ng kim loi nng
trong mt s t ti hai h
B i
Trn Th
i hc Khoa hc T
Khoa Sinh hc
LuSinh hc: 60 42 60
i ng dn:
o v: 2012
Abstract. H th n v v ct
ca kim loi ngui nng; ng ca kim loi nng
n vi sinh vm kim loi n gi Vit Nam. Kh
ng kim loi n m ca kim loi n
c ca h ng mt s kim loi
nng trong mt s t 2 h
Keywords. c; Kim loi nng; H ch; H t
Content
I. L do chn đ ti
t trong nhh ln
n nay chng
c hu h m nng do phi chng mt
ng lc thi t khu p.
-
c
I. Tnh cp thit ca đ ti
,
,
2 , .
II. Phm vi nghiên cu.
2
III. Mc tiêu nghiên cu
ng kim loi n m ca kim loi n
c ca h ch.
ng mt s kim loi nng trong mt s t 2 h
IV. Kê
́
t câ
́
u luâ
̣
n văn
-
77 trang,
+ :
:
, .
:
1
+ :
,
,
2.1. Địa điểm nghiên cu
2.1.1. Hồ Trúc Bch, phƣờng Trúc Bch, quận Ba Đình, thnh phố H Nội
H t h thuc qu i, Vit
phn h rng 242191.278 m
2
n: 21
o
03'10''
B, kinh tuyn: 105
o
2.1.2. Hồ Thanh Nhn, Đƣờng Thanh Nhn, quận Hai B Trƣng, thnh phố H Nội
H c qu i, h c ci to t h
t i tri
2.2. Thời gian nghiên cu
u tit:
- t 1: 21- 22/ 04 /2010 - t 2: 13- 15/ 07 /2010
- t 3: 23- 24/ 11 /2010 - t 4: 02- 03/ 03 /2011
2.3. Đối tƣợng nghiên cu
- u c i nng: Cu, Cd, Pb, Hg, As trong mt s
sinh vt 2 h
- (Oreochomic mossambicus)
(Labeo rohita), ng (Hypophthalmichthys molitrix), ng vt ni (zooplankton), thc
vt ni (Phytoplankton),(Pomacea canaliculata), c vn (h Thiaridae)
u.
i cu.
a
2.4.4. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm.
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
3.1. Các nguồn thải vo hai hồ nghiên cu
Hồ Trúc Bch:
x c trc tip cm Hng
ng Dung, Nguyng T, Nguyn Biu, TrH t trong s
nm trong d m x c th ra h,
c h vn bm nng n. Quanh h p trung nhi
i, du lch. Trong nhng
th n nhanh, h ch
ng b m.
Hồ Thanh Nhn:
H tip nhn trc tic thi sinh hot c
ch v sn xu bnh vi
tha cng thc ra h. H ch bao
quanh h. Hong dch v n ra xung quanh h.
3.2.1. Hồ Trúc Bch
t qu t thu mu ca h c
tng hp trong bng 3.1:
Bảng 3.1. Thông số thy l hóa hồ Trúc Bch
pH
Nhiệt độ
(
o
C)
DO
(mg/l)
BOD
5
(mg/l)
COD
(mg/l)
NH
4
+
(mg/l)
Trú
c
Bc
h
Đợt 1
TB1
7,7
26,6
3,4
20,2
33,0
0,9
TB2
7,7
26,1
0,6
40,0
63,0
1,1
TB3
7,8
26,5
0,5
40,0
93,0
1,3
Đợt 2
TB1
6,8
30,1
1,5
100,0
140,0
3,0
TB2
7,1
33,2
1,2
105,0
145,6
3,5
TB3
6,9
34,0
1,3
105,0
142,4
6,0
Đợt 3
TB1
7,5
22,9
1,4
73,0
105,0
0,75
TB2
7,6
22,9
0,7
72,0
104,0
1,5
TB3
7,5
23,1
0,4
72,0
102,0
0,75
Đợt 4
TB1
8,2
21,1
0,8
63,0
94,0
3,5
TB2
8,1
21,1
0,8
68,0
98,0
3,5
TB3
8,1
21,3
0,8
65,0
96,0
3,5
TCVN
6774:2000
6,5 –
8,5
Nhiệt độ tự
nhiên ca
thy vực
<10
1,0 -
1,5
(Ghi chú : TB : hồ Trúc Bạch, 1: gần cống phía đường Thanh Niên, 2 : giữa Hồ, 3 : gần
mương Ngũ Xã)
3.2.2.Hồ Thanh Nhn
Kt qu th h c th hin qua bng sau :
Bảng 3.3. Thông số thy l hóa hồ Thanh Nhn
pH
Nhiệt độ
(
o
C)
DO
(mg/l)
BOD
5
(mg/l)
COD
(mg/l)
NH
4
+
(mg/l)
Đợt 1
TN1
8,4
28,6
0,8
40,0
44,0
0,6
TN2
8,4
28,7
0,9
29,0
44,0
0,8
TN3
8,5
28,0
0,6
16,0
38,4
1,6
Đợt 2
TN1
6,4
35,7
0,9
57,2
72,0
0,5
TN2
6,4
37,0
0,3
71,2
120,8
1,0
TN3
6,5
36,0
0,6
29,2
40,0
1,5
Đợt 3
TN1
7,6
23,1
0,8
86,0
125,0
0,4
TN2
7,6
23,3
2,6
88,0
122,5
0,4
TN3
7,7
23,2
2,7
67,0
110,0
0,4
Đợt 4
TN1
8,0
20,9
4,4
67,0
96,0
1,2
TN2
8,5
20,9
4,1
60,0
93,8
2,0
TN3
8,2
20,9
3,8
83,0
116,0
1,6
TCVN
6774:2000
6,5 –
8,5
Nhiệt độ
tự nhiên
ca thy
vực
<10
1,0 – 1,5
(TN : Hồ Thanh Nhàn TN1 : vị trí gần cống thoát nước,TN2 : giữa , TN3 : gần cầu)
3.3. Hm lƣợng kim loi nặng trong nƣớc ca các hồ nghiên cu
3.3.1.Hồ Trúc Bch
Bảng 3.5. Hm lƣợng kim loi nặng trong nƣớc hồ Trúc Bch
Hồ nghiên cu
Cd (mg/l)
Cu (mg/l)
Pb (mg/l)
As (mg/l)
Hg (mg/l)
Trúc Bch
Đợt 1
0
0,04
0,021
0,019
0,0015
Đợt 2
0,0002
0,026
0,004
0,027
0,0002
Đợt 3
0,0002
0,021
0,016
0,021
0,0001
Đợt 4
0,0002
0,0161
0,0151
0,0294
0,0007
TCVN
6774:2000
0,0002 –
0,004
0,002 –
0,007
0,0008 –
0,0018
0,00014
0,0002 –
0,004
3.3.2. Hồ Thanh Nhn.
Bảng 3.6. Hm lƣợng kim loi nặng trong nƣớc hồ Thanh Nhn
Hồ nghiên cu
Cd (mg/l)
Cu (mg/l)
Pb (mg/l)
As (mg/l)
Hg (mg/l)
Thanh
Nhn
Đợt 1
0
0,04
0,019
0,008
0,0002
Đợt 2
0,0002
0,073
0,032
0,094
0,001
Đợt 3
0,0002
0,021
0,005
0,005
0,0006
Đợt 4
0,0002
0,0499
0,0357
0,0101
0,0008
TCVN
6774:2000
0,0002 –
0,004
0,002 –
0,007
0,0008 –
0,0018
0,00014
0,0002 –
0,004
3.4. Hm lƣợng kim loi nặng trong bùn hai hồ nghiên cu
3.4.1. Hồ Trúc Bch
Bảng 3.7. Hm lƣợng kim loi nặng trong bùn hồ Trúc Bch
Hồ nghiên cu
Cd
(mg/kg)
Cu
(mg/kg)
Pb
(mg/kg)
As
(mg/kg)
Hg
(mg/kg)
Trúc
Bch
Đợt 1
2,0305
146,592
97,563
101,525
1,649
Đợt 2
0,971
124,383
128,330
58,538
1,046
Đợt 3
1,148
131,527
303,788
61,346
0,522
Đợt 4
0,960
89,035
172,569
64,525
0,274
OMESL [52]
0,60-10,0
16,0-110,0
31,0-250,0
6,0-33,0
0,2-2,0
3.4.2. Hồ Thanh Nhn
Bảng 3.8. Hm lƣợng kim loi nặng trong bùn Thanh Nhn
Hồ nghiên cu
Cd
(mg/kg)
Cu
(mg/kg)
Pb
(mg/kg)
As
(mg/kg)
Hg
(mg/kg)
Thanh
Nhn
Đợt 1
1,603
281,329
92,366
7,377
1,623
Đợt 2
0,187
29,51
24,18
7,994
0,039
Đợt 3
0,491
54,939
53,967
10,842
0,322
Đợt 4
0,223
25,254
28,179
2,78
0,176
OMESL [52]
0,60-10,0
16,0-110,0
31,0-250,0
6,0-33,0
0,2-2,0
3.5. Kt quả phân tch hm lƣợng kim loi nặng trong các mẫu sinh vật
3.5.1. Hm lƣợng kim loi nặng trong các mẫu sinh vật hồ Trúc Bch
Bảng 3.10. Hm lƣợng kim loi nặng trong nhóm sinh vật nổi hồ Trúc Bch
Hồ Trúc Bch
Cd
(mg/kg)
Cu
(mg/kg)
Pb
(mg/kg)
As
(mg/kg)
Hg
(mg/kg)
ĐVN
Đợt 1
0,010
15,571
8,938
1,730
0,0576
Đợt 2
0,107
12,751
21,192
20,474
0,431
Đợt 3
0,104
26,257
44,575
1,968
0,624
Đợt 4
0,167
26,473
24,171
3,476
0,141
TVN
Đợt 1
0,447
13,639
18,006
8,762
1,1291
Đợt 2
0,971
124,383
128,33
58,538
1,046
Đợt 3
0,104
26,257
44,575
1,968
0,624
Đợt 4
0,167
26,473
24,171
3,476
0,141
* Nhóm động vật đáy (ốc): ng kim loi n ch
c th hin trong b th 3.18
Bảng 3.11. Hm lƣợng kim loi nặng trong ốc hồ Trúc Bch
Hồ Trúc Bch
Cd
(mg/kg)
Cu
(mg/kg)
Pb
(mg/kg)
As
(mg/kg)
Hg
(mg/kg)
Nhóm
động vật
đáy
(Ốc)
Đợt 1
0,0357
3,6892
0,5355
0,9996
0,0975
Đợt 2
0,0250
7,5250
2,4240
1,7670
0,1860
Đợt 3
0,0150
13,5970
1,4710
0,7550
0,0310
Đợt 4
0,030
17,3820
2,4230
0,3670
0,0210
Bảng 3.12. Hm lƣợng kim loi nặng trong cá hồ Trúc Bch
Hồ Trúc Bch
Cd
(mg/kg)
Cu
(mg/kg)
Pb
(mg/kg)
As
(mg/kg)
Hg (mg/kg)
Cá mè
Đợt 1
0,0130
1,9280
0,9270
0,2040
0,0290
Đợt 2
-
-
-
-
-
Đợt 3
-
-
-
-
-
Đợt 4
0,0080
3,5490
1,2950
0,1920
0,0130
Cá trôi
Đợt 1
0,0341
1,7385
0,6249
0,5454
0,0341
Đợt 2
-
-
-
-
-
Đợt 3
0,0150
2,8310
0,9390
0,0920
0,0230
Đợt 4
0,0080
4,3220
1,5480
0,2920
0,0170
Cá rô
phi
Đợt 1
-
-
-
-
-
Đợt 2
0,0130
1,0000
1,6080
4,5210
0,0730
Đợt 3
0,010
2,1240
0,8630
0,3890
0,0390
Đợt 4
0,0090
2,7880
1,8160
0,9010
0,0170
QĐ 46 ca
Bộ Y t đối với cá
[53]
0,0500
0,0500
30,0000
2,0000
0,2000
3.5.2. Hm lƣợng kim loi nặng trong các mẫu sinh vật hồ Thanh Nhn
* Nhóm sinh vật nổi: ng kim loi nt ni h c
tng hp qua bng 3.13:
Bảng 3.13. Hm lƣợng kim loi nặng sinh vật nổi hồ Thanh Nhn
Hồ Thanh Nhn
Cd
(mg/kg)
Cu
(mg/kg)
Pb
(mg/kg)
As
(mg/kg)
Hg
(mg/kg)
ĐVN
Đợt 1
0,1912
8,0316
6,2468
1,4023
0,0127
Đợt 2
0,1030
12,9130
17,5610
4,6480
0,3350
Đợt 3
0,1570
26,2240
49,4380
1,1270
0,5760
Đợt 4
0,0650
11,0070
14,8450
0,6150
0,1070
TVN
Đợt 1
1,6030
281,3290
92,3660
7,3770
1,6230
Đợt 2
0,1870
29,5100
24,1800
7,9940
0,0390
Đợt 3
0,1570
26,2240
49,4380
1,1270
0,5760
Đợt 4
0,0650
11,0070
14,8450
0,6150
0,1070
Bảng 3.14. Hm lƣợng kim loi nặng trong ốc hồ Thanh Nhn
Hồ Thanh Nhn
Cd
(mg/kg)
Cu
(mg/kg)
Pb
(mg/kg)
As
(mg/kg)
Hg
(mg/kg)
Nhóm thân
mm
(Ốc bƣơu
vng, ốc
vặn)
Đợt 1
0,0109
3,5590
0,3295
0,5492
0,0340
Đợt 2
0,0690
46,8350
6,8980
2,9110
0,1010
Đợt 3
0,0410
22,0450
1,9860
0,9000
0,0290
Đợt 4
0,0110
10,2520
3,2580
0,5530
0,0250
Bảng 3.14. Hm lƣợng kim loi nặng trong cá hồ Thanh Nhn
Hồ Thanh Nhn
Cd
(mg/kg)
Cu
(mg/kg)
Pb
(mg/kg)
As
(mg/kg)
Hg
(mg/kg)
Cá mè
Đợt 1
0,0124
0,6875
0,5112
0,21190
0,4177
Đợt 2
0,0110
1,4450
1,7960
19,9200
0,2340
Đợt 3
-
-
-
-
-
Đợt 4
0,0120
3,9010
2,0600
0,1280
0,0190
Đợt 1
-
-
-
-
-
Cá trôi
Đợt 2
0,0090
1,8050
1,8510
0,9720
0,1850
Đợt 3
0,0070
1,4530
0,8910
0,0450
0,0660
Đợt 4
-
-
-
-
-
Cá rô
phi
Đợt 1
0,0424
0,7635
0,6044
0,2014
0,0201
Đợt 2
0,0070
1,4280
1,9640
0,5000
0,2110
Đợt 3
0,0080
1,5220
1,2290
0,1080
0,0530
Đợt 4
0,0090
2,3480
1,3570
0,2440
0,0140
QĐ 46/Bộ y t
0,0500
0,0500
30,0000
2,0000
0,2000
KẾT LUẬN
1. Chh
- thc 2 h m cht h
hin u tht TCVN.
ng kim loi nc:
- C 2 h u b m kim loi Cu, Pb, As.
- 2 kim loy vng rt thi d vt.
ng kim loi n
- ch b m Cu.
- ng kim loi nng trong ng kim loi nc.
ng kim loi nng trong sinh vt:
- i n ng vt
ni, thc vt ni.
- ng Pb nh ca b y t
kim loi Cu, Cd, Hg, As vn nnh.
KIẾN NGHỊ
ng ct.
2. Vit Nam cn sng kim loi trong tr
3. Ph c thm tra ch.
References
Ting Việt
1. ch, Nguyi (2006), Giáo trình Hoá môi trường, NXB Khoa hc
thui.
2. B Khoa h c Vit Nam v
ng, tp 1: chi
3. ng Kim Chi (1999), Hoá học Môi trường, NXB Khoa h thui.
4. ng Kim Chi (2007), Bài giảng độc học môi trường, Vin Khoa h
tng - i hi.
5. c, T Vng Nghi, Cơ sở phân tích hoá học hiện đại, NXB
Khoa h thui, 2002.
6. Nguyn Tinh Dung (2003), Hoá học phân tích Phần IIIi.
7. Nguy m u s i nng
NTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng, 1 (30), tr, 12 18,
8. hng hp cht hng
hMôi trường và ô nhiễmc, tr,70 83.
9. Phm Lun (2006), Phương pháp phân tích phổ nguyên tử”, Nh xut bn i hc
Quc Gia Ni.
10. Nguy t bn Khoa HK Thut.
11. y vi Hc Qung
i hc Khoa hc T
12. t bc.
13. Trnh Th Thanh (1993), Qut thc hi hc Tng hi.
14. Trnh Th c hc khi Hc
Qui.
15. Trnh Th Thanh, Nguyn Khc Kinh (2005), Qut thi nguy hi hc
Qui.
16. Trnh Th Thanh, Phm Ngc H (1998), ô nhiễm môi trường,
17. UNICEF (2004), Ô nhiễm thạch tín trong nguồn nước sinh hoạt ở Việt Nam-Khái quát
tình hình & các biện pháp giảm thiểu cần thiết”, UNICEF Vit Nam, i.
Ting Anh
18. AdrianoD, C,(2001), Trace elements in terrestrial environments; biogeochemistry,
bioavailability and risks of metals, 2
nd
Edition, Springer: New York.
19. -Allica Becerril JM, Amezaga I, Albizu I, Garbisu C, (2004),
Recent findings on the phytoremediation of soils contaminated with environmentally
toxic heavy metals and metalloids such as zinc, cadmium, lead, and arsenic, Rev
Environ Sci Biotechnol 3, pp, 71-90.
20. Astrom, M, and A, Bjorklund,, (1995), Impact of acid sulfate soils on stream water
geochemistry in western Finland, Journal of Geochemical Exploration 55, pp, 163-170.
21. Berg Michael, Caroline Stengel, Pham Thi Kim Trang, Pham Hung Viet, Mickey L,
Sampson, Moniphea Leng, Sopheap Samreth, David Fredericks (2007), Magnitude of
arsenic pollution in the Mekong and Red River Deltas -Cambodia and Vietnam, Science
of the Total Environment 372, pp, 413425.
22. Bishop P, L (2002), Pollution prevention: fundamentals and practice, Beijing:
Tsinghua University Press.
23. Bissen M, Frimmel F, H (2003), Arsenic- a Review, Part 1: Occurrence, Toxicity,
Speciation, Mobility, Acta hydrochim, hydrobiol: 31, pp, 1, 9-18.
24. Bolan N S, Adriano D C, Naidu R (2003), Role of phosphorus in (im)mobilization and
bioavailability of heavy metal in the soil-plant system, Enviromental Contamination and
Toxicology 177, pp, 1-44.
25. Breemen V, (1993), Environmental aspects of acid sulfate soils, In:D,L Dent and
M,E,F van Mensvoorst (Eds,), Selected papers on the Ho Chi Minh city symposium on
acid sulfate soils, International Institute for Land Reclamation and Improvement, P,O,
Box 45,6700 AA Wageningen, The Netherlands, Publication 53, pp, 391-402.
26. Bryan G, W, Langstone W,J, (1992), Bioavailability, accumulation and effects of heavy
metals in sediments with special reference to United Kingdom estuaries: a review,
Environmental Pollution 76, pp, 89-131.
27. Carles Sanchiz, Antonio M. Garcia-Carrascosa, Augustin Pastor (2000), Heavy Metal
Contents in Soft-Bottom Marine Macrophytes and Sediments Along the Mediterranean
Coast of Spanin, Marine Ecology, 21, pp, 1-16.
28. C.F. Mason, 1996, Biology of Freshwater pollution, Longman Group Limited, 1996.
29. Ernest Hodgson, Patricia E, Levi (2000), Modern Toxicology, 2
nd
Edition, McGraw
Hill.
30. Hoa Nguyen My, Tran Kim Tinh, Mats Astrom and Huynh Tri Cuong (2004), Pollution
of Some Toxic Metals in Canal Water Leached Out From Acid Sulphate Soils in The
Mekong Delta, Vietnam, The Second International Symposium on Southeast Asian
Water Environment /December 1-3.
31. Kabata-Pendias A,, and Adriano D,H, (1995), Trace elements in Soils and Plants, third
ed,, CRC Press LLC, Boca Raton.
32. Lars Jarup (2003), Hazards of heavy metal contamination, British Medical Bulletin 68,
pp, 167-182.
33. MacFarlane G, R, Burchett M, D (2002), Toxicity, growth and accumulation
relationships of copper, lead and zinc in the grey mangrove Avicennia marina (Forsk,)
Vierh, Marine Environmental Research 54, pp, 65-84.
34. Matschullat, J (2000), Arsenic in the Geosphere -A Review, Sci, Total Environ, 249, pp,
297-312.
35. McLaughlin M J, Hamon R E, McLaren R G, Speir T W, Roger S L (2000), A
bioavailability-based rationale for the controlling metal and metalloid contaminants of
agricultural land in Australia and New Zealand, New Zealand Journal of Agricultural
Research 38, pp, 1037-1048.
36. Murray B, McBride (1994), Environmetal Chemistry of Soils, Oxford University Press.
37. Neda Vdovic, Gabriel Billon, Cedric Gabelle, Jean-Luc Potdevin (2006),
Remobilization of metals from slag polluted sediments (Case Study: The canal of the
Deule River, northern France), Environmental Pollution 14, pp, 359-369.
38. Nogawa, K, Kurachi, M,and Kasuya, M (1999), Advances in the Prevention of
Environmental Cadmium Pollution and Countermeasures, Proceedings of the
International Conference on Itai-Itai Disease, Environmental Cadmium Pollution
Countermeasure, Toyama, Japan, 13-16 May, Kanazawa, Japan: Eiko.
39. Peter Castro and Michael E, Huber (2003), Marine Biology, 4
th
Edition, McGraw-Hill.
40. Potter I, C, Bird D, J, Claridge P, N, Clarke K, R, Hyndes G, A, Newton L, C (2001),
Fish fauna of the Severn Estuary, Are there long-term changes in abundance and
species composition and are the recruitment patterns of the main marine species
correlated ?, Journal of Experimental Marine Biology and Ecology 258, pp, 15-37.
41. Robert AHC, Longhust RD, Brown MW (1994), Cadmium status of soils, plant and
grazing animals in New Zealand, New Zealand Journal of Agricultural Research 37, pp,
119-129.
42. Shahidul Islam Md, Tanaka M (2004), Impacts of pollution on coastal and marine
ecosystems including coastal and marine fisheries and approach for management: a
review and synthesis, Marine Pollution Bulletin 48, pp, 624-649.
43. Tam N, F, Y and Wong Y, S (1995), Spatial and Temporal Variations of Heavy Metal
Contamination in Sediments of a Mangrove Swamp in Hong Kong, Marine Pollution
Bulletin, Vol, 31, Nos 4-12, pp, 254-261.
44. Tamaki, S, and Frankenberger, W, T,, Jr (1992), Environmental biochemistry of
arsenic, Rev, Environ, Contam, Toxicol, 124, pp, 79-110.
45. Thi Thu Nga Pham (2007), impacts of heavy metals cont amination of seddiment on
commercially important aquatic organisms in West lake, Ha Noi on ecosystem and
human health, university of Technology, Sydney (UTS) Astralia.
46. Tetsuro Agusa, Takashi Kunito, Junko Fujihara, Reiji Kubota, Tu Binh Minh, Pham Thi
Kim Trang, Hisato Iwata, Annamalai Subramanian, Pham Hung Viet, Shinsuke Tanabe,
Contamination by asenic and other trace elements in tube well water and its risk
assessment to humans in Ha Noi, Viet Nam, Environmental Pollution 139, 95 106,
(2006).
47. WHO (1992), Environmental Health Criteria 135: Cadmium - Environmental Aspects,
World Health Organization, Geneva.
48. WHO (1985), Environmental Health Criteria 85: Lead, Environmental Aspects, World
Health Organization, Geneva.
49. WHO (1998), Environmental Health Criteria 200: Copper, World Health Organization,
Geneva.
50. Wright P, Mason C, F (1999), Spacial and sesonal variation in heavy metal in the
sediment and biota of two adjacent estuaries, the Orwell and the Stour, in eastern
England, Sci, Total Environ 226, pp, 139-156.
51. Zheng W J, Lin P (1996), Accumulation and distribution of Cu, Pb, Zn, and Cd in
Avicennia marina mangrove community of Futian in Shenzen, Oceanol Limnol Sin 27,
pp, 386-393.
Trang web
52. />urce/std01_079745.pdf
53.