u bi Li vi
Polyme ch ng hp th
crom ng dng x c thi
Trn Th Minh Huyn
i hc Khoa hc T
Lung: 60 44 41
ng dn: TS. Nguyn Tun Dung
o v: 2012
Abstract. Tng quan v
ng dt liu hp ph
n Ph Li vi polydiaminonaphtalen bng phn ng hp
in-t ca vt li p ph ion Cr(VI) trong
t qu o lup in-
x p in- u kh p
ph Cr(VI) ca TBK/PDAN.
Keywords. ng; Tro bay; Polyme; X c thi
Content
MỞ ĐẦU
gii thu tn tro bay, phn ln t
nhin nay, ngay ng cht thi rc
dng r yu th
ng ng dc ht sc
bing ng dt liu hp ph x c thi [21].
Kim loi nng chc bit nguy hii vi sc khe con
i do kh sinh hc. Trong s t.
u chng t ng hp ph Cr(VI) c i s
dng vng l khc phc y
n ph n
xut ct qu nghi
ch ra rp din ra mi tr do
to cho polyme kh n ng mnh m v p ch n t
i.
lu
n Ph Li vi polydiaminonaphtalen bng phn p in-situ
ct ca vt li p ph c.
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN
1.1. TRO BAY:
1.1.1. Giới thiệu về tro bay:
t loi cht thi rn sinh ra t t than t t
i nh mi
i ta gtro cn.
i ra khong 1,3 triu tn tro
bay [2]. n Ph Li 2 (Hi ra khong
3.000 tn tro x, ay rt mn. Theo d
ng
tro x th ng 12 triu t n thi ra
t p dy vic
x dng cht thi r
gii x y
kh in n
ly b phch v ng th trn Ph Li -
Linh - Hi hp vi Vin Khoa hc Vt liu, Vin Khoa h
Vit Nam thc hin d bin Tro bay Nhin s dn
n n Qu
c.
1.1.2. Phân loại
ng c t [24]:
Long bng 15-n pht than
ligrit hoc than cha bitum; chng < 2%.
Loc t vit than antraxit hoc than cha
hing 2-10%.
Tro bay Ph Li thuc lo
1.1.3. Thành phần và đặc điểm của tro bay:
c ca tro bay ch yn h
2
, Al
2
O
3
,
Fe
2
O
3 ,
TiO
3,
MgO, CaO, K
2
cha mn
c mc t h chn Ph Li [4] a mt s loi
tro t i b
Bảng 1.1: Thành phần hóa học của tro bay Phả Lại
Thành phần hóa học
Hàm lƣợng (%)
SiO
2
62,75
Al
2
O
3
13,20
Fe
2
O
3
3,23
MgO
1,87
Na
2
O
0,08
K
2
O
1,98
ZnO
2,10
TiO
2
1,70
Cacbon
12,10
i
1,19
Bảng 1.2: Thành phần hóa học của một số loại tro bay từ các quốc gia khác.
Thành phần hóa học
Tro bay sản xuất tại
Ấn độ
Trung Quốc
Cadactan
Hàm
lƣợng (%)
SiO
2
55-65
>55
54-65
Al
2
O
3
25-35
>31
21-39
Fe
2
O
3
1-5
<3
1,6-3,8
MgO
-
>1
0,7-2,3
CaO
-
>2
-
K
2
O
-
>1
-
Na
2
O
-
0,3-1,3
TiO
2
0,5-1,5
>1
-
t mc ht nh, trong
khong t mng trong khong t n 2
m
2
/g m ni bt cc cao, bn nhit, bn vi
lo.
Tro bay sinh ra t trng ln nh m t
t hp th m cm ca tro bay
t trong nht quan trn ng cng
n x
1.1.4. Tình hình nghiên cứu tái sử dụng tro bay:
Hin nay, vi dn mnh
m tn dng tu dng thi ci t
ng sn nay, ngay c t dng
vt hn ch, ch yc sn xut vt ling ng dng
c th giy mu vn khai ng dc ng dng
li
a) Ứng dụng trong sản xuất ximăng và bê tông:
t ph c bi thay th t
Do c nht ca v
phn vm ch
b) Ứng dụng làm vật liệu xây dựng:
i ta s d thay th t li
dng cng. Sn xui gch, tm panen, sn xut g
m, hot liu nng.
c) Ứng dụng trong nông nghiệp:
c ng d
vic kt hp tro bay nh v th
n phm ch ci tt, ch
cao hiu qu s dc tr ng sn phm, bo
qun mt s n sau khi thu hong trong th c
ng bnh tt, ty u chung tri [7].
d) Ứng dụng tro bay làm vật liệu hấp phụ xử lý ô nhiễm nƣớc:
ng dng k u rc x
t nhiu kh
nhic bp ph s d
n xut chp ch
ion kim loi nng [8-10, 21, 30, 31].
Do kh p ph kim loi nu bin
yn v nhi
cao, khong 500-600
o
C [21]. u v dt liu
hp ph v nh ca Nguyn Th ng s
cu chuy Lng x t thm
[10].
1.2. CRÔM VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ CRÔM:
1.2.1. Nguồn gốc và phân bố crôm:
i ph bi
chim 6.10-3 % tng s
xut ph ting Hi Lp cht c
t kim loi cng, m y
t
2
)
2
]. Hp cht c
thng do s xut hi
l ng t 1- c bin t 5- 800
g/l [12].
th d t ho mt nh i cht ca thc
vt [13].
y Cr
+6
s t ch yn kim,
p ch bin kim lo t nhum. Cr
+3
c thi ca
p thuc da, dc thp m trang
1.2.2. Ứng dụng crôm trong công nghiệp:
c bin nhi
tc s dng rc bin kim.
ca h
c hong ca mp thuc
t tn da: Cr
2
(SO
4
)
3
c s dng vt
a Cr
3+
ngay c nhi nhiu ng dc
thp chi l
1.2.3. Ảnh hƣởng của crôm đối với sức khỏe con ngƣời:
n ti ch yu dng Cr(III) (CrO
4
2-
2
O
7
2-
c i v i ph thu c
nh nht, vt cht dinh
ng thit y s d
thy Cr(III) trong mt s b phn ci [14]. S thiu h sinh ra bnh gi
u hi h s nhi mc
c
Bảng 1.3: Hàm lƣợng crôm trong cơ thể ngƣời
Các bộ phận
Hàm lƣợng crôm
-
- Phi
- c tiu
- Thn
- Gan
0 20 g/100g
0 33 g/100g
0 1,6 g/100g
0 9,6 g/100g
1 11 g/100g
nh trong hong ci, Cr(VI) li
r p th i (nu Cr(III) ch hp ph ng hp ph
c
s t vt hot a
u bnh nguy hii [14
c xi ch
ng
) tn tc [16].
1.2.4. Tình hình ô nhiễm crôm hiện nay:
Ngunh bao gn trong t
pN t ngun t t b hoang
hoc t p. Hi
gii kim loi nc bi
c thp vi nhi t s
1.2.5. Các phƣơng pháp xử lí crôm:
1.2.5.1. Phương pháp khử - kết tủa:
c th ti
phn kh, kt t c hc thng, lc, trung
.
- Ƣu điểm: X c thng ln, d v
- Hạn chế: Chuyn cht thi t dn.
1.2.5.2. Phương pháp trao đổi ion:
i ioi din ra gich
t lit trc
- Ƣu điểm: Nhu cng thp,
.
- Hạn chế: u vt cht lii.
1.2.5.3. Phương pháp sinh học:
-
-
-
a) Phƣơng pháp hấp thu sinh học
b) Phƣơng pháp chuyển hóa sinh học:
-
-
c) Phƣơng pháp dùng lau sậy
1.2.5.4. Phƣơng pháp hấp phụ:
-
-
1.3. ỨNG DỤNG TRO BAY LÀM VẬT LIỆU HẤP PHỤ Cr(VI):
n ph diaminonaphalen - mn xut
c lu
u bi Li v u kin mm,
t liu bi p ph ng
c.
CHƢƠNG II: CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Hóa chất và dụng cụ:
2.1.1. Hóa chất:
- Tro bay (TB) s dng loi mn nhc ht <10m) cn xut tro bay
Ph Li.
- c n 37% loi tinh khit ca Trung Quc.
- NaOH loi tinh khit ca Trung Quc.
- Amonipesunfat (APS) loi tinh khit cc).
- 1,5-diaminonaphtalen (DAN) s d n phm tinh khit ca Merck
c).
- Axit HClO
4
c (70%-75%, d = 1,68g/cm
3
) loi tinh khit cc).
- Dung dch chun Cr(VI) n c).
- Thuc th hi-diphenylcacbazit loi tinh khit cc).
- Cn tuyi (99,95%) c phc Giang.
2.1.2. Dụng cụ:
- nh mi.
- Cc chu nhii.
- i.
-
- Giy l
2.1.3. Thiết bị:
- y t gia nhit.
-
- T sy.
-
- ng ngoi.
- u x tia X.
- n t
-
- Thit b nh di m
2.2. Các phƣơng pháp thực nghiệm:
2.2.1. Biến tính tro bay bằng phương pháp trùng hợp oxi hóa in-situ:
c ht c tin x ng dung dch axit (HCl 2M) hoc
kim (NaOH 2M) ti nhi 50
o
C trong 2 gi, ra sch nhiu ln bc ct ri s
105
o
C trong 24 gi.
c x m (TBK) tip t c bi i
- 1,5-DAN trong 90 mL cn tuya HClO
4
n
c dung dch (1).
- ch (1) 156,618 g tro bay, khuy mnh trong 1 gic dung dch (2). T
l ging.
- n tuyc dung dch (3). T l
mol gi
- Cho t t (3y m phn p din ra
trong 4 gi nhi
Kn ng, la k sn phm bng axeton, ln cua bc ct, sy
trong t s nhi 60
0
C trong 24 gi.
2.2.2. Nghiên cứu tính chất đặc trưng của vật liệu:
Trong lui KBr
hng ngo- NICOLET FTIR ti Vin K thut nhii,
Vin KHCNVN.
Trong luu
x c) ti Kc T
i i t
0
, tc
0,02
0
/s.
Hin t c s dng r
c mt vt liu. Trong lunh SEM c
khi bic cht b Hitachi 4800 (Nht bn) ti Vin Khoa hc Vt liu, Vin
KHCNVN.
Di mt b Micromeritics TriStar 3000, khoa
i.
2.2.3. Nghiên cứu khả năng hấp phụ Cr(VI):
2.2.3.1. Phương pháp phân tích trắc quang:
S gi nh lut hp th -Lambert-Beer:
hp th quang
I
o
i dung dch
L : B
C : N cht hp th
: H s hp th , ph thun cht cht hp th a
i
N dung dnh bc quang vi thuc
th hi-i Vin K thut nhit
i Vin KHCNVN.
2.2.3.2. Khảo sát khả năng hấp phụ của vật liệu:
(VI)
, t hiu sut
ng hp ph q (mg/gc sau:
(VI)
:
H = (%)
(VI):
q = (mg/g)
q :
(mg/
)
H:
(%)
C
0
:
(VI) (mg/L)
C
e
:
(VI) g (mg/L)
V:
(VI) (mL)
m:
(g)
CHƢƠNG III: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. TRÙNG HỢP in-situ PDAN TRÊN TRO BAY XỬ LÝ AXIT:
3.1.1. Phân tích phổ hồng ngoại biến đổi Fourier (FTIR):
4000 3500 3000 2500 2000 1500 1000 500
555
790
1066
1629.8
TBA/PDAN
TBA
Truyeàn qua (%)
Soá soùng (cm
-1
)
TB
3438.7
Hình 3.1: Phổ FTIR của tro bay (TB), tro bay xử lý axit (TBA) và tro bay xử lý axit biến tính
PDAN (TBA/PDAN).
y ph hng ngoi ca c 3 m hin
p th hng ngoa tro bay [40, 41]: 2 pic hp th t
cm
-1
t OH trong tro bay; pic hp th ti 1066 cm
-1
kt Mc Al); pic ti 790 cm
-1
chng t s hin din ca quartz; peak nh vi
yu ti 555,3 cm
-1
ng vng ct Oy, sau khi
biy ca PDAN, chng t
biy ra.
III.1.2. Phân tích nhiễu xạ tia X (XRD):
10 20 30 40 50
H
H
H
Q
Q
Q
M, H
M, H
M
Lin (Cps)
TBA/PDAN
TBA
TB
50
2-Theta-Scale
M
Hình 3.2: Giản đồ XRD của tro bay (TB), tro bay xử lý axit (TBA) và tro bay xử lý axit biến
tính PDAN (TBA/PDAN).
Ta thy gi XRD ca m hin c
cp v [31, 41]. Gi
XRD cng hy
vic x ng dung di c
tinh th ca tro bay.
3.1.3. Phân tính kính hiển vi điện tử quét phát xạ trƣờng (FE-SEM):
Hình 3.3: Ảnh FE-SEM của các mẫu TB, TBA và TBA/PDAN.
t qu -u tro thy tro bay Ph Li
sau khi x v c
vy c composit, chng t i polymer
chc hip tc ti ng
dung di PDAN.
3.2. TRÙNG HỢP in-situ PDAN TRÊN TRO BAY XỬ LÝ KIỀM:
TB
TBA
TBA/PDAN
3.2.1. Phân tích phổ hồng ngoại biến đổi Fourier (FTIR):
4000 3500 3000 2500 2000 1500 1000 500
862
1119
1166
1465
1401
1629.8
3432.3
555
790
1066
1629.8
TBK/PDAN
TBK
Truyeàn qua (%)
Soá soùng (cm
-1
)
TB
3438.7
Hình 3.4: Phổ FTIR của tro bay (TB), tro bay xử lý kiềm (TBK) và tro bay xử lý kiềm biến
tính với 1% PDAN (TBK/PDAN).
y ph hng ngoi ca tro bay sau khi x
ng hp tro bay x m sau khi
bi hin c FTIR:
- pic hp th ti 3438,7 cm
-1
tr t m ng t t NH ca
PDAN [37, 42, 43];
- y, pic hp th yu ti 1629,8 cm
-1
ca tro bay tr t mc
ng ct C=N ca polymer [37, 42, 43]
- pic hp th ti 1401, 1465 cm
-1
ng c
- pic hp th ti 1119 cm
-1
ng bin dng ct C-t
phng, pic ti 862 cm
-1
ng Ct phng [37, 42, 43].
3.2.2. Phân tích nhiễu xạ tia X (XRD):
10 20 30 40 50
M,H,NaP
NaP
NaP
NaP
H
H
H
Q
Q
Q
M, H
M, H
M
Lin (Cps)
TBK
TBK/PDAN
TB
50
2-Theta-Scale
M
NaP
`Hình 3.5: Giản đồ XRD của tro bay (TB), tro bay xử lý kiềm (TBA) và tro bay xử lý kiềm
biến tính PDAN (TBA/PDAN).
3.2.3. Phân tính kính hiển vi điện tử quét phát xạ trƣờng (FE-SEM)
Tro bay x m
Tro bay x m bi
Hỡnh 3.6: nh FE-SEM ca cỏc mu TBK v TBK/PDAN.
nh FE n vng hp x ng
m b mt tr n
m u
ht tro.
3.2.4. Xỏc nh din tớch b mt riờng BET:
0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0
0
1
2
3
4
Giaỷi haỏp
Theồ tớch khớ N
2
haỏp phuù
(cm
3
/g)
P/P
O
TB
Haỏp phuù
0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0
0
1
2
3
4
Giaỷi haỏp
Theồ tớch khớ
N
2
haỏp phuù
(cm
3
/g)
P/P
O
Haỏp phuù
TBA
0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0
20
40
60
80
100
0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0
Haỏp phuù
Giaỷi haỏp
Theồ tớch khớ
N
2
haỏp phuù
(cm
3
/g)
P/P
O
TBK
0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0
0
20
40
60
80
100
120
140
Theồ tớch khớ
N
2
haỏp phuù
(cm
3
/g)
P/P
0
Giaỷi haỏp
Haỏp phuù
TBK/PDAN
Hỡnh 3.7: ng nhit hp ph khớ nit ca cỏc mu tro bay trc v sau khi bin tớnh.
Thc nghim hp ph - gii hp ph nh s th
l xt qu
0 10 20 30 40 50 60 70 80
0
10
20
30
40
50
60
70
TBK/PDAN
TBK
Theå tích loã xoáp ( 10
-4
cm
3
/g.nm)
Ñöôøng kính loã xoáp (nm)
TBA
Hình 3.8: Sự phân bố kích thƣớc lỗ xốp của các mẫu tro bay.
Bảng 3.1: Kết quả đo diện tích bề mặt riêng và thể tích lỗ xốp.
Mẫu
Diện tích bề mặt riêng BET
(m
2
/g)
Thể tích lỗ xốp
từ 1,7 đến 300 nm (cm
3
/g)
TB
1,16
0,003
TBA
2,69
0,003
TBK
40,94
0,136
TBK/PDAN
44,23
0,141
T bng 3.1 ta thy sau khi x m, do tu micropore, di mt
nh, ln gp c 40 ln so vi m p tc bin
c l xp gim, di m. Bi
ma vt ling di mdi
ng mao qun gi
trin bao quanh h mt tia vt liu.
3.3. NGHIấN CU KH NNG HP PH Cr(VI) CA TBK/PDAN:
3.3.1. Dng ng chun xỏc nh nng Cr(VI):
Bng 3.2: S liu dng ng chun xỏc nh Cr(VI)
Nng Cr (VI)
hp th quang (A)
0
0
0,05
0,072
0,1
0,147
0,15
0,235
0,2
0,313
0,25
0,392
0,3
0,471
0,35
0,556
0,4
0,62
0.0 0.1 0.2 0.3 0.4
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
ẹoọ haỏp thuù quang
Nong ủoọ Cr(VI) (mg/L)
y = 1,579x - 0,00402
R
2
= 0,9995
Hỡnh 3.9: ng chun xỏc nh nng Cr(VI).
3.3.2. Kho sỏt nh hng ca pH
Bng 3.3: S liu hp ph Cr(VI) ca mu TB v TBK/PDAN.
pH
C
0
(mg/L)
TB
TBK/ PDAN
C
f
(mg/L)
H (%)
C
f
(mg/L)
H (%)
1
58,67
57,64
1,77
5,38
90,82
2
59,79
59,63
0,27
17,73
71,93
3
60,16
58,63
2,15
32,77
45,53
4
59,85
57,95
2,17
41,48
30,68
5
59,06
59,37
-0,54
43,38
26,54
6
59,53
59,21
0,53
47,66
19,95
7
60,01
59,37
1,06
50,66
15,57
0 1 2 3 4 5 6 7
0
20
40
60
80
100
TB
TBK/ PDAN
H (%)
pH
Hình 3.10: Ảnh hƣởng của pH tới hiệu suất hấp phụ
3.3.3. Khng ca thi gian ti
Bảng 3.4: Ảnh hƣởng của thời gian tiếp xúc tới hiệu suất hấp phụ
Thời gian (giờ)
C
f
(mg/L)
H (%)
0,5
43,22
19,23
1
33,72
36,98
2
28,34
47,04
3
25,49
52,37
5
20,89
60,95
7
18,68
65,09
14
8,86
83,43
22,5
6,49
87,86
0 5 10 15 20 25
0
20
40
60
80
H (%)
Thôøi gian (giôø)
Hình 3.11: Ảnh hƣởng của thời gian tiếp xúc tới hiệu suất hấp phụ.
3.3.4. Khảo sát ảnh hƣởng của nồng độ Cr(VI) ban đầu:
Bảng 3.5: Ảnh hƣởng của nồng độ Cr(VI) ban đầu tới khả năng hấp phụ của TBK/PDAN.
C
o
(mg/L)
C
f
(mg/L)
C
(mg/L)
q (mg/g)
H (%)
24,38
0,79
23,59
2,36
96,70
35,62
2,37
33,25
3,32
93,33
42,43
3,17
39,26
3,93
92,54
54,62
10,29
44,33
4,43
81,16
61,11
17,73
43,38
4,34
70,98
70,93
27,07
43,86
4,39
61,83
81,06
38,16
42,80
4,29
52,93
92,62
48,61
44,02
4,40
47,52
101,8
57,94
43,86
4,39
43,08
20 30 40 50 60 70 80 90 100 110
0
20
40
60
80
100
H (%)
0
1
2
3
4
5
q (mg/g)
Noàng ñoä Cr(VI) ban ñaàu (mg/L)
Hình 3.12: Ảnh hƣởng của nồng độ Cr(VI) ban đầu tới khả năng hấp phụ.
3.3.5. Nghiên cứu mô hình đẳng nhiệt hấp phụ:
0 10 20 30 40 50 60
0
2
4
6
8
10
12
14
C
f
/ q
C
f
(mg/L)
y = 0,22612x + 0.1061
R
2
= 0,9997
Hình 3.13: Đƣờng đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir.
-0.5 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
y = 0,1195x + 0,4667
R
2
= 0,743
lg q
lg C
f
Hình 3.14: Đƣờng đẳng nhiệt hấp phụ Freundlich.
T th c h s a
i quy (R
2
t qu ng 3.6.
Bảng 3.6: Các thông số của hai mô hình đẳng nhiệt hấp phụ
Đẳng nhiệt Freundlich
Đẳng nhiệt Langmuir
n
K
F
R
2
q
max
(mg/g)
K
L
R
2
8,37
2,93
0,743
4,42
2,13
0,9997
KẾT LUẬN
n x n Ph Li b
d 2M nhi 50
o
t qu ng ngoi FTIR,
nhiu x n t ng t tro bay x t (TBA)
hi c
ng hp x m, NaOH khi tƣơng tác với tro bay đã hình thành hydrat natri
nhôm silicat – NaP (Na
6
Al
6
Si
10
O
32
.12H
2
O) ging zeolit (N
a tro bay x i: b m
Tro bay sau khi x m tip tc bii polydiaminonaphtalen
(PDAN) bp in-situt qu ng t quá trình
biến tính chỉ thực hiện đƣợc trên TBK: ph FTIR ca TBK/PDAN th hin ca c
nh FE-t
tro bay.
t qu thc nghim hp ph-gii hy sau khi x im, din
mng l xp nh (micropore) cnh, lớn gấp cỡ 40
lần so vu. Sau khi bii PDAN, di m ng
micropore gin bao quanh ht tro bay, che lp b xp
mt tia vt liu.
t qu p ph Cr(VI) ca TBK/PDAN cho thy vt liu
p ph tt ti pH = 2, thi gian hp ph . Thc nghim
ng nhit hp ph ng t thuyết hấp phụ
Langmuirp ph mt nh c
ng hp ph ct 4,42 mg/g.
References
TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
1. Quy hoch n lc qu n 2011-2020
2. ng Minh, D bin tro bay nhin, T ng
khoa h, s 4,(2007), 29-31.
3.
,
, ,
,
, Tuyn t nip vin khoa hc vt lii
6/2008, 214-222.
4. n c Hu, Ch to vt
liu hp ph t tro than bay s d ng, Tc
c T 23 (2007) 160-165.
5. Nguyu ng cht ph gia mn bt
t ca hn h ng,
s 1,(2007), 3-5.
6. Nguyn Mnh Thc Tut s kt qu u gia c vt lit ti
ch b- t cng ti tTP.
H
7. u, X t liu hp ph ci tt, T
Khoa ht, s 15, (2001), 64-68.
8. Nguyu ch to vt liu hp ph t x c
b m kim loi nng, tuyn ti ngh Khoa hc ln th c,
-188.
9. Nguy u kh dng vt liu hp ph ch to t tro
x n nuc b i nng k5. Tuyn
tc Hi ngh Khoa hc Vit
Nam ln th i, 12/2005, tr. 424-428.
10. Nguyc Chuy, Trn Th n Th u tro bay ph l
sn phm chng cc s 4 ,(2011),
160-165.
11. Nguyc Vi, T2, 2004.
12. Trn Hng s, Hi ngh Khoa hc VN ln
th nht, 2000.
13. n Bc Lng Cr (VI) trong
c,
12(1), (2008), 59-62.
14. c hng, c gia TP. HCM (2000).
15. Trnh Th c hc kho i, i hc Quc gia
i (2001).
16. Quy chut Vit Nam: QCVN -07:2009 /BTNMT : Quy chun quc gia v
ng cht thi nguy hi.
17. u Thing mt s kim loi nng tron
i ba nguc p
, s 11,(2011),28 - 31.
18. Nguyn Tun Dung, Phan Th ng, Ch tn lc cation
n cc cacbon thy tinh b
, T.48, No 3A,( 2010), tr. 116-121.
19. Nguyn Tu Hu
kh ca Ag
+
n thn
n n 304, Tc, T.49, 2011, tr.721-724.
TÀI LIỆU TIẾNG ANH
20. V.M. Malhotra, P.S. Valimbe, M.A. Wright, Fuel, 81 (2002) 235-244.
21. Shaobin Wang, Hongwei Wu, environmental benign utilisation of fly as low cost
adsorbents, Journal of Hazardous Materials B136, (2006),482 501.
22. M. Grover and M.S. Narayanaswamy, J Inst Eng (India) Part EN: Environ Eng Div 1 p.
36.(4), (1982).
23. S. Mattigod, D. Rai, L. Eary, and C. Ainsworth, Journal of Environmental Quality, 19,
188.(10), 1990.
24. R. Goodwin, Power, 134 (8), 55.(15), 1990.
25. G.P. Dasmahapatra, T.K. Pal, A.K. Bhadra, B. Bhattacharya, Separation Science and
Technology, 31 (1996),(16), 2001-2009.
26. Useful links: Fly ash,
27. A. Chang, L. Lund, A. Page, and J. Warneke (1977), Journal of Environmental Quality,
6 (3), 267,
28. M. Sarkar, K.P. Acharya, Waste Management, 26, (2006) 559-570.
29. S. Wang, Y. Boyjoo, and J. Zhu, Journals of Hazardous Materials, B126 (2005), 91-95.
30. M. Rao, A.V. Parwate and A.G. Bhole, Waste Manage, 22 (2002), p. 821-830.
31. A. Moutsatsou, E. Stamatakis, K. Hatzizotzia, V. Protonotarios, Fuel, 85 (2006), 657-
663.(27)
32. A.K. Bhattacharya, T.K. Naiya, S.N. Mandal and S.K. Das, Chem. Eng. J., 137 (3)
(2008), p. 529.
33. Y.C. Sharma, Uma, S.N. Upadhyay and C.H. Weng, Colloids Surf. A Physicochem.
Eng. Aspect, 317 (2008), p. 222.
34. B. Bayat, J. Hazard. Mater., B95 (2002), p. 275.
35. N.Gangoli, D.C. Markey, G.Thodos, Remover of heavy metal ions from aqueous
solutions with fly ash, in: Proceedings of the National Conference on complete
Wateruese, May 4-8, 1975,pp. 270 -275.
36. T. Viraraghavan, G.A.K. Rao, Adsoption of cadmium and chromium from wastewater
by flyash, J. Environ. Sci. Health, Part A: Environ. Sci. Eng. 26(1991) 721 753.
37. Minh Chau Pham, Mohamed Oulahyane, Malik Mostefai, Mohamed Mehdi Chehimi,
Multiple internal reflection FT-IR spectroscopy (MIRFTIRS) study of the
electrochemical synthesis and the redox process of poly(1,5-diaminonaphthalene),
Synthetic Metals 93 (1998) 89-96.
38. Dzung Tuan Nguyen, Lam Dai Tran, Huy Le Nguyen, Binh Hai Nguyen, Nguyen Van
Hieu, Modified interdigitated arrays by novel poly(1,8-diamino naphthalene)/carbon
nanotubes composite for selective detection of mercury(II), Talanta (ISSN: 0039-9140),
85 (2011), Issue5, pp. 24452450.
39. Xin-Gui Li, Mei Rong Wang, Sheng Xian Li, Facile synthesis of poly(1,8-
diaminonaphthalene) microparticales with a very high silver ion adsorbability by a
chemical oxidative polymerization, Acta Materialia 52 (2004) 53635374.
40. S. Mohan, R. Gandhimathi, Removal of heavy metal ions from municipal solid waste
leachate using coal fly ash as an adsorbent, Journal of Hazardous Materials 169 (2009)
351-359.
41. C. D. Woolard, K. Petrus, M. van der Horst, Water SA, 26 (2000), 531-536.
42. K. Jackowska, J. Bukowska, M. Jamkowski, Synthesis, electroactivity and molecular
structure of poly(1,5-diaminonaphthalene), Journal of Electroanalytical Chemistry 388
(1995) 101-108.
43. Tuan Dung Nguyen, M.C. Pham, B. Piro, J. Aubard, H. Takenouti and M. Keddam,
Conducting Polymers and Corrosion. I- Poly(pyrrole)-poly (1,5-diaminonaphthalene)
composite films. Electrosynthesis and Characterization, J. of Electrochem. Soc., 151
(6), B325, 2004.
44. IUPAC, Pure Appl. Chem. 57 (1985), 603, IUPAC Report.