Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Phương pháp giải dạng bài tập hệ 2 thấu kính đồng trục ghép cách nhau một đoạn l môn Vật Lý 11 năm 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

PHƯƠNG PHÁP GIẢI DẠNG BÀI TẬP HỆ 2 THẤU KÍNH ĐỊNG TRỤC GHÉP CÁCH NHAU
MOT DOAN L MON VAT LY 11 NAM 2021-2022
1. KIEN THUC CO BAN

vs

Œ)

a)

+ Sơ đô tạo ảnh: AB ở A.B, > A,B,
1
2

dị
dy
+ Vật AB được thấu kính L¡ cho ảnh A¡B¡, ảnh này trở thành vật đối với thâu kính Lạ và được Lạ cho ảnh
cuối cùng là AzB;
» Vị trí và tính chất của ảnh AzB;

+ Déi voi Li: d =O,A và d; =O,A, ==

df,

;

1 T1

+ Đối với La: d, =O,A, =¢-d/ va d =0,A, =



df,

2

`2

Nếu dj >0— ảnh AzB: là ảnh thật
= Néu dj <0= anh AoB> là ảnh ảo
= Néu di ==

anh AoB> 6 v6 citing

va Chiéu và độ cao của ảnh AzB;

+ Độ phóng đại của ảnh qua hệ thâu kính:
k=

A,B,

AB

= A.B,

AB

A.B,

A.B,


= dy

dy

d, d,

=k,k,

Néu k > 0 > anh AzBa cùng chiều với vật AB
Nếu k < 0 = anh A2B> ngược chiều với vật AB.

Độ lớn ảnh qua hệ hai thấu kính: |k|=as = A,B, =|k|AB
% Anh ciia mot vat dat giira hai thau kinh
+ Khi có một vật đặt giữa hai thâu kính thì sẽ có 2 chiều truyền ánh sáng ngược nhau. Với mỗi chiều truyền

qua thấu kính, thì cho một ảnh.
+ Mỗi lần tạo ảnh ta lại áp dụng các công thức về thấu kính đối với ảnh tương ứng.
1
f

1
1
dd

—=—+—

/

d


_ al

f-d

d

2. VI DU MINH HOA

Ví dụ 1: Một thâu kính hội tụ (O¡) có tiêu cự f¡ = 15cm và một thấu kính phân kì (O2) có tiêu cự f2 = —20em
duoc dat cach nhau | = 7,5cm.

Trục chính hai thâu kính trùng nhau. Điểm sáng S trên trục chính trước (O¡) và cách (O¡) đoạn dị =
45cm. Xác định ảnh S” của S tạo bởi hệ.
Hướng dẫn giải
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Xác định ảnh S` của S tạo bởi hệ

-

`




(Oj)

(02),

dy

đ2

So d6 tao anh: S>S, >S.

dị

-

dp

Xét các quá trình tạo ảnh qua hệ:
dị =45cm

+ VỚI S1:

.

d,-f,

45-15

d, =1-d, =7,5-22,5 =-15em


+ VOSS)»2

dạ,

_ do-fs

- -15(-20 -15 +20

60cm > 0

Vậy: Ảnh cuỗi cùng qua hệ là ảnh thật cách (O2) 60cm.
Ví dụ 2: Trước thấu kính hội tụ (L¡) đặt vật sáng AB vng góc với trục chính (A ở trên trục chính).

a) Biết răng ảnh A¡B¡ của AB là thật, lớn gấp 3 lần vật và cách vật 160cm. Xác định khoảng cách từ AB đến
thâu kính và tiêu cự thâu kính.
b) Giữa AB và (L¡) đặt thêm thấu kính (La) giống hệt (L¡) có cùng trục chính với (L¡). Khoảng cách từ AB
đến (Lạ) là 10cm. Xác định ảnh cuối cùng của AB cho bởi hệ hai thấu kính.
Hướng dẫn giải
a) Khoảng cách từ AB đến thấu kính và tiêu cự thấu kính

-_ Vì ảnh AiB¡ của AB là ảnh thật, lớn gấp 3 lần vật nên ta có:
d _= 160-d

k=-—

d

d

=-3


—>d=40cm

và d = 160—d= 160—40 = 120cm
-

Tiéu cu cia thau kinh: f=

dd

_ 40.120 -

d+d

40+120

30cm

Vậy: Khoảng cách từ AB đến thấu kính là d = 40cm và tiêu cự thâu kính là f = 30cm.
b) Vẽ và xác định ảnh cuối cùng của AB cho bởi hệ hai thâu kính
-

`

,

(Ly)

(L2)


1

2

So d6 tao anh qua hé: AB > A,B, > AzB;.

dị
-

d2

Xét các quá trình tạo ảnh qua hệ:
d, = 10cm
+

Với Ai

re

Bị:

.
`...
d,-f,

10-30

Khoảng cách giữa hai thau kinh: 1 = 40 — 10 = 30cm.

d, =I-d, =30+15 = 45cm


+ Với AzB;:
‡,
='....
..
d,-f,
45-30
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

-_

Số phóng đại của ảnh cuỗi cùng: k= 4; dị

= 29

dạ dị

5 =

45 10

Vậy: Ảnh cuỗi cùng là ảnh thật, cách thấu kính (L¡) 90cm, ngược chiều và băng 3 lần vật.
Ví dụ 3: Cho một hệ gồm hai thấu kính hội tu L¡ và La có tiêu cự lần lượt là f¡ = 30 em và f› = 20 cm đặt

đồng trục cách nhau l= 60 em. Vật sáng AB

= 3 cm đặt vng gốc với trục chính (A ở trên trục chính) trước

L¡ cách O ¡ một khoảng dị. Hãy xác định vị trí, tính chất, chiều và độ cao của ảnh cuối cùng A2Bs qua hệ
thấu kính trên và vẽ ảnh với:
a) dị = 45 cm
dị= 75 cm

Hướng dẫn giải
a) Xác định vị trí, tính chất, chiều, độ lớn của ảnh A2Bs cho bởi hệ thâu kính
+ Sơ đồ tạo ảnh: AB—_>A,B,——>A,B,
d, =45cm

+ Với AIBi:
wl

+ Với Aa2B::

af = Sh

d,-f,;

.
=.2332

— o0(em)

45-30


d, =1-d, = 60-90 =-30cm

ale

dof,

(-30).20



d,-f,

30-20

= 12(cm) >0

+ Số phóng đại của ảnh qua hệ thấu kính:

k= 42B; _ AB, A¿B; di ds 90 12
AB

AB

AB,

dd,

4— dc 0
5
©


45(30)

(2

+ Độ cao của ảnh AzBa qua hệ thấu kính: A,B, = |k|.AB=0,8.3=2,4(cem)

(3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra ảnh cuối cùng A2B; là ảnh thật, cách thấu kính Lạ đoạn 12 cm, ngược chiều với
AB và có độ lớn bằng 2,4 cm.
B

4.



†La

>

A

„trục phụ



O1

Fi


F2

¬.|

Ao /

O2l¬- | AF,
Boy

-

Fos

`



_T

1
I

¬

a

Ai

J)


I

~~y Bi

b) Xác định vị tri, tinh chat, chiéu, d6 16n cua Anh A2B> cho béi hé thau kinh
+ So d6 tao anh: AB—4>A,B, —2>A,B,
d, = 75cm

+ Với LAI
AIBi:ĐI

d! =

dif;

d,-f,
W: www.hoc247.net

_ 75.30
.

=50(em)

75-30

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+ Với lê
AzB”¿:

d„ =/~ dƒ =60~—50=10(cm)

lại đi: _ 1922 —_20(em)<
0
d,f,

(1)

10-20

+ Sơ phóng đại của ảnh qua hệ thâu kính:
A

z

°

2

2

A

A


k=

+

4

= 21

AB

A

2

B

AB AB,

_iđ: _ 50 ~20_ 4o
r

dd,





7510


3

(2)

+ Độ cao của ảnh AzB› qua hệ thấu kính: A,B, =|k|.AB.= 33 =4(em)

@)

Từ (1), (2) và (3) suy ra ảnh cuối cùng A2B; là ảnh ảo, cách thấu kính Lạ đoạn 20 cm, ngược chiêu với AB
và có độ lớn bằng 4 cm.

Y

B

`

⁄2


£ 2p (tiêu điểm phụ)
` trục phụ

La

Ví dụ 4: Một vật sáng AB cao 1 em được đặt vng góc trục chính của một hệ gồm hai thâu kính L¡ và Lạ
đồng trục cách L¡ một khoảng cách dị = 30 cm. Thấu kính L¡ là thấu kính hội tụ có tiêu cự f¡ = 20 cm, thâu
kính Lạ là thâu kính phân kỳ có tiêu cự f› = -30 em, hai thâu kính cách nhau I= 40 em. Hãy xác định vị trí,

tính chất, chiều và độ cao của ảnh cuối cùng A2B; qua hệ thấu kính trên.Vẽ ảnh.

Hướng dẫn giải
Xác định vị trí, tính chất, chiều, độ lớn của ảnh AzBa cho bởi hệ thâu kính
+ So d6 tao anh: AB—">A,B, —2>A,B,
d,

+ Với AIBi:

+ Với 1 A2BaA2B
:: ›

=

30cm

d/=- Si

d,-f,

af, =

- 29:22 — 6o(em)
30-2
0

d, = ¢—-d} = 40-60 =-20(cm)
dof,

d,-f,

_( — 20).( _ 30) _ Go(cm)>0


(1)

-20-(-30)

+ Số phóng đại của ảnh qua hệ thấu kính:

k=—==ˆ=—=

“1n

300207 -6<0

(2)
+ Độ cao của ảnh A2Bz qua hệ thấu kính: A,B, =|k|.AB =6.1=6(cm)

(3)

+ Từ (1), (2) và (3) suy ra ảnh cuối cùng A2B; là ảnh thật, cách thấu kính Lạ đoạn 60 em, ngược chiều với
AB và có độ lớn bằng 6 cm.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A


FINO}

Fz

ss

4

/

Ví dụ 5: Hai thấu kính hội tụ có các tiêu cự lần lượt là f¡ = 10cm và f› = 20cm được đặt đồng trục và cách
nhau | = 30cm.
a) Vật sáng AB được đặt vng góc với trục chính trước (L¡) cách quang tâm O¡ một đoạn 12cm. Xác định
ảnh của vật cho bởi hệ. Vẽ đường đi của một chùm tia sáng.
b) Chứng tỏ độ lớn của ảnh không phụ thuộc vỊ trí của vật.

c) Suy rộng cho hai thấu kính hội tụ có tiêu cự fi, f› tổng qt. Hệ hai thâu kính này gọi là hệ gì?
Hướng dẫn giải
a) Xác định ảnh của vật cho bởi hệ và vẽ đường đi của một chùm ta sáng

-

-

x

(Ly)

(L2)


dị

dy

So d6 tao anh qua hé: AB 2 A,B, 2 AzB;.

Xét các quá trình tạo ảnh qua hệ:
d, = 12cm
+

Với AIBi:
II

dị =

dif;

.
12.10

_

d,-f,

= 60cm

12-10

d, =1-d, =30-60 =-30cm


“`
-_

d,-f,

Số phóng đại của ảnh: k=

12cm

-30-20
_32

đ;J{

. _đị|- -—

dị

-30) \ 12

=-2.

Vậy: Ảnh cuỗi cùng là ảnh thật cách (Os›) 12em và cao gấp đôi vật.
b) Chứng tỏ độ lớn của ảnh khơng phụ thuộc vỊ trí của vật

Ta có: k=

ke


fy
f,-d,

a

fy-14

W: www.hoc247.net

fh
f,-d,

—h

FL fi-di

fy
—. h
.
f;-(đ-dị) fị-di

2

20 _

10

99-39
4 SL 10-4,


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ok

_ 20(d,-10)

.

100

10

=

'10-d,

Vậy: Độ lớn của ảnh khơng phụ thuộc vỊ trí của vật.
c) Suy rộng cho hai thấu kính hội tụ có tiéu cu fi, fo

Ta có: k=

by TT”

h—-


_ tị -dJ)

—h

_,

¡—h
_h›

voi

= Tash)

l=fi+h—=>

k=

f,

bà]

_ fh

fi;

Vậy: Độ lớn của ảnh khơng phụ thuộc vị trí của vật mà chỉ phụ thuộc vào tiêu cự của hai thấu kính. Hệ

thâu kính này gọi là hệ vơ tiêu.

Ví dụ 6: Hai thấu kính L¡, Lạ có tiêu cự lân lượt là fi = 20 cm, f› = 10 cm đặt cách nhau một khoảng £ = 55

cm, sao cho trục chính trùng nhau. Đặt vật AB cao Ï cm trước thấu kính L¡.

a) Đề hệ cho ảnh thật thì vật phải đặt vật trong khoảng cách nào 2

Đề qua hệ thu được 1 ảnh thật có chiều cao bằng 2 em và cùng chiều với vật AB thì phải đặt vật AB cách
thâu kính L¡ đoạn băng bao nhiêu.

Hướng dẫn giải
a) So dé tao anh: AB—=>A,B, —2>A,B,

+ Gọi dị là khoảng cách từ AB đến thấu kính L¡
+ Ảnh A¡B¡ cách O¡ đoạn:
`

^

Ae

roe

dj = at

d,-f,

`

= 20d,

d,—20


,

/

20d,

+ AIBi là vật đôi với La và cách Oa đoạn: d, =/—d, =55— 1—20

+ Ảnh AzB› cach O2 doan: dj =

df—2+ =

»~f,

_

Ƒ st

55

0d _ ig

d, -20

ca =
O54 = 20.55= 20d, 10
_10(35d, = 1100) _ 144, ~ 440
> 55d, —55.20—20d, -10d,+10.20
25d, — 900
d, - 36


Để vật AB cho ảnh A2B› là ảnh thật thì đ, >0—> ==

14d, —440>0
=

, a > 220

17

d, —36 >0

d>36

d,—36<0

d,<——

14d,—440<0 oS

>0

220 =>

|di>36(em)

220 (em)
|07


| (d, < 36

Vậy khi đặt vật thỏa mãn điều kiện 0< d, < (em) hay d, >36(cm)
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dị d, _
b) Theo bài ta có: k=2<>-*-*=2<>————=2
đ,

20

10

d, —20 J| d, —10
100

©—————=Il=d

25d, —900

d,

d, —f,


20

d,-20))
,

d, —f,

10

<. 204,
_ 1o
d, -20
~.

4th

TA



^

=40(cm) thỏa mãn điêu kiện cho ảnh thật

3. LUYEN TAP
Bài 1. Một hệ đồng trục gdm mot thấu kính hội tụ L¡ có tiêu cự f¡ = 40 cm và có thâu kính phân kỳ La có
tiêu cự f2 đặt cách nhau l= 60 cm. Một vật sáng AB cao 4 cm đặt vng góc trục chính trước thấu kính L¡

cách L¡ một khoảng dị = 60 cm. Biết ảnh cuối AzBaạ của AB qua hệ thấu kính là ảnh ảo cùng chiều và cách

thâu kính Lạ đoạn 30 em. Hãy xác định tiêu cự f› của thấu kính phân kỳ. Tính độ cao của ảnh cuối cùng qua
hệ khi đó.

Bài 2. Cho thâu kính L¡ có độ tụ D: = 4 dp đặt đồng trục với thâu kính Lạ có độ tụ Da = -5dp, khoảng cách
O¡O¿ = 70 cm (với O¡ và O¿ là quang tâm của thấu kính). Điểm sáng S nằm trên trục chính của hệ, trước O¡
và cách O¡ một khoảng 50 cm. Hay xác định ảnh Sa tạo bởi quang hệ có tính chất như thế nào ?
Bài 3. Hai thấu kính Lị, Lạ được chép đồng trục, cách nhau 40cm, tiêu cự của L¡ị là 20cm, còn độ tụ của Lạ
là — 5dp. Dat trước Lì một vật sáng AB có chiều cao 4cm, cách L¡ một khoảng 25cm.

a) Xác định tính chất, vị trí và độ cao của ảnh cuối cùng tạo bởi hệ thâu kính trên 2
b) Muốn ảnh cuối cùng là ảnh that và cách Lạ một đoạn là 20 cm thì vật sáng AB phải được đặt cách L¡ bao

nhiêu cm 2

Bài 4. Một hệ gồm hai thâu kính hội tụ O¡ và Oa đồng trục cách nhau l = 50 cm có tiêu cự lần lượt là fi = 20
cm và f›= I0 cm. Vật sáng AB đặt vng góc trục chính và cách OÔ¡ một khoảng dị. Xác định dị dé hé cho:

a) Ảnh AzB› thật cách Oa đoạn 20 cm
b) Ảnh AzB; ảo cách Oa đoạn 10 cm
Bài 5. Một hệ đồng trục: L¡ là một thấu kính hội tụ có tiêu cự f¡ = 20 cm và Lạ là 1 thấu kính phân ky có tiêu
cự f2 = -50 cm đặt cách nhau một khoảng ] = 50 cm. Trước L¡ khác phía với La, đặt lvật sáng AB đặt vng
góc trục chính cách L¡ một đoạn dị = 30cm

a) Xác định vị trí, tính chất ảnh cuối cùng AzB; qua hệ.
b) Giữ AB và L¡ có định. Hỏi cần dịch chuyển Lạ trong khoảng nào để ảnh của AB qua hệ ln là ảnh thật.
Bài 6. Cho hệ thấu kính Lị, La cùng trục chính, cách nhau 7,5 cm. Thâấu kính Lạ có tiêu cu fo= 15 cm. Mot
vật sáng AB đặt vng góc trục chính trước và cách Lị đoạn 15 cm. Xác định gia tri cua fi đề:

a) Hệ cho ảnh cuối cùng là ảnh ảo.


b) Hệ cho ảnh cuối cùng là ảnh ảo cùng chiều với vật.
c) Hệ cho ảnh cuối cùng là ảnh ảo cùng chiều và lớn gấp 4 lần vật.
Bài 7. Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính L¡ có tiêu cu Ï¡ qua thấu kính cho

ảnh A¡B¡ cùng chiều và cao băng 1/2 lần vật. Giữ thâu kính cố định, dịch chuyên vật một khoảng 10 cm thì
thâu kính cho ảnh cùng chiều với vật và cao băng 1/3 lần vật.

a) Tính tiêu cự fi của thấu kính L¡ đó.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b) Đặt vật AB ở vị trí thâu kính cho ảnh cao băng 1/2 lần vật, sau thấu kính L¡ đặt thấu kính hội tụ Lạ có tiêu
cự f› =20em và lúc đầu cách Lị một khoảng 25cm. Bây giờ giữ nguyên vật AB và thâu kính L¡, dịch chuyển

thâu kính Lạ ra xa dần L¡ thì ảnh cuối cùng cho bởi hệ dịch chuyển như thế nào ?
Bài 8. Đặt một vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ L¡ có tiêu cự f¡ = 32cm và cách

thâu kính 40cm. Sau L¡, ta đặt một thầu kính Lạ có tiêu cự f› = -15cm, đồng trục với L¡ và cách L¡ một đoạn
a.

a) Cho a= 190cm. Xác định ảnh của AB cho bởi hệ thâu kính.
b) Khoảng cách a ở trong khoảng nào thì ảnh của AB cho bởi hệ là ảnh thật?
c) Tìm a để độ lớn của ảnh cuối cùng của AB không phụ thuộc khoảng cách từ vật AB tới hệ.


Bài 9. Cho hệ ba thấu kính đồng trục (L¡), (La), (La) lần lượt có tiêu cự
fi=-20cm;

f› = l0cm; f3 = -20cm. Khoảng cách giữa các quang tâm

V

là O¡Os› = OzOa = 5cm. Đặt điểm sáng A trên trục chính, bên trái của hệ

A

với O¡A = dị = 60cm.

°

Xác định ảnh sau cùng của A tạo bởi hệ.

‡}_

0:
A

Bài 10. Vật sáng AB được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hộitụ(

V

|0
v

= Anh AiE


10s
A
o boi

(L¡) là ảnh thật, cách AB 90cm và cao gấp đơi AB. Đặt thêm thâu kính phân kì (Lạ) trong khoảng giữa AB
va (L1) sao cho hai trục chính trùng nhau, hai quang tâm cách nhau 10cm. Ảnh cuối cùng của AB cho bởi hệ

hai thấu kính ở vô cùng.
a) Xác định các tiêu cự của (L¡) và (L2).
b) Giữ nguyên vị trí của AB, đổi chỗ hai thâu kính (Lạ) và (L¡). Xác định vị trí của ảnh sau cùng.

Bài 11. Một hệ đồng trục gồm một thấu kính phân kỳ O¡ có tiêu cự f¡ = -18 em và I thấu kính hội tụ O; có
tiêu cự

= 24 cm đặt cách nhau một khoảng a. Vật sảng AB đặt vng góc trục chính cách O¡ đoạn 18

em. Xác định L đề:
a) Hệ cho ảnh thật, ảnh ảo, ảnh ở vô cực.

b) Hệ cho ảnh cao gấp 3 lần vật.
c) Hệ cho ảnh ảo trùng vị trí vật.

HUONG DAN GIẢI
Bai 1.

Sơ đồ tạo ảnh: AB—E—>A,B,—E—>A.B,
d, = 60cm

+ Với A¡ Bị:


d/

ih

d,-f,

— 00-40 —120(em)

60-40

+ ArBi là vật đối với La và cách O› đoạn: d, =~ dị =60—120 =~60(cm)
+ Ảnh AzB› cách O› đoạn:

d; = df,
d,

~~ f,

—60)f

+ Vì ảnh A2B; là ảnh ảo nên di = -30< -30= cau

=> f, =-20(cm)

iw)

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+ Số phóng đại của ảnh qua hệ thấu kính

k=—=2=—=

al

AB,

=4d, d,

60

+ Độ cao của ảnh AzB; qua hệ thau kinh: A,B, =|k|.AB=1.4=4(cm)
Ảnh cuối cùng AzBz cùng chiều với AB và có độ lớn băng 4 cm

Bài 2.

+ =+(m)=25(cm)

+ Tiêu cự của thấu kính L¡ và La lần lượt là:

1


f

+ Ảnh A¡B: cách O¡ đoạn: d/ = Gif,

— —

2

D,

_ 250 _ 50(cm)

d,—f,

50-25

+ AIBi là vật đối với La và cách O¿ đoạn: d, =#~ dị
;

]

-_s(m) = —20(cm)

=

=70-50=

20(cm)

20(-20


+ Ảnh AzB› cách O› đoạn: d; = Cah

-_ 2020) _ —10(cm)

d,-f,

20+20

d d,

50-10

1

d,d,

50

2

+ Số phóng đại của ảnh: k=-!.->=——.——
20

Vay anh A2B> là ảnh ảo, ngược chiều và có độ lớn bằng một nửa vật AB
Bài 3.
1
a) Tiêu cự có thấu kính L¿ là: f, = Ð-~
` -s(m)=-~20(cm)


+ Ảnh A:B¡ cách O¡ đoạn: đ/ - 4h _ 29.20 =100(cm)

d,-f,

25-20

+ A:B¡ là vật đối với La và cách Oa đoạn: d, =~ dị =40— 100=~60(cm)
;

+ Ảnh AzBa cách O› đoạn: dé =

f

đu,

_C

d,-f,

/

/

1

—60)(—20

)=20)

_ =-30(cm)


-60+20



+ Số phóng đại của ảnh: ca. Q; _ 100 -30 _— 2 so
d,d,

25

-60

Vậy ảnh AB» là ảnh ảo, cùng chiều và có độ cao gấp 2 lần vật AB

b) Ảnh A¡Bi cách O¡ đoạn: d/ =
`

^

Ae

ree

`

dh

d-f,

_ 20d_


d,-20

,

+ AIB¡ là vật đôi với La và cách O› đoạn: d, =/—

+ Ảnh AaBa cách O; đoạn: d/ =

W: www.hoc247.net

.
d; =Í,

0=

/

20d,

d, =40— 1—20

-

( 0- “Oh \-20)
5

49-941

d, —20


F: www.facebook.com/hoc247.net

5 29
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

-60


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

20d, —
[ Fe

oni

40d, —1200

Jor

[

40 ° a.)

26, -—60=40-d, >d,= ¬€ m)

2d, —60

Bài 4.


a) Ảnh AB: cách O¡ đoạn: d/ = Oh

d-f,

_ 20đ_

d,-20

+ A:B¡ là vật đối với Lạ và cách O› đoạn:

/

A
4
df,
+ Anh
A2B2 cach
O2 doan: d,/ = —+© 20=

3n

50-

(34-100)
2d, —80

d—

[50-8
>10


d,—f,

_{ 304, =1000) _,
20d, —800

20d,

d,=-d,=50—

d,—20



4 _ 60(em)

b) Ảnh A¡B¡ cách O¡ đoạn: d/ = aif __20d_

d-f,

`

^

Ae

roe

`


d,-20

,

+ AiB; la vật đôi với La và cách O› đoạn:

,

+ Anh AzB› cách O› đoạn: d,

,

/

20d,

d, =/— d, =50— to

=

50-4_|(19)

df,
d, —20
=———~—<>-l0=—tar 1?
ủ; —Í,
50_—-““=L_~10
d,—20

-]=


30d, — 1000

20d, — 800

c<>-l=

3d,

100

=d,

2d, —80

= 36(cm)

Bài 5.
a) VỊ trí, tính chất ảnh cuối cùng AzBz qua hệ

+ Ảnh A¡B¡ cách O¡ đoạn: d/ = df

d,—f,

_ 2020 _ 60(cm)

30-20

+ AIB¡ là vật đối với La và cách Oa đoạn: d, =~
+ Ảnh AzB; cach O2 doan: d/ =


df,

d,-f,

+ Số phóng đại của ảnh koh

dị =50—60= —10(cm)

_ (—10)(-50)

d, —-f, d, -f,

-10+50

=12,5(cm)

_ 4 5<0

Vậy ảnh qua hệ là ảnh thật, ngược chiều và có độ lớn gấp 2,5 lần vật AB
b) Gọi a là khoảng cách giữa L¡ và Lạ để luôn cho ảnh thật
+ Ảnh A¡B¡ cách O¡ đoạn: dj =

df, _= 30.20
d,—f, 30-20

= 60(cm)

+ AiBi là vật đối với Lạ và cách O¿ đoạn: d, =/— đ/=a—60
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

df,

+ Ảnh AzBa cách O› đoạn: d; =

d,-f,

_ (a~60)(-50) _ 50(60-a)

a-60+50

a-l0

+ Vì ảnh là ảnh thật nên: d; >0
roe

50(60—a>0=
)
————

a=10>0 © 10


a—10

60-a<0

a—1I0<0

Vậy để thu được ảnh thật thì khoảng dịch chuyển của La là 10Bài 6.
+ Ảnh A¡Bi cách O¡ đoạn: dị =.1..``1

d-f,

Sa

aki

eed

15-f,

ok ae

/

15f,

+ AiB: là vật đơi với Lạ và cách ©a đoạn: d, =/—dị =7,5— sof

d,f—22- = án


+ Anh AoBo cdch O2 doan: di=

7,5.15-22,/5f

ˆ

7,5.15-7,5f-—15.15

Jos

mm...
`

,

.

1

15-f

3f,—15
f{+l5

a) Dé ảnh cho bởi hệ là ảnh ảo nên: dj <0
=.

f


1l

f, +15

Š <0—3f,~15<0=—f,<5(em)

 &

+ DA Tà



a

VA



re

A

b) Đê ảnh cho bởi hệ là ảnh ảo và cùng chiêu với vật:

Ta có: k=

Suy ra:

f


ht

dj-f,d,-f,
f, <0
f, <15

_

hoac

.

=

lã-f„„_ 15f, lạ
`

|f,>0
f,>15

15-f

-—7h

lấ+f

d, <0

k0
>


>0

|

= f, <0 hoac f, >15(cm)

Theo câu a điều kiện để cho ảnh ảo Ia f, <5(cm) vay diéu kién chung là f, <0
Vậy thâu kính L¡ phải là thấu kính phân kì.

c) Khi ảnh cùng chiều và lớn gấp 4 lần vật thì: k=4> =
+

=4=>f, =-10(cm)
1

Bai 7.

a) Tinh f;

+ Vì vật thật qua thấu kính cho ảnh cùng chiều và nhỏ hơn vật nên ảnh là ảo suy ra thấu kính L¡ là thâu kính
phân kì.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ta co Kj =

f

k,=———_

(2

Fa,

)

+ Vì sau khi dịch chun vật, kích thước của ảnh giảm nên vật di chuyên ra xa thấu kính nên dạ = dị + 10
thay
x

Lay

vao

f

(2) ta c6: k,=——————

y vào (2)


(3

_...

k,

tac6 =+
y (1)(1): G)(3) tac6

f,-d,-10

3

=F

fd, =-20 (4)(4

=++~—-_
= - > f, -d, =-20

Thay (4) vao (1) ta c6 fi = -10cm
b) VỊ trí của vat khi ki = 1/2. Theo (4) ta c6 di = fi + 20 = -10 + 20 = 10cm

+ Sơ đồ tạo ảnh qua hệ:

(L3)

AB—-t°—>A,B,
b


+

q/

ay

af,

+ Tính dị : Ta códi

1

> ABS

đ

f = —5(cm)
1

+ Tính đ›: ta có dạ =a— dt =a

+ 5cm

+ Vì ban đầu Lạ cách thấu kính L¡ một khoảng a = 25cm nên vật A¡B¡ cách thâu kính Lạ một khoảng dạ =
a +5 = 30cm > f› nên ảnh A2B; ban đầu ln là ảnh thật, do đó sau khi dịch chuyển thấu kính Lạ ra xa thâu
kính L¡ thì A¡B¡ ln nằm ngồi tiêu cự của Lạ nên ảnh AzBạ ln là ảnh thật và dịch chuyên lại gần thấu
kính đến khi La dịch chuyền ra xa vơ cùng thì ảnh A2Bz ở tiêu diện ảnh của nó (vì dạ = œ thì đ2 = ÿ ).
Bài 8.
a) Xác định vị trí, tính chất, chiều, độ lớn của ảnh A2B; cho bởi hệ thâu kính
+ So d6 tao anh: AB—">A,B, —2>A,B,

+ Ảnh A:B¡ cách O¡ đoạn: d/ =

df,

d,-f,

— 40.32

= 160(cm)

40-32

+ A:B¡ là vật đối với La và cách Oa đoạn: d, =a— d; =190—160= 30(cm)
+ Ảnh AzB› cách Oa đoạn: d; = Ooty _3015)
d,-f,
30+15

=-10(cm)<0

+ Số phóng đại của ảnh qua hệ thấu kính:

A;B; _dịd;
_ 16040 . -10__4
——<0
dd,
30
3

k=——=ˆ`=———-


AB

A

8

AB AB,
`3

L2



a:

`

^2Z

4A

1⁄4



4

Vay anh A2B> là ảnh ảo ngược chiêu với AB và có độ lớn là A,B, = 3 4B
W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b) Tìm khoảng xác định của a để hệ cho ảnh cuối cùng là ảnh thật
+ Vị trí của vật AB va thau kinh Li khơng

+ Suyra:

df,

d=

d,-f,

đổi nên ta vẫn có dị = 40 cm, dj = 160(cm).

(a-160)(-15)

a-145

+ Để ảnh AzBsa là ảnh thật, ta phải có d5>0
{rinse

Suy ra:






(a=160)(=15)
160)( 15)



ye

a—145

(22160)
160) 9

5

a—145

—l45<0



a-160<0
{ease

Suy ra: 160(cm)


hay 145(cm)

c) Khi vat di chuyén thi vi trí của vật AB so với thấu kính L¡ là dị (thay đổi khi di chuyển). Gọi a là khoảng
cách giữa hai thâu kính L¡ và La.
f
A
A¡B¡ cách O¡ đoạn: dị = a
+ Ta có: Ảnh
1
`

^

`

ree

Ae

ol

d, =¢-d, / =a-

,

+ AiB; la vat doi v6i L2 va cach O2 doan:

df,

1


A

<=k=

RD

k= A,B,

AB

2_

al

/

=

fh

d,-f,d,-f,

d,d,

—f, (d, —f,)

2

fy


oi d;_

f,f,

a(d, màn"

21

=

+ Ảnh A2B; cách O› đoạn: d/ =
+ S6 phong dai:

;

dj-f,,

f,

dif, ¢

d-f,

~

f,f,

(a-f, —f,)d, +f, (f, —a)


+ Muốn độ lớn của ảnh AzB› không đồi khi di chun vật lại gần thấu kính, thì k phải độc lập với dị. Do đó:
a—f, —f; =0—=a=f, +f, =17(em) (hệ vô tiêu)

Bài 9.
a) Xác định ảnh sau cùng của A tạo bởi hệ

-

-

¬

(đa)

(4)

So d6 tao anh qua hé: A> A, > A, > A;.
dy

d2

do

dq

ida

|

Xét qua trinh tao anh lién tiép, ta có:

d, = 60cm

+ V6iAI
=
= 4 dị | =-GIẪ „ 60C—2Ø)—
—1sem
d,-f,
60+20
d, =O0,0, -d, =5+15=20cm
+

Voi Az:

ty; = af
d,-f,

W: www.hoc247.net

2010 = 506m
20-10

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


d; =0,0;-d, =5-20=-15em
+

VớI As:

d=

dạy

| -15.(-20)

dạ-fas

-15+20

_

60cm

Vậy: Ảnh cuỗi cùng của A là ảnh thật, cách (Lạ) 60cm, đối xứng với vật qua O¿.
Bài 10.
a) Tiêu cự của (L¡) và (L2)
-

Khi chưa đặt thêm (L2): Với Ai Bi:

d= 4

d, -f,


pg, = 90-4) va: k=- = - OH =
đ;

dy

=> di = 30cm va di’ = 90 — 30 = 60cm.

j=

ải - 30460 5.55

d¿ị+d,

30+60

(L2)

(Ly)

1

2

- Khi đặt thêm thâu kính (L2), ta có sơ đồ tạo ảnh: AB > A,B, => A2B;.
dị

dy

d, = 30-10 = 20cm
+


Voi Ai Bi:

d=

df,



d,-f,

_

201;
20-f,

Z0, _ 700-301,
d, =1-d, = 10- 20—f›
20 -f,

+ Với A› Ba:

đ› = 0

- Dé anh cudi cing 6 v6 cing thi: do = f) = 20cm.
= 20-20,

20-f;

= 20 => fe = —20cm.


Vậy: Tiêu cự của các thâu kính là f; = 20cm (TKHT) va fs = -20cm (TKPR).
b) Vị trí và độ phóng đại của ảnh sau cùng: Khi đổi chỗ hai thâu kính cho nhau:
-

`

(LỊ)

(L2)

So d6 tao anh: AB > A,B, > AzB;.
1

2

dị
-

dy

Xét các quá trình tạo ảnh qua hệ:
+

d, = 20cm

Với AIBi: 3 „,

dụ


+

"
Với A2Ba:

=e

dạ =œ
d,

=

f,

.
—_—

20cm

Vậy: Ảnh cuỗi cùng qua hệ là ảnh ảo, cách thâu kính (La) 20em.

Bài 11.
a) Xác định điều kiện của a để hệ cho ảnh thật, ảnh ảo, ảnh ở vô cực

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+ Ảnh A1B¡ cách O¡ đoạn: d; =

df,

_ 18.(—18) -

=

d,-f,

18+18

-9(cm)

+ AiBi là vật đối với La và cách O› đoạn: d, =/—d/=a+9
+9)24
A
4
_ (a+9)
AsBo céch Oo doan: a, = —22f_
+ Anh
d,-f,
a-lŠ

Khi hé cho anh that: 4x0


a+9)24
ĐỂ

a—



15>0=sa>15(em)

a+9)24

Khi hệ cho ảnh ảo:

-..
a—

=a-l5<0=a<15(cm)=0a

a

Khi hé cho 6 v6 cuc:

dco

+9)24

EON
a—


op 4-15 =0-0=15(em)

b) Điều kiện của
a để hệ cho ảnh cao gấp 3 lần

,

+ Ta có: k=‡3<>

={

_

18 |

fr

f,

d,-f,

d; —f,

24

18+18 la +9—24

=


= +3
a=11(cm
(cm)

a =19(cm)

c) Hệ cho ảnh ảo trùng vị trí vật khi: d, =-(I8+a)
=-(I8+a)~

24

at

W: www.hoc247.net

Để

= a=I.87(em)

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


=

«=


=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 16



×