Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
DE THI HOC KI 1
MON VAT LY 11
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
THOI GIAN 45 PHUT
NĂM HỌC 2021-2022
ĐÈ SỐ 1
I. PHAN TRAC NGHIEM (4 diém):
Câu 1. Đối với dịng điện khơng đồi thì cường độ được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
A.1=+
B.7=4
t
2
C. 1 =a
t
D.7=2
Câu 2. Công suất của nguôn điện được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.P, =£h
B. P,, =Ult
C. P„ =UI
t
D. P, =é1
Câu 3. Chọn câu đúng nhất. Điện trường tổn tại ở đâu?
A. Xung quanh mọi vật.
B. Xung quanh vật khơng nhiễm điện.
C. Chi xung quanh điện tích dương.
D. Xung quanh điện tích.
Câu 4. Hai ngn điện mắc nối tiếp. Nguồn thứ nhất có ễ,=6V;r =]@, ngn thứ hai có Š, =3V;r, =2
. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. ố, =3V;r =1
B.¿,
=3V;r, =30
C. €, =
37, =30
D. é =9V;z
=1O
Câu 5. Một dây bạch kim ở 20°C có điện trở suất „ = 10,6.10 3Q. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạch kim
là z=3,9.10(K”'). Điện trở suất ø của dây dẫn này 6 500°C gan voi dap an nao sau day nhat?
Á. o=31,02.10”Om —
B. p =19,84.10°Qm
—C. o=9,42.10”Om
D. o= 20,67.10 ”Om
Câu 6. Hạt tải điện trong chất bán dẫn tinh khiết là
A. ion duong.
B. electron va lỗ trống.
C. ion am.
D. electron.
Câu 7. Biéu thitc dinh luat Jun — Len xo 1a
A. O=IR’t
B. O= IR’t
C. O=IRt
D. Q=I Rt’
Câu 8. Biểu thức độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân khơng là:
B. p= Ka
A pak Gel
r
Cpe
ee tal
r
p. p= K ee
r
r
Câu 9. Một điện tích điểm q = -10°C dat trong chan khơng sinh ra điện trường tại một điểm cách nó Im có
độ lớn
A.9.102V/m
B.9.107V/m
C. 9.10 V/m
D. 9.101 V/m
Câu 10. Chọn câu đúng
A. Kim loại là chất dẫn điện rất kém.
B. Chuyển động nhiệt của ion dương là nguyên nhân chủ yêu gây ra điện trở của kim loại.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Œ. Hạt tải điện trong kim loai la electron và 1on dương.
D. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
Câu 11.
A. chiều
B. chiều
C. chiều
D. chiều
Dịng điện khơng đổi có
khơng đổi, cường độ giảm đều.
và cường độ thay đối.
và cường độ không đổi.
không đổi, cường độ tăng đều.
Câu 12. Một môi hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện ơr = 65 uV/K được đặt trong khơng khí ở
20°C, con dau kia duoc dat trong lị có nhiệt độ 232. Suất điện động nhiệt điện bằng
A. 13,78mV
B. 13,58mV
C. 13mV
D. 13,98mV
II. PHAN TU LUAN (6 diém):
Cau 1 (1,5 điểm): Cho dịng điện có cường độ 5A chạy qua một bình điện phân đựng dung dich bac nitrat
(AgNO¿) với cực dương làm băng bạc. Cho biết khối lượng mol nguyên tử và hóa trị của bạc là
A = 108 (g/mol), n =
1. Hang
số Faraday F = 96500 (C/mol). Tính khối lượng bạc bám vào cực âm sau
965 giây điện phân.
Câu 2 (1,5 điểm): Dịng điện chạy qua bóng đèn hình của một Tivi thường dùng có cường độ
=6.10ẺA.
a. Tính điện lượng q chạy qua bóng đèn hình của Tivi trong thoi gian t = 10s.
b. Tính số electron tới đập vào màn hình của Tivi trong thời gian 10 giây.
Câu 3 (2 điểm): Dùng một Acquy có ¿ = 7,5V;r =1Q để thắp sáng bóng đèn dây tóc có điện trở R = 4O.
Hãy:
a. Dùng định luật Ôm đối với tồn mạch tính cường độ dịng điện chạy qua bóng đèn.
b. Tính nhiệt tỏa ra trên bóng đèn trong thời gian 30 giây.
Câu 4 (1 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ:
ý =16V,z =2O,é, =5V,r, =1O.Rị =1Ĩ,Rạ=7O,
Đ(6V-12W). Ra = R = 0. Đóng khóa K thấy Ampe ké chi 0. Tinh Ro
ễ:
W: www.hoc247.net
f;
1
D
7
C
2
D
8
D
3
D
9
C
4
C
10
B
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
I
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A
11
C
B
12
A
Bai 1.
+ Viết đúng công thức Faraday........... 0,75đ
+ Thay số bam may đúng: m = 5,4g...... 0,75đ
Bài 2.
a. q =lIt= 6.10 (C)........................ 1,0d
b. q=ne
n=
q/e = 3,75.10!° (hạt)...0,5đ
Bài 3.
a.
+ Viết đúng biểu thức định luật Ơm......0,5đ
+ Thay số tính đúng I = 1,5A.............. 0,5đ
b.
+ Viết đúng công thức Q = 1 R¿......... 0,5đ
+ Thay số tính đúng Q = 2701............ 0,5đ
Bài 4.
+ Điên trở bóng đèn
Rd= 67/12 = 30
+ Ap dung dinh luat Om cho doan mach MEN.
Umn = Eo- Tare = 5 —-0.1 =5V
+ Ap dung dinh luat Ôm cho đoạn mạch AE¡B:
UAs = Ei — (l¡ + ).rì
<>
ƯAs=
l6-(l¡ +l).2
(1)
+ Áp dụng định luật Om cho doan mach AR3DB:
UAs = la.(Ra + Rđ) ©
UAs=la.1I0
(2)
+ Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở viết được:
DMN = DMA + Uan
<©5=-li.l+la.73)..................... 0,5đ
+ Giải hệ (1),(2).(3) tim duoc I, = 2A,
la = 1A, UAs = 10V....................... 0,25d
+ Ap dung dinh luat Om cho doan mach AR|R2B:
Uap
= lị.(Rị
+ Ro)
<> 10 =2.014+R2)
©Ra=49............
DE SO 2
I. PHAN TRAC NGHIEM (4 diém):
Câu 1. Một dây bạch kim ở 20°C có điện trở suat p, =10,6.10 °Qm. Biét hé s6 nhiét điện trở của bạch kim
là œ=3,9.10(K”'). Điện trở suất ø của dây dẫn này 6 500°C gan voi dap an nao sau day nhat?
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 9 =9,42.10°Qm
B. p = 20,67.10°Om
= C. p =31,02.10° Om
D. 9 =19,84.10° Qm
Câu 2. Một điện tích điểm q = -10°C dat trong chan không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó Im có
độ lớn
A. 9.107V/m
B. 9.10? V/m
C. 9.10 V/m
D. 9.10° V/m
Cau 3. Chon cau dung
A. Chuyên động nhiệt của ion dương là nguyên nhân chủ yếu gây ra điện trở của kim loại.
B. Hạt tải điện trong kim loại là electron va ion dương.
C. Kim loại là chât dẫn điện rất kém.
D. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
Câu 4. Hạt tải điện trong chất bán dẫn tinh khiết là
A. ion duong.
B. electron.
C. ion am.
D. electron va 16 tréng.
Câu 5. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện ơr = 65 uV/K được đặt trong khơng khí ở
20°C, cịn đầu kia được đặt trong lị có nhiệt độ 232°. Suất điện động nhiệt điện băng
A. 13,58mV
B. 13,98mV
C. 13,78mV
D. 13mV
Câu 6. Chọn câu đúng nhất. Điện trường tổn tại ở đâu?
Á. Xung quanh mọi vật.
B. Xung quanh điện tích.
Œ. Chỉ xung quanh điện tích dương.
D. Xung quanh vật khơng nhiễm điện.
Câu 7. Biểu thức độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân khơng là:
Ap Koa
r
B. p= Kael
r
C.z - ki
+
r
4
+
p. p=
K Gta!
r
Câu 8. Đối với dịng điện khơng đồi thì cường độ được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
A.I=^
t
B. 1 = qi
2
c.7=4
Dp. 7=4
C. Ó=IR”:
D. Q=I Rt’
t
t
Câu 9. Biểu thức định luật Jun — Len xơ là
A. Q=1Ri
B. =1 R7:
Câu 10. Công suất của nguôn điện được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. P, =é1
B. P., =UI
C. P, =éIt
D. P, =Ult
Cau 11. Hai nguén dién mac ndi tiép. Nguén thir nhat c6 € =6V;7, =1Q, nguén thir haicd &€, = 3V;r, = 2Ó
. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. €, =3V3r, =10
B.é
=3V;z =3O
C. É =9V;z =1O
Câu 12. Dịng điện khơng đổi có
A. chiều khơng đổi, cường độ giảm đều.
C. chiều khơng đổi, cường độ tăng đều.
II. PHAN TU LUAN (6 điểm):
D. ý, =9V;; =3O
B. chiều và cường độ không đồi.
D. chiêu và cường độ thay đổi.
Câu 1 (1,5 điểm): Cho dòng điện có cường độ 5A chạy qua một bình điện phân đựng dung dịch bạc mrat
(AgNO¿) với cực dương làm băng bạc. Cho biết khối lượng mol nguyên tử và hóa trị của bạc là
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A = 108 (g/mol), n =
1. Hang
số Faraday F = 96500 (C/mol). Tính khối lượng bạc bám vào cực âm sau
965 giây điện phân.
Câu 2 (1,5 điểm): Dịng điện chạy qua bóng đèn hình của một Tivi thường dùng có cường độ
= 6.10°A.
a. Tinh điện lượng q chạy qua bóng đèn hình của Tivi trong thoi gian t = 10s.
b. Tính số electron tới đập vào màn hình của Tivi trong thời gian 10 giây.
Câu 3 (2 điểm): Dùng một Acquy có ¿ = 7,5V;r =1Q để thắp sáng bóng đèn dây tóc có điện trở # = 4O.
Hãy:
a. Dùng định luật Ơm đối với tồn mạch tính cường độ dịng điện chạy qua bóng đèn.
b. Tính nhiệt tỏa ra trên bóng đèn trong thời gian 30 giây.
Câu 4 (1 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ:
é =16V,z =2O,é¿, =5V,z, =1Q.Rịi=19,Rs=7O,
Đ(6V-12W). Ra = R = 0. Đóng khóa K thấy Ampe kế chỉ 0. Tính Ra
é,
f;
1 |
K
Ri
R2
k
AL—-C—L—~———¬¬:
DAP AN DE SO 2
1
C
2
D
3
A
4
D
5
C
6
B
7
B
8
A
9
A
10
A
11
D
12
B
Bai 1.
+ Viết đúng công thức Faraday........... 0,75đ
+ Thay số bam may đúng: m = 5,4g...... 0,75đ
Bài 2.
a. q =lIt= 6.10 (C)........................ 1,0d
b. q=n.e ©n=
W: www.hoc247.net
q/e = 3,75.10!° (hạt)...0,5đ
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
I
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Bài 3.
a.
+ Viết đúng biểu thức định luật Ơm......0,5đ
+ Thay số tính đúng I = 1,5A.............. 0,5đ
b.
+ Viết đúng công thức Q= !”Ki......... 0,5đ
+ Thay số tính đúng Q = 2701............ 0,5đ
Bài 4.
+ Điên trở bóng đèn
Rd= 67/12 = 39
+ Ap dung dinh luat Om cho doan mach MEN.
MN
= E2— lAra=5—0.1=5V
+ Áp dụng định luật Om cho đoạn mạch AE¡B:
UAs = Ei — (l¡ + ).rì
<©
UAs=
l6—- (I¡ +la).2
(1)
+ Áp dụng định luật Ơm cho đoạn mạch ARzÐB:
Uap = la.(Ra + Rđ) ©
UAs=la.lI0
(2)
+ Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở viết được:
DMN = DMA + Uan
<©Š5 =-li.l +la.7()..................... 0,5đ
+ Giải hệ (T),(2).(3) tìm duoc I; = 2A,
la = 1A, Ưas = I0V....................... 0,25d
+ Ap dung dinh luat Ôm cho đoạn mạch AR;R›B:
Uap = [1.(Ri + Ro)
<> 10 = 2.(14+R2) @ R2 =4Q............
DE SO 3
I. PHAN TRAC NGHIEM (4 diém):
Câu 1. Dịng điện khơng đổi có
A. chiêu và cường độ thay đổi.
C. chiều không đối, cường độ tăng đều.
B. chiều không đổi, cường độ giảm đều.
D. chiều và cường độ không đổi.
Cau 2. Chon cau dung
A. Kim loại là chất dẫn điện rất kém.
B. Hạt tải điện trong kim loại là electron va ion dương.
C. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
D. Chuyên động nhiệt của ion dương là nguyên nhân chủ yếu gây ra điện trở của kim loại.
Câu 3. Mộtđiện tích điểm q = -10°Cđ ặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có
độ lớn
A. 9.10? V/m
B. 9.105 V/m
Câu 4. Hat tải điện trong chất bán dẫn tinh khiết là
W: www.hoc247.net
C.9.10°V/m
F;:www.facebook.com/hoc247net
D. 9.10° V/m
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. ion 4m.
B. electron va lỗ trống.
C. ion duong.
D. electron.
Câu 5. Đối với dịng điện khơng đồi thì cường độ được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
A.I=“
B. 1 = qt
t
cpa
bp. 7=4
t
t
Câu 6. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện œr = 65 uV/K được đặt trong khơng khí ở
20°C, cịn đầu kia được đặt trong lị có nhiệt độ 232°. Suất điện động nhiệt điện băng
A. 13mV
B. 13,98mV
Œ. 13,58mV
D. 13,78mV
Câu 7. Biểu thức độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân khơng là:
A
B. p= K
pak etal
r
Le
c. p= Kae
r
¬....
r
r
Câu 8. Biểu thức định luật Jun — Len xơ là
A. O=IR't
B. O=IR't
C. Q=I Rt’
D. Q=7Ki
Câu 9. Một dây bạch kim ở 20°C có điện trở suất /„ = 10,6.10 *Qz;. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạch kim
là œ=3,9.10”(K”'). Điện trở suất ø của dây dẫn này 6 500°C gần với đáp án nào sau đây nhât?
A. p=19,84.10°Qn —
B. o=9,42.10Om
C. p =31,02.10* Om
D. p = 20,67.10°Qm
Câu 10. Hai ngn điện mắc nói tiếp. Nguồn thứ nhất có ễ,=6V;r =10, ngn thứ hai có Š, =3V;r, =2
. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A.
=3V;r
=3
B. é, =3V;z,
=1
C. é, =9V;y =1O
D.é
=9V;y =30
Câu 11. Chọn câu đúng nhất. Điện trường tồn tại ở đâu?
A. Chỉ xung quanh điện tích dương.
B. Xung quanh vật không nhiễm điện.
Œ. Xung quanh mọi vật.
D. Xung quanh điện tích.
Câu 12. Cơng suất của ngn điện được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. P„ =‡li
B.P, =ÙI
C. P, =é1
D. P, =Ult
II. PHẢN TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1 (1.5 điểm): Cho dịng điện có cường độ 5A chạy qua một bình điện phân đựng dung dich bac nitrat
(AgNO¿) với cực dương làm băng bạc. Cho biết khối lượng mol nguyên tử và hóa trị của bạc là
A = 108 (g/mol), n = 1. Hăng
số Faraday F = 96500 (C/mol). Tính khối lượng bạc bám vào cực âm sau
965 giây điện phân.
Câu 2 (1,5 điểm): Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một Tivi thường dùng có cường độ
=6.10ẺA.
a. Tính điện lượng q chạy qua bóng đèn hình của Tivi trong thoi gian t = 10s.
b. Tính số electron tới đập vào màn hình của Tivi trong thời gian 10 giây.
Câu 3 (2 điểm): Dùng một Acquy có é = 7,5V;r =1Q để thắp sáng bóng đèn dây tóc có điện trở ® = 4O.
Hãy:
a. Dùng định luật Ơm đối với tồn mạch tính cường độ dịng điện chạy qua bóng đèn.
b. Tính nhiệt tỏa ra trên bóng đèn trong thời gian 30 giây.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
I
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 4 (1 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ:
é =16V,z =2O,é¿, =5V,z, =1Q. Rị =19,Rs=7O,
Đ(6V-12W). Ra = R = 0. Đóng khóa K thấy Ampe kế chỉ 0. Tính Ra
ễ
1 |
aby
+...
DAP AN DE SO 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tt
.
@
N
&
.,
D
D
A
B
A
D
B
D
C
D
D
C
Bài 1.
+ Viết đúng công thức Faraday........... 0,75đ
+ Thay số bam may đúng: m = 5,4g...... 0,75đ
Bài 2.
a. q =lIt= 6.10 (C)........................ 1,0d
b.q=ne
©n =q/e = 3,75.1017 (hạt)...0,5đ
Bài 3.
a.
+ Viết đúng biểu thức định luật Ơm......0,5đ
+ Thay số tính đúng I = 1,5A.............. 0,5đ
b.
+ Viết đúng công thức Q = 1 R¿......... 0,5đ
+ Thay số tính đúng Q = 2701............ 0,5đ
Bài 4.
+ Điên trở bóng đèn
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Rd= 67/12 = 39
+ Ap dung dinh luat Om cho doan mach MEN.
UWN = Ea— lAra=5—0.1=5V
+ Áp dụng định luật Om cho đoạn mạch AE¡B:
UAp = Eị — (ị + ]ã).rị
<>
Uap =
l6- (I¡ +l).2
(1)
+ Áp dụng định luật Om cho doan mach AR3DB:
Uns = .(R3 + Rd) ©
UAs=la.lI0
(2)
+ Ap dung dinh luat Om cho doan mạch chỉ chứa điện trở viết được:
DMN = DMA + Uan
<© 5 =-li.l +la.7(3)..................... 0,5đ
+ Giải hệ (1),(2).(3) tìm được lị = 2A,
la = 1A, UAs = 10V....................... 0.225đ
+ Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch AR¡RaB:
Uap = li.(Rị + R2)
& 10 = 2.(14+R2) =Ra=49............
DE SO 4
I. PHAN TRAC NGHIEM (4 diém):
Câu 1. Một điện tích điểm q = -10C
đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó Im có
độ lớn
A. 9.107 V/m
B.9.10!7 V/m
C. 9.10 V/m
D. 9.10? V/m
Câu 2. Hạt tải điện trong chất bán dẫn tinh khiết là
A. electron.
B. ion dương.
C. electron va 16 tréng.
D. ion âm.
Câu 3. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện œr = 65 uV/K được đặt trong khơng khí ở
20°C, cịn đầu kia được đặt trong lị có nhiệt độ 232°. Suất điện động nhiệt điện băng
A. 13,98mV
B. 13,78mV
C. 13mV
D. 13,58mV
Câu 4. Chọn câu đúng nhất. Điện trường tổn tại ở đâu?
A. Xung quanh điện tích.
B. Chỉ xung quanh điện tích dương.
Œ. Xung quanh mọi vật.
D. Xung quanh vật không nhiễm điện.
Câu 5. Công suất của nguôn điện được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. P„ =UH
B.P =ếI
C. P, =éIt
D. P„ =UI
Câu 6. Đối với dịng điện khơng đồi thì cường độ được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
A.I=*
t
B. 1 = qi
c.1=4
t
Dp. 7=4
Câu 7. Dịng điện khơng đổi có
A. chiều khơng đổi, cường độ giảm đều.
B. chiều và cường độ không đồi.
C. chiều và cường độ thay đồi.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
t
2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. chiều không đổi, cường độ tăng đều.
Câu 8. Biểu thức định luật Jun — Len xơ là
A. Q=IRÍt
B. O=IR't
C. O=I1 Rt
D. O=IRt
Câu 9. Biểu thức độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân khơng là:
A. p= K Geol
B. pK eel
r
p= Kee
r
r
D. F=K
A
+ qo|
r
2
Câu 10. Mot day bach kim 6 20°C c6 dién tré suat p, =10,6.10°Qm. Biét hé sé nhiét dién tré của bạch
kim là a@ = 3,9.10(K'). Điện trở suất ø của dây dẫn này ở 500°C gần với đáp án nào sau đây nhất?
A. o=9,42.10Om
B. 9 = 20,67.10°Qm
—C. o=31,0210Om —
D. pp =19,84.10° Om
Câu 11. Hai nguôn điện mắc nỗi tiếp. Nguồn thứ nhất có € = 6V37, =10, nguén tht haicé € =3V;r, = 2O
. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. ở, =9V;r,
=1
B. ¿, =3V;z,
=1
C. é, =3V;z,
=3
D. é =9V;y =30
Câu 12. Chọn câu đúng
A. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
B. Kim loại là chat dan điện rất kém.
C. Chuyển động nhiệt của ion dương là nguyên nhân chủ yếu gây ra điện trở của kim loại.
D. Hạt tải điện trong kim loại là electron và ion duong.
II. PHAN TU LUAN (6 điểm):
Cau 1 (1,5 điểm): Cho dịng điện có cường độ 5A chạy qua một bình điện phân đựng dung dich bac nitrat
(AgNO¿) với cực dương làm băng bạc. Cho biết khối lượng mol nguyên tử và hóa trị của bạc là
A = 108 (g/mol), n =
1. Hang
số Faraday F = 96500 (C/mol). Tính khối lượng bạc bám vào cực âm sau
965 giây điện phân.
Câu 2 (1,5 điểm): Dịng điện chạy qua bóng đèn hình của một Tivi thường dùng có cường độ
I
=6.10ẺA.
a. Tính điện lượng q chạy qua bóng đèn hình của Tivi trong thời gian t = 10s.
b. Tính số electron tới đập vào màn hình của Tivi trong thời gian 10 giây.
Câu 3 (2 điểm): Dùng một Acquy có ¿ = 7,5V;r =1Q để thắp sáng bóng đèn dây tóc có điện trở R = 4O.
Hãy:
a. Dùng định luật Ơm đối với tồn mạch tính cường độ dịng điện chạy qua bóng đèn.
b. Tính nhiệt tỏa ra trên bóng đèn trong thời gian 30 giây.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 4 (1 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ:
é =16V,z =2O,é¿, =5V,z, =1Q. Rị =19,Rs=7O,
Đ(6V-12W). Ra = R = 0. Đóng khóa K thấy Ampe kế chỉ 0. Tính Ra
ễ
1 |
aby
+...
DAP AN DE SO 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tt
.
@
N
&
.,
C
C
B
A
B
A
B
D
B
C
D
C
Bài 1.
+ Viết đúng công thức Faraday........... 0,75đ
+ Thay số bam may đúng: m = 5,4g...... 0,75đ
Bài 2.
a. q =lIt= 6.10 (C)........................ 1,0d
b.q=ne
©n =q/e = 3,75.1017 (hạt)...0,5đ
Bài 3.
a.
+ Viết đúng biểu thức định luật Ơm......0,5đ
+ Thay số tính đúng I = 1,5A.............. 0,5đ
b.
+ Viết đúng công thức Q = 1 R¿......... 0,5đ
+ Thay số tính đúng Q = 2701............ 0,5đ
Bài 4.
+ Điên trở bóng đèn
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Rd= 67/12 = 39
+ Ap dung dinh luat Om cho doan mach MEN.
UWN = Ea— lAra=5—0.1=5V
+ Áp dụng định luật Om cho đoạn mạch AE¡B:
UAp = Eị — (ị + ]ã).rị
<>
Uap = l6ó-(lị +l).2
(l)
+ Áp dụng định luật Om cho doan mach AR3DB:
Uns = .(R3 + Rd) ©
UAs=la.lI0
(2)
+ Ap dung dinh luat Om cho doan mạch chỉ chứa điện trở viết được:
DMN = DMA + Uan
<© 5 =-li.l +la.7(3)..................... 0,5đ
+ Giải hệ (1),(2).(3) tìm được lị = 2A,
la = 1A, UAs = 10V....................... 0.225đ
+ Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch AR¡RaB:
Uap = li.(Rị + R2)
& 10 = 2.(14+R2) =Ra=49............
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
=
«=
=
`
yo)
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
~
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
IILKênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú
và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13