Tách dòng và thit k vector biu hin gen mã
hóa cho th th neurokinin-1 i Vit Nam
Lê Hng Thu
i hc Khoa hc T nhiên
Luchuyên ngành: Sinh hc thc nghim; Mã s: 60 42 30
ng dn: PGS. TS. Võ Th
o v: 2012
Abstract: Tng quan v G protein; h tachykinin ng vt có vú; th th h tachykinin
và th th neurokinin-1; ng dng ca th th neurokinin-u tr bnh; vector
biu hin gen mã hóa cho th th neurokinin-1. Trình bày nguyên li
nghiên cu: Tách RNA tng s; phn c; phn ng PCR (Polymerase
Chain Reaction); Tinh sch DAN b n DNA
vào vector; k thut bin np; sàng lc khun l t ct s dng
enzyme gii hn; ký thun di; phân tích trình t cDnA ca cDNA-t
qu và tho lun: Tách dòng gen mã hóa cho th th neurokinin-1 t phi; thit k
vector biu hin gen mã hóa cho th th neurokinin-1.
Keywords: Sinh hc thc nghim; Gen mã hóa; i Vit Nam; Th th
neurokinin-1; Cu trúc protein
Content
M U
Th th neurokinin 1 thuc nhóm các th th xuyên màng liên kt vi G protein. Khi th th
i cu t gc hiu SP s dn truyn cn t vùng thn kinh
ngoi vi v n kinh, gây ra trng thái lo âu và các triu chng ging trm cm, mt
u hòa các phn ng min dch ca
.
nhng nghiên cu v cu trúc và cha th th neurokinin-c
ph gng tìm ra các chi vn vi th th neurokinin-1 nhm sn xut thuc gi
cho các bnh nhân b chu, thuc chng trm cm, thuc chng nôn cho các bnh
u v th th này i Vit Nam còn rt
ít hoc công b. Chính vì vy, vi mn cDNA hoàn chnh
mã hóa cho th th này i Vit Nam và biu hin chúng trên h thng t ng v có
th ch c ngun gen và các h thng sàng lc thuc t ngu c liu Vit Nam,
tài “Tách dòng và thiết kế vector biểu hiện gen mã hóa cho thụ thể
neurokinin-1 ở ngườiViệt Nam” c thc hin ti Phòng thí nghim Sinh Y, Khoa Sinh
hc; Phòng Genomic thuc Phòng thí nghim Tr m Công ngh Enzyme - Protein và
Phòng Sinh hc Phân t thuc Trung tâm nghiên cu Khoa hc s si hc Khoa
hc T i hc Quc Gia Hà Ni.
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1 THỤ THỂ LIÊN KẾT VỚI G PROTEIN
1.1.1. G protein
G protein lc phát hin và mô t bi Alfred và Martin khi hai ông nghiên cu tác
ng ci vi t bào. Vi Nobel lý sinh y
h
nh v mt trong màng t c hot hóa nh th th liên kt vi G protein
(GPCRs) phân b trên b mt màng t bào.
1.1.2. Thụ thể liên kết với G protein
H th th liên kt vi G protein là nhng phân t c nh (350-500 acid amine)
c phân thành các phân h khác nhau d ng v trình t acid amine,
ch t vi các cu tn ra 367 th th
liên kt vi G protein c tìm thy vt chc
1.2 HỌ TACHYKININ Ở ĐỘNG VẬT CÓ VÚ
Tachykinin là mt trong nhng h neuropeptide ln nhc tìm th ca tt c
ng v c phân lp t ng vt không
ng [15, 45].
ha
ptide
1.3 THỤ THỂ HỌ TACHYKININ VÀ THỤ THỂ NEUROKININ-1
1.3.1. Giới thiệu chung về thụ thể họ tachykinin
Th th ca h tachykinin (TACR) thuc lp A trong h th th liên kt vi G protein (Hình 1).
th rhodopsin, TACR có cu trúc gc ni
vi nhau bi các vòng phía ngoài và phía trong màng sinh cht (exoloop và cytoloop). Nhng
vòng phía ngoài màng t bào ca th th liên kt vi G protein có cha chn cu t
gc hiu trong khi các vùng xuyên màng có ch nh hot tính ca th th.
i ta phân loi TACR da vào s sai khác trong các trình t này [45].
1.4 ỨNG DỤNG CỦA THỤ THỂ NEUROKININ-1 TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH
T nhng hiu bit v cha th th neurokinin 1 ha h ng hiu
qu u tr mt s c
nhiên khi nhic phm ln tp trung nghiên cu v th th tachykinin nhm tìm ra các
chi vn c ng du tr bnh: làm thuc ging lo âu, trm
cm, cha các bng hô h phát hin ra các chi vn vi th th
mt mt xích quan trng trong viu tr trong via chng bun nôn
và s nôn ma do tác dng ca hóa tr lin nay các nghiên cu v chi vn
vi th th tachykinin v c kt qu i và gp rt nhi
c s dng th th ng ca thuc vn là mt bài tóan hay và khó cho
nhiu nhà nghiên c các nghiên cu ch yu tp trung vào nhng phân t không có
bn cht peptide có kh m xuyên qua màng t bào tht này
ha hn s u tr bnh liên quan ti chng nghi
1.5 VECTOR BIỂU HIỆN GEN MÃ HÓA CHO THỤ THỂ NEUROKININ-1
Gen mã hóa cho th th liên kt v c dung hp vào nhiu h vector và
nhiu dòng t biu hin chúng trên c t trên t
bào nhân thc. Tuy nhiên, do th th liên kt vc bii sau dch mã
bng cách gn thêm carbonhydrate hoc biu hin trên h thng t bào nhân
ng không cho kt qu n.
Theo các nghiên c c biu hin trong vector pCDNA [24],
pMAM- các chng t bào HEK293, COS-7,
u cho kt qu kh quan. Mt nghiên cu ga Farahdiba và cng s
khi nghiên cu truyn tin ca th th -n hành dung hp gen mã hóa cho th th
này vi gen mã hóa cho NK1 và biu hin chúng trong hai h vector pCDNA3.1 và pEGFP-N1
t qu t cho chúng tôi la chn và thit k vector biu hin pCDNA3
và pEGFP- tài.
pCDNA3 và pEGFP-N1 là vector biu hin t ng vt vc trình bày
trong ph lc.
Chƣơng 2: NGUYÊN LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. NGUYÊN LIỆU
Mu phi b c cung cp bi Vin Quân Y 103 (kí hiu H211 ly
ngày 25/1/2011).
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Sơ đồ nghiên cứu
cDNA
-NK1
-NK1
Tách -NK1
-NK1
Hình 5 nghiên cu tách dòng và thit k vector biu hin cDNA mã hóa cho
th th neurokinin 1 phi Vit Nam.
Chƣơng 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. TÁCH DÒNG GEN MÃ HÓA CHO THỤ THỂ NEUROKININ-1 TỪ PHỔI NGƢỜI
RNA tng s t mu phc tách chit bng kit AccuPrep® Viral RNA Extraction Kit
c tng hp nh phn c s dng RNA tng s và
mi hexamer. Thành phu kin ca phn ng tng hc trình bày trong Bng
9.
Bảng 9: Thành phu kin phn ng tng hp cDNA ca gen neurokinin-1
Thành phần
Thể tích (µl)
Điều kiện
13.0
0
1.5
dNTPs (10 mM)
2.5
5.0
-
0
trong 10 phút
AMV RTase
3.0
- Kéo dài: 37
0
trong 90 phút
- 85
0
trong 5 phút
Tổng
25.0
Sn phc bo qun 4
o
s dng cho các thí nghim tip theo.
--1
n cDNA mã hóa cho th th NK1 s -NK1 và
- c ni v to nên cDNA hoàn ch
Hình 6.
Hình 6: khu-NK1 ca gen mã hóa cho neurokinin-1
khu-NK1, chúng tôi s dc tng hp t phn ng phiên
làm khuôn cho phn ng PCR vi cp mc hiu NK1 F/ NK1 R1. Thành phn
u kin ca phn c trình bày trong Bng 10.
Bảng 10: Thành phu kin phn ng PCR khu-NK1 ca cDNA mã hóa
cho th th neurokinin-1
Thành phần
Thể tích (µl)
Điều kiện
H
2
O
10.4
- Thi gian biu tiên:
94
o
C, 5 phút
- Lp li 45 chu kì:
+Biến tính: 94
0
C, 30 giây
+Gắn mồi : 60
0
C, 30 giây
+Tổng hợp: 72
0
C, 150 giây
- Thi gian tng hp sau cùng:
2
20 mM)
1.5
dNTPs (2 mM)
1.0
NK1 F (2 µM)
0.5
NK1 R1 (2 µM)
0.5
Pfu polymerase
0.1
cDNA
1.0
Tổng
15.0
NK1 F
NK1 R
NK1 R1
NK1 F1
94 bp
76 bp
94 bp
Đoạn 5’–NK1 (788 bp)
CCCGG
G
76 bp
CCCGG
G
Đoạn 3’- NK1 (728 bp)
72
0
C, 10 phút
Sn phn di trên gel agarose. Kt qu n di cho mc
xp x -NK1.
Hình 7: n di sn phm PCR khu -NK1 ca cDNA mã hóa cho th th
neurokinin-1. Gii chng âm không có cDNA; Gin phm PCR khui
-NK1; Ging M: thang chun SY-500.
Sn phc tinh sch bng High Pure PCR Product Purificati
chun b cho phn -NK1 ca cDNA.
3.1.3. --1
i v-NK1, chúng tôi s dng cDNA làm khuôn cho phn ng
PCR vi cp mi NK1 F1/ NK1 R khu-NK1 ca cDNA mã hóa cho th th
neurokinin-1. Tuy nhiên, sn phm PCR gc hi
DNA vi (Hình 8).
Hình 8n di sn phm PCR khu-NK1 ca cDNA mã hóa cho th th
neurokinin-1. Gin phm PCR khu-NK1; Ging M: thang chun SY-500.
Lp li phn ng nhiu l u kin v n cDNA, nhi gn m
chúng tôi vn. Vì vy, chúng tôi quynh thc hin phn
c vi m tng hp li cDNA t RNA tng s. Thành phu
kin ca phn c thc hing 11, ch i mi hexamer
bng mc s dng làm khuôn cho phn ng PCR khui
-NK1 bng cp mc hiu NK1 F1/ NK1 R. Thành phu kin ca phn ng
c trình bày trong Bng 11.
Bảng 11: Thành phu kin phn ng PCR khu-NK1 ca cDNA mã hóa
cho th th neurokinin-1
Thành phần
Thể tích (µl)
Điều kiện
H
2
O
10.4
- Thi gian biu tiên:
94
o
C, 5 phút
- Lp li 45 chu kì:
+Biến tính: 94
0
C, 30 giây
+Gắn mồi : 60
0
C, 30 giây
+Tổng hợp: 72
0
C, 150 giây
- Thi gian tng hp sau cùng:
72
0
C, 10 phút
(MgCl
2
20 mM)
1.5
dNTPs (2 mM)
1.0
NK1 F1 (2 µM)
0.5
NK1 R (2 µM)
0.5
Pfu polymerase
0.1
cDNA
1.0
Tổng
15.0
Sn phn di trên gel agarose (Hình 9). Kt qu cho thy bên c
c hit hic lp vc
NK1. S dng kit High Pure PCR Product Purification Kit (Roche) chúng tôi tinh sch
-NK1.
Hình 9n di sn phm PCR dùng khuôn cDNA tng hp t mi oligo T khui
-NK1. Ging n phm PCR khu-NK1, Ging M: thang chun SY-
100.
---1
ch, t--ng
phn ng ni s dng kit Gene JET
TM
PCR Cloning Kit (Fermentas). Thành phn ca phn ng
nc trình bày trong Bng 12.
Bảng 12: Thành phn phn ng n-NK1 (ho-NK1) ca cDNA mã hóa cho th th
neurokinin-1 vào vector pJET1.2
Thành phần
Thể tích (µl)
Điều kiện
-NK1
(ho
8.0
Hn hp ni 16
0
m 2x
10.0
pJET 1.2 (50 ng/µl)
1.0
T4 ligase (5 u/ µl)
1.0
Tổng
20.0
ng hn hp nc bin np vào dòng t bào kh bin E.coli i m
ng thch cha sàng lc các khun lc nhn plasmid tái t hp, chúng tôi chn
8 khun l kin chèn bng phn ng PCR vi cp mc hiu.
ki-NK1, chúng tôi s dng trc tip khun lc làm khuôn cho phn ng
PCR vi cp mi NK1 F/NK1 R1. Thành phu kin phn c trình bày trong
Bng 13.
Bảng 13: Thành phu kin phn ng PCR sàng lc khun l-NK1
ca cDNA mã hóa cho th th neurokinin-1
Thành phần
Thể tích (µl)
Điều kiện
H
2
O
10.0
- Thi gian biu tiên:
94
o
C, 5 phút
- Lp li 40 chu kì:
+Biến tính: 94
0
C, 30 giây
+Gắn mồi : 60
0
C, 30 giây
+Tổng hợp: 72
0
C, 150 giây
- Thi gian tng hp sau cùng:
72
0
C, 10 phút
1.5
dNTPs (2 mM)
1.0
NK1 F (2 µM)
0.5
NK1 R1 (2 µM)
0.5
Taq DNA polymerase (1 u/µl)
0.5
Khuôn
1.0
Tổng
15.0
Sn phn di trên gel agarose (Hình 10). Kt qu cho thy 7 trong 8 khun
lu cho mc phù hp v-y, chúng
NK1 ca cDNA mã hóa cho th th neurokinin-1. Chúng tôi kí hiu by
khun lc này lt t -NK1--NK1-7.
788 bp
Hình 10: n di sn phm PCR sàng lc các khun lc vi cp mi NK1 F/ NK1 R1. Ging 1-8
lt là các khun l i chng âm không có khuôn; M: thang
chun SY-500.
c các khun lNK1, chúng tôi chn 8 khun l kim
tra s có mt c-NK1 bng phn ng PCR vi cp mi NK1 F1/ NK1 R. Thành phn
u kin ca phn c trình bày trong Bng 14.
Bảng 14: Thành phu kin phn ng PCR sàng lc khun l-NK1
ca cDNA mã hóa cho th th neurokinin-1
Thành phần
Thể tích (µl)
Điều kiện
H
2
O
10.0
- Thi gian biu tiên:
94
o
C, 5 phút
- Lp li 40 chu kì:
+Biến tính: 94
0
C, 30 giây
+Gắn mồi : 60
0
C, 30 giây
+Tổng hợp: 72
0
C, 150 giây
- Thi gian tng hp sau cùng:
72
0
C, 10 phút
1.5
dNTPs (2 mM)
1.0
NK1 F1 (2 µM)
0.5
NK1 R (2 µM)
0.5
Taq DNA polymerase (1 u/µl)
0.5
DNA khuôn
1.0
Tổng
15.0
Sn phn di trên gel agarose (Hình 11). Kt qu cho thy 5 trong 8 khun lc (s
u cho mc phù hp v-y, chúng
NK1 ca cDNA mã hóa cho th th neurokinin-1. Chúng
tôi kí hin l-NK1--NK1-5.
728 bp
Hình 11: n di sn phm PCR sàng lc các khun l-NK1 bng cp mi
NK1 F1/ NK1 R. Ging 1-8 lt là các khun l i chng
âm không có khuôn; M: thang chun SY-500.
3-1
Quá trình tách dòng cDNA hoàn chnh mã hóa cho th th neurokinin- c trình bày trong
Hình 12.
Hình 12. n cDNA hoàn chnh mã cho th th neurokinin-1.
u tiên chúng tôi chn khun l-NK1--NK1- tách chit các plasmid tái t hp
- -c kí hi-NK1- -
NK1-6. S d-NK1-2 làm khuôn cho phn khu-NK1 vi mi
NK1 R1 c hiu cho NK1 và mi pJET R ca vector pJET 1.2. Thành phu kin ca
phn c trình bày trong Bng 15.
Bảng 15: Thành phu kin phn ng PCR khu-NK1 trong vector tái t hp
-NK1-2 bng cp mi NK1 R1/ pJET R
Thành phần
Thể tích (µl)
Điều kiện
H
2
O
10.4
- Thi gian biu tiên:
94
o
C, 5 phút
- Lp li 40 chu kì:
+Biến tính: 94
0
C, 30 giây
+Gắn mồi : 60
0
C, 30 giây
+Tổng hợp: 72
0
C, 120 giây
- Thi gian tng hp sau cùng:
72
0
C, 10 phút
2
20 mM)
1.5
dNTPs (2 mM)
1.0
NK1 R1 (2 µM)
0.5
pJET R (2 µM)
0.5
Pfu polymerase (1 u/µl)
0.1
-NK1-2
1.0
Tổng
15.0
Sn phn di trên gel agarose (Hình 13). Kt qu cho thch
-NK1 bng cp mi NK1 R1/pJET R.
Hình 13: n di sn phm PCR khu-NK1 bng cp mi pJET R/ NK1 R. Ging
1: sn phm PCR bng cp mi chng âm không có DNA khuôn;
M: thang chun SY-100.
Sn phc tinh sch bng kit QIAquick Gel Extraction (QIAGEN) c ct bi hai
enzyme XbaI/SmaI chun b cho vic ghép ni v-NK1. Ti
tin hành ct vector tái t h-NK1-6 vi hai enzyme XbaI/ SmaI. Thành phn phn ng ct
c trình bày trong Bng 16.
Bảng 16: Thành phn cu kin cho phn ng ct vi hai enzyme XbaI/SmaI
Thành phần
Thể tích (µl)
Điều kiện
H
2
O
42.0
37
0
C trong 2 gi
m Tango 10x
6.0
-NK1-2 (hoc sn phm
n -NK1)
8.0
SmaI
2.0
XbaI
2.0
Các sn phm ct vn di kim tra trên gel polyacrylamide 8% (Hình 14A).
Kt qu cho thy phn ng cc thc hic cc
c 700 bp c-
c 3341 bp g-Nc tinh sch bng kit ca QIAquick Gel
Extraction (QIAGEN) rn di kim tra trên gel polyacrylamide 8% (Hình 14B). Kt qu cho
thm bo cho phn ng ni tip theo.
99
7
Hình 14 n di sn phm c c và sau khi tinh sch bng kit QIAquick Gel Extraction
(QIAGEN). A: sn phm cc khi tinh sch; B: sn phm ct sau khi tinh sch; 1: sn phm
PCR ch-NK1 sau khi ct; 2: sn ph -NK1-6 ct; M: thang chun-100;
M1: thang chun 1 kb.
-NK1 và vector có ch-c ni vi nhau theo thành phn trình bày trong
Bng 17.
Bảng 17:Thành phn phn ng n-NK1 vào vector pJET1.2--NK1
Thành phần
Thể tích (µl)
Điều kiện
m 2x
10.0
16
0
-NK1
5.0
-NK1-6
4.0
T4 ligase
1.0
Tổng
20.0
n hp nc bin np trc tip vào dòng vi khun E.coli
trình bày trong mc 2.2.2.6. Kt qu ng chn lc b sung kháng sinh có nhiu
khun lc. Chúng tôi chn 13 khun l kim tra s có mt cn cDNA hoàn chnh bng
phn ng PCR vi cp mi bt cp vi trình t u
a cDNA hoàn chnh mã cho th th neurokinin-1. Thành phu kin ca phn ng
c trình bày trong Bng 18.
Bảng 18: Thành phu kin phn ng PCR sàng lc khun lc chn cDNA hoàn
chnh mã hóa cho th th neurokinin-1
Thành phần
Thể tích (µl)
Điều kiện
H
2
O
10.0
- Thi gian biu tiên:
94
o
C, 5 phút
- Lp li 40 chu kì:
+Biến tính: 94
0
C, 30 giây
+Gắn mồi : 60
0
C, 30 giây
+Tổng hợp: 72
0
C, 150 giây
- Thi gian tng hp sau cùng:
72
0
C, 10 phút
2
20 mM)
1.5
dNTPs (2 mM)
1.0
NK1 F (2 µM)
0.5
NK1 R (2 µM)
0.5
Taq DNA polymerase (1u/ µl)
0.5
Khuôn
1.0
Tổng
15.0
Hình 15n di sn phm PCR sàng lc các khun l n cDNA NK1 hoàn chnh.
Ging1-13 là các khun l i chng âm không có DNA; M:
thang chun 1 kb.
Kt qu n di sn phm PCR cho thc 10 trong s 13 khun lc mang
c xp x i. Các khun lc kí hiu NK1-1
n NK1-10.
-1
Chúng tôi chn khun lc NK1- tách plasmid tái t hc kí hiu pNK1-3.
Plasmid pNK1-c gii trình t hai chiu bng mi ca vector pJET 1.2 F/ R. Kt qu c
trình bày trong Ph lc.
Kt qu khi so sánh vi trình t nucleotide ca cDNA mã hóa cho th th neurokinin-c
tách dòng t i Vit Nam, chúng tôi không thy bt k s sai khác nào. C hai trình t
u có 5 nucleotide khác vi trình t trong ngân hàng d liu (Mã s trên NCBI: M81797.1).
u này chng t rng s khác bit gia trình t nucleotide trong gen mã hóa cho th th
neurokinin-1 ci Vit Nam vi trình t nucleotide trong ngân hàng d li
hình ca gen mã hóa cho th th neurokinin-1 i.
y, t kt qu gii trình t cho th dòng thành công cDNA hoàn chnh
mã hóa cho th th neurokinin-1 t mu phi Vit Nam.
3.2. THIẾT KẾ VECTOR BIỂU HIỆN GEN MÃ CHO THỤ THỂ NEUROKININ-1
3.2.1. Thiết kế mồi
biu hin cDNA mã hóa cho th th neurokinin-1 i, chúng tôi s dng hai vector biu
hin t ng vt là pCDNA3 và pEGFP-u tiên cn chuy
dòng trong vector pJET1.2 sang hai h thng vector biu hin. Khi la chn enzyme ct gii hn,
chúng tôi không thy enzyme nào trong v m ca vector pEGFP-N1 và pCDNA3 tha
u kin c n cDNA hoàn chnh t vector tái t hp pJET1.2-NK1. Vì vy,
t k mi NK1 F
3
/ NK1 R
3
chuyn cDNA-NK1 t pNK1-3 sang vector biu
hin. Trình t cp mi NK1 F
3
/ NK1 R
3
c thit k da vào trình t cDNA hoàn chnh tách
dòng t phi Vi a mi NK1 F
3
c thit k mang trình t
nhn bit cho enzyme ct gii hn HindIII và mi NK1 F
3
mang trình t nhn bit cho enzyme
Bam
+ NK1 F
3
- -
- -
Hình 16: thit k mi NK1 F
3
/R
3
khui cDNA-NK1 t vector pNK1-3.
Mt khác, chúng tôi s dng mã m u trong trình t cDNA ca NK1 thay vì mã m c
thit k sn trên vector biu hin nên trong quá trình thit k mi chúng tôi phi chèn thêm trình
t Kozak (ACCATGG) c phiên mã và dch mã ca gen trong t
bào nhn.
Vi hai mc thit k mi, chúng tôi khui cDNA t pNK1-3. Thành phu kin
ca phn c th hin trong Bng 19.
ACCATGG
G T T AC A C GA GAGG A T C
Trình t Kozak
AAT
Hind III
C CT AGG
AAGCTT
-CTAGAAGATCGAAATGGATAACGTCCTCC /-/-/ pNK1 /-/-/ CAATGTGCTCTCCTAGGGATCCTTA-
ATTT
ATTT
AAGCTT
AAGCTT
ACCATGG
AC CA T GG
ATAACGTCCTCC
ATAA C GT C C TC C
GGATCC
Bam HI
CTAGGAGAGCACATTG
TAA
GGATCC
Bảng 19: Thành phu kin phn ng PCR khui cDNA-NK1 t pNK1-3 bng cp
mi NK1 F3/ NK1 R3
Thành phần
Thể tích (µl)
Điều kiện
H
2
O
10.4
- Thi gian biu tiên: 94
o
C, 5 phút
- Lp li 4 chu kì:
+Biến tính: 94
0
C, 30 giây
+Gắn mồi : 50
0
C, 30 giây
+Tổng hợp: 72
0
C, 150 giây
- Lp li 35 chu k
+Biến tính: 94
0
C, 30 giây
+Gắn mồi : 60
0
C, 30 giây
+Tổng hợp: 72
0
C, 150 giây
- Thi gian tng hp sau cùng:
72
0
C, 10 phút
2
20 mM)
1.5
dNTPs (2 mM)
1.0
NK1 F3 (2 µM)
0.5
NK1 R3 (2 µM)
0.5
Pfu polymerase
0.1
pNK1-3
1.0
Tổng
15.0
Trong phn ng PCR, do trình t mi thit k có mi dài không bt
cc vào khuôn nên trong 4 chu k u tiên, chúng tôi h thp nhi gn m có th
n gen mong mun. các chu k ti gn m m bo
c hiu ca phn ng. Kt qu n di sn phm PCR cho th
c xp x
Hnh 17:
PCR v
1-3 1
F3/NK1 R3. Ging 1: sn phm PCR khui cDNA NK1; M: thang chun SY-500; :
.
y cp mi mi thit k c hin cDNA hoàn chnh mã hóa cho th
th neurokinin-ng thn DNA mc nhân bn có mang v trí nhn bit ca cp
enzyme HindIII/ BamHI n phc tinh sch bng kit High Pure
c kí hiu là eNK1 (expression NK1).
3.2.2. -1
Chúng tôi tách chit và tinh sch hai loi plasmid pCDNA3 và pEGFP-N1. Hai plasmid
c ct lt vi enzyme HindIII. Sn phm cn di và tinh sch
bn phm tinh sch tip tc ct
vi BamHI. Thành phu kin phn ng ct vi tc trình bày trong Bng
20 và Bng 21.
Bảng 20: Thành phu kin cho phn ng ct sn phm PCR cha gen NK1 bng enzyme
HindIII
Thành phần
Thể tích (µl)
Điều kiện
H
2
O
60.0
37
0
Ctrong 2 gi
m R 10x
15.0
eNK1(hoc plasmid)
70.0
Hind III
5.0
Tổng
150.0
Bảng 21: Thành phu kin cho phn ng vi enzyme BamHI
Thành phần
Thể tích (µl)
Điều kiện
H
2
O
33.0
37
0
Ctrong 2 gi
m 10x Bam HI
10.0
Sn pht vi HindIII
54.0
Bam HI
3.0
Tổng
100.0
Qua mc ct sn phc tinh sch bng High Pure Product Purification kit
n di kim tra. K
c th hin trong Hình 18.
Hnh 18:
3, pEGFP-N1 1 vi hai enzyme Hind III
và Bam HI. Ging 1, 2, 3
3, pEGFP-N1 1 ; 1, 2, 3:
3, pEGFP-N1 1 ; M1: marker 1 kb; M2: thang chun
SY-500.
Sau khi tinh sng vector pCDNA 3 -N1 vi thành
ph
22.
Bảng 22: Thành phu kin ca phn ng ni cDNA mã hóa cho th th neurokinin-1 vào
vector pCDNA3 và pEGFP-N1
Thành phần
Thể tích(µl)
Thành phần
Thể tích (µl)
m 10x
2.0
m 10x
2.0
eNK1ct
8.5
eNK1 ct
10.0
Plasmid pCDNA3 ct
8.5
Plasmid pEGFP-N1 ct
7.0
T4 ligase
1.0
T4 ligase
1.0
Tổng
20.0
Tổng
20.0
Điều kiện: Ủ ở 16
0
C qua đêm
E. coli DH5
c nhit (Mc 2.2.2.6). Khun lc nhn plasmid pCDNA3 s m ng có
kháng sinh ampicillin (50µg/ml). Khun lc nhn plasmid pEGFP-N1 s mng có
kháng sinh Kanamycin (50µg/ml). Trên c hai long,
nh mã hóa cho NK1, chúng tôi chn 14 khun
lng cha kháng sinh ampicillin và 15 khun lng cha kháng sinh
kanamycin làm khuôn cho phn ng PCR v
1 F3/ NK1 R3. u
ki
23.
Bảng 23: Thành phu kin ca phn ng PCR kim tra cDNA-NK1 trong các th bin
np
Thành phần
Thể tích (µl)
Điều kiện
H
2
O
10.0
- Thi gian biu tiên:
94
o
C, 5 phút
- Lp li 40 chu kì:
+Biến tính: 94
0
C, 30 giây
+Gắn mồi : 60
0
C, 30 giây
+Tổng hợp: 72
0
C, 135 giây
- Thi gian tng hp sau cùng:
72
0
C, 10 phút
1.5
dNTPs (2 mM)
1.0
NK1 F3 (10 µM)
0.5
NK1 R3 (10 µM)
0.5
Taq DNA polymerase (1 u/ µl)
0.5
Khuôn
1.0
Tổng
15.0
Sn phn di trên gel agarose (Hình 19 và Hình 20). Kt qu cho thy vi
các dòng vi khun mang vector tái t hc 8 trong 15 khun lc
n chèn cDNA-n (Hình 19).Vi các dòng cha vector
tái t hp peGFP-c 13 trong 15 khun lc chn chèn cDNA-NK1 có
c mong mun (Hình 20).
Hnh 19:
3-NK1.
1A-14A: ng; ging M: thang chun SY-500.
Hnh 20:
1-NK1.
1E-15E: nh s ng; ging M: thang chun SY-500.
3-NK1 1-
NK1 mang cDNA hoàn chnh mã cho NK1. Da vào n di, chúng tôi la chn hai khun
lc 11A và 5E. Các vector tái t hp ca hai khun lc kí hiu là pCDNA3-NK1-11
pEGFP-N1-NK1-5. Chúng tôi tách chit hai loi plasmid tái t h .
3.2.3. Giải trnh tự gen mã hóa cho thụ thể neurokinin-1 trong vector biểu hiện
khnh s có mt ca cDNA-NK1 trong các vector biu hin,
pCDNA3-NK1-11 -N1-NK1-5
n chèn
NK1
.
-NK1
y
a cDNA-NK1
1-3.
u hin mang cDNA hoàn chnh mã hóa cho th th neurokinin-1 i Vit
Nam
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
1. Tách dòng thành công cDNA hoàn chnh mã hóa cho th th neurokinin 1 phi i Vit
Nam. cDNA- các v trí 184, 333, 370,
641, 996) không ging vi trình t cDNA-NK1 trong ngân hang d liu, chng t s a
gen mã cho th th NK1 i Vit Nam.
2. Thit k thành công vector biu hin pCDNA3 và pEGFP-N1 mang cDNA mã cho th th
NK1 phân lp t phi ci Vit Nam.
.