u nh hng ca tham s c
n t ca anten metamaterial
Nguyn Th
i hc Khoa hc T
Lu ThS. Vn t; : 60 44 03
ng dn: TS. Trn Mng
o v: 2012
Abstract. Tng quan v m anten; t bc x n t
n c ch d u v
Metamaterials dng b mt tr - ng
dng trong thit k c nghim. Kt qu o lun:
Thit k ng anten mch di; thit k ng b mt tr
ng anten metamaterial; khng c c
n t ca anten - metamaterial.
Keywords. n t; ; K thut truy; Vn
Content
MỞ ĐẦU
, theo
gn .
nten
.
,
nten vi m
(microstrip antenna),
.;
. , ,
hiu sut cao
anten.
u sut th
u sut anten
cn thit
. m ru sut ca Anten mch di
ni vt lic s dng mt loi vt liu
m ci thin t ci rt
hiu qu c nhi gim g
t ling nht hiu dng vt
vt lic hit lit sut
t vt so vi vt liu kin
c hiu nh lut Snell [4], c hiu
ng Goos-Hanchen c bit quan tr
n s lan truy n t [36, 37], li d
n s lan truy mt ci thin mt s
cht ca anten. Vt k
chn t ci Anten.Vi nh Ảnh hưởng
của các tham số cấu trúc lên tính chất điện từ của anten metamaterialu
Metamaterials t ci thin t ca anten.
Mu ca lu
m c n th
Metamaterial dng b mt tr HIS - High Impedance Surface) ng dng
trong thit k anten
u ng c c n t ca anten
metamaterial.
u ca lu kt hp gi t
c nghim.
B cc ca lum 03 phn:
Phn 1: M U
Phn 2: NI DUNG
Tng quan v anten
: Anten metamaterial
: Phc nghim
t qu o lun
Phn 3: KT LUN
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ANTEN
1.1. KHÁI NIỆM ANTEN, LÍ THUYẾT BỨC XẠ SÓNG ĐIỆN TỪ VÀ CÁC THÔNG
SỐ CƠ BẢN CỦA ANTEN
1.1.1.Khái niệm anten
t b bc x n t hoc thu nh
1.1.2.Quá trình vật lý của sự bức xạ sóng điện từ.
V t k h th n t ng hoc t
ng bic x n tc t s bc x ch xy ra
trong nhu kin nhnh.
1.1.3.Hệ phƣơng trình Maxwell.
nhn cn
ng lc h
Trong ph coi n t u
i dng phc
ti
e
)cos()Re( tEeEE
ti
(1.1a)
(1.1b)
)sin()Im( tEeEE
ti
dc vii dng:
e
p
JEiHrot
(1.2)
(1.3)
(1.4)
(1.5)
HiErot
e
Ediv
0Hdiv
i
p
1
(1.6)
Kt hp vi ln, h c vit
e
p
JEiHrot
m
JHiErot
m
Ediv
e
Hdiv
(1.7)
(1.8)
(1.9)
(1.10)
Gii h c nghim
t ngun gc lan truyn.
1.1.4.Các thông số cơ bản của anten
a. Trở kháng vào của anten
AA
A
A
A
jXR
I
U
Z
(1.11)
a. Hiệu suất của anten
A
bx
A
P
P
(1.13)
a. Hệ số hướng tính và hệ số tăng ích
)0(
),(
)0(
),(
),(
2
11
2
11
11
E
E
P
P
D
bx
bx
(1.17)
),(),(
DG
A
(1.18)
b. Dải tần của anten
Di tn cng tn s a anten nh
tr trong gii hi hc n
tn s lch vi tn s chun fo cc lch chut bc x
c. Các hệ thống anten
chu k tinh, anten mch dt b di
ng.
Trm tit, anten parabol bc nha.
H thng tinh: h tinh, anten ch tinh,
mu x (20-30GHz).
Anten phc v u khoa hc.
1.2. ANTEN MẠCH DẢI
1.2.1.Cấu tạo, phân loại và nguyên lí hoạt động của anten mạch dải
a. Cấu tạo
Anten mch di thc cht kt cu bc x kiu khe. Mi phn t anten g
phn kim loi m
Hình 1.1: Cấu trúc anten mạch dải[2]
a. Nguyên lí hoạt động
n t
t tn x t
phc x ng bc x xy ra ch yng gia
tm pht pht.
Hình 1.2: Trường bức xạ E và H của anten mạch dải[2]
ch di ph thung dng ca cn lo
cch di ph
ng du cc s du hng s
c bi
i vi cn lc
gi trong ng d
n.
Hình 1.3: Sóng trong cấu trúc mạch dải phẳng[2]
ng d, n ti trong l n
a chn dtm kim loi.
c mt phin
kim loi, nh bc x ng gim nhanh theo kho
vi t l 1/r. a mi c da
i vng truyn mch di, tn ti
nn kim lon vic bc x xung n
i.
n trong ln theo
i nh i hn
th
= arcsin(1/ ). Sau khi phn x t n, mt b phn ca
qua mt gii h - n cho mt ph
khi l
ng tp trung ch y m
c phn x n ti mt gii h-
ging d
1.2.2.Phƣơng pháp phân tích anten mạch dải
ch dc
s d ch dng truyn dc
c ng m r ng truyn d c s d ng hp
phin kim loic cng m r
dng hng hp phin kim long phc
tp.
ng truyn dn, mi anten mch d nh
c x chiu rng truyn chi
i khe bc x ng cc t.
Hình 1.4: Mô hình bức xạ của anten mạch dải[2]
Khi chn L =
d
/2 t bc x ca 2 khe lng t qu
ng sng trong 2 khe li tr n t bc x
c gn t mch di n
Hic
ng b bu hi ri r
a h c bi ng nhng hing
n t ng ng
Trong phn thit k m mch d nhc tin
bng tru v bt bun s hot
ng (tn s c chn tu ng ng dng), hng s
i.
t k:
Chiu rng ca tm kim loi:
W =
00
2
1
r
f
1
2
r
=
1
2
2
0
rr
f
v
(1.20)
Hng s u dng:
reff
=
2
1
r
+
2
1
r
[1+12
W
h
]
-1/2
(1.21)
m rng chia tm mch d
eff
:
)8.0)(258.0(
264.0)(3.0(
412.0
h
W
h
W
h
L
reff
reff
eff
(1.22)
Chia tm mch di:
L =
L
f
reffr
2
2
1
00
(1.23)
Chia mt phng t th:
L
g
L
eff
2)
4
(
(1.24)
(1.24)
Chiu rng ct th:
W
g
W
eff
2)
4
(
(1.25)
1.2.3.Các tính chất của anten mạch dải
a. Trở kháng vào của anten mạch dải
Anten nửa bước sóng
W
R
v
0
60
(1.28)
Anten phần tư bước sóng
Z
v
=
W
0
120
(1.29)
a. Băng thông của anten mạch dải
32/1
4
2
t
ff
(1.30)
a. Tính phân cực của anten mạch dải
1.2.4.Ƣu nhƣợc điểm của anten mạch dải
a. Ưu điểm
Trng ng nhc nh tn
xut thp cho nhiu ng dng.
D c g
t n b
n.
D t hong vi nhiu di tn.
Mng phi hp tr ng ti i c
b. Nhược điểm
p, gain bc x thp
n tr lp ca mng anten.
c x tha t ng truyi ni
CHƢƠNG 2: ANTEN METAMATERIAL
2.1. LÍ THUYẾT VỀ METAMATERIALS
2.1.1.Giới thiệu chung về metamaterials
Metamateriat ling nht hiu dt c
t so vt ling.
2.1.2.Các loại vật liệu metamaterials
Hình 2. 1: Giản đồ biểu diễn mối liên hệ giữa ε và μ, vật liệu có chiết suất âm (n < 0) được
chỉ ra trong góc phần tư thứ 3
2.1.3.Ứng dụng của metamaterials
Mt trong nhng ng dng ni bt nht ca vt li xut bi
c
cng s ch t
3.
4.
5.
Hình 2. 2: Nguyên tắc hoạt động của siêu thấu kính dựa trên metamaterials [23].
6.
7. Hình 2. 3: Nguyên lý hoạt động áo choàng tàng hình [25].
7.1. ANTEN METAMATERIAL
ng dng ca metamaterials v th hin s lan
truyn s lan truyn t i metamateri c
n t (EBG: Electronicmagnetic band gap)[33] hay c mt tr
High Impedance Surface)[8]. anten metamaterial s
m b mt tr ng dng c
thit k anten.
7.1.1.Bề mặt trở kháng cao (HIS: High Impedance Surface)
a. Khái niệm về bề mặt trở kháng cao.
B mt tr : High Impedance Surface)t loi ca
metamaterials gm nhng c
(mass).
,
,
().
(
2.6).
Hình 2. 4: Mô hình một bề mặt trở kháng cao[28]
,
.
t m
,
ng n
ln ch
t phc x). Mch n
c th hi.
Hình 2. 5: Mạch điện tương đương cho bề mặt trở kháng cao[28]
b. Các đặc tính vật lý của bề mặt trở kháng cao
Các tham số mạch (Circuit Parameters)
C
sheet
=
(2.16)
Lsheet = t
(2.21)
Z=
(2.22)
Sư
̣
pha
̉
n xa
̣
pha (Reflection Phase)
= Im {ln ( )}
(2.29)
2.2.2. Anten metamaterial
t anten ming (patch atnenna) n bi
m mt, mt khe cm trong mt phng, hoc bi
mng trc bao quanh bi mt b mt tr g cao.
Thit k anten v hng s
2
, b
lc s dng vi m
Hình 2. 6: Anten dạng tấm trên mặt phẳng đất có bề mặt trở kháng cao[28
CHƢƠNG 3: MÔ PHỎNG VÀ THỰC NGHIỆM
c s dng trong lu kt hp gia
phc nghim.
3.1. PHƢƠNG PHÁP MÔ PHỎNG
S dng phn m t ca anten.
Lua ra mt s kt qu quan trng c
h s phn x th bc x th bc x
3.2. PHƢƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM
3.2.1. Qui trình chế tạo anten
Trong lu ch to anten d to mch in
bng rc.
3.2.2. Phƣơng pháp đo
c ph phn x c dng h thit b Vector Network Analyzer. H
thit b c trang b ti Vin t Rada, Vin Khoa h thu
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4.1. THIẾT KẾ VÀ MÔ PHỎNG ANTEN MẠCH DẢI
4.1.1.Thiết kế anten mạch dải thông thƣờng
4.1.2.Kết quả mô phỏng anten mạch dải
c)
Hình 4. 1: Kết quả mô phỏng anten mạch dải
Thảo luận
T kt qu c ta thnh cng ca anten nm khong
10.5GHz v rn khoc x t qu p vi
u lu p vt qu c.
4.2. THIẾT KẾ VÀ MÔ PHỎNG BỀ MẶT TRỞ KHÁNG CAO HIS
4.2.1.Thiết kế bề mặt trở kháng cao HIS
B mc thit k mm g xp tu
t tm kim lonh w,
c ni vi mt ph
4.2.2.Mô phỏng bề mặt trở kháng cao HIS
Kt qu c v c c c
u chnh rt nhic di ca khong tn s n s cng
ng c n c nh hng s
chi t li ch to anten (FR4)
Hình 4. 2: Kết quả mô phỏng dải cấm điện từ của HIS
4.2.3.Thảo luận
T kt qu c ta thy di cn t ca cng tn
s t n 13.1GHz, cha khong tn s cng c
Vi kt qu kt hp vc trong khong
tn s t thit k anten metamaterial.
4.3. THẾT KẾ VÀ MÔ PHỎNG ANTEN METAMATERIAL
4.3.1.Thiết kế anten metamaterial
S dt k mt k mc 3.2
ng s ng s n
4.3.2.Kết quả mô phỏng anten metamaterial
c)
Hình 4. 3: Kết quả mô phỏng anten metamaterial
a) Mô phỏng phổ phản xạ; b) Đồ thị bức xạ theo tọa độ cực; c) Đồ thị bức xạ không gian
4.3.3. Thảo luận
Kt qu ng cho thy anten metamaterial thit k cng tn s 10.5GHz
vi di tu sut (gain) bc x
u sut (gain) bc x c
rng di tc c i -10
dB).
u sut (gain)
bc x rng di tc ca anten.
4.4. KHẢO SÁT ẢNH HƢỞNG CỦA THAM SỐ CẤU TRÚC LÊN TÍNH CHẤT
ĐIỆN TỪ CỦA ANTEN METAMATERIAL
4.4.1. Khảo sát ảnh hƣởng của vị trí đặt cấu trúc HIS đến hiệu suất (gain) bức xạ và độ
rộng dải tần làm việc của anten metamaterial
Hình 4. 4: Kết quả mô phỏng phổ phản xạ và đồ thị bức xạ của anten metamaterial khi
thay đổi khoảng cách từ vị trí đặt cấu trúc HIS đến tấm kim loại
Thảo luận:
Hiu sut (gain) bc x ca anten metamaterial ln nht khi kho v t
cn tm kim loi p x m/2 ti tn s cng
=28.57mm).
Di tc ca anten metamaterial ln nht khi kho v t c
n tm kim lop x m
y kho v t cn tm kim long /2.
4.4.2. Khảo sát ảnh hƣởng của số lƣợng của cấu trúc HIS lên tính chất điện từ của anten
metamaterial
Hình 4. 5: Kết quả mô phỏng phổ phản xạ và đồ thị bức xạ theo góc phân cực của anten
metamaterial khi thay đổi bề rộng của cấu trúc HIS.
Thảo luận:
Kt qu cho thy khi s dng nhiu lu
rc cc m r giu
lt tua b mt tr c th hin t
u sut hong hp s dng 3 lp HIS bao quanh cho hiu sut
(gain) cao nh
4.4.3. So sánh gain bức xạ của anten metamaterial có kích thƣớc các ô cơ sở của cấu trúc
HIS bằng nhau và khác nhau.
Hình 4.6: Kết quả mô phỏng của hai anten metamaterial có cấu trúc HIS khác nhau
a) Mô phỏng phổ phản xạ; b)Đồ thị bức xạ theo tọa độ cực
Thảo luận:
Kt qu ng hai anten cho thy di tc cu
sut (gain) bc x ca a c
vy vic thit k c i cm cn
thun s hong ca anten s cho hiu qu gi
i c
di ct h, b rm ca
cc kt hp v rm m rng hi
ci vi vic trit ca anten s ma
t hp metamaterial.
4.5. KẾT QUẢ ĐO
4.5.1. Kết quả
B c ph phn x c
metamaterial n s t h thit b
hiu sut c kim nghic ph phn x c
Hình 4.14: Kết quả đo phổ phản xạ của anten thường
Hình 4.15: Kết quả đo phổ phản xạ của anten metamaterial
4.5.2. Thảo luận
Kt qu phn x ca hai anten cho thnh cng ca hai anten
u tn s 11GHz lch so vi kt qu Hz, di tc ca anten
S a thc nghi t
ng s a anten thi
anten ch to.
gim sai s ch to v to
b ch to mch in t ng.
KẾT LUẬN
Lu “Ảnh hưởng của các tham số cấu trúc lên tính chất điện từ của anten
metamaterial” c mt s kt qu
- t k c khong tn s ng hong ca
anten vi di tn hong (<-u sut (gain) bc x
- t k mt tr i cm trong khong 9.5-13.1GHz
ng hong ca b m
- t k c khong tn s ng. Kt qu
c hiu sut (gain) bc x ci
di tn ho
- u ng c c n tm kim loi,
b rng ca c ca cn t ca
anten metamaterial. Kt qu cho th cng mt
n t cc biu sut gain bc x c
ng hp khc ci thin b
i ht s mt v n t ca
ct hp metamaterial ci gian khi vi tng hp
c th.
- t phn x
c kim nghim kt qu ng.
- T nhng kt qu c ca lu
u sut c rng di tc c
n s ho
References
Tiếng Việt
1. Lí thuyết và Kĩ Thuật Anteni,
tr. 5-41,459-469.
Tiếng Anh
2. Antenna theory-analyse and design
York, pp. 811-843.
3. Bonache J, Gil I, Garcia-Garcia J, and Martin F (2006), "Novel microstrip bandpass
filters based on complementary split-ring resonators", IEEE Trans. Microwave Theory
Tech. 54, 265.
4. Christophe Caloz Electromagnetic Metamaterials: Transmission line theory
and microwave applicationsCanada.
5. Colburn J. S., and Rahmat-
IEEE Trans. Antennas Propagat, pp. 178594.
6. Cuong, T. M., Ouslimani, H., Guida, G., Priou, A., Teillet, H. and Daden J. P. (2008),
PIERS.
7.
PIERS
8. Cuong, T. M., Hafdallah-Ouslimani, H., Zhou, L., Priou A. C., Teillet H., Daden, J. Y.,
Progress In Electromagnetics Research C, pp. 217-229.
9. CST (2008), Microwave Studio, Software.
10. Negative-index
metamaterial at 780 nm wavelength32, 53.
11. An idea for thin subwavelength cavity resonators using
metamaterials with negative permittivity and permeability IEEE Antennas Wireless
Propagat, Lett. 1, 10.
12. Negative-Refraction Metamaterials:
Fundamental Principles and Applications-IEEE Press.
13. Antenna theory & design-Interscience.
14.
J. of
Electromag, Wave ans Appl, pp. 819-825.
15. Garg R., Bhartia P., Bahl I. J.,and Ittipiboon A. (2001)Microstrip Antenna Design
Handbook”, Editors, Artech House.
16.
Op26th Army science conference, USA.
17. Jiabi C, Wang Y, Jia B, Geng T, Li X, Liang B, Zhang X, Gu M, and Zhuang S (2011),
Observation of the inverse Doppler effect in negative-index materials at optical
frequencies5, pp. 239-245.
18. [11] Lam V D, Kim J B, Tung N T, Lee S J, Lee Y P, and Rhee J. Y (2008),
Dependence of the distance between cut-wire-pair layers on resonance frequencies
Opt. Express. 16, 5934.
19. Lam V D, Tung N T, Cho M H, Park J W, Rhee J Y, and Lee Y P (20Influence of
the lattice parameters on the resonance-frequency bands of a cut-wire-pair medium
Appl. Phys. 105, 113102.
20. Biosensing using split-ring resonators at
microwaveregime92, 254103.
21. Liang
Microwave and Optics Technology Letters, pp.
2167-2170.
22. Mahmoud S. F. and Al-
reduced Progress In Electromagnetics Research (PIER), pp.
71-86.
23. Miguel A. G. Laso, Txema Lopetegi, Maria J. Erro, David Benito, Maria J. Garde, and
-Frequency-Tuned Photonic Bandgap Microstrip
IEEE Microwave and Guided Wave Letters, pp. 220-223.
24.
Science.
25. Negative Refraction Makes a Perfect Lens85,
3966.
26. Pendry J B, Holden A Magnetism from
Conductors and Enhanced Nonlinear Phenomena
Tech. 47, 0018.
27. Controlling electromagnetic fields
312, 1780 (2006).
28. SievenpHigh-Impedance Electromagnetic Surfaces
California, Los Angeles.
29. Sievenpiper
Microwave Symposium IEEE, pp. 404-408.
30. Smith D R, Padilla W J, Vier D, Nemat-Composite
medium with simultaneously negative permeability and permittivity
84, 4184.
31. Triple
negative-permeability in hybridized cut-wire-pair metamaterials283,
4303.
32. The electrodynamics of substances with simultaneously
Sov. Phys. Usp. 10, 509.
33. Xin H., Matsugatani K., Kim M., Hacker J., Higgins J A, Rosker M. and Tanake M.
-profile monopole antennas on high
Electronics Letters.
34.
35. Yang Ha FDTD Modeling of Metamaterials - Theory and
applications
36. Electromagnetic bandgap structures in antenna
engineering”, Cambrige university press, Cambridge, pp. 1-54, 87-153.
37.
IEEE Trans.
38.
IEEE Trans.
39.
J. of
Electromagn Waves and Appl, pp. 199-213.