1
; Khoa Sinh hc
; 60 42 40
h:GS-
Abstract.
: ,
.
.
:
.
.
27
8-
Keywords. ; ;
Content:
thanh long
Candida sake
men Candida sake A.niger
Colletotrichum gloeosporioides thanh long.
“Hon thin công ngh sản xuất nấ m men đối kháng kết hợp
với mng bao ăn được để bảo quản thanh long”
2
MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
- P
Candida sake
Aspergillus niger Colletotrichum
gloeosporioides thanh long.
- Candida
sake thanh long
o
C
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
-
Candida sake
: ,
.
-
thanh long.
-
thanh
long Aspergillus niger Colletotrichum gloeosporioides
men Candida sake
-
Candida sake .
-
Candida sake
27 h 8-
10
0
C.
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN
Asperigllus,
Cladosporium, Botritis CinereaAltenaria, Aspergillus,
Cladosporium, Colletotrichum, PhomopsisFusarium
Penicillium, Phoma, Phytophthora, Pithyum Rhizopus
Ceratocystis fimbriata, Rhizoctonia solani, Sclerotoni sclerotonum,
gleosporoinos.
3
Candida sake Candida
Candida sake
Candida sake
.
Tnh hnh sản xut v bảo quản thanh long Vit Nam
Hylocereus undatus Hylocereus,
Hylocereus polyrhizus Hylocereus
Hylocereus megalanthus
Selenicereus thanh long
,85kg/cm
an
thanh long
Aspergillus niger, Aspergillus flavus , Penicillium,
Colletotrichum gloeosporioides thanh long.
Aspergillus niger
,
Thanh long.
Colletotrichum gloeosporioides
thanh
long
CHƢƠNG 2 : VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4
2.1 Vật liu nghiên cứu
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu
thanh long
thanh
long
Candida sake
thanh long
Candida sake
Candida sake
Candida sake
thanh long
thanh long Candida
sake
Phcel
CHƢƠNG 3:KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Kết quả phân lập chủng nm men đối kháng
Nguồn phân lập
Số
mẫu
Số chủng nm men
đối kháng phân lập
Tỷ l chủng nm
men đối kháng / số
5
đƣợc
mẫu thu thập (%)
(
120
32
26,7
()
98
23
23,5
218
55
25,2
thanh long
:
A.niger Thanh long
.
Candida
A.niger
55
40
13
2
6
cA.niger
sau 7 A.niger
A.niger
Colletotrichum gloeosporioides Thanh
long
Candida
Colletotrichum gloeosporioides
55
40
14
1
Colletotrihcum gloeosporioides A.niger
Colletotrichum gloeosporioides A.niger
7
.
Colletotrichum gloeosporioides
L1.5.4
-
Urease
Glucose
Maltose
Sucrose
Lactose
8
Candida
sake L1
5.4
+
+
+
-
+
3.2. Định loại chủng nm men đối kháng
2,5s
ID CsVn_ITS PRELIMINARY; DNA; 708 BP.
SQ SEQUENCE 708 BP; 212 A; 139 C; 156 G; 201 T;
TCCTGGTCAT TTAGAGGAAG TAAAAGTCGT AACAAGGTTT
CCGTAGGTGA CCCTGCGGAA 60
GGATCATTAA AGTTTGCTTA ATTGCATTAC ACATGTTTTT
TTAGAGAACT TGCTTGCAAG 120
AACACTAATA ATTTACTTAG TCAACAAATA AAAATATCAA
AACTTTCAAC AACGGATCTC 180
TTGGTTCTCG CATCGATGAA GAACGCAGCG AAATGCGATA
CGTAATATGA ATTGCAGATT 240
TTCGTGAATC TTCGAATCTT TGAACGCACA TTGCGCCCTG
TGGTATTCCA CAGGGCATGC 300
CTGTTTGAGC GTCATTTCTC CCTCAAACCT CTGGTTTGGC
GTTGAGTGAT ACTCGGTTTA 360
CTTGAAAAAC ATGAAAAGCA TAACTATTAG GTTTTACCAA
CTCGTTATAC TAATCTACAA 420
GTTTGACCTC AAATCAGGTA GGACTAACCG CTGAACTTAA
GCATATCAAT TAGCGGAGGA 480
AAAGAAACCA ACCGGGATTG GCTCAGTAAC GGCGAGTGAA
GCGGCAAAAG CTCAAATTTG 540
9
AAATCTGCGT AAGCCGAGTT GTAATTTGAA GATGGCTACT
TTGGTAATGG CTCTTGTCTA 600
TGTTCCTTGG AACAGGACGT CACAGAGGGT GAGAATCCCG
TGCGATGAGA TGTCCATTAC 660
CGTGTAAAGT GCTTTCGAAG AGTCGAGTTG TTTGCCAATG
CAGCTCTA 708
3.3 Đánh giá hiu quả bảo quản của các công thức mng bao
3.3.1 Candida sake L1.5.4
Candida sake L1.5.4
bao
Candida sake L1.5.4(CFU/ml)
1,81.10
8
2,12.10
7
6,1.10
6
2,19.10
8
7,3.10
7
1,23.10
7
2,86.10
8
1,05.10
8
0,59.10
8
3thanh long
Thanh long
(mgCO2/k
g/h)
30
6,15
11,9
32,4
Chitosan
30
3.48
6,25
18,6
10
CT27
30
3,15
5,2
21.5
CT27
30
2,29
5,15
20,9
Kết luận:
thanh long
3.4 Kết quả khảo sát yếu tố nhân nuôi thích hợp chủng nm men Candida sake
L1.5.4
PH
Malt
6,5
30oC
100%
3.5. Kết quả thử nghim bảo quản quả thanh long bằng chế phẩm Candida sake
L1.5.4 đối kháng kết hợp với mng bao ăn đƣợc CT27 cải tiến quy mô phòng
thí nghim
thanh long 28
0
Candida sake L1.5.4
Chỉ tiêu
Lô đối chứng
Lô thí nghim
97 - 98
7 - 8
11
96 - 97
6 - 7
thanh long m men Candida sake L1.5.4
- 10
0
C
Chỉ tiêu
Lô đối chứng
Lô thí nghim
65 - 66
1- 1,5
65 - 66
0,5 - 1
3.6. Kết quả xây dựng mô hnh bảo quản quả thanh long bằng chế phẩm nm
men đối kháng Candida sake kết hợp với mng bao ăn đƣợc tại Bnh Thuận
3.6.1
thanh long
:
:
:
:
:
:
:
12
3.6.2
:
o
. y
3.6.3 Lan Anh
:
Candida sake
thanh long
CHƢƠNG 4: KẾT LUẬN
Candida sake ng
Colletotrichum gloeosporioides A.niger
13
Candida sake L1.5.4
:
, pH=6,5;
30
o
C,
100%.
L
Candida sake
8 10
o
C
References :
1. Tiê
́
ng viê
̣
t
[1]:
:
2007-
2009
[2]:
: 01/2007
[3]:
2
2
-66
[4]:
[5]:
-CN--2002
14
[6]:
Thanh long
-2002, Vi-387.
[7]: ,
- - 377
[8]: (2004) thanh
:
[9]: C
2. Tiê
́
ng anh
[10]: Hardenburg, 1967; Baldwin 1994
[11]:
, 1999
[12]: Kaplan, 1986
[13]: Baldwin E. A., Baker R. A.(2002): Use of protein in edible coatings for whole
and minimally processed fruits and vegetales. In: Protein-based Films and Coatings.
Gennadios A. (Ed.). CRC Press, Boca Raton. FL. 501-515.
[14]: Plotto A., Baker B., 2005: Review of wax-based and other coatings for fruits
and vegetables. IFOAM Technical Paper, July 14, 2005
[15]: Fusarium
p. 364-369
[16]: google.com-rauhoaquavietnam.vn
[17]: Wilson, C.L , Wisniewski, M.E , Droby, and Chalutz, E. (1993) A selection
strategy for microbial antagonists to control postharvest diseases of fruits and
vegetable,. Sci. Hortic. 53:183-189
15
[18]: Wilson, Charles L.; Wisniewski, Michael E.; Chalutz, Edo; (1998), Biological
control of diseases of harvested agricultural commodities using strains of the yeast
Candida oleophila. United States Patent 5741699
[19]: Zanella A. , S.Degasperi et al (2001) ISHS Acta Harticulture 599, International
conference, postharvest Unlimited
[20]: Torres, J.A. (1994). Edible films and coatings from proteins. In Hettiarachchy,
N.S., Ziegler, G.R. Eds. Protein functionality in food systems, New York, Marcel
Dekker Inc.pp. 467-507
[21]: Candida sake
van uden and buckley and its use as a biological control agent for post-harvest
[22]: Zanella A. , S.Degasperi et al (2001) ISHS Acta Harticulture 599, International
conference, postharvest Unlimited
[23]:
activity of Cryptococus laurentii against Penicillium expansom in pea
International journal of food microbiology Volume 122, Issue 1-2, 29 February
2008,p. 44-48
[24]: Jeffries, P. And M.J. Jeger. (1990). The biological control of postharvest
diseases of fruit. Biocontrol News info: 11:333-336.
[25]: Britta Leverentz, William S. Conway, Wojciech Janisiewicz, Maribel Abadias,
Cletus P. Kurtzman, and Mary J. Camp (2006) .Yeast Antagonists , Applied and
Environmental Microbiology, February , p. 1135-1140, Vol. 72, No. 2
[26]: -Vera M, , Balderas K, Ortiz M, Allende R, Carrillo A,
Galindo E: Pilot-scale production and liquid formulation of Rhodotorula minuta, a
potential biocontrol agent of mango anthracnose. J Appl Microbiol. 2005;99(3):540-
50
16
[27]: of Bacillus subtilis and Related organisms as
-140, 8 May,
2006.
[28]:
Rot by Bacilllus subtilis, Lebensmitell-Wissenschaft-und Technology Vol 34, Issue
7, page 430-436
[29]: Jamalizadeh M, Etebarian H. R., Alizadeh A. and Aminian H.(2008).
Biological control of gray mold on apple fruit by Bacillus licheniformis journal of
phytoparasitica, Volume 3, Number 1
[30]: Janisiewicz, Wojciech (2000). Biological control of postharvest diseases of
some fruit with Pseudomonas syringae, United state patent 6017752,
[31]: Remando T.J. Cut flower production guide, Univ. Of the Philippin at Los
Banos, college, Laguna,1 995.
[32]: Candida sake
van uden and buckley and its use as a biological control agent for post-harvest
[33]: Abadias M, N.Texido, J.Usall and Vinas ( 2003) Optimization of growth
conditions of the postharvest for biocontrol agent Candida sake CPA-1 in a lab-
scale fermenter Journal of Applied Microbiology Vol.95, Issue 2, page 301-309.
3. Các trang web
-
- />9.326432.html
-
17