Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Lê Duẫn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.52 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT LÊ DUẪN </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: </b>Cabon trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 12C và 13C, trong đó đồng vị 12C chiếm 98,89%.
Biết rằng đồng vị cacbon 13<sub>C có nguyên tử khối bằng 12,991. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là </sub>
<b>A.</b> 12,512. <b>B.</b> 12,111.


<b>C.</b> 12,011. <b>D.</b> 12,150.


<b>Câu 2: </b>Cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm
Cl2 và O2 thu được 39,7 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại. Khối lượng của Mg
trong 15,2 gam X là


<b>A.</b> 4,8 gam. <b>B.</b> 7,2 gam.
<b>C.</b> 9,2 gam. <b>D.</b> 3,6 gam.
<b>Câu 3: </b>Cho phương trình hóa học sau:


FeS2 + KNO3 + KHSO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O.


Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của tất cả các chất phản ứng trong phương trình trên là
<b>A.</b> 20. <b>B.</b> 24.


<b>C.</b> 52. <b>D.</b> 44.


<b>Câu 4: </b>Nội dung của mơ hình hiện đại về sự chuyển động của electron trong nguyên tử là:



<b>A.</b> Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo xác định.
<b>B.</b> Trong nguyên tử, các lectron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo tròn.


<b>C.</b> Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo hình bầu dục.
<b>D.</b> Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định nhưng
quỹ đạo có hình dạng bất kì.


<b>Câu 5: </b>Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?
<b>A.</b> NaOH + HBr → NaBr + H2O.


<b>B.</b> 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO.


<b>C.</b> Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4.
<b>D.</b> O3 → O2 + O.


<b>Câu 6: </b>Cho dãy các chất sau: Na, SO2, FeO, N2, HCl. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4.


<b>C.</b> 5. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 7: </b>Cho dãy các chất sau: NH3, HCl, O2, Cl2, H2O, CO2. Số chất trong dãy mà phân tử không bị phân
cực là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 4.
<b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 8: </b>Vị trí của Al trong chu kì và nhóm thể hiện như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2



Mg <b>Al</b> Si


Cho các nhận xét sau:


(a) Từ Mg đến Si, bán kính nguyên tử tăng.


(b) Al là kim loại lưỡng tính vì Mg là kim loại cịn Si là phi kim.
(c) Tổng số electron hóa trị của Mg, Al, Si bằng 9.


(d) Tính axit của các hidroxit giảm dần theo trật tự: H2SiO3, Al(OH)3, Mg(OH)2.
(e) Nguyên tố Mg, Al, Si khơng tạo được hợp chất khí với hidro.


(f) Độ âm điện giảm dần theo trật tự: Si, Al, Mg, B.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3.


<b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 9: </b>X và Y là hai kim loại thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Biết
ZX<ZY và ZX + ZY = 24. Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


<b>A.</b> X, Y đều có 2 electron ở phân lớp ngồi cùng.


<b>B.</b> Bán kính ngun tử của Y lớn hơn bán kính nguyên tử của X.


<b>C.</b> Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học thì X, Y đều thuộc nhóm IIA.
<b>D.</b> Hidroxit tương ứng với oxit cao nhất của X, Y đều có tính bazo mạnh.


<b>Câu 10: </b>Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là
<b>A.</b> flo. <b>B.</b> oxi.



<b>C.</b> clo. <b>D.</b> nito.


<b>Câu 11: </b>Quá trình hình thành liên kết nào dưới đây được mô tả đúng?


<b>Câu 12: </b>Hịa tan hồn tồn 7,30 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm X, Y (MX < MY) thuộc hai chu kì liên tiếp
vào 200 gam nước thu được dung dịch Z và 7,84 lít khí hidro (đktc). Nồng độ phần trăm của YOH trong
dung dịch Z là


<b>A.</b> 2,904%. <b>B.</b> 6,389%.
<b>C.</b> 2,894%. <b>D.</b> 1,670%.
<b>Câu 13: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>A.</b> Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron trong nguyên tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 14: </b>Trong hợp chất MgF2, điện hóa trị của F và Mg lần lượt là
<b>A.</b> -1 và +2. <b>B.</b> 2+ và 1-.


<b>C.</b> 1- và 2+. <b>D.</b> 1 và 2.


<b>Câu 15: </b>Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 77, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 19. Cho các phát biểu sau:


(a) Nguyên tử X có số khối là 53.
(b) Nguyên tử X có 7 electron s.


(c) Lớp M của nguyên tử X có 13 electron.
(d) X là nguyên tố s.



(e) X là nguyên tố kim loại.
(f) X có 4 lớp electron.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 6.


<b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 16: </b>Liên kết cộng hóa trị là liên kết
<b>A.</b> giữa các phi kim với nhau.


<b>B.</b> được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
<b>C.</b> trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về một nguyên tử.


<b>D.</b> được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.


<b>Câu 17: </b>Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là
<b>A.</b> 4 và 3. <b>B.</b> 4 và 4.


<b>C.</b> 3 và 3. <b>D.</b> 3 và 4.


<b>Câu 18:</b> Ngun tử R có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2<sub>np</sub>3<sub>. Trong hợp chất khí với hidro thì hidro </sub>
chiếm 17,647% về khối lượng. R là


<b>A.</b> As. <b>B.</b> S.
<b>C.</b> N. <b>D.</b> P.


<b>Câu 19: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


<b>A.</b> Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số notron.


<b>B.</b> Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.


<b>C.</b> Đặc trưng cơ bản của nguyên tử là số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối.
<b>D.</b> Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
<b>Câu 20:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Liên kết trong phân tử HCl, H2O là liên kết cộng hóa trị có cực.
(b) Trong phân tử CH4, nguyên tố C có cộng hóa trị là 4.


(c) Dãy sắp xếp thứ tự tăng dần độ phân cực liên kết trong phân tử: H2O, H2S, Na2O, K2O (biết ZO = 8;
ZS = 16).


(d) Trong phân tử C2H2 có một liên kết ba.
Phát biểu khơng đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>C.</b> (b). <b>D.</b> (a).


<b>Câu 21: </b>Cho cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố:
(a) 1s22s22p63s23p63d34s2


(b) 1s2


(c) 1s22s2
(d) 1s22s22p1


(e) 1s22s22p63s2
(f) 1s1<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2



Có mấy cấu hình electron nguyên tử là của nguyên tố kim loại?
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 4.


<b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 22: </b>Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là
<b>A.</b> tạo ra chất khí.


<b>B.</b> tạo ra chất kết tủa.


<b>C.</b> có sự thay đổi màu sắc của các chất.


<b>D.</b> có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.


<b>Câu 23: </b>Ở nhiệt độ 20oC, khối lượng riêng của kim loại X bằng 10,48 g/cm3 và bán kính nguyên tử X là
1,446.10-8 cm. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử X có dạng hình cầu và có độ rỗng là 26%. Biết số
Avogadro NA=6,022.1023. Kim loại X là


<b>A.</b> Fe. <b>B.</b> Cu.
<b>C.</b> Ag. <b>D.</b> Cr.


<b>Câu 24: </b>Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?


<b>A.</b> Al2(SO4)3 là chất khử, CuSO4 là chất oxi hóa.
<b>B.</b> CuSO4 là chất khử, Al2(SO4)3 là chất oxi hóa.
<b>C.</b> Al là chất oxi hóa, CuSO4 là chất khử.
<b>D.</b> CuSO4 là chất oxi hóa, Al là chất khử.


<b>Câu 25: </b>Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA có cấu hình electron là


<b>A.</b> 1s22s22p63s2.


<b>B.</b> 1s22s22p63s1.


<b>C.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3p</sub>2<sub>. </sub>
<b>D.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. </sub>


<b>Câu 26:</b> Trong số các chất sau: HF, CaO, CH4, N2, Số lượng các chất có liên kết cộng hóa trị và liên kết
ion lần lượt là


<b>A.</b> 2 và 2. <b>B.</b> 3 và 1.
<b>C.</b> 2 và 1. <b>D.</b> 1 và 3.


<b>Câu 27:</b> Ion X2- có 18 electron. Trong ion X2-, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17.
Số khối của hạt nhân nguyên tử X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>C.</b> 34. <b>D.</b> 33.


<b>Câu 28:</b> Hòa tan 12,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là


<b>A.</b> 180. <b>B.</b> 90.
<b>C.</b> 45. <b>D.</b> 135.


<b>Câu 29:</b> Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
<b>A.</b> electron và proron.


<b>B.</b> notron và electron.


<b>C.</b> proton và notron.
<b>D.</b> electron, proton và notron.


<b>Câu 30:</b> Cần tối thiểu m gam kẽm để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 300 ml dung dịch AgNO3 0,1M.
Giá trị của m là


<b>A.</b> 0,975. <b>B.</b> 1,950.
<b>C.</b> 3,900. <b>D.</b> 3,240.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1</b>


1 2 3 4 5


C B A A B


6 7 8 9 10


B C A D A


11 12 13 14 15


D A C C A


16 17 18 19 20


B D C A B


21 22 23 24 25


D D C D A



26 27 28 29 30


B D B C A


<b>ĐỀ SỐ 2</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1:</b> Trong một nhóm A của bảng tuần hồn, đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định đúng là:
<b>A.</b> Bán kính nguyên tử giảm dần


<b>B.</b> Độ âm điện tăng dần


<b>C.</b> Bán kính nguyên tử tăng dần
<b>D.</b> Tính kim loại giảm dần


<b>Câu 2:</b> Sắt là yếu tố quan trọng cấu tạo nên Hemoglobin, một dạng protein là thành phần chính tạo nên
hồng cầu. Chính sắt có trong hemoglobin làm nên màu đỏ của máu, một thành phần quan trọng của cơ
thể.Cấu hình electron của 26Fe là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>B.</b> 1s22s22p63s23p63d84s2
<b>C.</b> 1s22s22p63s23p63d10
<b>D.</b> 1s22s22p63s23p63d64s2


<b>Câu 3:</b> Cho 3,2 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA tác dụng hết với
dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). X và Y là



<b>A.</b> Be và Mg <b>B.</b> Mg và Ca
<b>C.</b> B và Al <b>D.</b> Na và Rb


<b>Câu 4:</b> Bo là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu đối với cây trồng. Ngày nay trên 70 quốc gia đã được phát
hiện tình trạng thiếu Bo ở hầu hết các loại cây trên nhiều loại đất. Phân Bo cũng đã được sử dụng rộng rãi
trên thế giới. Trong tự nhiên, Bo có 2 đồng vị . Biết chiếm 18,8%. Khối lượng nguyên tử trung bình của
bo là 10,812. Số khối của đồng vi ̣thứ 2 là


<b>A.</b> 12. <b>B.</b> 10.
<b>C.</b> 9. <b>D.</b> 11.


<b>Câu 5:</b> Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng tối
giản các chất sản phẩm trong phản ứng là


<b>A.</b> 11 <b>B.</b> 16
<b>C.</b> 9 <b>D.</b> 20


<b>Câu 6:</b> Dãy sắp xếp các nguyên tử theo chiều bán kính giảm dần là (Mg (Z=12), S (Z=16), Cl (Z=17), F
(Z=9)).


<b>A.</b> Mg > S > Cl > F


<b>B.</b> F > Cl > S > Mg
<b>C.</b> S > Mg > Cl > F


<b>D.</b> Cl > F > S > Mg


<b>Câu 7:</b> Nguyên tố hố học là những ngun tử có cùng
<b>A.</b> số proton và nơtron.



<b>B.</b> số nơtron.


<b>C.</b> số khối.
<b>D.</b> số proton.


<b>Câu 8:</b> Mỗi nhóm A và B bao gồm loại nguyên tố nào ?
<b>A.</b> s và f – d và p


<b>B.</b> s và d – p và f


<b>C.</b> d và f – s và p
<b>D.</b> s và p – d và f


<b>Câu 9:</b> Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
<b>A.</b> nhường 12 electron.


<b>B.</b> nhận 13 electron


<b>C.</b> nhận 12 electron.
<b>D.</b> nhường 13 electron.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>A.</b> –4, +6, +2, +4, 0, +1.
<b>B.</b> 4, +5, –2, 0, +3, –1.
<b>C.</b> +3, –5, +2, –4, –3, –1.
<b>D.</b> –3, +5, +2, +4, 0, +1.


<b>Câu 11:</b> Cation R+ có cấu tạo như hình. Vị trí của R trong bảng tuần hồn là
<b>A.</b> chu kì 3, nhóm VIIA



<b>B.</b> chu kì 3, nhóm IA
<b>C.</b> chu kì 4, nhóm IA
<b>D.</b> chu kì 3, nhóm VIA


<b>Câu 12:</b> Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ?
<b>A.</b> HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O


<b>B.</b> N2O5 + H2O → 2HNO3


<b>C.</b> 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O
<b>D.</b> 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O


<b>Câu 13:</b> Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hố trị phân cực nếu cặp electron chung...
<b>A.</b> ở giữa hai nguyên tử.


<b>B.</b> lệch về một phía của một nguyên tử.
<b>C.</b> chuyển hẳn về một nguyên tử.
<b>D.</b> nhường hẳn về một nguyên tử.


<b>Câu 14:</b> Cho các nguyên tố: X (Z= 11), Y (Z= 17). Liên kết hoá học giữa X và Y thuộc loại...
<b>A.</b> liên kết kim loại.


<b>B.</b> liên kết ion.
<b>C.</b> liên kết cộng hoá trị có cực.
<b>D.</b> liên kết cộng hố trị khơng có cực.


<b>Câu 15:</b> Hịa tan hoàn toàn 20,0 gam hỗn hợp hai kim loại đều đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa
học trong dung dịch HCl dư thấy thốt ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là



<b>A.</b> 40g <b>B.</b> 34,2g
<b>C.</b> 26,8g <b>D.</b> 24,8g


<b>Câu 16:</b> Hoà tan 16 gam CuSO4 vào nước được 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt vào 500 ml
dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là


<b>A.</b> 5,6g. <b>B.</b> 13,6g.
<b>C.</b> 12,9g. <b>D.</b> 11,2g.


<b>Câu 17:</b> Nước đá khô thường được dùng để làm lạnh, giữ lạnh nhằm vận chuyển và bảo quản các sản phẩm
dễ hư hỏng vì nhiệt độ. Nước đá khơ được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp thực phẩm, thủy hải
sản và còn được dùng để bảo quản vắc xin, dược phẩm trong ngành Y tế – dược phẩm. Thành phần nước
đá khô là CO2, hãy chỉ ra nội dung <b>sai</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>C.</b> Phân tử CO2 không phân cực
<b>D.</b> Phân tử có cấu tạo góc


<b>Câu 18: </b>Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy
gồm các nguyên tố kim loại là:


<b>A.</b> X, Y, E. <b>B.</b> X, Y, E, T.
<b>C.</b> E, T. <b>D.</b> Y, T.


<b>Câu 19: </b>Trong phản ứng : Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl, nguyên tố clo…
<b>A.</b> chỉ bị khử.


<b>B.</b> không bị oxi hóa, khơng bị khử.


<b>C.</b> chỉ bị oxi hóa.


<b>D.</b> vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.


<b>Câu 20: </b>Tổng số các haṭ trong nguyên tử của nguyên tố R là 114. Số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 26 hạt. Số khối của R là


<b>A.</b> 144. <b>B.</b> 79.
<b>C.</b> 44. <b>D.</b> 35.


<b>Câu 21: </b>Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga (60,1%) và 71Ga (39,9%). Nguyên tử khối trung bình của
Gali là


<b>A.</b> 71,20 <b>B.</b> 70
<b>C.</b> 69,80 <b>D.</b> 70,20


<b>Câu 22: </b>Cho 1,82 g một kim loại kiềm tác dụng hết với 48,44 gam nước, sau phản ứng thu được 2,912 lít
khí H2 (đktc) và dung dịch X. Kim loại kiềm và nồng độ phần trăm dung dịch X là


<b>A.</b> Li; 44%.
<b>B.</b> Na; 31,65 %.


<b>C.</b> Li; 12,48 %.
<b>D.</b> Na; 44%.


<b>Câu 23: </b>Các hạt cấu tạo của hầu hết các nguyên tử là...
<b>A.</b> proton, nơtron và electron.


<b>B.</b> proton, nơtron.
<b>C.</b> proton và electron.


<b>D.</b> nơtron và electron.


<b>Câu 24: </b>Cho 3,9g một kim loại kiềm, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí hiđro (ở
đktc). Kim loại đó là


<b>A.</b> Mg <b>B.</b> Na
<b>C.</b> K <b>D.</b> Li


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


Phương trình hóa học điều chế khí Z là


<b>A.</b> Ca(OH)2dd + 2NH4Clr →2NH3 +CaCl2 +2H2O
<b>B.</b> 2HCl +Zn→ZnCl2 +H2


<b>C.</b> H2SO4 đặc +Na2SO3 →SO2 +Na2SO4 +H2O
<b>D.</b> 4HCl +MnO2→Cl2 +MnCl2 +2H2O


<b>Câu 26: </b>Lưu huỳnh là một phi kim phổ biến, khơng mùi, khơng vị, nhiều hóa trị. Lưu huỳnh, trong dạng
gốc của nó là chất rắn kết tinh màu vàng chanh. Trong tự nhiên, nó có thể tìm thấy ở dạng đơn chất hay
trong các khống chất sulfua và sulfat. Nó là một nguyên tố thiết yếu cho sự sống và được tìm thấy trong
hai axít amin. Sử dụng thương mại của nó chủ yếu trong các phân bón


nhưng cũng được dùng rộng rãi trong thuốc súng, diêm, thuốc trừ sâu và thuốc diệt nấm. Trong phản
ứng hóa học, 1 nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua (S2–<sub>) bằng cách : </sub>


<b>A.</b> nhường đi hai electron.
<b>B.</b> nhận thêm hai electron.
<b>C.</b> nhường đi một electron.
<b>D.</b> nhận thêm một electron.



<b>Câu 27: </b>Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng…
<b>A.</b> số lớp electron


<b>B.</b> số electron ở lớp ngoài cùng
<b>C.</b> số electron


<b>D.</b> số electron hóa trị


<b>Câu 28: </b>Hợp chất khí với H của nguyên tố Y là YH4 . Oxit cao nhất của nó chứa 46,67%Y về khối lượng.
Y là


<b>A.</b> Na <b>B.</b> C
<b>C.</b> S <b>D.</b> Si


<b>Câu 29: </b>Ngun tử của ngun tố R có cấu hình electron 1s22s22p3, cơng thức hợp chất khí với hiđro và
công thức oxit cao nhất là


<b>A.</b> RH2, RO
<b>B.</b> RH3, R2O5


<b>C.</b> RH5, R2O3
<b>D.</b> RH4, RO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>A.</b> khả năng hai chất phản ứng với nhau mạnh hay yếu.


<b>B.</b> khả năng nhường electron ở lớp ngoài cùng cho nguyên tử khác.



<b>C.</b> đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
<b>D.</b> khả năng nhận electron để trở thành anion.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b>


<b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>


<b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>



<b>Câu 1.</b> Cho sơ đồ: <i>Fe</i><i>Fe</i>33 .<i>e</i> Sơ đồ trên biểu diễn
A.quá trình khử.


B.q trình oxi hóa.
C.q trình nhận e.
D.q trình trao đổi.


<b>Câu 2</b>. Trong một nhóm A của bảng tuần hồn, khi đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định đúng là
A.bán kính nguyên tử giảm dần.


B.độ âm điện tăng dần.


C.bán kính nguyên tử tăng dần.
D.tính kim loại giảm dần.


<b>Câu 3.</b> Sắt là nguyên tố quan trọng cấu tạo nên Helmoglobin, một dạng protein- thành phần chính tạo nên
hồng cầu. Chính sắt có trong helmoglobin làm nên màu đỏ của máu, một thành phần quan trọng của cơ thể.
Cấu hình của electron 26Fe là


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>6<sub>. </sub>
B. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub>4s</sub>2<sub>. </sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>. </sub>
D. 1s22s22p63s23p63d64s2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11



A.chu kì 3, nhóm VIIA.



B.chu kì 3, nhóm IA.
C.chu kì 4, nhóm IA.
D.chu kì 3, nhóm VIA.


<b>Câu 5.</b> Nước đá khô thường được dùng để làm lạnh, giữ lạnh nhằm vận chuyển và bảo quản các sản phẩm
dễ hư hỏng vì nhiệt độ. Nước đá khơ được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp thực phẩm, thủy hải
sản và còn được dùng để bảo quản vắc xin, dược phẩm trong ngành y tế - dược phẩm. Thành phần chính
của nước đá khơ là CO2, hãy chỉ ra nhận định sai trong các câu sau:


A.Liên kết giữa các nguyên tử oxi và cacbon thuộc loại liên kết cộng hóa trị phân cực.
B.Trong phân tử có hai liên kết đơi.


C.Phân tử CO2 khơng phân cực.
D.Phân tử có cấu tạo góc.


<b>Câu 6.</b> Độ âm điện của một nguyên tử


A.là khả năng hai chất phản ứng với nhau mạnh hay yếu.


B.là khả năng nhường electron ở lớp ngoài cùng cho nguyên tử khác.


C.đặc trưng cho khả năng hút electron của ngun tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
D.là khả năng nhận electron để trở thành anion.


<b>Câu 7.</b> Cho các phát biểu sau:


1.Số proton trong hạt nhân nguyên tử bằng số electron ở vỏ nguyên tử.
2.Trong hạt nhân nguyên tử, số proton bằng số nơtron.


3.Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân ngun tử.


4.Chỉ có hạt nhân ngun tử lưu huỳnh mới có 16 nơtron.


Các phát biểu đúng là


A.1, 2. B.1, 3.
C.2, 4. D.3, 4.


<b>Câu 8.</b> Nitơ chiếm khoảng 78% khí quyển Trái Đất và là thành phần của mọi cơ thể sống. Nito có trong
mọi sinh vật dưới dạng hợp chất hữu cơ phức tạp như protein, axit nuleic và kích thích tố, chất màu của
máu... Trong cơ thể người ta chứa khoảng 3% nitơ theo trọng lượng, là nguyên tố phổ biến thứ tư trong cơ
thể sau oxi, cacbon và hiđro. Nitơ trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị \({}_7^{15}N,{}_7^{14}N\)
với tỉ lệ là 1:272. Nguyên tử khối trung bình của nitơ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


C.14,004. D.14,005.


<b>Câu 9.</b> Nguyên tố hóa hcoj A có số hiệu ngun tử là 20, chu kì 4, nhóm IIA. Điều nhận xét nào sau đây
là sai?


A.Số electron ở lớp vỏ của nguyên tử nguyên tố A là 20.


B.Lớp vỏ của nguyên tử nguyên tố A có 4 lớp electron và lớp ngồi cùng có 2 electron.
C.Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố A có 20 proton.


D.Nguyên tố hóa học này là một phi kim.


<b>Câu 10.</b> Lưu huỳnh là một phi kim phổ biến, khơng mùi, khơng vị, nhiều hóa trị. Lưu huỳnh, trong dạng
gốc của nó là chất rắn kết tinh màu vàng chanh. Trong tự nhiên, nó có thể tìm thấy ở dạng đơn chất hoặc
dạng hợp chất như các muối sunfua và sunfat... Lưu huỳnh là nguyên liệu quan trọng cho nhiều ngành công


nghiệp như điều chế H2SO4, lưu hóa cao su, chế thuốc súng, diêm, thuốc trừ sâu và thuốc diệt nấm... Trong
phản ứng hóa học, 1 nguyên tử luu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua (S2-<sub>) bằng cách </sub>


A.nhường đi hai electron.
B.nhận thêm hai electron.
C.nhường đi một electron.
D.nhận thêm một electron.


<b>Câu 11.</b> Tính chất nào dưới đây là tính chất của hợp chất ion?
A.Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp.


B.Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao.
C.Hợp chất ion dễ hóa lỏng.


D.Hợp chất ion có nhiệt độ sơi khơng xác định.


<b>Câu 12</b>. Trong phản ứng nào HCl đóng vai trị là chất oxi hóa?


2

3 2 3 2 2 2


3 3


2 2


. 4 2 .


. 3 3 .


. .



. 2 .


<i>A MnO</i> <i>HCl</i> <i>MnCl</i> <i>Cl</i> <i>H O</i>


<i>B Fe OH</i> <i>HCl</i> <i>FeCl</i> <i>H O</i>


<i>C AgNO</i> <i>HCl</i> <i>AgCl</i> <i>HNO</i>


<i>D Zn</i> <i>HCl</i> <i>ZnCl</i> <i>H</i>


   


  


   


  


<b>Câu 13.</b> Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ phân cực liên kết?
A. H2O, H2Te, H2Se, H2S.


B. H2O, H2S, H2Se, H2Te.
C. H2Te, H2Se, H2S, H2O.
D. H2Se, H2S, H2O, H2Te.


<b>Câu 14</b>. Khẳng nào sau đây là đúng khi nói về nhóm IA?


A.Dễ dàng nhường đi 2 electron ở lớp ngồi cùng để đạt cấu hình bền của khí hiếm.
B.Được gọi là nhóm kim loại kiềm thổ.



C. Dễ dàng nhường đi 1 electron ở lớp ngồi cùng để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm.
D.Dễ dàng nhận thêm 1 electron nên có điện hóa trị -1 trong các hợp chất.


<b>Câu 15.</b> Trong hợp chất Na2SO4, điện tích hóa trị của Na là
A.1. B.+1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>Câu 16.</b> Cho X, Y, R, T là nguyên tố khác nhau tron số bốn nguyên tố: 12Mg, 13Al, 19K, 20Ca và các chất
được ghi trong bảng sau:



Nguyên tố

X

Y

R

T


Bán kính nguyên tử (nm)



0,174

0,125


0,203

0,136
Nhận xét nào sau đây đúng?


A.X là Al. B.T là Mg.
C. R là Ca. D.Y là Ca.


<b>Câu 17.</b> Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z=19), Ca (Z=20). Tính bazo
của các hiđroxit nào sau đây lớn nhất?


A.KOH. B.Ca(OH)2.
C.Mg(OH)2. D.Al(OH)3.


<b>Câu 18.</b> Phát biểu nào dưới đây là đúng?


A.Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s.
B.Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.
C.Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
D.Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.


<b>Câu 19.</b> Cho các ion sua: Mg2+, SO42-, Al3+, S2-, Na+, Fe3+, NH4+, CO32-, Cl-. Số cation đơn nguyên tử là
A.4. B.5.


C.3. D.2.


<b>Câu 20</b>. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hóa
trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là


A.N. B.P.


C.Cl. D.F.


<b>Câu 21.</b> Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố O, K, Ca, Fe lần lượt là 8, 19, 20, 26. Cấu hình electron
của ion nào sau đây khơng giống cấu hình của khí hiếm?


A.O2-<sub>. B.Ca</sub>2+<sub>. </sub>
C.Fe2+. D.K+.


<b>Câu 22.</b> Cho 8,3 gam Al và Fe tác dụng với HNO3 thu được 13,44 lít khí NO2 (đktc). Thành phần phần
trăm về khối lượng của Al trong hỗn hợp là


A.35,5%. B.32,53%. C.67,17%. D.56,15%.
<b>Câu 23.</b> Cho các phương trình phản ứng


 


 


 


 


2 3
2
2 2
3 3


2 3 2


2 2 2


<i>a</i> <i>Fe</i> <i>Cl</i> <i>FeCl</i>


<i>b NaOH</i> <i>HCl</i> <i>NaCl</i> <i>H O</i>



<i>c</i> <i>Na</i> <i>H O</i> <i>NaOH</i> <i>H</i>


<i>d AgNO</i> <i>NaCl</i> <i>AgCl</i> <i>NaNO</i>


 


  


  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


A.2. B.4.
C.1. D.3.


<b>Câu 24.</b> Cho 2 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối clorua. Kim
loại đó là


A.Be. B.Ba.
C.Ca. D.Mg.


<b>Câu 25.</b> Cho phản ứng hóa học sau: <i>SO</i><sub>2</sub><i>Cl</i><sub>2</sub>2<i>H O</i><sub>2</sub> <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>2<i>HCl</i>.


Nhận xét đúng về vai trò của các chất tham gia phản ứng trên là:
A.SO2 là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.


B.SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa.


C.Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
D.Cl2 là chất oxi hóa, SO2 là chất khử.


<b>Câu 26.</b> Biết X là kim loại nhóm IA. Hòa tan m gam kim loại X vào 30 gam nước thì thốt ra 2,8 lít khí
(đktc) và dung dịch sau phản ứng có C% = 35,44%. X là?


<b>Câu 27</b>. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền 37 35


17<i>Cl</i>,17<i>Cl</i>. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành
phần trăm về khối lượng của 35<sub>Cl trong muối kali clorat KClO</sub>


3 là
A.7,25%. B.21,74%.


C.28,98%. D.9,24%.


<b>Câu 28.</b> Dãy gồm các hợp chất chứa liên kết ion là
A. NaCl, CaF2, H2, HCl.


B.KCl, CaO, CaF2, NaBr.
C.NaCl, CaF2, NaBr, HCl.
D.NaCl, CaF2, CO2, NaBr.


<b>Câu 29</b>. Cho biết <i><sub>Si</sub></i> 1,9;<i><sub>H</sub></i> 2, 2. Loại liên kết được hình thành trong phân tử SiH4 là
A.liên kết cộng hóa trị không phân cực.


B.liên kết ion.


C.liên kết cộng hóa trị có phân cực.
D.liên kết đơn.



<b>Câu 30.</b> Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?
A.CH4. B.N2.


C.H2. D.HCl.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3</b>


1 2 3 4 5


B C D B D


6 7 8 9 10


C B C D B


11 12 13 14 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


16 17 18 19 20


B A D A A


21 22 23 24 25


C B A C D


26 27 28 29 30



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu


tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×