Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 2 đề thi HK1 môn Lịch sử và Địa lí 6 CD có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Hòa Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.73 KB, 10 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI HOC KY I NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THCS HỊA BÌNH

Mơn LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
CANH DIEU
Thời gian: 45 phút

1. Đề số 1
Phần I: Lịch sử
Câu 1: Đứng đầu nhà nước cô đại Ai Cập là
A. Tế tướng.
B. Pha-ra-6ng.

C. Tướng lĩnh.
D. Tu sĩ.

Câu 2: Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở
A. Lưu vực sông Ấn.
B. Lưu vực sông Hằng.
C. Miền Đông Bắc Ấn.
D. Miền Nam Ấn.

Câu 3: Tác phẩm nào dưới đây được coi là bộ “bách khoa toàn thư” về đời sống xã hội

Ấn Độ cô đại?

A. Sử thi Ra-ma-ya-na.
B. Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta.


C. Truyện cổ tích các lồi vật.
D. Nghìn lẻ một đêm.

Câu 4: Con sơng có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập là
A. Sông Ti-grơ.

B. Sông Hằng.
C. Trường Giang.
D. Sông Nin.

Câu 5: Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hố?
A. Xây dựng vườn treo Ba-bi-lon.

B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.
C. Ướp xác bằng nhiều loại thảo dược.
D. Sử dụng hệ đém lấy số 60 làm cơ sở.

Câu 6: Nhà nước đầu tiên của người Trung Quốc xuất hiện ở
A. Đồng bằng Hoa Bắc.
B. Đồng bằng Hoa Nam.
C. Lưu vực Trường Giang.
Trang | l


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Lưu vực Hoàng

Hà.


Câu 7: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?
A. Nhà Hạ.
B. Nhà Thương.

©. Nhà Chu.
D. Nha Tan.

Câu 8: Vườn treo ba-bi-lon là công trình kiến trúc của quốc gia cổ đại nào?
A. Ai Cập.
B. Lưỡng Hà.

C. Ấn Độ.
D. Trung Quốc.

Câu 9: Nhà nước Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại được hình thành ở
A. Lưu vực các dịng sơng lớn.

B. Ven đồi núi.
©. Trong thung lũng.

D. Miền trung du.

Câu 10: Hai con sơng có tác động đến sự hình thành nền văn minh Lưỡng Hà là
A. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phrát.

B. Sông Ấn và sông Hằng.
C. Hoang Ha va Trường Giang.
D. Sông Nin và sông Ti-gơ-rơ.

Câu 11: Chữ viết phổ biến nhất của cư dân Ấn Độ cỏ đại là

A. Chữ Hán
B. Chữ hình nêm.

C. Chữ Nơm.
D. Chữ Phạn

Câu 12: Tản Thủy Hồng đã thống nhất Trung Quốc bằng
A. Chiến tranh đánh bại các nước khác.
B. Thu phục các nước khác bằng

hịa bình.

C. Luật pháp

D. Tư tưởng, tôn giáo.
Câu 13: Quan sát logo của Tổ chức Văn hóa,Khoa học và Giáo dục của Liên hợp quốc
(UNESCO), em hãy cho biết: Logo đó ý tưởng từ cơng trình kiến trúc nồi tiếng nào của
Hy Lạp cô đại?

A. Dau trường Cô-li-dê.
B. Vườn treo Ba-bi-lon.

C. Đền Pác-tê-nông.
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Kim tự tháp Kê-óp.
Câu 14: Thành tựu văn hóa nào của người Hy Lạp, La Mã cơ đại cịn được sử dụng đến

ngay nay?
A. Chi Phan.
B. Vạn Lí Trường Thanh.
©. Phát minh ra La bàn.

D. Chữ số La Mã, định luật Pi-ta-go.

Câu 15: Trong xã hội Ấn Độ cổ đại có máy đẳng cấp?
A.3
B.4
C.5
D.6

Câu 16: Các vương quốc cô ở Đông Nam Á

hình thành từ:

A. Thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII.
B. Thế kỉ VI TCN đến thé ki VI.
C. Thế kỉ V TCN đến thé ki V.
D. Thé kỉ IV TCN đến thé kỉ IV.

Câu 17: Nền tảng kinh tế của Hy Lạp và La Mã cô đại là
A. Nông nghiệp

B. Thủ công nghiệp.
C. Chăn nuôi gia súc.

D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.


Câu 18: Tặng phẩm quan trọng nhất mà sơng Nin đem đến cho Ai Cập đó là gì?
A. Những đồng bằng phù sa màu mỡ.
B. Phát triển sản xuất nông nghiệp.
C. Làm đường giao thông thúc đây phát triển kinh té.
D. Phát triển du lịch

Câu 19:Tại sao các cơng trình kiến trúc ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại thường đô sô?
A. Thể hiện sức mạnh của thần thánh.

B. Thể hiện sức mạnh của đất nước.
C. Thể hiện sức mạnh và uy quyền của nhà vua.

D. Thể hiện tinh thần đoàn kết các dân tộc.
Câu 20: Khu vực Đông Nam A cô được biết đến là
A. Con đường hàng hải

B. Cai nôi của nền văn minh lúa nước và là quê hương của nhiều loại gia vị, hương liệu nỗi

tiêng.

C. Nơi có trữ lượng mưa lớn nhiều nhất châu A.
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa quanh

năm.


Phan Il: Dia li
Câu 21: Cấu tạo bên trong Trái Đất theo thứ tự từ trong ra ngoài là
A. Nhân — Manti - V6 Trai Dat.
B. Vỏ Trai Dat — Manti — Nhân.
C. Manti - Nhân — Vỏ Trai Dat.
D. Nhân - Vỏ Trái Đất — Manti.
Câu 22: Độ dày 5 - 70 km là của lớp nào?
A. Nhân.
B. Maniti.
C. Vỏ Trai Dat.
D. Nhân và Manii.

Câu 23: Vật chất nóng chảy trong lớp man-ti gọi là:
A. Mac-ma
B. Dung nham
©. Ba-dan
D. 5. Núi lửa
Câu 24: Nếu nội sinh lớn hơn ngoại sinh thì có hiện tượng gì?

A. làm di chuyển các mảng kiến tao
B. bề mặt Trái Đất bằng phẳng hơn

C. bề mặt Trái Đất gồ ghề hơn
D. các lớp đát đá bị uốn lên, đứt gãy

Câu 25: là vùng đất tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, thường cao trên 500m so với
mực nước biên...là nói đên dạng địa hình nào?

A. Ndi
B. Đài

©. Cao ngun

D. Đồng bằng
Câu 26: Gió Mậu dịch cịn có tên gọi khác là gì?

A. Gió mùa Đơng Bắc

B. Gió Tây ơn đới

C. Gió Đơng cực
D. Gió Tín phong

Câu 27: Trong ngày 22-12, nửa cầu nào ngả nhiều về phía Mặt Trời?
A. Nửa cầu Nam.
B. Bằng nhau.
C. Nửa cầu Bắc.
II) es


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Xích đạo.

Câu 28: Sắm sét và cầu vồng là hiện tượng thời tiết xuất hiện ở tầng nào?
A. tầng đối lưu
B. tầng cao
C. tầng tầng khuếch tán
D. tầng bình lưu

Câu 29: Vùng ven bờ lục địa của đại dương nào sau đây có rất nhiều núi lửa hoạt động?

A. Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương.

D. Ấn Độ Dương.

Câu 30: Đường đồng mức càng gân thì địa hình có đặc điểm như thế nào?
A. địa hình càng dốc
B. địa hình càng thoải

C. địa hình bằng phẳng
D. địa hình gồ ghề
Câu 31: Đơn vị đo khí áp là gì?
A. độ rích-te

B. mi-li-ba (mb).

C. ki-lơ-mét
D. Hertz ( Hz)

Câu 32: Khống sản có thể được chia thành mấy nhóm?
A.2
B.3
C.4
D.5

Câu 33: lớp ơ- dơn nằm ở tầng nào của khí quyên?
A. tầng đối lưu
B. tầng cao
C. tầng tầng khuếch tán

D. tầng bình lưu

Câu 34: Loại gió nào thỏi từ áp áp cao cận chí tuyến đến áp thấp ơn đới
A. Gió Mậu dịch
B. gió Tín phong
C. Gió Tây ơn đới
D. Gió Đơng

cực

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Quá trình tạo núi là kết quả tác động
A. nhanh,

liên tục và hỗ trợ nhau của nội và ngoại lực.

B. lâu dài, phụ thuộc từng giai đoạn của nội và ngoại lực.
C. lâu dài, liên tục và đồng thời của nội và ngoại lực.
D. nhanh

chóng

nhưng

hỗ trợ nhau của nội và ngoại lực.


Câu 36: Trên bề mặt Trái Đất được chia ra bao nhiêu đai áp cao và bao nhiêu đai áp

thap?

A. 2 dai ap cao va 2 dai ap thap
B. 2 đai áp cao và 3 đai áp thấp
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
D. 4 đai áp thấp và 3 đai áp cao

Câu 37: Khi xảy ra động đất, hành động nào sau đây không phù hợp?
A. Không đi cầu thang máy.
B. Chui xuống gầm bàn.
C. Trú ở góc nhà.
D. Tìm cách chạy ra khỏi nhà.

Câu 38: Khi có núi lửa phun trào, người dân sống ở gần khu vực núi lửa cần làm gì?
A. Gia có nhà cửa thật vững chắc.
B. Nhanh chóng sơ tán khỏi khu vực.

C. Chuẩn bị gấp các dung cu dé dập lửa.
D. Đóng cửa ở n trong nhà, tuyệt đối khơng ra khỏi nhà.
Câu 39: Ở những nơi vỏ Trái Đất bị đứt gãy, các dòng mac-ma theo các khe nứt của vỏ

Trái Đât, phun trào lên bê mặt (cả trên lục địa và đại dương) tạo thành
A. núi lửa.

B. động đắt.
C. thủy triều.
D. vịi rồng.


Câu 40: Quan sát hình 2- Các địa mảng của lớp vỏ Trái Đất, điền từ còn thiếu vào dấu...

trong câu sau: “Trong khi di chuyên, các địa mảng có thê xơ vào nhau hoặc tách xa

nhau. Mang Au-A va mang Phi sẽ .......... , mang Bac My va mang Au-A sé........ ”

A. xô vào nhau, tách xa nhau.
B. tách xa nhau, xơ vào nhau.
©. xơ vào nhau, xô vào nhau.
D. tách xa nhau, tách xa nhau

ĐÁP ÁN
1.B

2.A

3.B

4.D

5.C

6. D

7.D

8.B

9.A


10.A

11.D

12. A

13.C

14. D

15. B

16. A

17.D

18. A

19.C

20.B
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

21.A

22.C


23. A

24.C

25.C

26. D

27.A

28. A

29.C

30.A

31.B

32. B

33. D

34.C

35. C

36. C

37.D


38. B

39. A

40.A

2. Đề số 2

| - PHAN TRAC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Học Lịch sử để biết được.
A. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước, biết lịch sử của nhân loại.
B. nhân

loại hiện tại đang đối mặt với khó khăn gì

C. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất
D. sự vận động của thế giới tự nhiên

Câu 2: Nhà Tần thống nhát Trung Quốc năm 221TCN cách ngày nay bao nhiêu năm?
A. 2240 năm
B. 2241

năm

C. 2242 năm
D. 2243 năm

Câu 3: Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam được phát hiện có niên đại sớm nhát từ khoảng.
A. 500000 năm trước
B. 600000 năm trước

C. 700000 năm trước
D. 800000 năm trước

Câu 4: Cư dân Ai Cập và lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hố?

A. Tơn thờ rất nhiều vị thần
B. Viết chữ trên giấy
C. Có tục ướp xác

D. Xây dựng nhiều kim tự tháp
Câu 5: Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào?

A. Ai Cập
B. Ấn Độ

C. Lưỡng Hà

D. Trung Quốc
Câu 6: Cơng trình kiến trúc nào được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc?
A. Vạn Lý Trường Thành
B. Thành Ba- bi-lon

C. Đấu trường Cô-li-dê
D. Đền Pác-tê-nông

I! — PHAN TỰ LUẬN (7đ)
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 7: Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã?

Câu 8: Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã? Thành

tựu nào còn được sử dụng đên ngày nay? Trách nhiệm của bản thân em với những thành tựu
văn hố đó?
Tên thành tựu

Ví dụ

Lịch
Chữ viết
Văn

học

Sử học
Toán

học

Vật lý

Kiến trúc, điêu khắc
ĐÁP ÁN
¡— PHÂN TRẮC

NGHIỆM


(3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:

1A; 2C; 3D; 4A; 5B; 6A
|I— PHÂN TỰ LUẬN

(7 điểm)

Câu 7. (1,0)

Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã?

Kim loại ra đời-> diện tích mở rộng-> năng suất lao động tăng-> sản phẩm dồi dào-> dư thừa->

chiêm đoạt-> giàu- nghèo-> giai câp thông trị, bị trị-> xã hội nguyên thuỷ tan rã

Câu 8 (2, 5 điểm)

Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã?
Tên thành tựu

Ví dụ

Lịch

Dương

lịch

Chữ cái trên cơ sở mẫu tự cổ của người Hi
Chữ viết


Lạp

Mẫu tự La- tin của người La Mã

Văn học

Sử thi I-li-át và Ơ-đi-xê

Sử học

Lịch sử của Hê- rơ- đốt

Tốn học

Số La Mã, Ta-lét, Pi-ta-go

Trang | 8


¬

on |

Cc

e cờ

:


-

=

À4

:

) Bs

Ving vang nên tảng, Khai sáng tương lai

——

Vật lý

Ác-si-mét

Kiến trúc, điêu

Tượng lực sĩ ném đĩa, đầu trường Cơ-li-dê

khắc

Thành tựu nào cịn được sử dụng đến ngày nay?

— Lịch dương, chữ viết, các ngành khoa học cơ bản, thành tựu kiến trúc, điêu khắc
Trách nhiệm của bản thân em với những thành tựu văn hố đó?
— Giữ gìn, bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá nhân loại để lại.


II) pc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe

°

@

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: On thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường P7NK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-GĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường

Chuyên khác cùng 7S.Trán Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ơn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

II ):-INT



×