¬
HOC
e cờ
:
ba
a
a
=
fox
\
Ving vang nền tảng, Khai sáng tương lai
eS
DE CUONG ON TAP GIUA HOC KY II
NAM HOC: 2021 - 2022
MON: CONG NGHE 11
1. Kiến thức cần nhớ
1.1. Vật liệu cơ khí và cơng nghệ chế tạo phơi
- Vật liệu cơ khí
- Cơng nghệ chế tạo phơi
1.2. Cơng nghệ cắt gọt kim loại
- Ngun lí cắt và dao cắt
- Gia cơng trên máy tiện
1.3. Tự động hoá trong chế tạo cơ khí
- Máy tự động, người máy cơng nghiệp, dây chun tự động
- Các biện pháp đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí
1.4. Đại cương về động cơ đốt trong
- Khái quát về Động cơ đốt trong
- Nguyên lí làm việc của Động cơ đốt trong
- Thân máy và nắp máy
2. Luyện tập
Câu 1. Vật liệu cơ khí thường có những tính chất đặc trưng nào?
A. Tính chất vật lí, tính chất hóa học.
B. Tính chất hóa học.
C. Tính chất cơ học, tính chất hóa học.
D. Tính chất vật lí, hóa học, cơ học.
Câu 2. Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là gì?
A. Độ cứng, độ dẫn điện, tính đúc.
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
B. Độ cứng, độ dẻo, tính hàn.
C. Tinh chéng ăn mịn, độ bên, tính rèn.
D. Độ cứng, độ dẻo, độ bên.
Câu 3. Độ dẻo biểu thị khả năng øì của vật liệu?
A. Biến dạng bên của vật liệu đưới tác dụng của ngoại lực.
B. Chống lại biến dang déo cua vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Biến dang déo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D.Chéng lai bién dang déo lớp bề mặt vật liệu đưới tác dụng ngoại lực.
Câu 4. Bản chất của phương pháp đúc là gì?
A. Rót kim loại lỏng vào khn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu
câu.
B. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp làm cho vật liệu bị biến dang déo.
C. Nối các chỉ tiết băng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành
mối hàn.
D.Nói các chỉ tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành môi
hàn.
Câu 5. Bản chất của công nghệ chế tạo phôi băng phương pháp hàn là gì?
A. Nối các chi tiết với nhau bằng phương pháp nói ghép các chi tiết băng bulơng, đai ốc.
B. Nối các chỉ tiết kim loại với nhau băng phương pháp nung chảy chỗ nối, kim loại kết tinh sẽ tạo thành
mối hàn.
C. Nối các chỉ tiết lại với nhau băng phương pháp nung dẻo chỗ nói, kim loại sau khi nguội tạo thành mối
hàn.
D. Nối các chỉ tiết lại với nhau băng phương pháp đúc.
Câu 6.Khi đúc trong khuôn cát, vật nào có hình dáng và kích thước giống như vật đúc?
A. Mẫu và lịng khn.
B. Khn đúc.
C. Lịng khn.
D. Mẫu.
Câu 7. Công nghệ chế tạo phôi nào phải dùng ngoại lực tác dụng làm cho kim loại biến dang déo dé tao
ra vật thê theo yêu câu?
A. Hàn.
B. Áp lực.
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Đúc.
D. Đúc trong khuôn cát.
Câu 8. Kim loại khi gia công áp lực bị biễn dạng ở trạng thái nào?
A. Răn.
B. Nóng chảy.
C. Déo.
D. Hoi.
Câu 9. Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là gì?
A.Cắt đi phần phoi khơng cần thiết.
B. Rót kim loại lỏng vào lịng khn, sau khi kim loại kết tinh, nguội đi thu được chi tiết có hình dang,
kích thước theo u câu.
C.Nung kim loại đến trạng thái dẻo, dùng ngoại lực thông qua các dụng cụ tác dụng vào kim loại, làm
kim loại biên dạng theo yêu câu.
D.Lây đi 1 phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt đề thu được chi tiết có hình dạng,
kích thước theo u câu.
Câu 10. Phoi là gì ?
A. Phần vật liệu dư ra trên bề mặt của sản phẩm.
B. Phần vật liệu còn lại khi gia cong cat got kim loai va tao ra thanh pham.
C. Phân vật liệu bị lây đi khi gia công cắt gọt kim loại.
D. Phản vật liệu hao hụt trong q trình gia cơng.
Câu 11. Trong dao tiện cắt đứt góc sắc b là góc tạo bởi hai mặt phăng nào?
A. Góc tạo bởi mặt trước của dao với mặt phắng song song mặt đáy.
B. Góc tạo bởi mặt trước và mặt sau của đao.
Œ. Góc tạo bởi mặt sau với mặt đáy.
D. Góc tạo bởi mặt trước và mặt đáy.
Câu 12.Khi tiện trụ thì đao cắt tiến dao như thế nào?
A. Tiến đao dọc Sa.
B. Tiến dao ngang S„z.
C. Tiên dao chéo Scn«o.
D. Tiến dao phối hợp.
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 13.Đề phoi thốt ra dễ dàng thì cấu tạo của dao tiện có đặc điểm gì?
A. Góc y phải nhỏ.
B. Góc y phải lớn.
C. Góc B phải lớn.
D. Góc ơ phải lớn.
Câu 14. Mặt đói diện với bề mặt đang gia cơng của phôi là:
A. Mặt trước.
B. Mặt sau.
C. Mat bên.
D. Mat day.
Cau 15: Máy tự động là gì?
A. Máy tự động là máy hồn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà có sự
tham gia trực tiêp của con người.
B. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà khơng có
sự tham g1a trực tiêp của con người.
Œ. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà có sự
tham gia trực tiêp của con người.
D. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà khơng
có sự tham gia truc tiêp của con người.
Câu 16. Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí là gì?
A. Chat thai trong chan ni gia súc, ø1a câm, chât thải khi giêt mô, chê biên thực phâm.
B. Do hoạt động sản xuất nông nghiệp không hợp lý, sử dụng thuốc trừ sâu quá ngưỡng cho phép.
C. Do tập quán canh tác: chăn nuôi không hợp vệ sinh, dùng phân chuồng bón cây.
D. Dầu mỡ và các chất bơi trơn, làm nguội, phế thải trong q trình căt gọt khơng qua xử lí, đưa trực tiếp
vào mơi trường sẽ gây ra ô nhiém dat dai.
Câu 17.Trong động cơ xăng có chỉ tiết nào sau đây?
A. Bom cao ap.
B. Bugi.
C. Bau loc tinh.
D. Bau loc thô.
Cau 18. Nhiệm vụ của thân máy là gi?
A.Lặp bugi hoặc vòi phun.
B. Lắp các cơ câu và hệ thống của động cơ.
C. Chứa dầu nhớt bôi trơn.
D. Truyền lực cho trục khuỷu thông qua thanh truyền.
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 19.Nhiệm vụ nảo sau đây là của nắp máy?
A. Dẫn hướng cho pit-tông chuyển động.
B. Cùng với xilanh và đỉnh pi(-tông tạo thành buồng cháy của động cơ.
C. Liên kết các xilanh tạo thành 1 khối duy nhất.
D. Tạo không gian quay của trục khuỷu.
Câu 20. Cấu tạo của động cơ điêzen có bao nhiêu cơ câu và hệ thống?
A. 3 cơ cấu, 4 hệ thông.
C. 2 cơ câu, hệ thống.
B. 3 cơ câu, 3 hệ thống.
D. 2 cơ cấu, 4 hệ thống.
ĐÁP ÁN
11-B
12 -A
13 -B
14 -B
15 -B
16 -D
17 -B
18 -B
19 -B
20 -D
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.
Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơï, mọi thiết bi — Tiết kiệm
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPUQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng 7S.7Trán Nam Dũng, 1S. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên
Đức Tấn.
H.
Khoá Hoc Nang Cao va HSG
Hoc Toan Online cung Chuyén Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HH.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp I đên lớp 12 tật cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiệt, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mên phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đông hỏi đáp sôi động nhất.
-
HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miên phí từ lớp I đên lớp 12 tât cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiêng Anh.