Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Nghiên cứu xác định các thông số động học của phản ứng tỏa nhiệt bằng kỹ thuật nhiệt lượng vi sai quét DSC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (803.88 KB, 11 trang )

 ng hc
ca phn ng ta nhit bng k thut nhit



Nguyn Th yn


i hc Khoa hc T 
Lu ThS.  ; : 60 44 31
ng dn: PGS.TS. Cao Th 
o v: 2013


Abstract. m chung v  ng hc
phn n ng ta nhing hc phn ng
b ng hc ca phn ng ta
nhit k thut nhiu loi phn ng ta
nhin n 
 ng nhit
 ca phn n xut lit liu
t qu o lu nhing
ca phn t b  ng hc phn ng bng phn
mng hc nhing mi nguy hi n bin ca phn ng.
 xu ng hc phn ng bng k thut DSC.

Keywords. t; ng hc; t


Content
ĐẶT VẤN ĐỀ


i s n ca nn kinh t, s c sn xu
d t trong hu hn ph ca
t thc s ng cho m 
s i mi vng chc cho mp.
chng c t
cnh nh to lng
ng bt ln th ng,
 c  gim thiu tng tn th
bit b  d
viu nh ci nguy him nhit ca phn 
t quan trng.
Thit b nhi h i nguy
him nhi y cn ng ta nhit.
Hin nay, ch n NC KHKT Bo h ng k thut DSC kt hp phn
mng hc nhit c u v nh c 
c tii gian g, hi
u s dng phn mng hc nhit, 
 i nguy him phn ng  mt v t mi m  c ta.
  Nghiên cứu xác định các thông số động học của phản ứng tỏa
nhiệt bằng kỹ thuật nhiệt lƣợng vi sai quét DSC ng.


Chƣơng 1: TỔNG QUAN
1.1. CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
1.1.1. Động hóa học và các thông số động học phản ứng [3, 5]
1.1.1.1. Động hóa học
u v t phn c. T phn ng
c b ng bi nhiu yu t  n, nhip su
u t  phn i ta mi hiu bi
bn chy ra trong mi phn  phn ng.

1.1.1.2. Tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng
T phn n ca mt chu hoc cht cui)
trong mt  thi gian.
H s t l c gng s t phn  phn ng khi n
ca mi cht phn ng bn (= 1).
1.1.1.3. Bậc phản ứng
T c phn ng: bc phn i vi mt ch
 ca cht ng hc ca phn ng.
Nn n c nhi vi A), n =
2 phn c hai (bc nhi vn c 3 (bc nhi
vi A, B, C).
1.1.1.4. Phương trình Arrhenius và năng lượng hoạt hóa
,  thc  biu din s ph thuc ca hng s t
phn  T:
)exp(
RT
E
Ak 
(1.4)
1.1.2. Phản ứng tỏa nhiệt [4,21]

h
1.1.2.3. Mối nguy hiểm của phản ứng tỏa nhiệt

. 
   





1.2. PHÂN TÍCH NHIỆT VÀ NGHIÊN CỨU ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG BẰNG PHÂN
TÍCH NHIỆT
1.2.1. Các kỹ thuật phân tích nhiệt trong nghiên cứu động học phản ứng [1, 4, 7, 18, 22]
1.2.1.1. Phân tích nhiệt vi sai (DTA)
Mng hiu ng ta nhit. Bic
t ca t t cu.
Mun v   ng cong nung ct c u vi nhng
ng cong chut tinh khin hp c
1.2.1.3. Nhiệt lượng vi sai quét (DSC)
 Giản đồ DSC, các đại lượng và nhiệt độ đặc trưng
   n ca mt hiu
ng nhi DSC.

Hình 1.2: Các đại lượng đặc trưng và các thông số cơ bản của giản đồ DSC [7]
-  a mt hiu ng nhi 
+ T
onset
(T

m b hin bng s lch ci
ng nn.
+ T
a
: nhi bu cnh ngoi suy
+ T
P
(T
nh
): Nhi ci cnh.
+ T

o
: Nhi nh ngoi suy
+ T
end
(T
kt
): Nhi ka nh: ng cong quay tr lng nnh kt

-  ln hiu ng nhit  nhinh bn gi
u ng nhit, bng dia phn bao gia gi ng nn.
(2) t
t ho n thng, vc tip t l vi

m
ng nhit, ng yu t  ph thuc nhit
, truyn nhit c  c thit k t trong phn
cn mm (software).
1.2.2. Phần mềm động học nhiệt [20]
Phn m sn xu
kho ph thu 
- p thc phc ph
- Ngm s, luyn kim,
- p polyme, vt liu tng hp,
- .
1.2.3. Các bài toán động học phân tích nhiệt [6]
V ng hn:
- ng hng nhit (Isothermal kinetics)
1.2.3.1. Phương pháp động học đẳng nhiệt
m chung cng nhit b
nhit gc:

- t th nhi c.
- c 2: gi nhi  i theo thi gian t nhi t  c 1,
ng tht vi t 
1.2.3.2. Phương pháp động học bất đẳng nhiệt
 thc him bng nhi nhi i theo thi
ng nhii ta ti tuyi
gian:
T = T
o
 (1.11)
1.2.4. Phân tích động học và các mô hình động học [6, 14, 16, 20]
1.2.4.1. Phân tích động học theo các mô hình tự do
a. Mô hình Friedman
D1. xung logarit ca t
phn ng dx/dt (vi xj cho c)  mt  ca nhi i ng:
 
j
kj
xf
RT
E
A
dt
dx
lnlnln 
(1.12)
b. Mô hình Ozawa-Flynn-Wall (OFW)
ng hc bng nhit cho c ng hp
  t phng hc bng nhit OFW cho DSC.
Xu n cc:

 
exp 1
n
dx E
Ax
dt RT


  


(1.13)
c. Mô hình phân tích theo tiêu chuẩn ASTM E698
T ng hc OFW k   biu thc
  thay th biu thc (1.15):
mjmi
RT
E
T
,,
ln 










(1.22)
1.2.4.2. Phân tích động học theo các mô hình cơ sở
ng h  dn
n phn  n c lp,
phn ng song song, phn ng cnh tranh hoc phn ng ni tip. 1.7 ra
 v mt s ng hc phn ng:
ng cng tt c ng hc phn ng t n ng mn
n n.


Chƣơng 2: THỰC NGHIỆM

2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
T a ch u loi phn ng ta nhin ng  
EPDM bnh phn  hunh.
2.1.1. Cao su EPDM [8]
Cao su Etylen Propylen Dien Monome c dng khu
to t 
2.1.2. Phản ứng lƣu hóa cao su EPDM bằng lƣu huỳnh [15,19, 23]
  phn c   cao su chuyn t trch
thng sang tru. Ngay t bu
 nh  t s ch
 selen (Se), peroxit, nh 
 n phc ng dng rc sng.
2.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
 ng hc ca phn ng nh 
phn nh  ng hc bng
k thun mng hc nhi.
2.3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
- Thc nghinh m nhing ca phn ng bng thit b DSC

- S dng phn mng hc nhit c  ng hc
phn ng.
- Ung mi nguy him nhit ca phn  n phm phn ng theo
thi gian.
-  xut   ng hc phn ng bng k thut DSC t
nhng kt qu c.
2.4. HÓA CHẤT, THIẾT BỊ, DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
2.4.1. Hóa chất
Cao su EPDM nh c phi tr
phi limnh c trn
hp n khnh .
2.4.2. Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm
Lu s dt b t  Vin

-  
- Thit b DSC 204 F1 Phoenix - NETZSCH n mm h thng 
ng chung ca h thit b 2.3).
- Phn mng hc nhit NETZSCH Thermokinetic Software 3.1.
2.5. CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.5.1. Phƣơng pháp phân tích DSC [16]
 ng hc phn c ti
 Thc hin mt lot b DSC v nhit
 i hoc thc hin mt lot v
u kin thc nghi
  liu thc nghim sang dng file ASCII.
Sau khi thc hi t b nh m nhit
n ca hai phn ng bng phm mm  liu thc nghim
t sang dng file   ng hc phn n
mng hc nhit.
2.5.2. Xác định các thông số động học phản ứng [16]

Vi  ng hc ca phn ng    b
hunh n nh c tin mm
NETZSCH Thermokinetic Software c sau :
 Nhp d liu dng file ASCII
 nh  ng ho chuyb
do: thc hin   theo      OFW,     
ASTM E698.
 nh  ng hc phn ng theo :
2.5.3. Phân tích thống kê các kết quả thực nghiệm [2,17]
    i quy, s dng h
s .
 p cn  i
quy r
  quyp nht, s dng chun Fisher F.
2.5.4. Ƣớc lƣợng mối nguy hiểm và dự đoán diễn biến của hệ phản ứng
2.5.4.1. Ước lượng mối nguy hiểm phản ứng [10]

Bảng 2.3: Phân loại độ nguy hiểm nhiệt theo biến thiên entanpy phân hủy hoặc biến thiên
entanpy phản ứng [10]
Hạng
Độ nguy
hiểm
ΔH phân hủy hoặc ΔH
phản ứng lớn nhất (kcal/g)
[10]
ΔH phân hủy hoặc ΔH
phản ứng lớn nhất
(J/g)*
A
B

C
D
Cao



> 0,7
0,3  0,7
0,1  0,3
< 0,1
> 2931
1256  2931
419 1256
< 419


Chƣơng 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

3.1. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ NHIỆT ĐỘNG CỦA PHẢN ỨNG TRÊN THIẾT BỊ
DSC
Kt qu  nhing ca phn  3666
 dng nh  thit b DSC 204 F1 cho thy ng v t 5,
n ng n ra trong khong t 
o
C vbin
entanpy phn c trong khong -- 43 J/g.
i vi phn nh, kt qu y
ng v  n n ra trong khong
nhi thphn  dnh (phn ng trong di nhi t


o
C) vn c rt thp (-- 2,1 J/g).

3.2. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG BẰNG PHẦN MỀM
ĐỘNG HỌC NHIỆT
3.2.1. Xác định sơ bộ năng lƣợng hoạt hóa E và log A bằng mô hình tự do

Bảng 3.3: Kết quả xác định sơ bộ E và logA của phản ứng lưu hóa cao su EPDM 3666 không
sử dụng lưu huỳnh theo các mô hình tự do

a/ Theo Friedman

b/ Theo OFW








Bảng 3.4: Kết quả xác định sơ bộ E và logA của phản ứng lưu hóa cao su EPDM 3666 bằng
lưu huỳnh theo các mô hình tự do

a/ Theo Friedman

b/ Theo OFW

Gin  dnh, kt qu nh
ng hoa phn nh cho thy s ph thuc ca E 

mc  phn  
ng ho thumc  phn y
n ng nhiu phn ng ch ng hot
h i.
3.2.2. Xác định các thông số động học phản ứng bằng mô hình cơ sở
T a chn 8 lo ng hc ca phn ng 
EPDM bn s dng nh; 2
lon ng mn, 6 lon ng on.
3.2.2.1. Phản ứng lưu hóa cao su EPDM không dùng lưu huỳnh
 th kt qu ng vc hin th 

Hình 3.5: Đồ thị kết quả phân tích động học các phép đo DSC của phản ứng lưu hóa cao su
EPDM không sử dụng lưu huỳnh
3.2.2.2. Phản ứng lưu hóa cao su EPDM bằng lưu huỳnh
 th kt qu ng vc hin th .

Hình 3.6: Đồ thị kết quả phân tích động học các phép đo DSC của phản ứng lưu hóa cao su
EPDM 3666 bằng lưu huỳnh

3.3. ƢỚC LƢỢNG MỐI NGUY HIỂM VÀ DỰ ĐOÁN DIỄN BIẾN CỦA PHẢN ỨNG
3.3.1. Ƣớc lƣợng mối nguy hiểm của phản ứng lƣu hóa cao su EPDM
Bảng 3.7: Bảng phân loại độ nguy hiểm của phản ứng lưu hóa cao su EPDM
Loại phản ứng
lƣu hóa cao su
EPDM
Biến thiên entanpy
phản ứng đo đƣợc
(
H
)(J/g)

Biến thiên entanpy
phản ứng lớn nhất
(J/g)
Hạng
Độ nguy
hiểm

 
38 3
< 419
D




< 419
D

Kt qu i cho th nguy him ca phn  bng 
hunh n  dnh t thng thi, do  
thc hi t 30
o
C n 310
o
C  30
o
n 210
o
C,
nh 

o
C  kt lun phn  nguy him rt thp.
3.3.2. Dự đoán diễn biến của phản ứng và tối ƣu hóa biên dạng nhiệt độ

a/ Tại 190
o
C

b/ Tại 250
o
C
Hình 3.7: Nồng độ các chất phản ứng của phản ứng lưu hóa cao su EPDM không dùng lưu
huỳnh tại các nhiệt độ theo thời gian

a/ Tại 145
o
C

b/ Tại 155
o
C
Hình 3.10: Nồng độ các chất phản ứng của phản ứng lưu hóa cao su EPDM bằng lưu huỳnh
tại các nhiệt độ theo thời gian
a/ 
b/ 
Hình 3.13: Nồng độ sản phẩm cuối cùng của phản ứng lưu hóa cao su EPDM không sử
dụng lưu huỳnh tại các nhiệt độ theo thời gian
a/ 11

b/ 30


Hình 3.14: Nồng độ sản phẩm cuối cùng của phản ứng lưu hóa cao su EPDM bằng lưu
huỳnh tại các nhiệt độ theo thời gian
3.4. ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
BẰNG KỸ THUẬT DSC



KẾT LUẬN

u,  c hiu sau :
- ng k thut DSC n mng hc
nhi  ng hc phn ng c bin ng ta nhit d
nhu tham khcu tham khrnh
ng tt cho  trong vi xu 
- nh c  ng hc ca phn ng 3666
bnh n  dnh. Kt qu
lo n ng   dnh nh n
n ni tip d:f vi loi phn ng mn ng bc n (Fn). Da
t qu  c hin vic ng mi nguy him ca phn ng, d 
din bin c phn ng nhi ca phn ng, 
i s dng hichu kin tt nh tin ng trong sn
xut cao su EPDM m .
-  xut 








ng hc ca phn ng bng k thut DSC
n mng hc nhit. ng s c v vinh
 ng hc ca phn ng, ng mi nguy him phn ng, d n bin
ca h phn   ng nhi ca phn ng, phc v  ng
u           ca Vi   
u v n   sn xu
 thu.


References
Tiếng Việt
1. Nguyn (2011), Nghiên cứu xây dựng quy trình sử dụng máy nhiệt lượng vi
sai quét DSC để xác định tính chất nhiệt động của một số hóa chất,    
2010/02/VBH, Vin NC KHKT Bo h i.
Nhập dữ liệu
đầu vào
Phân tích theo mô hình tự do
(xác định sơ bộ E và lgA)
Phân tích theo mô hình cơ sở
(Hồi quy tuyến tính/ phi tuyến tính
(thu được mô hình động học)
Kết quả (dữ liệu, đồ
thị)
Ước lượng mối nguy hiểm,
Dự đoán và tối ưu hóa
DSC
c Ngc (2011), Nhập môn xử lý số liệu và kế hoạch hóa thực nghiệmi
hc Khoa hc T  i hc Qui.
3. TrHóa Lý – Tập 3c Vii.

ng Quc Nam (2010), Nghiên cứu xây dựng phòng thí nghiệm đánh giá các nguy cơ gây
cháy nổ do hóa chất gây ra trong sản xuất, Tiu d n NC KHKT Bo h Lao
ng.
5. TrĐộng hóa học, NXB Khoa h thui.
6. Nguyn TiPhân tích nhiệt ứng dụng trong nghiên cứu vật liệu, NXB Khoa
hc T i.
7. NguyPhương pháp phân tích và nghiên cứu vật liệu, c,
i h 
8. Nguyn Th Thu Thy (2010), Nghiên cứu chế tạo blend trên cơ sở cao su tự nhiên và cao
su etylen propylen (EPDM), Luc s khoa hi h
i.
Tiếng Anh
9
hydrogen peroxide at varJournal of Thermal Analysis and
Calorimetry, Vol. 85-1, pp. 87-89.
10. Center for Chemical Process Safety (CCPS) (1995), Guidelines for Chemical Reactivity
Evaluation and Application to Process Design, Wiley-AIChE.
11. Francis Thermal Safety of Chemical Processes. Risk Assessment and
Process DesignWiley VCH.
12
Journal of Loss Prevention in the Process Industries, Vol. 13, pp. 1-5.
13          
Thermochimica Acta, 187, pp. 151-158.
14      Model-free methods of kinetic analysis and
simulations-Geratebau GmbH, Germany.
-KGK Kautschuk Gummi
Kunststoffe 55, Nr.4, pp. 150-156.
16. NETZSCH-Geratebau GmbH (2010), Software Manual – NETZSCH Thermo-kinetics,
Germany.
17. NETZSCH-Geratebau GmbH (2009), Instrument Manual – DSC 204 F1 Phoenix,

Germany.
18. Rogers R. N., Smith L. CApplication of scanning calorimetry to the study of
chemical kinetics, Thermochimica Acta, Vol.1, pp. 1-9.
    Kinetics of sulfur and peroxide cured EPDM rubber aging in
chloriminated water
20.
21.
22.
23.







×