Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đồng Gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.06 KB, 10 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ HỌC KÌ 1

MƠN VẬT LÝ 10

TRUONG THPT DONG GIA

THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022

DE THI SO 1

Câu 1: (2,0điểm) Trình bày đặc điểm của vectơ vận tốc?
Câu 2: (2,0diém)

Phát biểu định luật I Newton.Tại sao gọi định luật I Newton là định luật quán tính?

Câu 3: (2,0điểm) Một vật bắt đầu chuyên động thăng nhanh dân đều với vận tốc ban đầu óm/s và gia tốc

2m/s2. Viết phương trình vận tốc của vật.
Câu 4: (2,0diém) Một hợp lực 1 N tac dụng vào một vật có khối lượng 2 ke lúc đầu đứng yên, trong

khoảng thời gian 2s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

Câu 5: (2,0điểm) Một bánh xe bán kính 30 em chuyển động đều. Bánh xe quay đều 10 vịng/s. Tính:
Chu kì, tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1

Câu 1:


- Gốc của vectơ tại vật chuyển động.

- Hướng của vectơ là hướng của chuyển động.

- Độ dài của vectơ theo một tỉ lệ biểu diễn độ lớn của vận tốc.
Câu 2:
- Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng khơng, thì

vật đứng n sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyền động sẽ tiếp tục chuyển động thăng

đều.

- Định luật I được gọi là định luật qn tính vì đã nêu lên tính chất bảo tồn vận tốc của vật.
Câu 3: Phương trình vận tốc : v = 6 + 2t (m/s).
Câu 4:

Câu 5:
`
1
1
-Chu ki: T = — =— =0,1(s)
f
10

-Tốc độ góc: @ = 2af = 27.10 = 207 (rad/s)

-Tốc độ dai: v = r@ = 0,3.202 = 67 (m/s)
-Gia toc huong tam: a,, =ra* =0,3.(207)°

DE THI SO 2

Câu 1: Định nghĩa, biểu thức, đơn vị của gia tốc?(2 điểm)
Câu 2 : Phát biểu và viết biểu thức định luật vạn vật hấp dẫn? Tại sao hằng ngày ta không cảm nhận được
lực hập dẫn giữa ta với các vật xung quanh? (2 điểm)

Câu 3: (1,5 điểm)
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hai ô tô chuyên động thắng đều xuất phát cùng lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 60 km, chuyển động

ngược chiều đến gặp nhau. Vận tốc hai xe lần lượt là vA = 60 km/h và vs = 40 kn/h.

a. Viết PTCĐ của hai xe?

b. Tìm khoảng cách của hai xe sau khi xuất phát được 0,5 h?

Câu 4: (1,5 điểm)
Một chất điểm chuyền động đều trên quỹ đạo trịn bán kính 0,4m. Biết chất điểm

đi được 5

vong /s
a.Tính chu kì quay của chất điểm?
b.Tính gia tốc hướng tâm của chất điểm?

Câu 5: (3 điểm)
Một ôtô khối lượng m= I tân bat dau chuyên động

trên mặt đường năm ngang. Khi đi được s = 50 m vận

tốc ôtô là v = 10m/s. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe với mặt đường là 0,1. Lấy g = 10 m/s”.
a. Tính gia tốc của ơ tơ?
b. Tính lực kéo của động cơ ?

c. Sau đó ơ tơ tắt máy .Tìm thời gian từ khi tắt máy đến khi dừng lại ?

DAP AN DE SO 2

Cau 1: Dinh nghia dung

Biểu thức đúng
Đơn vị đúng

Câu 2 : Phát biểu đúng
Viết biểu thức định luật vạn vật hấp dẫn
Nhận xét đúng
Câu 3: a.- Chọn hệ qui chiếu

Xa=

60t

Xụ= 60-40t
b.


xa- 30 km
Xp=

40km

k/c=

10km

Câu 4: a T=l1/f
T= 0,2 s

b. a= w-R
a=
Cau 5:

a/

400 m/s
a=

28

a = Im/s*
b/

Hinh vé

F+


H„.= ma

Chọn chiều dương là chiều chuyên động
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

F = Fns
+ ma
F=

2000N

DE THI SO 3
Câu 1: (3,0 diém)
a/ Phát biểu định nghĩa cơng suất, cơng thức tính cơng suất. Nêu ý nghĩa vật lí của cơng suất.
b/ Một động cơ dùng một lực 5000N

theo phương ngang để kéo đều một vật đi được quãng đường

20m theo phương của lực kéo trong thời gian 50 giây. Tính cơng suất của động cơ.
Câu 2: (1,5 điểm) Nêu nội dung cơ bản về cấu tạo chất.

Câu 3: (3,5 điểm) Thả một vật có khói lượng 500g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 20m. Lấy g=10m/s”
và mốc tính thế năng tại mặt đất.


a/ Tính động năng, thê năng và cơ năng tại trí cách mặt đất 5m.

b/ Tính vận tốc và độ cao của vật tại vị trí có động năng bằng thế năng.
Câu 4: (2,0 điểm) Bơm 1500 cmẺ không khí ở áp suất 10 Pa và nhiệt độ 270C vào một bình kín. Tính áp
suất của khơng khí trong bình. Biết dung tích của bình là 1000 em”, trước khi bơm trong bình khơng có
khơng khí và sau khi bơm nhiệt độ khơng khí trong bình là 30°C.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 3
Cau 1:

a/
- ĐN: Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công A và thời gian t cần để thực hiện công ấy.
A

- Công thức: P = T
- Ý nghĩa: Công suất đặc trưng cho tốc độ sinh công
b/

A= F.s = 5000.20 =100000J
A_

+

100000

50

= 2000W


Cau 2:
-

Các chất được câu tạo từ các hạt riêng biệt là nguyên tử, phân tử.

-

Các phân tử chuyền động hỗn độn không ngừng.

Chuyển động phân tử càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao.
Câu 3:
a/ Waạ=

mv

_ M.2.g.5

=75J

W, =mgz = 0,5.10.5 = 257
W= Wa + Wi =75+25 = 100J
b/ Tại vị tri dong nang bang thé nang: W’s = W’
+ VỊ trí:

W=W=Wa+W.=2W
W

;=2mgz'

100


®>z=——=———=lUm
2mg_ 2.0,5.10
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+ Vậntốc:

— W'=W=W?a+W,=2Wa=m.v?7
>y'=

Mã = 4/200 = 14. ln/ s
m

Cau 4: Vi= 1500cm?
Vạ= 1000cm”
DV,

_ D›Ỳ;›

1

1,


=> p, = a

=151500Pa

12

DE THI SO 4
Phan I: Trac nghiém (4,0 diém)

Câu 1:
A.

Trong trường hợp nào sau đây vật chuyên động có thể coi là chất điểm:

Ơtơ chạy ra khỏi bãi đậu xe.

B.

C. Vệ tinh bay quanh trái đất.

Vận động viên nhảy sào được 4m.

D. Máy bay cất cánh từ đường băng

Câu 2: Yếu tố nào sau đây khơng có mặt trong hệ quy chiếu:

A.

Gốc thời gian.


B. Hệ tọa độ gắn với vật móc.

C. Đồng hồ.

D.

Người quan sát
Câu 3: Phương trình chuyên động thắng đều:
A. x= xq + vt.

B. x= xg + at.

]

C. x= xg+ 2 at,

]

D. x=xg+ vot + 2 at,

Câu 4: Trong chuyên động thăng đều thì:
A.

Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc.

B.

Tọa độ tỉ lệ thuận với vận

tỐc.


C. Quãng đường đi được tỉ lệ với thời gian chuyên động

D. Tọa độ tỉ lệ với thời gian

chuyền động.
Câu 5: Chọn phương trình chuyển động thăng đều xuất phát từ gốc tọa độ.
A. x= 10+ 2t.

B. x=-3+ 7t.

C. x=5t.

D. x=8-—3t.

Câu 6: Chuyển động nào sau đây là thăng biến đổi đều.
A.

Giọt nước mưa rơi thăng đứng.

B. Hịn đá được ném xiên góc.

C. Hịn bi lăn trên mặt bàn nhẵn năm ngang.

D.

Hòn đá được ném thắng đứng

Câu 7: Chọn đúng phương trình chuyển động thăng nhanh dẫn đều:
A. x=x0+ vgt2 + 1/⁄2at.


B. x=x0+at +1/2 vọt.

C. x=vọ + xgt2 + 1/2 at2.

D. x=xg+ vọt + 1⁄2 at2.
Cau 8: Chon cau sai. Chat diém chuyén d6ng nhanh dan đều khi:
A.

a>0 va vg > 0

B. a>0 va vg = 0

C. a<0vàvo>0

D. Tất cả đều sai.

Câu 9: Chỉ ra câu sai.
A. Trong chuyên động thắng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau
thì bằng nhau.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Vec tơ gia tốc của chuyền động biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiêu vec tơ vận tốc.


C. Vận tốc tức thời của chuyển động biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
D. Gia tốc của chuyền động biến đổi đều có độ lớn không đối
Cau 10:
A.

Chon cau sai.

Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực.

B. Các vật rơi tự do tại cùng một nơi thì có gia tốc như nhau.
C. Trong q trình rơi tự do, gia tốc của vật khơng đổi cả về hướng và độ lớn.
D.

Trong quá trình rơi, vận tốc của vật không đổi

Câu 11: Chuyên động nào sau đây có thể xem là rơi tự do:
A.

Viên bi lăn trên mặt bàn xuống sàn.

B. Viên bi được bún rơi xuống đất.

C. Viên bi được thả rơi xuống đất.

D. Viên bi được ném xuống.

Câu 12: Vật nào sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi.

A. Một chiếc lá rụng.

B. Mot soi chi.
C. Một chiếc khăn tay.
Câu 13: Chọn cơng thức đúng khi tính vận tốc dài của chuyển động tròn đều.
A.

v=ra’

B.


y=—

@
Cc. v=—

r

D._

Một mẫu phân.

2

D.

r

v=ro

Câu 14: Vật nào không chuyén d6ng tron déu:

A.

Ghế của chiếc đu quay khi bắt đầu quay

B. Đầu cánh quạt khi chạy ổn định.

C. Vệ tinh nhân tạo bay quanh trái đất.

D. Đâu kim giờ trên mặt đồng hồ.

Câu 15: Chỉ ra chuyển động tròn đều trong các trường hợp sau:
A.

Trái đất quay quanh mặt trời.

B. Đầu van xe đạp khi xe xuống dốc.

C. Một điểm trên đầu cánh quạt máy bay khi tăng tốc.

D.

Quả bóng đang lăn.

Cau 16: Chu ky 1a:

A. Thời gian để vật đi hết quãng đường

B. Thời gian để vật đi hết một vòng

C.


D.

Số vòng vật đi được

Số vòng vật đi được trong một đơn vỊ thời

gian

Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1: Lúc 6h00 một ô tô xuất phát từ thành phố A chuyền động thắng đều đến thành phó B cách đó
180Km.
a. Xác định vận tốc,viết phương trình chuyển động của xe biết xe đến B lúc 9h00,
b. Sau khi đỗ lại B 30 phút, xe chuyển động thăng đều về B với vận tốc 40Km/h, hỏi xe về đến A lúc mây
gIỜ.

Câu 2: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h, khi chạm đất vật có vận tốc 30m/s. Lấy g=l0m/§2.
a. Xác định thời gian vật rơi và độ cao đã thả vật.
b. Lúc vật có v = 20m/s thì vật ở độ cao bao nhiêu.

c. Tính thời gian vật đi trong nửa đoạn đâu.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
Phan I: Trắc nghiệm. (4,0đ)

Mỗi câu đúng 0,25 đ
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1

2

3

4

5

6

7

C

D

A

9

10

II


12

13

14

15

16

A

D

C

D

D

A

A

B

C

8

C

Phần H: Tự luận. (6,04)
Câu 1:
a) v = S/t =180/3 = 60 Kmih.
x = 60t.

b) Thời gian xe về A. t'= S/t’ = 180/40 =4.,5h

=> Xe về đến A lúc 14h00.
Câu 2:

a) +

.—.....ô
g
10

+$= 1/2.Â.t2=1/2.10.32 = 45m.
b).+ t= vw/g =2s

+h=s 12.gt2=25.4m
C).'=

.

Đ

S


DE THI SO 5
Phan I: Trac nghiém (4,0 diém)
Câu 1: Hệ quy chiếu gồm:

A. Một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn với vật làm móc.
C.

B. Một mốc thời gian và một đồng hô.
D.

Một vật làm mốc và một đồng hồ.

Cả A và B.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng nhất chuyên động cơ của một vật:
A.

Là sự thay đơi vị trí của vật.

B.

Là sự thay đổi vị trí của vật đó so

với vật khác.

C. Là sự thay đổi vị trí của vật đó so với vật khác theo thời gian.

D. Là sự thay đổi của vật theo

thời gian

Câu 3: Chọn phát biểu đúng về chuyên động thăng đều:
A.

Chuyén động thăng đều có vận vốc luôn dương.

B. Vật chuyên động thăng đều là vật có vec tơ vận tốc

có hướng khơng đổi.
C. Vật chuyển động có quỹ đạo thăng.

D. Vật đi được những quãng đường băng nhau trong những

khoảng thời gian bằng nhau.
Câu 4: Trong chuyển động thăng đều:
A.

Quang đường đi được S

B. Quãng đường đi được S
W: www.hoc247.net

tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động t.

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. Quang đường đi được S tỉ lệ với gia tốc a trong chuyển động thăng đều. D. Cả A và C.
Câu 5: Chỉ ra câu sai: Trong chuyển động thăng đều:
A. Vật đi được những quãng đường băng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bắt kì.
B. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.

C. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
D.

Quỹ đạo là một đường thắng

Câu 6: Chọn công thức đúng
A.

Vy—Va= 24s

B.

vÏ-vj=24s

C.

vw -v =as

D.

v4, —v’ =2as

Câu 7: Chuyển động nào là chậm dan déu:
A.


Xe ơ tơ đang leo dốc.

B. Miếng bìa được ném thắng đứng lên cao.

C. Thang máy đang đi lên.

D. Hòn bi lăn lên máng nghiên nhẫn.

Câu 8: Chuyên động thăng biến đồi đều là chuyên động:
A.

Có quỹ đạo là đường thăng

B. Có quỹ đạo là đường thắng và có vận tốc biến đồi theo

thời gian

C. Có độ lớn vận tốc tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian
Câu 9: Chọn phát biểu đúng.
A.

D. Cả A và C

Chuyển động thăng chậm dân đều có vận tốc ln âm.

B. Chuyển động chậm dan đều thì chậm hon chyến động nhanh dan déu.
C. Chuyề động nhanh dần đều có vận tốc cùng chiều gia tốc.
D. Chuyển động thăng nhanh dần đều có vận tốc ln dương va tang dan.
Câu 10: Chuyên nào sau đây không thể xem là rơi tự do.


A. Hạt mưarơi B. Mảnh giấy rơi trong ông chân khơng. C. Quả dưa được thả từ tầng 1.
D.Hịn sỏi được thả từ tầng 2.
Cầu 11: Chọn công thức đúng khi tính thời gian rơi tự do của một vật.

A. f=a|2gs

B.

ơ

C. ,_ Pz

D. t=2gs

Đ

Cõu 12:
A.

S ri t do l:

S ri chỉ dưới tác dụng của trọng lực.

C. Sự rơi của vật trong khơng khí.

B.

Sự rơi dưới tác dụng của lực cản khơng khí.


D. Sự rơi trong khơng khí và sức cản của khơng khí

Câu 13: Chỉ ra câu sai.

A. Vận tốc góc tăng bao nhiêu lần thì vận tốc dài tăng bấy nhiêu lần.
B. Chu kì giảm bao nhiêu lần thì tần số tăng bấy nhiêu lần.
C. Vận tốc góc tăng bao nhiêu lần thì gia tốc hướng tâm tăng bây nhiêu.
D.

Độ dài cung tròn vật đi được tỉ lệ với thời gian.

Câu 14: Tìm cơng sai trong cơng thức của chuyền động thắng đều.

A. £.T=1

B. v2=ar

C.

a=ø'r

D.

s=ot

Câu 15: Chọn phát biểu đúng khi nói về chuyển động trịn đều:
A. Vận tốc dài tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.
B. Vận tốc dài với vận tốc góc là đại lượng
thay đổi.
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Vận tốc góc tỉ lệ với gia tốc hướng tâm.
D. Vận tốc góc tỉ lệ với vận tốc dài
Câu 16: Chọn cơng thức đúng khi tính gia tốc hướng tâm của chuyền động tròn đều.
A.

a, =1v

B.

a, =ro

C.

a,,=ro

Phần II: Tự luận (6,0 điểm)

D.

a, _`
r


Câu 1: Du quay ở cơng viên nước có bán kính 10m, ghế ngơi có vận tốc dài 1,5m/s khi đu quay đều. Tìm

chu kì, tần số và gia tốc hướng tâm của ghế trên đu quay.
Câu 2:

Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 78,4m, lây g=0,8m/s2.

a. Tính thời gian rơi và vận tốc khi vật chạm đất.
b. Xác định vận tốc của vật sau khi thả 2s, độ cao của vật khi đó.

c. Tính qng đường vật di được trong ls cuối.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Phan I: Trắc nghiệm. (4,0đ)

Mỗi câu đúng 0,25 đ
1
D
9
C

Phân HI: Tự luận.
Câu

2
C
10
A
(6.0đ)

3
D
11
B

4

5
C
13
C

12
A

6
B
14
D

7

D
15
D

1:

+

v=rO@>O=~=

+

— ——

2x

27

—>—————

0,15

2

+4,=—=r

1

=> = 0,15 rads
I


0,15

T

27

ƒ=—-=—

L5

10

Cau 2:
a)+

1

s=—gt

2

>t=

2

**

Ve


= A(s)

+v=et =4.9,8 = 39,2 m/s

b).+ V3 = g.t2 = 9,8.2 = 19,6 m/s
+h=s— 1/⁄2.g.t22= 58,8 m
c). As=s,-5, =s#(t~#}= “S (4° =3*)= 343

W: www.hoc247.net

m

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

8
D
16
B


=

«=

=

`


yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần


Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
IILKênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10




×