1
; Khoa --Tin
:
: 60 46 35
ng dn:
o v: 2011
Abstract. Gii thiu v m
WDM; Ki
trong m
.
t v nh tuyn multicast trong m
nich tip cn ging gii thut
i thut di truyn; Gii thut di truyn gi
t qu thc nghio lun.
Keywords. Mt di truynh tuyn multicast; Mng
truy
Content:
Chương I: MẠNG CÁP QUANG – NỀN TẢNG CHO MẠNG THẾ HỆ MỚI
I.1 Công nghệ WDM
ng
trong tuym nm, mi mt si quang cho mt tia
laser vi muyn qua, tu thu, b
ng s nhu t si mt s
hin vi mt ph nhnh. T nh si quang
u tin b c ng
dng trong mng ving trc t.
bit cng truy
i d
kinh t t sợi quang đơn mode
2
mm do ca ci. Nhng truyn dn th nghit
c t
gim bt ng cs
chc t th
dng b khu u vng
n 16 luc hic mt
i t si
t b
i c
mt si quang.
I.2 Kiến trúc mạng quang
Mt m g bao g OCXs c kt ni vi nhau bi
nhm tm theo mt topo bt k . Mi n cui
t vt ni ti mt n nh tuy
kt quang. Tp hp nhng n cui gn vi mt nh tuyn tt
mng. Mi đầu truyền đầu nhận gi d
lin d liu t mng v.
OCX
OCX
OCX
OCX
OCX
OCX
D
A
B
C
E
F
1
1
2
2
2
1
1
1.2: King quang
c gi t n t lightpath.
Mng dc thit lp gia hai nh
ng dng hp mng
bi c
t cng d ng nhau.
c bi c v s
3
(wavelength continuty constraint). M u hi hai lightpaths
t (link).
I.3 Các vấn đề trong mạng cáp quang
I.3.1 Các kiểu truyền thông trên mạng
Unicast: Truy c gi t mt
ngun mt
c gi t mt ngun) n tt c
i trong mng.
c gi t mt ngun s n m
D. nh tuyng hp tt: |D| =
1 s ng vi unicast, |D| = n-1 (n ng vi
broadcast.
I.3.2 Các yêu cầu truyền thông trên mạng
u truyng:
Dạng tĩnh -t tu kt ni
c bit lt n thu
p nh-ling
u v thi gian thc hi
Dạng động -u kt nn
i khi mng m-
i du v thi gian thc
hin nhanh.
I.3.3 Định tuyến và gán bước sóng
Thu chn tuyn (path hoc tree
vic thit lc gthuật toán định tuyến và ấn định bước
sóng RWA (MRWA)(MRWA)
c lnh tuy
4
a. Định tuyến
Phương pháp định tuyến cố định ( fixed routing)
,
Đi
̣
nh tuyê
́
n luân phiên cô
́
đi
̣
nh (fixed alternate routing)
C dng mng (m) c u
ng c thit lu
kt n t c
thit lp lightpath (light-tree)ng k n nht gi
nguk
ng c
Phương pháp định tuyến thích nghi (adaptive routing)
nh tuyi mi cn s d
mng c c chu kt ni
n, thu n nht gia s d (tp D)i
d thit lp lightpath (light-tree)
y, kt ni s b block.
b. Gn bưc sng
Gán bước sóng ngẫu nhiên (Random).
Gán bước sóng dựa trên bước sóng sử dụng ít nhất (LU Least Used).
Gán bước sóng theo số bước sóng sử dụng nhiều nhất ( MU Most Used).
Gán bước sóng theo thứ tự cố định( Fixed oder).
I.3.4. Sự cần thiết của các thiết bị chuyển đổi bước sóng.
S chuy hiu t w
1
)
w
2
). B chuyi rc git
tc nghn m chuyi tr s bt bu
c v Nt b chuy
ph c cn thit v m hiu
qu s dng.
Các trưng hp chuyn đi bước sóng.
5
- Chuy
- Chuyi gii hn
- Chuyi c nh.
Chương II: ĐỊNH TUYẾN MULTICAST TRONG MẠNG CP
QUANG
II.1 Các khái niệm và định nghĩa
- MC node (Multicast Capble): ,
1
.
- MI node (Multicast Incapble):
1
1
s dng) hoc
chuyn tin mt c hai kh
- VS node (Virtual Source):
.
=>
.
II.2 Bài toán
Vnh tuy c
Topo mạng: Mt mu di th G(V, E),
V E t ni, mng ch t s
i kh
Kiểu truyền thông: Mn s cn gn mt t
D D p con ca V).
Yêu cầu truyền thông: i gian nm gi ng
truy
Mục tiêu: Thit l-tree (hoc light-u kt ni
t tc nght.