liệu, vật liệu (152)



1.000 (19)
1.000

27.730.000

20


Nợ
697.613.777
(3) 100.000
(4) 5.000
(7) 155.000

TK Hàng hóa (156)

150.000 (8b)
100.000 (9b)
70.000 (10b)
300.000 (11)
620.000

260.000
697.253.777
Nợ
0
(11) 300.000
300.000
300.000

Nợ

Nợ



TK Hàng gửi đi bán (157)

TK Hao mịn tài sản cố định (214)

TK Phải trả người lao động (334)




4.424.179.555
15.000 (14)
15.000 (20)
30.000
4.424.209.555

877.963.926

50.000 (12)
20.000 (17)
70.000
878.033.926

Nợ


TK Phải trả, nộp khác (338)


243.333.000
11.750 (13)
4.700 (18)
16.450
243.349.450

21


Nợ

TK Vay và nợ th tài chính (341)


5.526.215.933

200.000 (5)
200.000
5.526.415.933
Nợ

TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (421)

1.082.212.000

(24) 27.450
27.450

1.082.184.550
Nợ
(8b) 150.000
(9b) 100.000
(10b) 70.000
320.000

TK Giá vốn hàng bán (632)

Nợ
(17) 20.000
(18) 4.700
(19) 1.000
(20) 15.000
(21) 10.000
50.700

TK Chi phí bán hàng (641)

Nợ
(12) 50.000
(13) 11.750
(14) 15.000
(15) 20.000
(16) 10.000
106.750

TK Chi phí quản lý doanh nghiệp (642)



320.000 (23)

320.000

50.700 (23)

50.700

106.750 (23)

106.750

22


Nợ
(23) 477.450

TK Xác định kết quả kinh doanh (911)

477.450


450.000 (22)
27.450 (24)
477.450

8. Bảng cân đối tài khoản
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Tháng 11/2021

(ĐVT: 1000 đồng)
Số hiệu tài
khoản

SDĐK
Nợ

SPS trong kỳ


SDCK

Nợ



Nợ

TK 111

79.713.237

150.000

10.000

79.853.237

TK 112


550.897.774

1.100.000

120.000

551.877.774

TK 131

1.211.786.000

200.000

TK 151

444.263.000

10.000

TK 152

27.731.000

TK 156

697.613.777

260.000


TK 157

0

300.000

300.000

TK 211

4.304.552.110

5.200.000

4.309.752.110



1.211.986.000

150.000

444.123.000

1.000

27.730.000

620.000


697.253.777

TK 214

4.424.179.555

30.000

4.424.209.555

TK 331

1.578.425.723

30.000

1.578.455.723

TK 334

877.963.926

70.000

878.033.926

TK 338

243.333.000


16.450

243.349.450

TK 341

5.526.215.933

200.000

5.526.415.933

TK 411

2.736.464.610

6.000.000

2.736.464.610

TK 421

1.082.212.000

27.450

1.082.184.550

TK 511


450.000

450.000

TK 632

320.000

320.000
23


TK 641

50.700

50.700

TK 642

106.750

106.750

TK 911

477.450

477.450


TỔNG

7.316.556.898

16.468.794.747 8.652.350

8.652.350

7.322.875.898

16.469.113.747

24



×