Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Nghiên cứu hàm lượng một số kim loại nặng (cu, pb, zn) trong đất nông nghiệp do ảnh hưởng của nước tưới sông nhuệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (872.56 KB, 42 trang )



1
Nghiên cng mt s kim loi nng (Cu, Pb,
t nông nghip do ng ci
sông Nhu

Nguyn Vit Thành

i hc Khoa hc T nhiên
Luchuyên ngành: Khoa hng; Mã s: 60 85 02
ng dn: TS. Nguyn Th 
o v: 2012


Abstract: Tng quan v ô nhic sông; ô nhit; s ô nhim ki, loi nc tính ca
kim long (Cu). Khái quát mt s m t nhiên và kinh t xã hc sông Nhu. 















. 











 (Cu, Pb, Zn) 























 (Cu, Pb, Zn) 












. 



 










 (Cu, Pb, Zn) 












 (Cu, Pb, Zn)   khoa hc cho vii pháp bo v môi
ng sông Nhu.

Keywords: Khoa hng; Kim loi nng; t nông nghip; i; Sông Nhu


Content
Hin nay, ti các vùng ngoi ô c Ving s dc thi cho canh
tác nông nghip. Khi s d c thi, bên cnh tác dng có li (tn d c ngun dinh
c thi), thì tác hi là mt v cn phi quan tâm vì trong nguc thi này có cha rt


2
nhiu nguyên t kim loi nng có h m, chì, thu ngân, và có các cht hu
c hi khó phân hy, các loi vi trùng gây bnh,v.v Nhng chc hu trc ti

c, rau qu và s  li hu qu nghiêm trng cho con ni ni Khác vi cht thi h
th t phân h ng hp, các 



 (KLN) ng s tn ti lâu
dài. Chúng tích t vào các mô sng qua chui thm n ri ro tích lu  i. Quá trình
này bu vi n rt thp ca KLN tn tc hoc cn lc tích t nhanh trong các
ng vt và thc vt sc. Ting vt khác s dng và thc vt này làm thc
n n  sinh vt tr i cùng,  sinh vt cao nht
trong chui thi), n KLN s  l c.
Sông Nhu lc t sông Hng qua cng Liên M i cho h thng thy n
Nhu c cho thành ph Hà Ni và hi th xã Ph Lý. Sông Nhu có din tích l
vc 1070 km
2
. Trên di c  ng ca thành ph Hà Ni bao gm mt phn din tích ca
huyn Thanh Trì và T Liêm và mt s huyn mi sát nhc tnh Hà Tây. Phn din tích c
vc còn li là thua phn tc sông Tô Lng xuyên x vào sông Nhu vng
trung bình t 11  17m
3
ng ct 30m
3
uyên nhân ch yc sông Nhu b
ô nhim. Ngoài ra, dc theo sông Nhu còn có rt nhiu nhà máy, xí nghip, làng ngh th công sn xut và ch
bin kim loi. Nhng kim long theo dòng chy xuc và lng xu
Theo nhiu kt qu nghiên c ng kim loi n c ca h
thng sông Tô L  thi trc tip t các nhà máy, xí nghip dc hai
bên b sông và nguc này l thi trc tip vào sông Nhu (Nguyn Th ng s,
2008; H Th Lam Trà và cng s, 2000). Vì thc sông Nhu c d  ô nhim kim loi nng rt
c bit là tm chy qua huyc thi t h thng sông Tô Lch và Kim



3
 cung ct nông nghim 80t nông
nghip thuc vùng Hà Nt nông nghip vùng Hà Nam (Trc và cng s, 2007).
 góp phn vào vic bo v mông và khc phc ô nhic thuc h thng sông
Nhu, tôi ti Nghiên cứu hàm lượng kim loại nặng (Cu, Pb, Zn) trong đất nông nghiệp do ảnh
hưởng của nước sông Nhuệ” :
- 













 

.
- 












 (Cu, Pb, Zn) 























 (Cu, Pb, Zn) 











.
- 













ng (Cu, Pb, Zn) 









(Cu, Pb, Zn) .
- L khoa hc cho vii pháp bo v ng sông Nhu.

CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Tổng quan về ô nhiễm nƣớc sông.
1.1.1. Tình hình ô nhiễm nƣớc sông trên thế giới.
1.1.2. Tình hình ô nhiễm nƣớc sông ở Việt Nam.
1.1.3. Tình hình ô nhiễm nƣớc sông trên địa bàn thành phố Hà Nội.
1.2. Tổng quan về ô nhiễm đất.
1.2.1. Tình hình ô nhiễm đất trên thế giới.
1.2.2. Tình hình ô nhiễm đất ở Việt Nam.
1.3. Nghiên cứu về sự ô nhiễm kim loại nặng (KLN).
1.3.1. Nghiên cứu ô nhiễm kim loại nặng trên thế giới.


4
1.3.1.1. Ô nhiễm KLN do công nghiệp và đô thị.
1.3.1.2. Ô nhiễm KLN do hoạt động giao thông.
1.3.1.3. Ô nhiễm KLN do hoạt động nông nghiệp.
1.3.2. Nghiên cứu ô nhiễm kim loại nặng ở Việt Nam.
1.3.2.1. Ô nhiễm KLN do công nghiệp và đô thị.
1.3.2.2. Ô nhiễm KLN do hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam.
1.3.2.3. Ô nhiễm KLN do chất thải làng nghề.
1.4. Độc tnh ca kim loại nặng (Cu, Pb, Zn)

1.4.1. Độc tnh ca kim loại đng (Cu)
1.4.2. Độc tnh ca kim loại chì (Pb)
1.4.3. Độc tnh ca kim loại kẽm (Zn)
1.5. Khái quát một số đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội lƣu vực sông Nhuệ
1.5.1. Đặc điểm tự nhiên.
1.5.2. Đặc điểm kinh tế xã hội
1.5.2.1. Đặc điểm kinh tế
1.5.2.2. Đặc điểm xã hội
1.5.3. Hiện trạng ô nhiễm môi trƣờng
1.5.4. Các ngun thải gây ô nhiễm ch yếu môi trƣờng nƣớc lƣu vực sông Nhuệ
1.5.4.1. Ngun thải sinh hoạt
1.5.4.2. Ngun thải công nghiệp
1.5.4.3. Ngun thải làng nghề


CHƢƠNG II : ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
ng nghiên cc trên sông Nhu t s dc sông Nhu i.


5
Các mc ly ti các v trí tip nhn các ngun thi khác nhau.
Các mc ly trên các khu vc s dng trc tii ca sông Nhu.
Các mc, mc ly trong thi gian t n tháng 8/2012.
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.2.1. Phƣơng pháp thu thập tài liệu
2.2.2. Phƣơng pháp thu thập mẫu
2.2.3. Phƣơng pháp phân tch trong phòng th nghiệm
2.2.4. Phƣơng pháp phân tch tƣơng quan
2.2.5. Phƣơng pháp tổng hợp và phân tích, xử lý số liệu và dữ liệu







CHƢƠNG III : KẾT QUẢ VÀ THA
̉
O LUÂ
̣
N
3.1. Hiện trạng môi trƣờng nƣớc mặt sông Nhuệ
3.1. Một số tính chất lý, hóa học cơ bản ca nƣớc sông Nhuệ
Kt qu phân tích tính cht lý hóa ca các mc sông Nhu c trình bày  bng 3.1 và bng 3.2.
Kt qu c so sánh vi QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chun k thut Quc gia v chc
mt, so sánh vi ct A2 (dùng cho mc sinh hot) và ct B1 (dùng cho mi tiêu thy li


6
hoc các m dng khác), t kt qu  c hin trng chng c sông
Nhu hin nay.

Bảng 3.1. Kết quả phân tch các chỉ tiêu hóa lý ca nƣớc sông Nhuệ mùa khô 2011
Mẫu

Chỉ tiêu

Đơn
vị
WS

1
WS
2
WS
3
WS
4
WS
5
WS
6
WS
7
WS
8
WS
9
WS
10
WS
11
WS
12
QCVN
08:2008/BTNMT
Cột A2
Cột B1
pH
-
7,1

8,4
7,8
7,7
7,7
7,8
7,7
7,5
7,5
7,4
7,5
7,3
6 - 8,5
5,5 - 9
TSS

mg/l
51
53
83
262
280
117
114
89
75
64
59
52
30
50

DO
mg/l
4,4
3,0
2,8
2,5
1,1
1,3
1,32
1,5
2,3
2,8
3,1
4,2
5
4
ng cn
mg/l
240
200
230
230
510
526,7
203,3
208,3
248,7
240
276,7
246,7

-
-
BOD
5

mg/l
16
67
81
85
101
89
68
63
52
35
31
25
6
15
COD
mg/l
23
86
102
110
131
107
86
75

62
54
46
32
15
30
N-NH
4
+

mg/l
3,16
18,19
22,21
27,02
29,48
30,86
27,31
26,65
23,06
20,61
15,44
4,78
0,2
0,5
N-NO
3
-
mg/l
0,46








 0,1



5
10
PO
4
3-

mg/l
0,21
1,03
0,89
1,46
2,97
3,4
1,78
1,73
1,54
1,52
1,43
0,61

0,2
0,3






7
Bảng 3.2. Kết quả phân tch các chỉ tiêu hóa lý ca nƣớc sông Nhuệ mùa mƣa 2012
Mẫu

Chỉ tiêu
Đơn
vị
WS
1
WS
2
WS
3
WS
4
WS
5
WS
6
WS
7
WS

8
WS
9
WS
10
WS
11
WS
12
QCVN
08:2008/BTNMT
Cột A2
Cột B1
pH
-
7,10
7,28
7,55
7,30
7,55
7,49
7,44
7,41
7,17
7,38
7,28
7,10
6 - 8,5
5,5 - 9
TSS


mg/l
12
21
24
58
63
83
55
21
24
17
15
13
30
50
DO
mg/l
5,8
3,7
3,2
2,5
1,9
2,2
2,3
2,7
3,3
3,8
4,1
5,2


4
ng cn
mg/l
216
230
237
240
267
263
340
196
177
210
197
160
-
-
BOD
5

mg/l
8
14
18
17
21
18
20
18

18
17
16
12
6
15
COD
mg/l
13
23
24
24
30
32
35
28
30
29
25
16
15
30
N-NH
4
+

mg/l
1,36
5,23
6,89

7,42
10,16
11,25
11,42
11,54
8,40
7,80
7,47
1,30
0,2
0,5
N-NO
3
-
mg/l
0,69










0,27
5
10
PO

4
3-

mg/l
0,12
0,15
0,17
0,21
0,27
0,34
0,33
0,20
0,17
0,16
0,16
0,13
0,2
0,3




Khoa Môi Trươ
̀
ng Trường Đại học Khoa học tự nhiên

Học viên Nguyễn Viết Thành K18-CHKHMT
8
3.1.1. Giá trị pH
Giá tr pH là mt ch tiêu quan tr ng nguc.

 pH ng rt ln quá trình hóa hc và sinh hc dic.
Tr s 















 , s  















 a sông.
Bng 3.1, bng 3.2 và hình 3.1 cho thy r



  các m


  

 

 7,1 - 8,4. 






  























. Giá tr pH tm t m WS2 (Phú Din WS6 (T 
vm còn li do ti các v p nhn trc tip mt ngun ln c thi t
   mang theo các cht ty ra có tính kim t    thi ra. Nhìn
chung, ti các v   pH ca các mu nm trong giá tr gii hn cho
 i vi ch  c mt ct A2 (6  8,5) và ct B1 (5,5  9) - theo
QCVN08:2008/BTNMT.

Hình 3.1. Hàm lƣợng pH trong nƣớc sông Nhuệ
3.2. Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD
5
)
Nhu cng oxy cn thi vi sinh vt oxy hóa các cht h
trong mt khong thc ký hiu bc tính bng mg/l. Ch
tiêu BOD phn ánh m ô nhim h c thi. BOD càng lc thi
(hoc ngun) b ô nhic li. 


 



  tiêu quan
  nh m ô nhim cc, khi quá trình
6,0
6,5
7,0
7,5
8,0
8,5
WS1 WS2 WS3 WS4 WS5 WS6 WS7 WS8 WS9 WS10 WS11 WS12
Vị trí lấy mẫu
pH
Mùa mưa
Mùa khô

Khoa Môi Trươ
̀
ng Trường Đại học Khoa học tự nhiên

Học viên Nguyễn Viết Thành K18-CHKHMT
9
oxy hóa sinh hc xy ra thì các vi khun s d oxy hóa các cht h
và bin chúng thành các sn ph
2
, CO
3
2-

, SO
4
2-
, PO
4
3-


Hình 3.2. Hàm lƣợng BOD
5
trong nƣớc sông Nhuệ
 BOD
5
(mg/l) ca các mc sông Nhu  
c trình bày trong bng 3.1, 3.2 và hình v 3.2. BOD
5


 

 (12
- ng (16 - t c các
giá tr BOD
5
u t quá tiêu chui vc dùng cho mt
ct A2 (6 mg/l) QCVN 08:2008/BTNMT mt s t c tiêu chui vc
dùng cho mi tiêu thy li cc bit
c sông Nhu ph m n cu
BOD
5

ca các mc  các v 









 i
vi chc dùng cho mi tiêu ct B1 QCVN 08:2008/BTNMT. Giá tr
BOD
5
trong các mc  rt nhiu v trí t gp nhiu ln so vi tiêu chun cho phép.
m ô nhiu WS5 (Thanh Lit) có giá tr BOD
5
 t gp
6,73 ln, giá tr BOD
5
= 89 (mg/l) ca

WS6 (T t gp 5,93 ln, WS4 (Hu
t gp 5,67 ln, WS3 (Vt gp 5,6 ln, WS2 (Phú Dii
t gp 4,46 ln. Thm chí ngay c ti v c sông Hng
xung thp, cng Liên Mc  u xut hin s ô nhim (giá tr
BOD
5
= 16 y, 


  









 ,
 c
phc v cho mi tiêu thy lt nông nghi
80.000 ha ca Tp.Hà Ni và 20.000 ca tnh Hà Nam).
0
15
30
45
60
75
90
105
120
WS1 WS2 WS3 WS4 WS5 WS6 WS7 WS8 WS9 WS10 WS11 WS12
Vị trí lấy mẫu
Mùa mưa
Mùa khô
BOD
5
(mg/l)

Cột B1
Cột A2
QCVN 08:
2008/BTNMT

Khoa Môi Trươ
̀
ng Trường Đại học Khoa học tự nhiên

Học viên Nguyễn Viết Thành K18-CHKHMT
10
3.1.3. Nhu cầu oxy hóa hóa học (COD)
COD th hin m ô nhim ca các cht có kh y bng các phn
ng hóa h   c s dng trong quá trình phn ng. C th 
COD là n khng cng bicromat Cr
2
O
7
2-
tiêu tn bi
các chng và hòa tan trong các mc x lý bng ch
 u kinh.

Hình 3.3. Hàm lƣợng COD trong nƣớc sông Nhuệ
  










 c th hin trong bng 3.1,
bng 3.2 và hình 3.3. Giá tr COD 

 

 (16  
khong (23  n ln
các giá tr COD ca các mc ti các v u ni tiêu chuc
dùng cho mi tiêu thy li) ct B1  QCVN 08:2008/BTNMT. Vào mùa khô
 BOD
5
tt c các giá tr COD ti các v trí ly mt rt nhiu
so vng gii hn cho phép chc mt ct B1 (30 mg/l)  theo QCVN
08:2008/BTNMTn hình là giá tr COD ca các mt 4,3
ln; 3,6 ln; 3,5 ln và 3,4 ln so vi tiêu chu c bit, ngay t v trí WS2
(Phú Di         trí này tip nhn mt
ng ln cht thi sinh hot t t thi t các khu
công nghip: CCN Phú Minh, KCN T n v trí WS5 (Thanh Lit) thì ngun
gây ô nhim cht h yu t c thi sinh hot t a thành
ph Hà N v sông Tô L vào sông Nhu p Thanh Lit.
Bảng 3.3. Tỷ số BOD
5
/COD mùa mƣa và mùa khô
0
15
30

45
60
75
90
105
120
135
150
WS1 WS2 WS3 WS4 WS5 WS6 WS7 WS8 WS9 WS10 WS11 WS12
Vị trí lấy mẫu
COD (mg/l)
Mùa mưa
Mùa khô
Cột B1
Cột A2
QCVN 08:
2008/BTNMT

Khoa Môi Trươ
̀
ng Trường Đại học Khoa học tự nhiên

Học viên Nguyễn Viết Thành K18-CHKHMT
11
V trí ly lu
T s BOD
5
/COD

Mùa khô

WS1
0,62
0,70
WS2
0,61
0,78
WS3
0,75
0,79
WS4
0,71
0,77
WS5
0,70
0,77
WS6
0,56
0,83
WS7
0,57
0,79
WS8
0,64
0,84
WS9
0,60
0,84
WS10
0,59
0,65

WS11
0,64
0,67
WS12
0,75
0,78

T s BOD
5
/COD  các v trí mu trong c  mc cao dao
ng t 0,56 - ng t phn ln cht hc loi d phân hy sinh hóa
(t s BOD
5
/0,55).  m ca cht gây ô nhim
c thi sinh hou này giúp ích trong vi xut các gii pháp gim thiu
cht ô nhim phù hp.
3.1.4. Hàm lƣợng oxy hòa tan (DO)
DO c cn thit cho s hô hp ca các sinh vc
ng thê, thu c to ra do s hoà tan t khí quyn
hoc do quang hp ca to. N oxy t c nm trong khong 8 - 10 ppm,
ng mnh ph thuc vào nhi, s phân hu hoá cht, s quang hp ca to và
v.v Khi n DO thp, các loài sinh vc gim hong hoc b cht. Do vy,
DO là mt ch s quan tr  ô nhic ca các thu vc.

Khoa Môi Trươ
̀
ng Trường Đại học Khoa học tự nhiên

Học viên Nguyễn Viết Thành K18-CHKHMT
12


Hình 3.4. Hàm lƣợng DO trong nƣớc sông Nhuệ
Bng 3.1, bng 3.2 và hình 3.4 ch ng DO trong các mc sông Nhu.
Giá tr c t các mc  t ly mu khác nhâu bing i ln,
giá tr DO cao nht (5,8 mg/l) ti Th   m dm quan
tr DO li tip tt QCVN t
các giá tr DO ca các mt QCVN 08:2008/BTNMT loi
B1. Vào mùa khô, mc trên sông thp và hy, t v trí WS2
(Phú Din  T Ling Quan  c có mc mùi
hôi thi. Giá tr DO ca các mc tm 

 i thp,
ng t 1,1- 3,1 mg/l, tt c các giá tr t tiêu chui
vi chc mt theo QCVN 08:2008/BTNMT (lo
3.4. Hàm lƣợng N-NH
4
+
trong nƣớc
ng Amoniac (NH
4
+
) có mc là do s phân hy cht ha
các vi sinh vu kin ym khí. Khi pH c
4
+
chuyn thành NH
3

i vi VSV.
0

1
2
3
4
5
6
7
WS1 WS2 WS3 WS4 WS5 WS6 WS7 WS8 WS9 WS10 WS11 WS12
Vị trí lấy mẫu
DO (mg/l)
Mùa mưa
Mùa khô
Cột B1
Cột A2
QCVN 08:
2008/BTNMT

Khoa Môi Trươ
̀
ng Trường Đại học Khoa học tự nhiên

Học viên Nguyễn Viết Thành K18-CHKHMT
13

Hình 3.5. Hàm lƣợng N-NH
4
+
trong nƣớc sông Nhuệ
Kt qu phân tích thông s N-NH
4

+
cc sông Nhu th hin trên hình 3.5, bng
3.1 và bng 3.2. C c ti các v trí khác nhau trên sông
Nhu u cho giá tr N-NH
4
+
i QCVN 08:2008/BTNMT loi B1 nhiu ln,
c bit ti nht, T i Áng, C  ô nhim
N-NH
4
+
ca mc càng nghiêm tr vào mùa khô: C th  4,
WS5, WS6, WS7, WS8  -NH
4
+
t t 53,3  61,72 ln so vi tiêu chun cho
phép. Nhìn chung, giá tr N-NH
4
+
trong các mc trên sông Nhu i cao, có
th nói sông Nhu  m N-NH
4
+
trên toàn tuyn. u này chng t n sông
này chng ln cht hng và quá trình phân hu k khí xy ra mnh m.
Kt lup vi kt qu phân tích DO, BOD
5
và COD  trên.
3.1.6. Hàm lƣợng tổng chất rắn lơ lƣ
̉

ng trong nƣớc TSS
Giá tr TSS ca các m c t  m     ng khá ln trong
khong 12 - 280 mg/l (bng 3.1, bng 3.2 và hình 3.6).  , 


 1, WS2, WS3, WS8 và WS12 
 c dùng cho m   c sinh hot ct A2 (30 mg/l) - theo QCVN
08:2008/BTNMT, 










 B1 (50 mg/l) - theo QCVN  c bit, ti hai
m WS4 và WS5 vào mùa khô giá tr TSS lt t 5,24 ln 5,6 ln so vi
tiêu chun cho phép ct B1 - QCVN 08:2008/BTNMT.
0,0
5,0
10,0
15,0
20,0
25,0
30,0
35,0
WS1 WS2 WS3 WS4 WS5 WS6 WS7 WS8 WS9 WS10 WS11 WS12

Mùa mưa
Mùa khô
Vị trí lấy
mẫu
N-NH
4
+
(mg/l)
Cột B1
Cột A2
QCVN 08:
2008/BTNMT

Khoa Môi Trươ
̀
ng Trường Đại học Khoa học tự nhiên

Học viên Nguyễn Viết Thành K18-CHKHMT
14

Hình 3.6. Hàm lƣợng TSS trong nƣớc sông Nhuệ
3.1.7. Hàm lƣợng P-PO
4
3-
trong nƣớc

4
3-



4
3-

 
     
4
3-
      
            

4
3-

phép.

Hình 3.7. Hàm lƣợng P-PO
4
3-
trong nƣớc sông Nhuệ
0
50
100
150
200
250
300
WS1 WS2 WS3 WS4 WS5 WS6 WS7 WS8 WS9 WS10 WS11 WS12
Vị trí lẫy mẫu
TSS (mg/l)
Mùa mưa

Mùa khô
Cột B1
Cột A2
QCVN 08:
2008/BTNMT
0,0
0,5
1,0
1,5
2,0
2,5
3,0
3,5
4,0
WS1 WS2 WS3 WS4 WS5 WS6 WS7 WS8 WS9 WS10 WS11 WS12
Vị trí lấy mẫu
Mùa mưa
Mùa khô
Cột B1
Cột A2
PO
4
3-
(mg/l)
QCVN 08:
2008/BTNMT

Khoa Môi Trươ
̀
ng Trường Đại học Khoa học tự nhiên


Học viên Nguyễn Viết Thành K18-CHKHMT
15
Qua kt qu c trình bày bng 3.1, bng 3.2 và hình 3.7, thy rng P-
PO
4
3-
trong các mu ti sông Nhu có s khác nhau giu các khu vc nghiên cu và gia
các mùa nghiên cu.
N PO
4
3-
trong các mc bing t 0,21  3,4 (mg/l) vào mùa khô và t
0,12  c thuc sông Nhu u, các mu
u có giá tr PO
4
3-
t qua gii hn cho phép ca QCVN 08:2008/BTNMT (ct B1
= 0,3 mg/l). N  PO
4
3-
trong các m   n t u ngun WS1 (Thy
m hi sông Tô Lch và gim dn v cui ngun WS12 (Hoàng
 Hà Nam). Nhim có giá tr PO
4
3-
t xa tiêu chu   m
WS6 (T t 11,33 ln, WS5 (Thanh Lit 9,9 ln so vi tiêu chun
cho phép ct B1 - u hu
có giá tr PO

4
3-:
nm trong gii hn cho phép.
3.8. Hàm lƣợng N-NO
3
-
trong nƣớc
n oxy hóa cao nh  n sau cùng
trong tin trình oxy hóa sinh hc. Ti lc mng gp nitrat  dng vt.
Bng 3.1 và bng 3.2 trình bày kt qu giá tr N-NO
3
-
ca các mc sông Nhu.
Giá tr N-NO
3
-
ca các mc ng trong khong t i 0,1  0,69 mg/l, nm
trong QCVN 08:2008, ct giá tr rt thp chng t u kin môi
ng  n ti dng Nitrat. Kt qu phân tích cho thy,
c sông Nhu tn ti ch yi dng amoni do quá trình phân hu ym khí
các cht ht qu y, chc sông Nhu chu ng
ln t c thi sinh hot ca thành ph Hà Nc thi sinh hot ca Hà nc
thc).
Nhận xét : 
Nhu 








 .  , 





 ng qua cng
Liên Mc ch













 
Nhu  so vt mt màu
thì có th . 





5
, COD, DO, N-NH
4
+
,


  u l









i vi chc dùng cho
m  i tiêu thy li ct B1 - QCVN 08:2008/BTNMT.  m t
WS5,WS6,WS7,WS8 là bm ô nhim nht ca sông Nhu m nm

Khoa Môi Trươ
̀
ng Trường Đại học Khoa học tự nhiên

Học viên Nguyễn Viết Thành K18-CHKHMT
16
m hi sông Tô Lp nhn mng ln cht thi sinh hot
t sông Tô Lch. Qua bng 3.4 thng kê kt qu quan trc mt s thông s trên sông Nhu
có th thy s ng  . 





 -NH
4
+
24/24 





 



 .
Bảng 3.4. Thống kê kết quả quan trắc một số thông số trên sông Nhuệ
Thông s

v
Max
Min
S kt qu t
QCVN08:2008/BTNMT ct
A2
S kt qu t
QCVN08:2008/BTNMT
ct B1

DO
mg/l
5,9
1,1
16
10
BOD
5

mg/l
101
12
24
21
COD
mg/l
131
16
25
15
TSS
mg/l
280
12
16
16
N-NH
4
+


mg/l
30,86
1,3
24
24
P-PO
4
3-
mg/l
3,4
0,12
17
13

Khoa Môi Trươ
̀
ng Trường Đại học Khoa học tự nhiên

Học viên: Nguyễn Viết Thành K18-CHKHMT
17

3.2. Hàm lƣợng các kim loại nặng (Cu, Pb, Zn) trong nƣớc sông Nhuệ
Bảng 3.5. Hàm lƣợng một số kim loại nặng trong nƣớc sông Nhuệ vào mùa mƣa và mùa khô

Mẫu

Chỉ tiêu

Đơn
vị

WS 1
WS 2
WS 3
WS 4
WS 5
WS 6
WS 7
WS 8
WS 9
WS
10
WS
11
WS
12
QCVN
08:2008/BTNMT
Cột A2
Cột B1
Mùa
khô
2011
Cu
mg/l
0,039
0,146
0,151
0,166
0,328
0,214

0,193
0,185
0,107
0,096
0,076
0,064
0,2
0,5
Pb
mg/l
0,009
0,020
0,024
0,031
0,045
0,041
0,035
0,031
0,020
0,017
0,015
0,033
0,02
0,05
Zn
mg/l
0,154
1,213
0,314
0,271

0,565
0,548
0,482
0,301
0,279
0,225
0,204
0,150
1,0
1,5
Mùa

2012
Cu
mg/l
0,012
0,032
0,023
0,020
0,033
0,028
0,023
0,030
0,027
0,025
0,020
0,018
0,2
0,5
Pb

mg/l
0,006
0,008
0,013
0,012
0,011
0,017
0,016
0,015
0,013
0,013
0,010
0,008
0,02
0,05
Zn
mg/l
0,087
0,161
0,124
0,112
0,197
0,154
0,138
0,103
0,096
0,085
0,075
0,069
1,0

1,5

QCVN 08:2008/BTNMT : QUY CHUN K THUT QUC GIA V CHC MT
Cột A2 - Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động thực vật thủy sinh,
hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2.
Cột B1 - Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng nước tương tự hoặc các
mục đích sử dụng như loại B2



18
3.2.1. Hàm lƣợng kim loại đng (Cu) trong nƣớc sông Nhuệ

Hình 3.8. Hàm lƣợng đng (Cu) trong nƣớc sông Nhuệ
Qua kt qu c trình bày bng 3.5 và hình 3.8, nhn thy rng ng (Cu)
trong các mc ti sông Nhu có s khác nhau gia các khu vc nghiên cu và gia các mùa
nghiên cu.
i gian nghiên cng (Cu) trong các mng
t 0,039  0,328 (mg/l) vào mùa khô và t 0,012  y có s
chênh lch khá ln gic
sông Nhu có s u t n cui sông do có s pha loãng c c
t sông Hng chy vào pha loãng cc
c có s bing khá ln, qua hình 3.8 nhn thc
 ng c. T n dic m phát
thi ô nhim.
u dc theo chiu dài sông Nhu t u ngun WS1
(Thn cui ngu m giao vn
thy: tng ngun lc t sông Hng qua cng Liên M ng kim loi
c sông Nhu có giá tr rt thng b m
WS2 (Phú Dim WS5 (Thanh Lit), nguyên nhân ca s i m

WS2 bu tip nhn nguc thi ô nhim t khu công nghic thi các h 
m công nghip Phú Minh (xã C Nhu, T Liêm) và KCN T Liêm. Còn ti
m WS5 thì nhn mng lc thi sinh hot t sông Tô Lc thi t mt s
0,00
0,05
0,10
0,15
0,20
0,25
0,30
0,35
0,40
0,45
0,50
0,55
WS 1 WS 2 WS 3 WS 4 WS 5 WS 6 WS 7 WS 8 WS 9 WS 10 WS 11 WS 12
Vị trí lấy mẫu
mùa mưa
mùa khô
Cu (mg/l)
Cột B1
Cột A2
QCVN 08:
2008/BTNMT



19
 sn xut công nghip rt ô nhim không qua x lý  ph xã
T Thanh Oai, huyn Thanh Trì. T m WS9 (Nh      

không tip nhn thêm ngun ô nhim nào khác cng vi quá trình t làm sch và pha loãng bi các
ngung kim lom
dn.
3.2.2. Hàm lƣợng kim loại chì (Pb) trong nƣớc sông Nhuệ

Hình 3.9. Hàm lƣợng chì (Pb) trong nƣớc sông Nhuệ
Bng 3.5 và hình 3.9 trình bày kt qu giá tr ng chì (Pb) ca các mc sông
Nhung kim loi chì (Pb) trong các mc có s khác bit gia các khu vc nghiên
cu và gia các mùa nghiên cu.
i gian nghiên cng chì (Pb) trong các mc
ng t 0,006  0,017 (mg/l) và vào mùa khô t 0,009  y có s chênh
lch v ng chì (Pb) ging chì (Pb) trong
c sông Nhu có s u t u ngun cui ngun do có s pha loãng c
Tt c các giá tr u nm trong tiêu chun cho phép
i vi ch  c mt dùng cho m   c sinh hot ct A2  QCVN
g có s pha loãng c
c có s bing khá ln. Qua hình 3.9 và bng 3.5 nhn thy
t quá tiêu chui vi chc mt dùng cho mc
c sinh hot ct A2  QCVN 08:2008/BTNMT.
      u, dc theo chiu dài sông Nhu t ng ngun
WS1 (Thn h ngun WS12 n thy: tng ngun ly
0,000
0,005
0,010
0,015
0,020
0,025
0,030
0,035
0,040

0,045
0,050
0,055
WS 1 WS 2 WS 3 WS 4 WS 5 WS 6 WS 7 WS 8 WS 9 WS 10 WS 11 WS 12
Vị trí lấy mẫu
mùa mưa
mùa khô
Cột B1
Cột A2
QCVN 08:
2008/BTNMT
Pb (mg/l)



20
c t sông Hng qua cng Liên Mc, ng kim loc sông Nhu có
giá tr rt thng chì (Pb) trong các mc có giá tr cao ti mt s 
(Thanh Lit), WS6 (T Thanh   m WS5 
m này tip nhn ngun c thi t khu công nghi
c bing chì khá cao; tng Pb
cao do: v trí ly mu ch ng quc l ng ca các hong giao
thông dng chì m khác.
3.2.3. Hàm lƣợng kim loại kẽm (Zn) trong nƣớc sông Nhuệ
Qua kt qu c trình bày bng 3.5 và hình 3.10, nhn thy rng km (Zn)
trong các mc ti sông Nhu có s khác nhau gia các khu vc nghiên cu và gia các mùa
nghiên cu.
i gian nghiên cng km (Zn) trong các mng t
0,150  1,213 (mg/l) vào mùa khô và t 0,087  y có s chênh
lng km (Zn) ging km (Zn) trong

c sông Nhu có s u t n cui sông do có s pha loãng c
 pha loãng cng km (Zn)
c có s bing khá ln, qua hình 3.10 nhn th nng
 kc. T n dim phát thi cht ô nhim.
u, dc theo chiu dài sông Nhu t u ngun WS1
(Thn cui ngu  m giao vn
thy: tng ngun lc t sông Hng qua cng Liên Mng kim loi km
c sông Nhu có giá tr rt thng km bt bin tm WS2
(Phú Din) và gim dn t im WS5 (Thanh Lit) v cui ngun. Nguyên nhân ca s 
nhanh tm WS2 do: ti m WS2 tip nhn nguc thi ô nhim ca cm công nghip
Phú Minh (xã C Nhu, T Liêm) do công ty C phng Vit Hà làm ch u
c thi t các khâu ra khuôn ma bn km, nhum vi, bao bì
nh thng x c thi tp trung, nên toàn b c thi t cm công nghip x
thng ra sông Nhu. T m WS9 (Nh p nhn
thêm ngun ô nhim nào khác cng vi quá trình t làm sch và pha loãng bi các nguc
ng kim loi km dn.



21

Hình 3.10. Hàm lƣợng ke
̃
m (Zn) trong nƣớc sông Nhuệ
Nhận xét chung về chất lượng nước trên sông Nhuệ:
-       

 

QCVN 08:2008/BTNMT -  -NH

4
+
theo QCVN
08:2008/BTNMT - 
-        


5
(67
mg/l), COD (86 mg/l), DO (3 mg/l), N-NH
4
+
(5,23 mg/l), P-PO
4
3-


- 





0,0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6

0,7
0,8
0,9
1,0
1,1
1,2
1,3
1,4
1,5
1,6
WS 1 WS 2 WS 3 WS 4 WS 5 WS 6 WS 7 WS 8 WS 9 WS 10 WS 11 WS 12
Vị trí lấy mẫu
mùa mưa
mùa khô
Cột B1
Cột A2
QCVN 08:
2008/BTNMT
Zn (mg/l)



22
-  



; COD (131mg/l) 
5



4
3-
-NH
4
+

N 08:2008/BTNMT - 

       

sông.
- 

 

T - 

5


4
3-
-NH
4
+

- -  

  

 


 

-  





23


 này.
3.2. Một số đặc tính ca đất khu vực nghiên cứu có liên quan đến hàm lƣợng kim loại nặng
trong đất
3.2.1. Một số tính chất lý, hoá học ca mẫu đất nghiên cứu
Tính cht lý hóa hc ca các mt nghiên nghiên c

  bng 3.6 
g 3.7.
Bảng 3.6. Một số tnh chất lý, hoá học ca mẫu đất nghiên cứu mùa khô
Kí hiệu
mẫu
pH
KCl

CHC
(%)

CEC
(cmol/kg)
Tỷ lệ cấp hạt (%)
Sét
(<0,002mm)
Limon
(0,002-0,05mm)
Cát
(>0,05mm)
SS1
6,18
2,68
10,47
11,1
20,95
67,95
SS2
5,82
2,62
15,31
19,65
48,65
31,70
SS3
6,08
2,55
15,39
23,2
37,75
39,05

SS4
6,05
3,23
16,34
31,35
52,25
16,40
SS5
5,35
2,61
15,21
22,10
34,40
43,50
SS6
6,13
3,47
16,46
35,35
46,25
18,40
SS7
6,38
3,69
19,37
38,60
41,80
19,60
SS8
6,18

3,56
17,38
22,80
32,30
34,90
SS9
6,16
3,33
16,85
27,60
48,80
23,60
SS10
6,55
3,26
15,95
30,10
52,40
17,50
SS11
6,71
2,79
15,08
24,65
51,25
24,10
SS12
6,22
2,73
15,62

29,10
31,50
39,40




24


Bảng 3.7. Một số tnh chất lý, hoá học ca mẫu đất nghiên cứu mu
̀
a mƣa
Kí hiệu
mẫu
pH
KCl

CHC
(%)
CEC
(cmol/kg)
Tỷ lệ cấp hạt (%)
Sét
(<0,002mm)
Limon
(0,002-0,05mm)
Cát
(>0,05mm)
SS1

6,21
2,61
9,88
12,5
20,83
66,67
SS2
5,85
2,60
15,45
17,85
49,30
32,85
SS3
6,09
2,57
15,51
24,49
38,20
37,41
SS4
6,03
3,23
17,75
31,33
51,38
17,29
SS5
5,41
2,77

15,32
25,26
33,13
41,61
SS6
6,14
3,44
16,39
32,12
48,25
19,63
SS7
6,42
3,66
19,41
36,50
40,85
22,65
SS8
6,26
3,51
17,56
23,75
33,61
32,64
SS9
6,19
3,37
17,95
29,82

47,02
23,16
SS10
6,64
3,30
16,01
31,47
49,27
19,36
SS11
6,73
2,78
17,23
24,24
50,30
25,46
SS12
6,34
2,76
15,64
28,31
33,52
38,17

3.2.1.1. pH
KCl

Giá tr pH
KCl
trong các mt ng t 5,35  6,71  5,41  6,73

 (3.6  3.7)t nghiên cu có phn ng t n trung tính. Giá
tr pH càng thp thì kh hòa tan kim lo hong ca ion kim loi s càng cao.
3.2.1.2. Hàm lƣợng chất hữu cơ (CHC)
3.6  3.7  ng cht ht khu vc nghiên cu giao
ng t 2,55n 3,69% ()  2,57n 3,66% ()ng cht hu
 mc vt tích t  tng mt hoc do s tích t vt liu h



25
c thi. Các mt ly  vùng tru SS4 (Hu Hòa), SS6 (T Thanh Oai),
i Áng), SS8 (C  Khê), SS10 (Hing cht h
i các mu ly  t trng màu: mu SS1 (Thn), SS3
(Vn Phúc), SS5 (Thanh Li
u kin ngc s ng cht hu kin ym khí din ra thun l
ng cht ht không ch n tính cht lý, hóa hc ct mà
n các dng tn ti cng (Cu), chì (Pb), kt.
3.2.1.3. Dung tch trao đổi cation (CEC)
 ng t 10,47  19,37 (cmol/kg) 
9,88  19,41 (cmol/kg) (3.6  3.7). CEC ct là mt ch tiêu quan trng
trong vi g gi ch t. CEC ct
ph thuc vào nhiu yu t ng CHC t, thành phn t và các
oxit Fe  Al ctt nghiên cng CHC cao, nên t l a CHC vào
CEC ct là khá ln, th hin qua m l thun gia giá tr ng
CHC  các mt nghiên cu.
3.2.1.4. Thành phần cơ giới
i vt, thành pht quan trn gc
phát sinh ct, các tính ch phì ct có thành phi nng thì gi c
nhiu ch  Da vào cách phân lot theo TPCG ca M, có th nh
TPCG ca các m t nghiên cu 


 3.6  3.7   t m SS1 (Thy
t tht m SS2 (Phú Din), ng Quan) t tht trung bìnhm
SS3 (Vn Phúc), SS5 (Thanh Lit), SS8 (C  t tht nh; SS4 (Hu hòa), SS6 (T Thanh
Oai), SS9 (Nh t tht nng pha sét; i Áng), SS10 (Hin Giang), SS12 (Hoàng
t tht pha séty phn ln mt có thành phi nng.

3.2.2. Hàm lƣợng các kim loại nặng (Cu, Pb, Zn) trong các mẫu đất
ng KLN trong các mt sông Nhu  hin trên bng
3.8.
Bảng 3.8. Hàm lƣợng tổng các kim loại nặng trong các mẫu đất sử dụng nƣớc tƣới sông
Nhuệ

×