ng thang alen ch th hunh
quang cho 05 locus penta E, D18S51,
c v
nh
i
i hc Khoa hc T
LuDi truyn hc: 60 42 70
ng dn:
o v: 2012
Abstract. d th
v c s dng trong nhn d
hiu ch to thang alen ch th hunh qu
u kt qu t AND, kt qu kim tra sn ph
agrose, kt qu n di kht qu la chn mu
tinh sch sn phi.
Keywords. Di truyn hnh; M
Content
MỞ ĐẦU
Nhi th k ng kin s a k thut di
truyn k t n ra ci xo
i ADN t mng ADN rt
nh u trong ng nghi c ng
dng ru v y, sinh h s nhm m
i.
k n nhng ng d c tii Anh
u cng s
i. H t
bao gm nhc lp li mt s ln lp
n lc
m quan tr bit s .
Vi s n ca k thut gen, nhin lp l
hi vi lp li b dng
enzyme gii hn lp li ngu
lp l lp li ngn, ch t
2-t hp k thun d
th t tm cao m
c phc nhng hn ch ct thanh h
c quan h huyt thng
cha-con, m-con, d lii phm.
ng thi
u ch t KIT phc v cho mc nhi sinh
h i ting dng ln. Ngay t gia nha th k
sn xu phm sinh hng nhiu
b t ra
i. Mi b n, mn quan
tr thiu.
t hn hp bao gm tt c xut hin trong mt qun
th i nhnh. S t cnu gen
ca mt k m u cn s
d
t cao, th tc nhp khi th tr ngi cho ving r
Vit Nam.
ch ng v ng thi phc v
i Vic khoa h n t trin
khai r t
Nghiên cứu xây dựng thang alen chỉ thị huỳnh quang cho 05 locus Penta
E, D18S51, D21S11, TH01 và D3S1358 phục vụ giám định.
M h tc thang alen ch th gn hunh quang cho 05
d dng phc h s d
t b scan gel hunh quang phc v .
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Phƣơng pháp xác định cá thể dựa trên chỉ thị ADN
1.1.1. Cơ sở khoa học của phân tích ADN xác định cá thể
Vi s u cn ra bn cht di truyn
n t chui nucleotide gm 4
loi bp xp k tip nhau, s
ca 4 lo ADN cm sc th
trong mi t a m .
u v cn thy nhiu gen ca
sinh v t s sinh v n phm
(protein) xen gic gi
lp l c
i:
- lp li nhiu ln chim 10-15% b ng vng
lp li khong 10-ng tp trung ng
hoc u nhim sc th.
- ln lp lm khong 25-40% b
c l- lp li nhiu ln,
h gen.
1.1.2. Các kỹ thuật xác định tính đa hình của ADN
1.1.2.1. K thut RFLP
thut dn ng chup (PCR)
1.2. Đại cƣơng về các locus STR đƣợc sử dụng trong nhận dạng cá thể ngƣời
Nhc lp l dng
rc khoa h u sau:
d hp t cao, n
D i h ng thi (multiplex PCR)
t bin gen thp.
c ng y b
c t nhng m y mt phn.
1.2.1. Các locus STR ứng dụng trong phân tích cá thể người
Hình 1. Cu trc phn t ADN
1.2.2. Các locus sử dụng trong nghiên cứu
Bảng 1. u
TT
Locus
Vị trí
Đơn vị lặp
Số đoạn lặp
Kích thƣớc
sản phẩm
PCR
1
Penta E
NST s 15
[AAAGA]
5 - 26
379 484 bp
2
D18S51
NST s 18
[AGAA]
7 - 27
286 - 373 bp
3
D21S11
NST s 21
[TCTA],
[TCTG]
12, 24 - 41.2
203 - 273 bp
4
TH01
n
NST s 11
[AATG]
3 - 14
152 - 196 bp
5
D3S1358
n
NST s 3
[TCTG],
[TCTA]
8 - 20
115 - 147bp
1.3. Các phƣơng pháp phát hiện ADN
1.3.1. Phương pháp nhuộm Ethidum bromide
1.3.2. Phương pháp đánh dấu phóng xạ
1.3.3. Phương pháp nhuộm bạc
1.3.4. Phương pháp đánh dấu huỳnh quang
Đánh dấu huỳnh quang sản phẩm PCR thc hin b
Kt hp mt thuc nhum hun phi bng mc
u hunh quang.
S du hunh quang khi thc hin PCR.
S dng thuc nhum hu g
S dng mu hunh quang s khc ph
mt sa sn ph n
c x liu, mu hui nhing
tht phn t qu vc lp. Tuy vic gn xen hunh
n ca sn phm PCR trong gel hoc mao
qun, v khc phc bn ma kiu gen ca m
n b thang alen ch th i vi thit
k c hi ng bng ca vic gn thuc
nhu ADN.
Sự phát hiện huỳnh quang: Nguc chic nhum hunh quang
c gn cu p th ng t ngun laser
ng thc s
d ghi nhi m th hoc m
ng quang t hoc mt thit b n s thu thu t
n t. Nhu hin m
nh cn di mao qun
hon di.
1.4. Đại cƣơng các về chất huỳnh quang và ứng dụng trong phân tích ADN
1.4.1. Khái niệm về chất huỳnh quang
1.4.2. Ứng dụng chất huỳnh quang trong phân tích ADN
Hin nay, ht c u dng mu
hunh quang. Bng 5 tng kt mt s thuc nhum huc s d
u sn phi vi thuc nhuc sp x
c
Bảng 3. a mt s thuc nhum hunh quang s dng trong
i
Thuốc nhuộm
Tên hóa học
Ánh sáng kích
thích cực đại
(nm)
Ánh sáng phát
ra cực đại
(nm)
5-FAM
5- carboxy fluorescein
493
522
JOE
6- carboxy--dim eoxy--
dichl orofluor escein
528
554
VIC
Độc quyền của Applied Biosystems
538
554
NED
Độc quyền của Applied Biosystems
546
575
PET
Độc quyền của Applied Biosystems
558
595
LIZ
Độc quyền của Applied Biosystems
638
655
ROX (CXR)
6-carboxy-X-rhodamine
587
607
Fluorescein (FL)
Fluorescein
490
520
TMR (TAMRA)
-tetramethyl-6
carboxyfluorescein
560
583
TET
-hexachloro-6-
carboxyfluorescein
522
538
HEX
-hexachloro-6-
carboxyfluorescein
535
553
Rhodamine Red
-X
(Molecular Probes)
580
590
Texas Red
-X (Molecular Probes)
595
615
SYBR Green
(intercalator)
Độc quyền của Molecular Probes
497
520
Mi b thuc nhum huc s dng php vt b quang
hc, nguy, khm b
dng mi gn huu cht ch v t b s dng
1.5. Tình hình nghiên cứu chế tạo thang alen chỉ thị huỳnh quang
1.5.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới
1.5.2. Tình hình nghiên cứu trong nước
Vit Nam, trong kho lc ng d thu
ch th t th
tu.
dp mi hunh
quang trong ch to thang alen ch th ti Vi n
ng thang alen ch th hunh quang
vi mm
cu. Nu g
u.
m tra sn ph thu nhn mu s dng cho ch to thang
alen
3. Ch ti locus Penta E, D18S51, D21S11, TH01, D3S1358
4. Ch to thang alen phc ht phn ng PCR.
CHƢƠNG 2
NGUYÊN LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Nguyên liệu
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu
u s d gng 50 mu),
05 locus Penta E, D18S51, D21S11, TH01, D3S1358.
Mn K562 c
2.1.2. Thiết bị, vật tư nghiên cứu
2.1.3. Mồi cho ca
́
c locus nghiên cư
́
u
Bảng 4. u
TT
Primer
Trình tự mồi
1
D3-1
5'- ACT GCA GTC CAA TCT GGG T -3'
2
D3-2
5'-[FL]-ATG AAA TCA ACA GAG GCT TGC -3'
3
TH-1
5'-[FL]-GTG ATT CCC ATT GGC CTG TTC -3'
4
TH-2
5'- ATT CCT GTG GGC TGA AAA GCT C -3'
5
D21-1
5'- ATA TGT GAG TCA ATT CCC CAA G-3'
6
D21-2
5'-[FL]-TGT ATT AGT CAA TGT TCT CCA GAG AC -3'
7
D18-1
5'-[FL]-TTC TTG AGC CCA GAA GGT TA -3'
8
D18-2
5'-ATT CTA CCA GCA ACA ACA CAA ATA AAC -3'
9
Penta E-1
5'-ATT ACC AAC ATG AAA GGG TAC CAA TA -3'
10
Penta E-2
5'-[FL]-TGGGTTATTAATTGAGAAAACTC CTTACAA TTT-3'
2.1.4. Hoá chất
Hóa chất tách chiết ADN
n di
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
Chn mu th FTA c lu gi
v bo qun
Mồi huỳnh quang đã được
lựa chọn
Tch chit mu bng Chelex
PCR
Định lượng các mẫu khuôn ADN
in di acrylamide
Điện di Agarose
kiểm tra sản phẩm PCR
Chn sn phm PCR
mang alen
Tinh sch sn phm PCR
Phi trn to thang alen n
Phi trn to
thang alen phc
Nhn bi thang alen
nhiu cp
Kiểm tra tỷ lệ phối trộn
Kiểm tra tỷ lệ phối trộn
Định lượng sản phẩm PCR
Hình 3. M hnh th nghim
2.2.1. Phương pháp tách chiết ADN
2.2.2. Phương pháp định lượng ADN
2.2.3. Phương pháp nhân bội ADN
2.2.4. Kỹ thuật điện di ADN
Điện di trên gel agarose
Điện di trên gel Poly acrylamide
2.2.5. Phương pháp phát hiện ADN sau điện di
ng Ethidium bromide
ng k thut soi gel hunh quang
2.2.6. Phương pháp chế tạo thang alen chỉ thị huỳnh quang
Chế tạo thang alen đơn
Chế tạo thang alen phức
2.2.7. Thu thập và xử lý dữ liệu
CHƢƠNG 3
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Kết quả tách chiết ADN
Kt qu kim tra b m Ethidium
c th hin .
Kt qu n di cho thy mc ADN tng s. Mu
chu tip theo. Kt qu u
t cho thng t 20 ng/ tinh sch OD t 1,4 tr
u t y m tinh sch cn thi
s dng cho k thut PCR.
Hình 4. Kt qu n di agarose mt s mng s
Ging 1 u ADN tng s
1 2 3 4
ADN
tổng số
3.2. Kết quả kiểm tra sản phẩm nhân bội trên gel agarose
Locus Penta E
n di cho thn phm c t
chng t u su c sn phm nm trong khong 400
p v khi s dng cp mi cho locus Penta E.
Locus D18S51
500bp
250bp
Hình 5. Kt qu in di sn phm PCR locus Penta E ca mt s mu kho st
Ging 1-6: Cc mu nhn bi locus Penta E
(+): mu i chng dng, (-): Mu i chng m
M50: Marker 50 - Thang kch thc ADN 50bp
1 2 3 4 5 M50 6 (+) (-)
500bp
250bp
Hình 6. Kt qu in di sn phm PCR locus D18S51 ca mt s mu kho st
Ging 7-11: Cc mu nhn bi locus D18S51
(+): Mu i chng dng
M50: Marker 50 - Thang kch thc ADN 50bp
7 8 9 10 11 M50 (+)
n di, sn phm PCR cc nm khong
g.
Locus D21S11
D thc sn ph
c nm trong khong 250 300bp.
Locus TH01
500bp
250bp
Hình 8. Kt qu in di sn phm PCR locus TH01 ca mt s mu kho st
Ging 2,3,7,9: Cc mu nhn bi locus TH01
(+): mu i chng dng, (-): Mu i chng m
M50: Marker 50 - Thang kch thc ADN 50bp
2 3 7 9 (-) (+) M50
500bp
250bp
Hình 7. Kt qu in di sn phm PCR locus D21S11 ca mt s mu kho st
Ging 1-6: Cc mu nhn bi locus D21S11
(+): mu i chng dng, (-): Mu i chng m
M50: Marker 50 - Thang kch thc ADN 50bp
1 2 3 4 5 6 M50 (+) (-)
Sn phi ca locus TH01 so vi marker cho thc nm trong
khong 200 250bp
Locus D3S1358
u khc nm trong khong 100 150bp.
y, tt c n phc t
y hiu sui Marker 50bp cho thy
sn phc hiu khi thit k mi.
3.3. Kết quả điện di khảo sát mẫu trên gel poly acrylamide
Locus Penta E
500bp
250bp
Hình 9. Kt qu in di sn phm PCR locus D3S1358 ca mt s mu kho st
Ging 1-7: Cc mu nhn bi locus D3S1358
(+): Mu i chng dng
M50: Marker 50 - Thang kch thc ADN 50bp
1 2 3 4 M50 5 6 7 (+)
Hình 10. Kt qu in di sn phm PCR locus Penta E
mt s mu kho st trn gel poly acrylamide
Ging 1-10: Cc mu nhn bi locus Penta E
(+): Mu i chng dng; (-): Mu i chng m
1 (+) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (-)
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 (+) (-)
Hình 11. Kt qu in di sn phm PCR locus Penta E
mt s mu kho st trn gel poly acrylamide
Ging 11-22: Cc mu nhn bi locus Penta E
(+): Mu i chng dng; (-): Mu i chng m
Kt qu c hiu khu gen
hin s u ki s dng cho ch to
thang alen.
Locus D18S51
t i s dng mi cho locus D18S51 cho
kt qu t s dng ch to thang alen.
Hình 12. Kt qu in di sn phm PCR locus D18S51
mt s mu kho st trn gel poly acrylamide
Ging 1-13: Cc mu nhn bi locus D18S51
(+): Mu i chng dng; (-): Mu i chng m
(-) 1 2 3 4 5 6 (+) 7 8 9 10 11 12 13
Hình 13. Kt qu in di sn phm PCR locus D18S51
mt s mu kho st trn gel poly acrylamide
Ging 11-22: Cc mu nhn bi locus D18S51
(+): Mu i chng dng; (-): Mu i chng m
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 (+) (-)
Locus D21S11
Kt qu u khho th
m t qu i vc
hi ki s d ch to thang alen.
Hình 14. Kt qu in di sn phm PCR locus D21S11
mt s mu kho st trn gel poly acrylamide
Ging 1-9: Cc mu nhn bi locus D21S11
(+): Mu i chng dng; (-): Mu i chng m
1 (+) 3 4 5 6 7 8 9 (-)
Hình 15. Kt qu in di sn phm PCR locus D21S11
mt s mu kho st trn gel poly acrylamide
Ging 11-21: Cc mu nhn bi locus D21S11
(+): Mu i chng dng; (-): Mu i chng m
(+) 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 (-)
Locus TH01
t trong nh hit qu n
di. Di vu kh nh tm thi locus
ng ca sn phu kh hin
c hi u kh s d ch to thang alen locus
TH01.
Hình 16. Kt qu in di sn phm PCR locus TH01
mt s mu kho st trn gel poly acrylamide
Ging 1-14: Cc mu nhn bi locus TH01
(+): Mu i chng dng; (-): Mu i chng m
1 3 4 5 6 7 (+) 8 9 10 11 12 13 14
Hình 17. Kt qu in di sn phm PCR locus TH01
mt s mu kho st trn gel poly acrylamide
Ging 2, 15-28: Cc mu nhn bi locus TH01
(+): Mu i chng dng; (-): Mu i chng m
2 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 (+)
Locus D3S1358
Kt qu n di kim tra sn phu khy: Sn phm
c hi. S alen cho thy s a
a locus D3S1358. Dt qu
u kh la chn cho ch to thang alen.
Vi kt qu a chn phm PCR mang alen cn
thi s dng cho ch to thang alen tng locus.
3.4. Kết quả lựa chọn mẫu và tinh sạch sản phẩm nhân bội
Dt qu a chn
mt s ma mi locus nhm phc v ch to than
Hình 18. Kt qu in di sn phm PCR locus D3S1358
mt s mu kho st trn gel poly acrylamide
Ging 4-15: Cc mu nhn bi locus D3S1358
(+): Mu i chng dng; (-): Mu i chng m
(+) 4 5 6 7 8 11 12 13 14 15 (-)
Hình 19. Kt qu in di sn phm PCR locus D3S1358
mt s mu kho st trn gel poly acrylamide
Ging 1, 2, 16-25: Cc mu nhn bi locus D3S1358
(+): Mu i chng dng; (-): Mu i chng m
1 2 16 17 18 19 20 21 22 23 24 (+) 25 (-)
a chc alen ca tng mm du chui vi
mi locus, m t ki dng mi
cht mc la ch ch to thang.
Mc la chi vi t
Bảng 9. u la chn cho ch t
Locus
Tên mẫu
Alen
Penta E
K562
5-14
1
16-17
7
9-11
10
10-10
12
15-18
16
19-20
22
12-13
D18S51
K562
15-16
4
14-21
9
15-20
11
15-19
12
17-18
17
13-17
25
12-12
D21S11
K562
29-30-31
1
29-32.2
3
32-34
7
30.2-33.2
9
29.2-30
14
29.2-30.2
21
31.2-33
TH01
K562
9.3-9.3
3
9-11
7
6-8
15
5-5
22
7-10
D3S1358
K562
16-16
4
16-19
6
14-14
12
13-15
18
17-18
s d tch sn
phi vi mi b n tp nhia, mi tha
c tinh sch bng b -up System c
Promega. Kt qu
Bảng 10. tinh su sn phm PCR
s dng cho ch t
Locus
Tên mẫu
Hàm lƣợng
(ng/l)
OD
(A260/A280)
Penta E
K562
133,4
1,72
1
155,2
1,79
7
160,3
1,65
10
159,1
1,69
12
145,7
1,76
16
142,1
1,69
22
134,8
1,70
D18S51
K562
187,2
1,75
4
199,1
1,76
9
250,5
1,82
11
123,9
1,79
12
260,7
1,71
17
165,3
1,75
25
143,8
1,77
D21S11
K562
156,2
1,75
1
201,4
1,75
3
144,7
1,81
7
149,3
1,78
9
130,1
1,83
14
133,2
1,80
21
179,3
1,72
TH01
K562
154,3
1,69
3
110,1
1,76
7
155,2
1,79
15
122,1
1,71
22
218,3
1,72
D3S1358
K562
162,2
1,72
4
145,3
1,69
6
166,1
1,75
12
150,8
1,74
18
178,6
1,69
Kt qu tinh sch cho thu sn phi ca m tinh sch
OD t 1,65 tr ng ADN t 1
tinh s s dc ch to thang alen.
3.5. Kết quả chế tạo thang alen dạng đơn lẻ
Locus Penta E
Kt qu cho thy, thang alen ch to t c la ch
c khu ch
i cho kt qu i nhiu
c s dn mu bao g
alen 5-9-10-11-12-13-14-15-16-17-18-19-20.
Locus D18S51
Hình 20. Kt qu ch to thang alen locus Penta E
LD: Thang alen n c ch to hon chnh
K562: Mu chun; Ging 7,10,22,1,12,16: Cc mu la chn cho ch to thang
5, 9-20: Cc alen thu c sau kho st
K562 7 10 22 1 LD 12 16
5
14
9
11
10
12
13
16
17
15
18
19
20
Hình 21. Kt qu ch to thang alen locus D18S51
LD: Thang alen n c ch to hon chnh
K562: Mu chun; Ging 25,17,12,11,9,4: Cc mu la chn cho ch to thang
12-21: Cc alen thu c sau kho st
25 17 12 11 9 LD 4 K562
12
13
17
17
18
15
19
15
20
21
14
16
15
c bao gc
l p, th hin
Locus D21S11
S da ch ch tc
thang alen bao g n 34. Kt qu cho th t
ng t ch t l.
Locus TH01
Thang c bao g n 11, bao gm mt alen l
a thang sau ch t ng cao cho thy t l trn
mp.
Hình 22. Kt qu ch to thang alen locus D21S11
LD: Thang alen n c ch to hon chnh
K562: Mu chun; Ging 9,11,4,21,7,3: Cc mu la chn cho ch to thang
29-34: Cc alen thu c sau kho st
9 11 4 LD 21 7 3 K562
29
30
31
29
32.2
29.2
30
29.2
30.2
31.2
33
30.2
33.2
32
34
Hình 23. Kt qu ch to thang alen locus TH01
LD: Thang alen n c ch to hon chnh
K562: Mu chun; Ging 3,22,7,15: Cc mu la chn cho ch to thang
5-11: Cc alen thu c sau kho st
K562 3 LD 22 7 15
6
9.3
9
11
10
7
8
5
Locus D3S1358
c bao g t n 19. T l trn mu
tng
s du tip theo.
3.6. Kết quả chế tạo thang alen dạng phức hợp 05 locus
Kt qu ch to thang alen ph
Hình 24. Kt qu ch to thang alen locus D3S1358
LD: Thang alen n c ch to hon chnh
K562: Mu chun; Ging 6,12,18,4: Cc mu la chn cho ch to thang
13-19: Cc alen thu c sau kho st
6 12 18 LD 4 K562
16
14
13
15
17
18
19
16
Hình 25. Kt qu ch to thang alen phc 05 locus
LD: Thang alen phc hp 05 locus hon chnh
K562: Mu chun
Penta E
D18S51
D21S11
TH01
D3S1358
LD LD
K562
Thang alen phc hu sn phi s
dt s mt qu cho th
th s d c kiu gen c l trn mu
n th
nh cho thm nht, sau
n t
nh m i.
u chnh t l tr
u t 1: 1: 1: 1: dng cho phn ng
c kt qu
u chnh li t l tri to thang alen
phc thang alen ph ng gi
s dnh kiu gen ca m
Tii thang alen nhiu c
c kt qu
Hình 26. Kt qu iu chnh t l trn khun ch to thang alen phc 05 locus
LD: Thang alen phc ch to c sau khi iu chnh t l trn khun
K562: Mu chun
Penta E
D18S51
D21S11
TH01
D3S1358
LD LD
K562
T kt qu i s d
ti h u cho kt qu ging
n tip t i
ng hp thang alen trong thi gian bo qun cht
ng, s dng b -up System c tinh
sch li sn ph di tip.
Th nghi t u gen mt s m
Hình 27. Kt qu ch to thang alen phc 05 locus cc th h
LD: Thang alen phc th h I
LD 1/1000, 1/5000, 1/10000: Thang alen phc cc th h I, II, III
D18S51
D21S11
TH01
D3S1358
LD LD LD LD
1/1000 1/5000 1/10000
K562
Penta E
Hình 28. Kt qu th nghim s dng thang alen phc cho phn tch
LD: Thang alen phc c ch to trong nghin cu
K562: Mu chun - Ging 101-116: Cc mu nhn bi 05 locus
D18S51
D21S11
TH01
D3S1358
LD LD LD LD LD LD
Penta E
101 103 105 107 109 111 113 115 K562
102 104 106 108 110 112 114 116
Vi kt qu kh nghi c 05 locus D3S1358 TH01
D21S11 D1851 c ch t s d nh
c kiu gen c s d
cng d c khoa h i quyt nhu
cnh huyt thng.
Hình 29. Kt qu th nghim s dng thang alen phc cho phn tch
LD: Thang alen phc c ch to trong nghin cu
K562: Mu chun - Ging 117-126: Cc mu nhn bi 05 locus
D18S51
D21S11
TH01
D3S1358
Penta E
LD LD LD LD
117 118 120 122 124 126 K562
119 121 123 125
CHƢƠNG 4
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1.1. Kết luận
t th hunh quang cho mi locus Penta E, D18S51,
D21S11, TH01, D3S1358 s d thng scan hunh quang.
Thang alen locus Penta E gm 13 alen: alen s 5, t alen s n alen s 20.
Thang alen locus D18S51 gm 10 alen: t alen s n alen s 21.
Thang alen locus D21S11 gm 11 alen: t alen s n alen s 34.
Thang alen locus TH01 gm 8 alen: t alen s n alen s 9.3).
Thang alen locus D18S51 gm 7 alen: t alen s n alen s 19.
t th hu
05 locus Penta E,
D18S51, D21S11, TH01, D3S1358 s d thng scan hunh quang. So vi
, thang alen phc hc kiu gen c
u qu nh.
1.2. Kiến nghị
nhng kt qu i quyt
n ngh:
1.
.
2. Tip t
: T 10 locus tr
,
.
References
TIẾNG VIỆT
1. u s dng k thut ADN trong nhn d
th i, Báo cáo tổng kết đề tài khoa học kỹ thuật cấp Nhà nước, KC 04.05.
2. u ng dn k thu
ADN phc v chu, Báo cáo tổng kết đề tài khoa học kỹ thuật cấp Nhà
nước, KC 04.31.
3. n Th
Th Yn, Trc, Trn Th Qunh Hoa, Phm Th Nguyn Th
Li, Nguyn Th Hng Hnh, (2000), T hai allen d hp t
Hội nghị sinh học Quốc gia, trang 35-38.
4. Y Kim,
Quy Tuyt, (2003), i
qua locus PENTA E, D18S51 bng k thuTạp chí Di truyền và ứng dụng số
2, trang 25-29.
5. Yn, (2003), u khn
s alen c Tạp chí nghiên cứu Y học S 3, trang 81-85.
6. Y
cu s d u gen h
Tạp chí nghiên cứu Y học. Tp 23, S 3, trang 74-80.
7. Y Ti
u kin PCR s dng phc hp mi c
Báo cáo Khoa học Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc, trang 1173-1176.
8. ng, Tr Y ng
dng k thut PCR kh tn su a locus D18S51 i
ViTạp chí Di truyền học và ứng dụng, S 1, trang 41-45.