Trang 1/5 - Mã đê: 143
Sở GD-ĐT tỉnh Đắk Lắk
DE THI THU THPT QUOC GIA LAN II NĂM HỌC 2018-2019
Trường THPT chun Nguyễn Du
Mơn thi: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đê)
|Ma dé: 143
|
Câu 1. Trong không gian Oxyz, Trong không gian Oxyz, cho điểm 4 (1;2;3) . Tọa độ điểm M' déi xing voi
M qua mat phang (Oxy) la
A, (-1;-2;3).
B. (—1;2:-3).
C. (1;2;-3).
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất cua ham s6_f (x) =2° —3x° —9x+10 trén [-2; 2].
A. max ƒ(x)=-lŠ,
p, max f(x)=15,
log, 5+5b
p,maxƒ(x)=5,
ee
`
với a, b, c là các sô nguyên. Giá trị a+b+c băng
log, 3+c
A. 3.
c,maxƒ(x)=l7,
.
Câu 3. Cho log,45=ø#+———^————
D. (1;-2;-3).
B. 2.
C. 0.
D. 1.
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật A8CD.A'B'C'D' có AB = x,AD =1. Biết rằng góc giữa đường thăng A'C
và mặt phẳng (ABB'A') bằng 30°. Tìm giá trị lớn nhất V. của thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'.
AV
<2.
B.
2
V
max
_
3
C.
A
V
max
_3M3.
D.V_
A
Câu 5. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phăng đơi xứng?
A. 2.
B. 4.
C. 6.
=2,
2
D. 8.
Câu 6. Một hình tứ điện đều cạnh ø có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh cịn lại nằm trên đường
trịn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hinh nón bằng:
A. s2 Vu”,
B. z-/3a?.
C.
2220”.
D. =a".
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) lién tuc trén R va c6 hamsé y= f'(x) thỏa mãn
x
f'(x)
—œO
—3
—
0
9
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) bang:
1
Ft
O
—
+00
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 8. Lây ngẫu nhiên một số nguyên dương không vượt quá 10000. Xác suất đề số lây được là bình phương
của một sơ tự nhiên băng ? (tính dưới dạng %)
A. 1%.
B. 2%.
C. 5%.
D. 3%.
Câu 9. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y= ƒ(x).
Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên dương của tham số r để hàm số y = | #(x+1D+ m|
có 7 điểm cực trị. Tổng
giá trị tất cả các phần tử của S băng
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 3.
—6}
-- +
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC.A'BC' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, M là trung điểm BC. Biết tam giác
AAM đêu và năm trong mặt phăng vng góc với mp(ABC). Thê tích của khơi chóp A.BCCB' băng:
3a°
A. —.
8
B
344/3
16
.
C.
a3
8
a
D. —.
4
Cau 11. Trong khéng gian Oxyz, cho hai diém A(1;3;5), B(2;2;3). D6 dai doan AB bang
A. J7.
Câu 12. Cho hàm số y= ƒ(+)
B. 8.
C. 446.
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
D. V5.
Trang 2⁄5 - Mã đê: 143
Số nghiệm thực của phương trình ƒ (xˆ) =4 băng
A.4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
Câu 13. Ta vẽ hai nửa đường trịn như hình vẽ bên, trong đó đường kính của nửa
đường trịn lớn gâp đơi đường kính của nửa đường trịn nhỏ. Biệt răng nửa hình
trịn đường kính AB có bán kính bằng 4 và gAC =30°. Diện tích hình (H)
(phân tơ đậm) băng:
A. 2z+32/3.
B. Savi,
C. 27 +23.
D.
1 vB,
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác déu canh a, hinh chiéu vudng géc của S xuống mặt
phăng (ABC) trùng với trung điểm H của AB. Biết góc tạo bởi hai mặt phăng (SAC) và (SBC) bằng 600.
Khoảng cách giữa AB và SC.
a, 3
p.442.
6
A
`
Cau 15. Tim
c, a3.
4
|
dx
2—3x
Ị
A. =aInlBx~2|+C
p, 3,
4
2
>
bang:
|
B. aIn|2=3a|+€C:
...
(2-3x} +C .
C.
1
(2-32)
D.
+C .
Câu 16. Trong một hộp có 3 bi đỏ, 5 bi xanh và 7 bi vàng. Bốc ngẫu nhiên 4 viên. Xác suất để bốc được đủ 3
màu là
6
7
5
8
A. —.
13
B. —.
Cc. —.
13
D. —.
13
13
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;11;—5) và mặt phẳng CP): 2x + Œm” +])y+ (mn? —1) z—-10=0
. Biết rang khi m thay đối, tôn tại hai mặt cầu có định tiếp xúc với mặt phăng (P) và cùng đi qua A. Tổng bán
kính của hai mặt câu đó băng
A. 10V2.
B. 12/3.
Cau 18. Cho ham so y = f (x) =X-x
Cc. 12/2.
2
=2
x +2x-3
cho là
A.2.
D. 10V3.
. Tông sô tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đô thị hàm sô đã
B. 0.
C. 4.
D. 1.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;:5), B(3;5;7). Phương trình mặt cầu đường kính AB
A. (x+2)
+(y+4) +(z+6)
=3.
B. (x-2) +(y-4) +(z-6}
=9,
C. (x+2)
+(y+4) +(z+6)
=9,
D. (x-2) +(y-4) +(z-6)
=3.
Câu 20. Khói trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh băng 27. Thê tích khối trụ băng:
47Z
3Z
A. —.
B.27r.
C. 7,
D.—.
3
2
Câu 21. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi K là trung điểm AB, gọi M, N lần lượt là hình chiếu vng góc
của K lên AD và AC. Tính theo a bán kính mặt câu ngoại tiệp hình chóp K.CDMN.
A. a3
4
B. av?
4
C. 3av3
8
D. Sav
8
Câu 22. Cho hàm số y = ƒ (x) liên tục trên R va c6 đô thi ham sé y= f'(x) nhw hinh
vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) bang
A. 2.
B. 3.
1
Câu 23. Cho ø = log5. Cơng thức tính log lg
C. 4.
theo a la
D. 1.
là
Trang 3⁄5 - Mã dé: 143
1
A. 3--.
B. 1-3.
C. 3a—3.
D. 1-3a.
Œ. -14.
D. -2.
a
a
C4u 24. Cho sé phic z thoa man (1+/)z=14-2i. Téng phan thyc va phan ao cia z bằng
A. 2.
B. 14.
Câu 25. Cho fr) dx=4
va fet )dx = 7, khi đó j[z/(
A. 11.
B. -13.
Cu 26. Cho phuong trinh x* + ax? + bx? +ex+1=0
AS.
C. 29.
D. 26.
có nghiệm. Giá trị nhỏ nhất P = q? +b? +c? bang:
B. 4.
3
)+3g (x) |dx bang
Œ. 2.
D. 5
3
Câu 27. Cho hàm số y = —(c ) va dudng thang d: y=—x+m_.
X
—
Goi S la tap cdc s6 thye m dé đường thắng
d cat đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB (O là gốc tọa độ) có bán kính đường tròn
ngoại tiếp băng 2-/2_. Tổng các phần tử của S bằng:
A.4.
B. 3.
C. 0.
D. 8.
Câu 28. Tổng tất cả cdc nghiém ctia phuong trinh log, (x+1)+log, x=1 1A
A. 1.
B. -1.
Œ. 2.
D. -2.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, tọa độ một vectơ ø vng góc véi cd hai vecto a(1;1;-2), b(1;0;3) 1a
A. (2;3:—1).
B. (3:5;—2).
C. (2;-3;-1).
D. (3:—5:—I).
Câu 30. Cho tam giác ABC có trực tâm H, nội tiếp đường trịn bán kính 100cm. Biết A = 50°, B = 70'. Tổng
khoảng cách từ ba đỉnh A, B, C đến H gần băng kết quả nào nhất sau đây?
A. 297cm.
B. 296cm.
Œ. 295cm.
D. 295cm.
Câu 31. Một người vay ngân hàng 90.000.000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm. Mỗi tháng người đó
phải trả một sô tiền bằng nhau. Giả sử lãi suất trong tồn bộ q trình trả nợ khơng đổi là 0.8 % trên tháng.
Tổng số tiền người đó phải trả trong tồn bộ q trình trả nợ là
A.107.320.000 đồng
B. 101.320.000 đồng.
C. 103.320.000 đồng.
D. 105.320.000 đồng.
Câu 32. Cho hàm số y = ƒ (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (—%¡1).
B. (0:3).
C. (1:3).
D. (3;+œ).
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(2;3;4) va mat cau
(S):x° + y?+z* =100. Phuong trinh mat cau qua hai điểm A, B va cat mat cau (S) theo một đường trịn có
bán kính nhỏ nhất là
A. y—z+l=Ơ0.
B. x-z+2=0.
Câu 34. Cho z= 2+3. Mơđun của z—4+¡ băng
A. 24/5.
B. 5/2,
2
.
C. x+y—2z+3=0.
D. x-—2y+z=0.
C. 42.
D. 4/6.
£Z
x
Câu 35. Tơng các nghiệm phức của phương trình z=——— băng
⁄ +ỉ
A. 1.
B. 1-i.
C. 1.
Câu 36. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y=-x
+23 +1.
A
B. y=x —2# +1.
z
`
A
`
C. y=-x +2x -1.
2
~
r
Câu 37. Cho f(x) c6 dao ham trén R va thỏa mãn 3ƒ (*).e
# (x)—x 7T
D. 0.
D. y=x —2x —1.
—_ 2x
7œ)
Ge =0 với VxelR. Biết ƒ(0) =1,
V7
tính tích phân 7= | x.ƒ(x)4x.
0
11
A. —.
2
15
B. —.
4
45
C. —.
8
9
D. —.
2
Trang 4/5 - Mã dé: 143
Câu 38. Cho cấp số cộng (w„). Biết „; —u; =10. Giá trị biểu thức o + 2y — 2Usq 1a
A. 500.
B. 550.
C. 400.
D. 450.
Câu 39. Cho hàm số y = —
(với m >0) có đồ thị là (C). Goi S la dién tich hinh phẳng giới hạn bởi đồ thị
X+
(C) va hai truc toa d6. Biét S =1 , gid tri thực của m gần nhất với số nào sau đây:
A. 0,56.
B. 0,45.
C. 1,7.
D. 4,4.
y
Câu 40. Cho ham sé y= f (x). Hamsé y= f'(x) cé dé thi nhu hinh vé bén.
“4.
Bat phuong trinh f (l-x)< e* +m dung voi moi x €(—151) khi va chi khi
A. m> f (-l)-e’.
B. m> f (1)-1.
Cc. m= f (I)-L.
D. m= f (-1)-e’.
Cau 41. Cho |z miễn 1) =1 và z—2¡
A. l-äi.
| °\/
là một số thực khác 0. Số phức liên hợp của số phức
B. l+2.
C. l+3i.
|
ì
z là
D. 1-21.
Câu 42. Trong khơng gian Oxyz, biết hình chiếu của O lén mat phang (P) la H (2;—1;-2). S6 do géc gitta
mặt phăng (P) với mặt phăng (@): x— y—5=0
A. 30.
là
B. 45.
C. 60°.
D. 90°.
Câu 43. Cho hàm số y= ƒ (x) liên tục trên R và có ƒ'(x)=(x-2} (x7 +3x— 4) . Gọi S là tập các số
nguyên
e|—10;:10] để hàm số y= ƒ (x? —4x+ m) có đúng 3 điểm cực trị. Số phần tử của S băng:
A. 5.
B. 4.
Câu 44. Đạo hàm hàm số y = logx là
In10
l
A. ——.
B.
x
£Ïnx
b
Câu 45. Biêt ịỊ
=—+aln2
C
1 *
Giá trị cha 2a+3b+c bang.
A. 6.
C. 10.
xIn10
.
C.
D. 14.
l
I0ln x
.
1
D. —.
x
b
(với ứ là sô thực, 5,€ là các sô nguyên dương và — là phân sô tôi giản).
C
B. 4.
C. -6.
D. 5.
Câu 46. Cho hình chóp đều $.ABCD có chiều cao bằng z-/2 và độ dài cạnh bên bằng z-/6.. Thẻ tích khối
chóp S.ABCD
bang:
a, 10a?v3|
3
B. 10a`412 .
3
C. §a)^J3
3
D. 8a? V2 .
3
C4u 47. Cho phuong trinh 5° + m=log,(x—m). Co bao nhiéu gia tri m nguyén trong khoang (—20;20) dé
phương trình trên có nghiệm?
A. 15.
B. 19.
Œ. 14.
D. 17.
Câu 48. Giá trị biểu thức (3+2/2)`.(V2-1}_ bằng
A.
(2+1).
B.
(v2-1)
C.
(V2-1)
D.
(2+).
Câu 49. Số phức z có môđun nhỏ nhát thỏa mãn |~2~3i + z|=|z ¡| là
6
3,
5
5
Á. ——_—I.
3
6,
5
5
B. —+_—!.
3
6,
5
5
€. ——_—I.
6
3,
D. —+_—!.
55
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3:2;3), B(2;1;2), C(4;1;6). Phương trình mặt phẳng (ABC)
là
A. x—y+2z—7=0.
B. 2x-—y-—z-1=0.
C.x-y-z+2=0,
D. x+y—z-2=0.
Trang 5/5 - Mã dé: 143
Trang 1/5 - Mã đề: 177
Sở GD-ĐT Tỉnh Đắk Lắk
ĐÈ THI THU THPT QUOC GIA LAN II NAM HOC 2018-2019
Trường THPT chun Nguyễn Du
Mơn thi: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đê)
| Mã đề: 177
|
Câu 1. Lây ngẫu nhiên một số nguyên dương không vượt quá 10000. Xác suất đề số lây được là bình phương
của một sơ tự nhiên băng ? (tính dưới dạng %)
A. 3%.
B. 2%.
C. 1%.
D. 5%.
Câu 2. Dao hàm hàm số y = logx là
.
1
101n x
.
1
B. —.
C.
x
1
x1In10
.
In10
D. —.
x
Câu 3. Cho tam giác ABC có trực tâm H, nội tiếp đường trịn bán kinh 100cm. Biét A — 50°, B=70°. Tổng
khoảng cách từ ba đỉnh A, B, C đến H gần băng kết quả nào nhất sau đây?
A. 296cm.
B. 298cm.
C. 297cm.
D. 295cm.
Câu 4. Trong không gian Oxyz„ cho ba điểm A(3;2;3), B(2;1;2), C(4;1;6). Phương trình mặt phẳng (ABC)
là
A. X—y—z+2=0.
B. 2x-y—z—]I=0.
C. x+y-z-2=0.
D. x-y+2z—7=0.
log, 5+b
Câu 5. Cho log, 45=a+
với a, b, c là các sô nguyên. Giá trị a+b+c bằng
log,3+c
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
C4u 6. Trong khong gian Oxyz, cho diém A(2;11;—5) va mat phang (P):2mx+(m* +ly+ (z7 — 1) z-10=0
. Biết rằng khi m thay đối, tồn tại hai mặt cầu cỗ định tiếp xúc với mặt phăng (P) và cùng đi qua A. Tổng bán
kính của hai mặt câu đó băng
A. 10A3.
B. 1243.
C. 1042.
D. 1242.
A. (3;-5;-I).
B. (2;3;-1).
C. (3;5;—2).
D. (2;-3;—1).
Câu 7. Trong không gian Oxyz, tọa độ một vectơ „ vng góc với cả hai vectơ z(1:1;-2), b(1:0:3) là
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số ƒ (x)= x`—3xˆ =9x+10 trên [—2; 2].
A, max
ƒ (+) = lỗ,
B, max ƒ(x)=-l5,
Câu 9. Cho hình chóp đều S.ABCD
S.ABCD bang:
A.
8a /2
p,maxƒ(x)=5,
có chiều cao băng z-/2 và độ dài cạnh bên bằng z-/6. Thể tích khối chóp
p. 10442
3
c,max/(x)=17,
c. 104`43
3
p. 82 v3
3
3
Câu 10. Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;5), B(2;2;3). Độ dài đoạn AB bằng
A. 4/6.
B. 5.
c. J8.
1
Câu 11. Cho ø =log5. Cơng thức tính log lg
A. l—3a.
B. 3-2.
D. V7.
theo a la
c. 1-2.
D. 3a—3.
a
a
Câu 12. Ta vẽ hai nửa đường trịn như hình vẽ bên, trong đó đường kính của nửa
đường trịn lớn gâp đơi đường kính của nửa đường trịn nhỏ. Biệt răng nửa hình
trịn đường kính À co ban kinh bang 4 va BAC = 30°. Diện tích hình () (phần
tơ đậm) băng:
A. 2z+32/3.
B.
7
S
tẠN.
C.
10
—
+ 2N3.
D. 27 +23.
Trang 2/5 - Mã đề: 177
Câu 13. Cho hàm sé y=
X
—
l(c ) và đường thắng đ: y=—x+m. Gọi S là tập các số thực zm để đường thắng
đ cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, 8 sao cho tam giác OAð (O là gốc tọa độ) có bán kính đường trịn
ngoại tiếp bằng 2-/2_. Tổng các phân tử của S băng:
A. 3.
B. 0.
C. 8.
D. 4.
Câu 14. Cho hàm số y= ƒ(+) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
x
—oo
0
ự
—
y
0
B. 4.
Câu 15. Cho hàm số y = ƒ (x) liên tục trên
nguyên
0
+oc
—
NN.
Số nghiệm thc ctia phuong trinh f(x°)=4 bang
A. 2.
2
+
C. 3.
D. 6.
và có ƒ'(x)=(x~2} (x”+3x—4). Gọi S là tập các số
e|—10;:10] để hàm số y= ƒ (x? —4x+ m) có đúng 3 điểm cực trị. Số phần tử của S băng:
A. 10.
B. 4.
C. 5.
D. 14.
y
C. 2.
D. 1.
|
Câu 16. Cho hàm số y= f (x) lién tuc trén R và có đồ thi ham sé y= f'(x) nhu hinh
f'(x)
vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) bang
B. 3.
VU
eV
A.4.
Câu 17. Trong một hộp có 3 bi đỏ, 5 bi xanh và 7 bi vàng. Bốc ngẫu nhiên 4 viên. Xác suất để bốc được đủ 3
màu là
8
5
7
6
A. —.
B. —.
13
C. —.
13
Câu 18. Cho fr) dx=4
A. -13.
13
D. —.
13
va fet )dx = 7, khi đó j[2/(9 )+3g( (x) |dx bang
B.
26.
C. 11.
D. 29.
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có day ABC 1a tam gidc déu canh a, M 1a trung diém BC. Biét tam
giác AA'M đều và nằm trong mặt phăng vng góc với mp(ABC). Thẻ tích của khối chóp A'.BCCT'
A.
3a j3,
16
p, 283
8
c.—,
8
băng:
p. ©
4
C4u 20. Trong khong gian Oxyz, cho hai diém A(1;2;3), B(2;3;4) va mat cau (S):x° + y? +z =100.
Phuong trinh mat cau qua hai diém A, B va cat mat cau (S) theo mét dudng tron cé ban kính nhỏ nhất là
A. y-z+1=0.
B. x+ y—2z+3=0.
Cc. x-2y+z=0.
D. x-z+2=0.
Câu 21. Một hình tứ điện đều cạnh # có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh cịn lại năm trên
đường trịn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hinh nón bằng:
A. 2228”.
B. =a".
C. z/3a?.
D. s2 Vu”,
Câu 22. Cho hàm số y = ƒ (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;3).
C. (3:40).
2L-
. (1:3).
p. (0:1).
B
y
C4u 23. Cho ham sé y= f (x). Ham s6 y= f'(x) co dé thị như hình vẽ.
1 \
3
oy! VJ
_7}-------
Bắt phương trình ƒ(1— x)
A, m>
f (1)-1.
C. m=
f (I)-1.
B. m> f (-l)-e’.
D. m= f (-l)-e’.
,
| \/
4
!
*
>
Câu 24. Cho z= 2+3. Môđun của z—4+¡ băng
A. 5/2.
B. V6.
dx
Cau 25. Tim
>
Trang 3/5 - Mã đề: 177
C. V2.
D. 2/5.
bang:
1
A. =aIn|x=2|+C
!
B. —
3
C. “Quay
1
D. sIn|2~3a|+C.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3:5). B(3;5;7). Phương trình mặt cầu đường kính AB
A.
(x-2) +(y-4)
C. (x+2}
+(z-6)
= 9,
+(y+4)°+(z+6)ˆ =3.
B. (x+2) +(y+4)
+(z+6}
D. (x-2)
+(z-6)° =3.
+(y—-4)
là
=9,
Câu 27. Một người vay ngân hàng 90.000.000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm. Mỗi tháng người đó
phải trả một số tiền băng nhau. Giả sử lãi suất trong tồn bộ q trình trả nợ khơng đổi là 0.8 % trên tháng.
Tổng số tiền người đó phải trả trong tồn bộ q trình trả nợ là
A.107.320.000 đồng
B. 105.320.000 đồng.
Câu 28. Cho |z —(i+ 1) =1 và z—2¡
A. 1-2i.
C. 101.320.000 đồng.
D. 103.320.000 đồng.
là một số thực khác 0. Số phức liên hợp của số phức
B. 14+ 27.
C. 1-33.
z là
D. 1433.
Câu 29. Cho phương trình S5” +zm = log; (x— m). Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong khoảng (—20;20) để
phương trình trên có nghiệm?
A. 17.
B. 19.
Cc. 15.
D. 14.
2
./
Câu 30. Biêt ịỊ
1
In
X
b
°
=—+aln2
X
z
z
b
z
LÊ
°
(với ứ là sô thực, 5,€ là các sô nguyên dương và — là phân sô tôi giản).
Cc
Cc
Giá trị cha 2a+3b+c bang.
A. 4.
B. 5.
C. -6.
D. 6.
Baye
2X
Câu 31. Cho f(x) c6 dao ham trén R và thỏa man 3f'(x).e7 “*
+ — PO
=0 với vxelR. Biết ƒ(0) =1,
7
tính tích phân 7= | x.ƒ(x)4x.
0
45
15
A. —.
11
B. —.
8
9
Œ. —.
4
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhat ABCD.A'B'C'D'
D. —.
2
2
cé6 AB= x, AD =1. Biét rang géc gitra duong thing A'C
và mặt phang (ABB' A’) bang 30°. Tim gia tri 16n nhat V,,,, ctia thé tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'.
A.
V
max
_ảM3.
4
B.
Via.
1
==:
C.
2
Câu 33. Cho phương trình x? +ax) +bx?+ex+1=0
8
A. 2.
B. -.
3
2
Câu 34. Cho hàm sô y = ƒ (x) = Nouv =2
x
cho la
A. 0.
+2x-3
B. 2.
Vin
3
==:
2
D.
V
_M3.
max
4
có nghiệm. Giá trị nhỏ nhất P = q? +5? +c? bang:
4
Œ. 4.
D.—.
3
. Tông sô tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đô thị hàm sô đã
C. 1.
D. 4.
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn (I+¡)z =14— 2. Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A.2.
B. -14.
C. -2.
Câu 36. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y= ƒ (x) . Goi S
nguyên dương của tham số z để hàm số y =|ƒ (x+1)+m|
D. 14.
là tập hợp các gia tri
có 7 điểm cực trị. Tổng
giá trị tất cả các phần tử của S băng
A. 12.
Œ. 9.
vị
|
|
| LN
B. 6.
\/
D. 3.
ON":
“-——- ~3i
Câu 37. Tổng các nghiệm phức của phương trình z = ——
Zt
bang
6} --\
|
:
ì
Trang 4/5 - Mã đề: 177
A. 1-i.
B. 0.
C. 1.
D. i.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vng góc của S xuống mặt
phăng (ABC) trùng với trung điểm H của AB. Biết góc tạo bởi hai mặt phăng (SAC) và (SBC) bằng 60°.
Khoảng cách giữa AB và SC.
A. av3
B. Ga KỆ
4
C. đ V2,
6
Câu 39. Số phức z có mơđun nhỏ nhất thỏa mãn |2 — 3i+ Z =lz-i|
3
6,
6
A. =+=1.
D. av3.
4
3,
6
B. —+-—!.
2
là
3.
C. =-=1.
3
6,
5
5
D. =-=1.
5 5
5 5
35
Câu 40. Hình chóp tứ giác đêu có bao nhiêu mặt phăng đơi xứng?
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 2.
Câu 41. Trong không gian Oxyz„, Trong không gian Oxyz, cho điểm 4 (I;2;3) . Tọa độ điểm #' đối xứng
với Ä⁄ qua mat phang (Oxy) 1a
A. (1;2;-3).
Câu 42. Cho hàm số y = —
x+
B. (—1;—2;3).
C. (-1;2;-3).
D. (1;-2;-3).
(với m >0) có đồ thị là (C). Goi S la dién tich hinh phẳng giới hạn bởi đồ thị
(C) và hai trục tọa độ. Biết $ =L , giá trị thực của m gần nhất với số nào sau đây:
A. 0,45.
B. 1,7.
C. 0,56.
Câu 43. Trong khơng gian Oxyz, biết hình chiếu của O lên mặt phăng (P) là #(2;-1;-2).
mặt phăng (P) với mặt phăng (@):x— y—5=0
D. 4,4.
Số đo góc giữa
là
A. 60°.
B. 30.
C. 90°.
D. 45.
Câu 44. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi K là trung điểm AB, goi M, N lần lượt là hình chiêu vng sóc
của K lên AD và AC. Tính theo a bán kính mặt câu ngoại tiệp hình chóp K.CDMN.
4, 2x3.
na?
ace
B. ——.
C.
3a42
D.
3a-/3
4
4
8
8
.
Câu 45. Khơi trụ có chiéu cao bang ban kinh day va dién tich xung quanh bang 27 . Thé tích khơi trụ băng:
4
2
C.277.
3
D. 7.
Câu 46. Cho hàm số y= ƒ (x) liên tục trên I và có hàm số y = ƒ (+) thỏa mãn
x
f'(x)
—œO
—
—3
9
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) bang:
A. 3.
7
B. 0.
0
|
+
1
0
—
C. 2.
+00
D. 1.
Câu 47. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log; (x+I) + log; x= 1 là
A, -1.
B. 1.
C. 2.
D. -2.
Câu 48. Cho cấp số cộng (w„). Biết „; —u„ =10. Giá trị biểu thức 1œ + 2q — 2; là
A. 500.
B. 450.
C. 400.
D. 550.
(vB).
Câu 50. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
C. y=-x +2x 7-1.
B. y=—x
—_ 12.
42x? 41,
HS
+1.
A. y=x*-2x7
VỊ
D. y=x!—2x#?—1.
„
O
bo
se¥
(R=
al
B.(W-I””.
—
a. (W241)
bang
—ÐÈ--—-———-
Câu 49. Gia tri biéu thirc (3 + 2/2 yo (v2 — 1)
Trang 5/5 - Mã đề: 177
Trang 1/5 - Mã đề: 211
Sở GD-ĐT Tỉnh Đắk Lắk
DE THI THU THPT QUOC GIA LAN II NĂM HỌC 2018-2019
Trường THPT chun Nguyễn Du
Mơn thi: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đê)
| Mã đề:211
|
Câu 1. Cho tứ điện đều ABCD cạnh a. Gọi K là trung điểm AB, gọi M, N lần lượt là hình chiếu vng góc
của K lên AD và AC. Tính theo a bán kính mặt câu ngoại tiệp hình chóp K.CDMN.
A.
3a3
B. avs
8
C. av?
1
Câu 2. Cho ø = log5. Công thức tinh log =)
A. 1—3a.
D. 3a2
4
8
theo a la
B. 3.
c.1-2.
D. 3a—3.
a
a
Câu 3. Hình vẽ bên là đô thị của hàm số y = ƒ (x) . Gọi S là tập hop cac gia tri nguyén
dương của tham số ø để hàm số y = | #(x+]) +m|
cả các phần tử của S băng
A.9,
C. 6.
có 7 điểm cực trị. Tổng giá tri tat
B. 3.
D. 12.
Câu 4. Cho hàm số y= —
(với m >0) có đồ thị là (C). Gọi Š là điện tích hình
phăng giới hạn bởi đồ thị (C) và hai trục tọa độ. Biét S=1,
A. 0,45.
giá tr thực của m gân nhất với số nào sau đây:
B. 4,4.
C. 1,7.
D. 0,56.
Câu 5. Trong không gian Oxyz„ cho điểm A(2;11;—5) và mặt phẳng (P): 2mx+(m* +ly+ (mỉ —1) z—-10=0
. Biết rằng khi rm thay đơi, tồn tại hai mặt câu có định tiếp xúc với mặt phăng (P) và cùng đi qua A. Tổng ban
kính của hai mặt câu đó băng
A. 10A3.
B. 1242.
C. 1243.
D. 1042.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1;2;3), B(2;3;4) va mat cau (S): x7 + y? +z? =100.
Phuong trinh mat cau qua hai diém A, B va cat mat cau (S) theo mét dudng tron cé ban kính nhỏ nhất là
D. x+y—-2z+3=0.
Cc. x-2y+z=0.
B. y—-z+1=0.
A. x-z+2=0.
Câu 7. Cho f(x) c6 dao ham trén R và thỏa mãn 3/f'(x).e Poa
V7
_————=Ơ
24
với VxelR. Biết ƒ(0) =1,
f° (x)
tính tích phân 7= | x.ƒ(x)4x.
0
15
A. —.
4
Câu 8. Cho ham s6 y= f(x)
45
11
Cc. -.
D. —.
8
2
cd bang biến thiên như hình vẽ dưới đây
x
—oc
y’
y
0
—
0
2
2
+
0
+oc
—
ee
Số nghiệm thực của phương trình ƒ (xˆ)
A. 6.
9
B. —.
=4 băng
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cau 9. Cho lz miễn 1) =1 và z—2¡ là một số thực khác 0. Số phức liên hợp của số phức
A. 1-3i.
B. 1-23.
C. 142i.
D. 143i.
A. 21/5.
B. 46.
C. 2.
D. 52.
Câu 10. Cho z=2+3i. Modun cia z—4+i bang
z là
Trang 2⁄5 - Mã đề: 211
Câu 11. Biết
=
= = aln2 (với 4 là số thực, b,c là các số nguyên dương và ’ là phân số tôi giản).
Giá trị của 2a + 3b +c băng.
A. 4.
B. -6.
C. 6.
D. 5.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;2:3). B(2;1;2)., C(4:1;6). Phương trình mặt phẳng
(ABC) là
A. 2x—y—z—]=U.
B. x-y-—z+2=0.
C. x+y-z-2=0.
Câu 13. Ta vẽ hai nửa đường trịn như hình vẽ bên, trong đó đường kính của
nửa đường trịn lớn gâp đơi đường kính của nửa đường trịn nhỏ. Biệt răng nửa
D. x-y+2z—7=0.
hình trịn đường kính có bán kính bang 4 va BAC = 30° . Diện tích hình
(H)
(phân tơ đậm) băng:
A. In +23.
B. SB,
10
D. — + 2N3.
C. 27 +33.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;2;3). Toa ® điểm 4⁄' đối xứng với
M qua mat phang (Oxy) la
A. (1;-2;-3).
B. (—1;—2;3).
C. (1;2;-3).
D. (-1;2;-3).
Câu 15. Tổng tất cả cdc nghiém ctia phuong trinh log, (x+1)+log, x=1 1a
A. -1.
B. -2.
C. 2.
Câu 16. Đạo hàm hàm số y = logx là
In10
A, ——.
B.
x
l
1
.
xIn10
C. —.
(V2+1)
.
B.
Câu 18. Cho hàm số y =
X
—
(v2-1)
D.
x
Câu 17. Gia tri biéu thirc (3 + 2/2 yo (v2 — 1)
A.
D. 1.
.
l
10Inx
.
bang
C.
(V2+1)
.
l(c ) va dudng thang d: y=—x+m_.
D.
(v2-1)
.
Goi S la tap cdc s6 thye m dé đường thắng
d cat đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB (O là gốc tọa độ) có bán kính đường trịn
ngoại tiếp băng 2-/2_. Tổng các phần tử của S băng:
A. 0.
B. 8.
C. 4.
D. 3.
Câu 19. Cho hình hộp chữ nhat ABCD.A'B'C'D' c6 AB= x, AD =1. Biét rang géc gitra đường thắng A'C
và mặt phẳng (ABB'A') bằng 30°. Tìm giá trị lớn nhất V„.. của thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'.
AV
=>.
B. Vix
2
log,5+b
1
==:
C.
,
.
2
V
max
_M3.
D.
4
¬
V
max
=
`
Câu 20. Cho log, 45 = a+ log,3+e voi a, b, c là các số nguyên. Giá trị a+b+c băng
2
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 21. Trong một hộp có 3 bi do, 5 bi xanh va 7 bi vang. Boc ngau nhién 4 viên. Xác suât đề bôc được đủ 3
mau là
8
6
7
5
B. —
Cc. —
D. —
l3
l3
l3
l3
Câu 22. Cho phương trình 5” + = log; (x— m). Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong khoảng (—20;20) dé
A. —
phương trình trên có nghiệm?
A. 15.
>
B. 17.
.
Œ. 19.
Z
Câu 23. Tơng các nghiệm phức của phương trình z=———
z+ỉ
A. 1.
B. 1-i.
D. 14.
`
băng
C. 0.
D. i.
CAu 24. Cho cap sé cong (u,). Biét U4) —u, =10. Gid tri biểu thức 1q + 2q — 21; là
A. 450.
B. 500.
C. 550.
D. 400.
Trang 3/5 - Ma dé: 211
Câu 25. Trong không gian Oxyz, biết hình chiếu của O lén mat phang (P) la H (2;—1;-2). S6 do géc gitta
mat phang (P) voi mat phang (Q):x- y-5=0
1a
A. 30°.
B. 90.
C. 45°,
D. 60°.
Câu 26. Khôi trụ có chiêu cao bang ban kinh day va dién tich xung quanh bang 27 . Thé tích khơi trụ băng:
A. 7,
Be
¢, =.
D.27r.
2
3
Câu 27. Cho hình lăng trụ ABC.A'BC' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, M là trung điểm BC. Biết tam
giác AAM đều và năm trong mặt phăng vng góc với mp(ABC). Thê tích của khơi chóp A'.BCC băng:
3
a, 3@N3-
3
B, 2
3
3
c, €xB
16
8
8
Câu 28. Đường cong trong hình vẽ bên là đơ thị của hàm sơ nào dưới đây?
D.“—,
4
Yh
!
A. y=x =2x -].
__.[2_
!
B. y=x'-2x°
+1.
C. y=—x* 42x
41.
D. y=-x +23
—1.
“2| 1O[
112%
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn (1+¡)z =14— 2. Tổng phần thực va phan ảo của z bang
A. -14.
B. 2.
C. 14.
D. -2.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác déu canh a, hinh chiéu vudng géc của S xuống mặt
phăng (ABC) trùng với trung điểm H của AB. Biết góc tạo bởi hai mặt phăng (SAC) và (SBC) bằng 600.
Khoảng cách giữa AB và SC.
a,
2
3.
p. 23
c. 43,
6
p. 42.
4
4
Câu 31. Số phức z có mơđun nhỏ nhất thỏa mãn |2 — 31+ Z =lz-i|
6
5
3,
5
3
5
Á., ——-—I.
6,
5
6
5
B. —+_—!.
C. —+
là
3,
1.
5
3
5
6,
5
D. ———!.
Câu 32. Cho tam giác ABC có trực tâm H, nội tiếp đường trịn bán kính 100cm. Biết A = 50°, B = 70'. Tổng
khoảng cách từ ba đỉnh A, B, C đến H gần băng kết quả nào nhất sau đây?
A. 296cm.
B. 297cm.
dx
Câuâu 33. Tì ìm
Œ. 295cm.
D. 295cm.
`
| 54x
ang
băng:
1
A. =aInlBx~2|+C
B.
3
(2-3)
+C
Ị
C. aIn|2~3a|+C.
”
D.—1
(2-3)—
+C
Câu 34. Cho hàm số y = ƒ (x) liên tục trên ï và có đồ thị hàm số y = ƒ'(x) như
hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) bang
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
C4u 35. Cho ham sé y= f (x) lién tục trên I$ và có hàm số y = f'(x) thoa
x
f'(s)
—œO
—3
ee
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) bang:
A. 3.
B.0.
0
+
1
09
—
C. 2.
+00
D. 1.
Câu 36. Một hình tứ điện đều cạnh @ có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh cịn lại năm trên
đường trịn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hinh nón băng:
A. 53a".
B. 2V3a’.
C. save.
D. s2 Vu”,
Trang 4/5 - Mã đề: 211
2
Câu 37. Cho hàm so y= f (x) =\-x
=2
x+2x-3
cho là
A. 2.
. Tông sô tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đô thị hàm sô đã
B. 0.
C. 1.
Câu 38. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số ƒ (x) = x`—3xˆ —9x+10 trên [—2: 2].
A, max
ƒ (x)= lễ,
B, max f(x)=17,
Câu 39. Cho phuong trinh x* +ax° +bx? +cx+1=0
A.4.
B.
8
c,max/(x)=-l5,
p,maxƒ(x)=5
c6 nghiém. Gia tri nho nhất P= ạ?+~b?+c?
Œ. 2.
3
D. 4.
băng:
ĐỂ.
3
Câu 40. Trong không gian Oxyz, tọa độ một vectơ ; vng góc với cả hai vectơ ø(1:1;—2), b(I;0;3) là
A. (3:5:—2).
B. (2;3;-1).
C. (3;—-5;-1).
D. (2;-3;—1).
Câu 41. Cho hàm số y= ƒ (x) có đơ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. (—%;1).
B. (13).
C. (3;+90).
D. (0;3).
C4u 42. Trong khong gian Oxyz, cho hai diém A(1;3;5), B(2;2;3). Độ dài đoạn AB
bang
A. J7.
B. V6.
C. V5.
Câu 43. Cho hàm số y = ƒ (x) liên tục trên
D. V8.
và có ƒ'(x)=(x-2) (x7 +3x— 4) . Gọi S là tập các số
nguyên 7 e[—10:10] để hàm số y= ƒ (x? —4x+ m) có đúng 3 điểm cực trị. Số phần tử của S băng:
A. 10.
_ B14.
_ C5.
Câu 44. Hình chóp tứ giác đêu có bao nhiêu mặt phăng đơi xứng?
A. 6.
B. 2.
Cc. 8.
D. 4.
D. 4.
Câu 45. Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao băng g./2 va do dai canh bén bang z-/6. Thể tích khối
chóp S.ABCD
bang:
a, 10a V3
3 0
p, 84 42
3
3
3
c. 8a 43
3
p, 10a v2.
3
3
3
Câu 46. Cho fr) )dx=4 va [s69 )dx =7, khi đó j[z/( ) +3g (x) dx bang
A. 26.
B. 29,
C. 11.
D. -13.
Câu 47. Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3:5), B(3;5;7). Phương trình mặt cầu đường kính AB
A. (x-2) +(y-4) +(z-6)
=9,
B. (x+2) +(y+4) +(z+6}
=9,
C.
= 3.
D. (x-2) +(y-4)
= 3.
(x+2)
+(y+4)
+(z+6)
+(z-6)
Câu 48. Một người vay ngân hàng 90.000.000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm. Mỗi tháng người đó
phải trả một số tiền băng nhau. Giả sử lãi suất trong tồn bộ q trình trả nợ không đổi là 0.8 % trên tháng.
Tổng số tiền người đó phải trả trong tồn bộ q trình trả nợ là
A.107.320.000 đồng
B. 101.320.000 đồng.
C. 103.320.000 đồng.
D. 105.320.000 đồng.
Câu 49. Lây ngẫu nhiên một số nguyên dương không vượt quá 10000. Xác suất đề số lây được là bình
phương của một số tự nhiên băng ? (tính dưới dạng %)
A. 2%.
B. 3%.
C. 5%.
D. 1%.
Câu 50. Cho hàm số y= ƒ (x). Hàm số y= ƒ”(x) có đơ thị như hình vẽ bên.
Bắt phương trình f (1-x)
A. m>
f (-l)-e’.
Cc. m>
f (I)-L.
B.
m=
f (1)-1.
D. m= f (-1)-e’.
R
x7"
SN
>
là
Trang 5/5 - Ma dé: 211
Sở GD-ĐT Tỉnh Đắk Lắk
Trang 1/5 - Mã đê: 245
_
DE THI THU THPT QUOC GIA LAN II NĂM HỌC 2018-2019
Trường THPT chun Ngun Du
Mơn thi: Tốn
.
Ộ
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kê thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:......................................... SBD................
| Ma dé: 245
|
Câu 1. Trong không gian Oxyz„ cho điểm A(2;11;—5) và mặt phẳng (P): 2mx+(m* +ly+ (mỉ —1) z—-10=0
. Biết rằng khi rm thay đôi, tồn tại hai mặt câu có định tiếp xúc với mặt phăng (P) và cùng đi qua A. Tổng ban
kính của hai mặt câu đó băng
A. 1263.
B. 10A3.
C. 1242.
D. 10A2.
ea
2
B.27.
C. 7,
p. 47,
3
Câu 2. Khối trụ có chiêu cao băng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng 2z. Thể tích khối trụ băng:
Câu 3. Cho |z—(¿+1)| =1 và z—2¡ là một số thực khác 0. Số phức liên hợp của số phức
z là
A. l—2i.
B. 14+ 2i.
C. 1-33.
D. 1433.
Câu 4. Trong một hộp có 3 bi đó, 5 bi xanh và 7 bi vàng. Bốc ngẫu nhiên 4 viên. Xác suất để bốc được đủ 3
màu là
` l3
B. =.l3
co. 5.l3
pb. =.l3
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3:2;3), B(2;1;2), C(4;1;6). Phương trình mặt phẳng (ABC)
là
A. ¬..
B. x+y—-z-2=0.
Câu 6. Cho [r6
dx=4 và
A. 29,
C. x-y-z+2=0.
D. 2x—y-z-1=0.
fet )dx = 7, khi đó j[2/(9 )+3g( (x) |dx bang
_
26.
C. 11.
D. —13.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, tọa độ một vectơ ø vng góc với cả hai vectơ a(1;1;-2), b(1;0;3) 1a
A. (2;3;-1).
B. (2;-3;-1).
C. (3;5;-2).
D. (3:—5:—1).
Câu 8. Đạo hàm hàm số y = logx là
A.
1
101n x
.
B.
1
xIn10
.
1
In10
Cc. —
D. ——.
x
x
Câu 9. Cho hàm số y = ƒ (+) liên tục trên IR và có ƒ'(x)=(x~2} (x”+3x—4). Gọi S là tập các số
nguyên 7 e[—10:10] để hàm số y= ƒ (x? —4x+ m) có đúng 3 điểm cực trị. Số phần tử của S băng:
A. 10.
B. 14.
Œ. 4.
Câu 10. Cho f(x) c6 dao ham trén R_ va thoa mãn 3ƒ (x).‹ Poe
i
D. 5.
2x
*(x)
=0 với VxelR. Biết f(O)=1,
tính tích phân 7= | x.ƒ(x)4x.
11
A. —.
2
0
45
B. —.
8
15
C. —.
4
9
D. —.
2
C4u 11. Trong khong gian Oxyz, cho hai diém A(1;2;3), B(2;3;4) va mat cau (S):x° + y’ +z’ = 100.
Phuong trinh mat cau qua hai diém A, B va cat mat cau (S) theo mét dudng tron cé ban kính nhỏ nhất là
A. x-—2y+z=0.
B. y—z+1l=0.
C. x+y—-2z+3=0.
D. x-z+2=0.
Câu 12. Cho hàm số
đã cho là
A.4.
»
y=
5—x -2
£(xì)=-* —`”—“
⁄ứ)
x+2x-3
B. 2.
. Tông sô tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đô thị hàm sô
C. 0.
D. 1.
Trang 2⁄5 - Mã đê: 245
1
Câu 13. Cho ø = log5. Cơng thức tính log =)
theo a la
A. 3a—3.
B. 1-2.
C. 1-3a.
D. 31.
a
a
Câu 14. Ta vẽ hai nửa đường tròn như hình vẽ bên, trong đó đường kính của nửa
đường trịn lớn gâp đơi đường kính của nửa đường trịn nhỏ. Biêt răng nửa hình
trịn đường kính AB có bán kính bang 4 va BAC =30°. Diện tích hình (H)
(phân tơ đậm) băng:
10
A. +N,
B.
-
C. 29 +3y3.
D. 2 +23.
Câu 15. Số phức z có mơđun nhỏ nhất thỏa mãn |2-3¡+z|=|z— Í là
3 6
A. ———I.
5
6 3
B. —--—!.
5
5
3 6,
C,. —+-—I.
5
5
6 3,
D. —+-—I.
5
Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số ƒ (x) = x`—3xˆ =9x+10 trên [—2; 2].
A, max ƒ(x)= L7,
B. max ƒ(x)=5,
c,max/(x)=l5,
5
5
p, maxƒ(+)=-l5,
Câu 17. Trong khơng gian Oxyz, biết hình chiếu của O lên mặt phăng (P) là #(2;-1;-2). Số đo góc giữa
mặt phăng (P) với mặt phăng (@): x— y—5=0
A. 60.
là
B. 30.
C. 45.
D. 90°.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, Trong không gian Oxyz„ cho điểm 4 (1;:2;3). Tọa độ điểm 4⁄' đối xứng với
M qua mat phang (Oxy) la
A. (-1;-2;3).
B. (—1;2;-3).
C. (1;-2;-3).
D. (1;2:-3).
Câu 19. Cho cấp số cộng (w„). Biết 4) —u; =10. Giá trị biểu thức 1o + 2y — 2Usq 1a
A. 400.
B. 500.
Œ. 550.
Câu 20. Cho hàm số y = ƒ (x). Hàm số y = ƒ(x)
D. 450.
có đồ thị như hình vẽ bên.
h
Bắt phương trình f (1-x)
A.
m> f (-l)-e’.
C. m> f (1)-1.
B. m> f (-1)-e’.
D. m> f (1)-1.
/\
| O \
J
4
>
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vng góc của S xuống mặt
phăng (ABC) trùng với trung điểm H của AB. Biết góc tạo bởi hai mặt phăng (SAC) và (SBC) bằng 600.
Khoảng cách giữa AB và SC.
A. av3.
B. av3.
C. we
D. av3.
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh z, M là trung điểm BC. Biết tam
giác AAM đều và năm trong mặt phăng vng góc với mp(ABC). Thê tích của khơi chóp A'.BCCB' băng:
3
A.—,
4
3
Bộ,
3
c3 43
8
Câu 23. Cho hình hộp chữ nhật AĐCD.A'B'C'D'
p, 2x3,
16
8
có AB= x,AD =1. Biết rằng góc giữa đường thắng A'C
và mặt phang (ABB' A’) bang 30°. Tim giá trị lớn nhất V,.. của thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'.
AV. = 3
Câu 24. Cho nhương
A. 2.
BV.
<2.
2
trình x? +ax)+bx?+cx+1=0
B.
5
3
cy
max
233.
4
D.V.. =>.
2
có nghiệm. Giá trị nhỏ nhật P= a? +b?+c?
Œ. 4.
băng:
b.Ể.
3
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;5), B(3;5;7). Phương trình mặt cầu đường kính AB
là
Trang 3/5 - Ma dé: 245
A.(x+2)°+(y+4)+(z+6} =9.
C. (x-2} +(y-4) +(z-6)
B. (x2) +(y=4)°+(z—6) =3.
=9,
D.
(x+2}Ý
+(y+4) +(z+6} =3.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;5), B(2;2;3). Độ dài đoạn AB bằng
A. A5.
B. V7.
c. J8.
D. 4/6.
Câu 27. Tông các nghiệm phức của phương trình z=——— băng
z+Ï
A.0.
B. i.
C. 1.
Ả
g
tA
Z
2
`
Câu 28. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y= ƒ(+).
XS
*
D. 1-i.
Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên dương của tham số ø để hàm số y= | Ft (x+1) +n
y
có 7 điểm cực trị. Tổng
|
giá trị tất cả các phân tử của S bang
A. 3.
B. 12.
C. 6.
\/
D. 9.
Câu 29. Cho hàm số y = —
X+
A
|
2
(với m >0) có đồ thị là (C). Goi S la dién tich hinh phẳng giới hạn bởi dé thi
(C) va hai truc toa d6. Biét S =1 , gid tri thực của m gần nhất với số nào sau đây:
A. 0,45.
B. 4,4.
C. 0,56. D. 1,7.
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn (I+¡)z =14— 2i. Tổng phản thực và phân ảo của z bằng
A. -14.
B. -2.
Œ. 14.
D. 2.
Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log; (x+1) + log; x=I là
A. 2.
Câu 32. Tìm
A.
|
1
(2
ä
~
2-3x
B. -2.
`
C. 1.
D. -1.
bang:
1
a— 3x) ©,
B. =In|2-3x]+C.
3
Câu 33. Cho z= 2+3. Mơđun của z—4+¡ băng
A. 52,
B. 42,
1
C€.--InBx-2l+C
3
C. 2A5.
3
DD. “a
©.
(2 — 3x)
D. 4/6.
Câu 34. Cho hàm số y = ƒ (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (3;+œ).
B. (1:3).
C. (0:3).
D. (—œ;1).
Câu 35. Cho hàm số y =
X
—
l(c ) va dudng thang d: y=—x+m_.
Goi S la tap cdc s6 thye m dé đường thắng
d cat đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB (O là gốc tọa độ) có bán kính đường trịn
ngoại tiếp băng 2-/2_. Tổng các phân tử của S bằng:
A.4.
B. 3.
C. 0.
D. 8.
- rnx,
Câu 36. Biêt |
b
" +øÌln2 (với # là sơ thực, 5,
b
1
Giá trị cha 2a+3b+c bang.
A. 4.
B. -6.
C. 5.
D. 6.
Câu 37. Cho hàm số y= f (x) liên tục trên I và có đồ thị hàm số y = ƒ'(x) như hình vẽ
bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) bang
A. 1.
C. 3.
B.4.
D. 2.
tuy
là các sô nguyên dương và ° là phân sô tôi giản).
Trang 4/5 - Mã đê: 245
Câu 38. Lây ngẫu nhiên một số nguyên dương không vượt quá 10000. Xác suất đề số lây được là bình
phương của một số tự nhiên băng ? (tính dưới dạng %)
A. 2%.
B. 1%.
Câu 39. Cho hàm số y= ƒ(+)
C. 3%.
D. 5%.
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
x
—oc
0
Ựự
—
y
2
0
+
+00
0
—
oN
Số nghiệm thực của phương trình ƒ (xˆ) =4 băng
A.3.
B. 2.
Câu 40. Cho tứ diện đêu ABCD
C. 6.
D. 4.
cạnh a. Gọi K là trung điêm AB, gọi M, N lân lượt là hình chiêu vng góc
của K lên AD và AC. Tính theo a bán kính mặt câu ngoại tiệp hình chóp K.CDMN.
A.
3av2
pg.32
1
8
C.
Cau 41. Gia tri biéu thirc (3 + 2J2) ` (v2 — i‘)
a. (v2-1)"".
p.(v2-1)".
3a/3
8
p, 2v3
..
.
bang
(2H
(VD).
Câu 42. Một hình tứ diện đều cạnh z có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh cịn lại năm trên đường
trịn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hinh nón băng:
1
A.
2734).
D.
zx3a? .
l
1
B. 37434”.
C. 37924”
ap
Câu 43. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phăng đối xứng?
A. 2.
B. 6.
C. 4.
A. y=x —2x—1.
B. y=xÌ-2x +1.
C. y=-xÌ+2x⁄—1.
D. y=-x
N | ZA
D. 8.
Câu 44. Đường cong trong hình vẽ bên là đô thị của hàm sô nào dưới day?
ft
-2]/-10]
!
11243
_
+23 +1.
Câu 45. Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao băng zø/2 và độ dài cạnh bên bằng z-/6. Thể tích khối
chóp S.ABCD
A.
bang:
§a)4/2
B.
3
10a?J2
.
3
C.
10a°V3
3
.
D.
8a° V3
3
Cau 46. Cho ham sé y= f (x) lién tuc trén R vacé ham sé y= f'(x) thỏa mãn
x
f'(x)
—00
—
—3
0
0
—
|
1
+
0
.
+00
—
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) bang:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 47. Cho phương trình 5” +zm = log; (x— m). Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong khoảng (—20;20) để
phương trình trên có nghiệm?
A. 17.
B. 15.
C. 19.
D. 14.
Câu 48. Cho tam giác ABC có trực tâm H, nội tiếp đường trịn bán kính 100cm. Biết A = 50°, B = 70'. Tổng
khoảng cách từ ba đỉnh A, B, C đến H gần băng kết quả nào nhất sau đây?
A. 295cm.
B. 298cm.
C. 297cm.
D. 296cm.
Câu 49. Một người vay ngân hàng 90.000.000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm. Mỗi tháng người đó
phải trả một số tiền băng nhau. Giả sử lãi suất trong tồn bộ q trình trả nợ khơng đổi là 0.8 % trên tháng.
Tổng số tiền người đó phải trả trong tồn bộ q trình trả nợ là
A. 103.320.000 đồng
Cau 50. Cho log, 45 =a+
A. 0.
B. 105.320.000 đồng.
log,5+b
log,3+c
B. 2.
C. 107.320.000 đồng.
với a, b, c là các sô nguyên. Giá trị a+b+c
C. 1.
D. 101.320.000 đồng.
bằng
D. 3.
Trang 5/5 - Mã đê: 245