Tải bản đầy đủ (.pdf) (145 trang)

Thiết kế móng cọc khoan nhồi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 145 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA



Luận văn

Thiết kế móng cọc
khoan nhồi


:










Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005

GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN

SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH
MỤC LỤC
CHƯƠNG I:KẾT CẤU SÀN TẦNG 2.
I.TẢI TRỌNG TÍNH TỐN.


 1.Tĩnh tải
 2.Hoạt tải
II.VẬT LIỆU.
III.TÍNH TỐN CỐT THÉP.
 1.Bản kê 4 cạnh làm việc theo 2 phương.
 2.Bản sàn làm việc 1 phương
 3.Bản sàn Console
CHƯƠNG II:TÍNH TỐN DẦM TRỤC C
A.TÍNH DẦM TRỰC GIAO
I.SƠ ĐỒ TÍNH
 1.Sơ đồ truyền tải lên dầm
 2.Tải trọng
 3.Dùng Sap2000 để tính nội lực cho dầm
II.SƠ ĐỒ TÍNH
 1.Tính cốt dọc
 2.Tính cốt đai
B.TÍNH DẦM DỌC TRỤC C
I.SƠ ĐỒ TÍNH
 1.Sơ đồ truyền tải lên dầm
 2.Tải trọng
 3.Dùng Sap2000 để tính nội lực cho dầm
II.TÍNH CỐT THÉP
 1.Tính cốt dọc

Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005

GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN

SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH
 2.Tính cốt đai

CHƯƠNG III:TÍNH TỐN CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH
A.BẢNG THANG
I.SƠ ĐỒ TÍNH.
 1.Sơ bộ chọn kích thước bản thang
 2.Liên kết.
II.TẢI TRỌNG
 1.Cấu tạo thang
 2.Trọng lượng bản thân
III.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
 1.Tính nội lực cho vế 1
 2.Tính nội lực co vế 2
IV.TÍNH CỐT THÉP
B.DẦM CHIẾU NGHĨ
I.SƠ ĐỒ TÍNH
 1.Tải trọng
 2.Tính nội lực
II.TÍNH NỘI LỰC
 1.Tính cốt dọc
 2.Tính cốt đai
CHƯƠNG IV:TÍNH TỐN HỒ NƯỚC MÁI
I.KIẾN TRÚC
II.SƠ ĐỒ CẤU TẠO,KÍCH THƯỚC CẤU KIỆN
 1.Sơ đồ cấu tạo
 2.Kích thước các cấu kiện
III.TÍNH TỐN BẢN

Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005

GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN


SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH
 1.Tính tốn bản nắp
 2.Tính tốn bản đáy
 3.Tính tốn bản thành
 4.Kiểm tra nứt
IV.TÍNH TỐN DẦM
 1.Tính tốn dầm nắp bể
 2.Tính tốn dầm đáy bể
CHƯƠNG V:TÍNH TỐN KHUNG PHẲNG TRỤC 3
I.TÍNH KHUNG PHẲNG TRỤC 4
 1.Sơ đồ truyền tải
 2.Tính sơ bộ tiết diện cột biên và cột giữa
 3.Tính tốn tải trọng
 4.Tải trọng nút khung
 5.Tải trọng gió(wind)
 6.Tổ hợp nội lực
 7.Tính thép cho dầm
 8.Tình thép cho cột
CHƯƠNG VI:THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT NỀN
I.TĨM TẮT ĐỊA CHẤT
 1.Mơ tả,phân loại các lớp đất
 2.Sơ đồ vị trí các hố khoan
II.XỬ LÝ VÀ THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
 1.Ngun tắc chung
 2.Quy tắc loại trừ những sai số thơ
 3.Thống kê số liệu
 4.Kết quả thống kê
CHƯƠNG VII:THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN MĨNG
A.THIẾT KẾ MĨNG CỌC KHOAN NHỒI ĐÀI ĐƠN
I.TÍNH TỐN MĨNG M1


Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005

GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN

SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH
 1.Tải trọng tác dụng lên móng
 2.Cấu tạo cọc
 3.Sơ bộ chiều sâu đáy đài và các kích thước
 4.Tính tốn sức chịu tải của khoan nhồi
 5.Xác định số lượng cọc và sơ đồ bố trí cọc trong đài
 6.Kiểm tra tải trọng tác dụng lên từng cọc trong nhóm
 7.Kiểm tra theo điều kiện biến dạng
 8.Tính tốn đài cọc
II.TÍNH TỐN MĨNG M2
 1.Tải trọng tác dụng lên móng
 2.Cấu tạo cọc
 3.Sơ bộ chiều sâu đáy đài và các kích thước
 4.Tính tốn sức chịu tải của cọc khoan nhồi
 5.Xác định số lượng cọc và sơ đồ bố trí cọc trong đài
 6.Kiểm tra tải trọng cọc tác dụng lên từng cọc trong nhóm
 7.Kiểm tra theo điều kiện biến dạng
 8.Tính tốn đài cọc
B.THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN MĨNG CỌC ÉP
I.THIẾT KẾ MĨNG CỌC ÉP ĐÀI ĐƠN(MĨNG M1)
 1.Tải trọng tác dụng lên móng
 2.Cấu tạo cọc
 3.Sơ bộ chiều sâu đáy đài và các kích thước
 4.Tính tốn sức chịu tải của cọc ép
 5.Xác định số lượng cọc

 6.Kiểm tra lực tác dụng lên cọc
 7.Kiểm tra theo điều kiện biến dạng
 8.Tính tốn đài cọc
 9.Tính tốn và bố trí cốt thép cho cọc
II.THIẾT KẾ MĨNG CỌC ÉP ĐÀI ĐƠN(MĨNG M2)
 1.Tải trọng tác dụng lên móng
 2.Sơ bộ chiều sâu đáy đài và các kích thước
 3.Xác định số lượng cọc

Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005

GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN

SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH
 4.Kiểm tra lực tác dụng lên cọc
 5.Kiểm tra theo điều kiện biến dạng
 6.Tính tốn đài cọc
C.SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MĨNG
I.CHỈ TIÊU KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG CỐT THÉP
II.CHỈ TIÊU ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT
 1.Chỉ tiêu điều kiện thi cơng
 2.Chỉ tiêu điều kiện kinh tế
III.LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MĨNG






Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN

SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 41
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG TRỤC 3
PHÂN TÍCH HỆ CHỊU LỰC CỦA NHÀ
+ Khung là kết cấu chòu lực quan trọng nhất của công trình, khung
nhận toàn bộ tải trọng ngang (gió ), cộng với tải trọng đứng Hệ chòu lực
chính của công trình là khung chòu lực gồm các dầm dọc và các dầm ngang kết
hợp với cột tạo thành hệ chòu lực chính của công trình
+ Lý do chọn khung phẳng để tính:
 Số nhòp của khung dọc nhiều hơn khung ngang , cho nên khả năng chòu
lực của khung dọc lón hơn khung ngang, do đó ta không cần tính khung
không gian.
 Công trình có chiều cao nhỏ hơn 40m nên ta không cần phải tính gió
động .
I. TÍNH KHUNG PHẲNG TRỤC 3 :
1. Sơ Đồ Truyền Tải :
2
3
4
8500 9000
A B C D
9000 9000 9000
27000

2.Tính Sơ Bộ Tiết Diện Cột Biên Và Cột Giữa :
a/ Xác đònh kích thước cột
Theo chương I phần sàn ta có tónh tải sàn lớn nhất: sàn S2
-Tỉnh tải: g = 411.26 (kG/m
2
)
-Hoạt tải: p =186.48 (kG/m

2
).
=> q
s
= g+p = 597.74 (kG/m
2
).
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 42
Chọn tiết diện cột theo công thức trên với kích thước thay đổi 3 tầng một lần
Công thức sơ bộ xác đònh tiết diện cột :
b
b
R
N
kA 

Trong đó:
A
b
: diện tích tiết diện cột
N=q
san
xSx n -lực nén lớn nhất trong cột
S=
B
ll









2
21
-diện tích truyền tải của sàn lên cột
n –số tầng của công trình
R
b
=14.5 MPa cường độ chòu nén tính toán của bê tông B25
k: hệ số kể đến momen uốn do tải trong gió
k=1.2 đối với cột biên
k=1.4 đối với cột giữa
BẢNG TÍNH TOÁN VÀ CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT

Cột Tầng N
i max

(daN)
K F
cột

(cm
2
)
bh
(cm)
F

chọn
(cm
2
)
Trục
A
D
Tầng 5_6_7
Tầng 2_3_4
Tầng 1
Tầng
Trệt_Hầm
70608
141216

211824

1.2
1.2

1.2

584.3
1168.7

1753

35x50
40x50


45x60

1750
2000

2700

Trục
B
C
Tầng 5_6_7
Tầng 2_3_4
Tầng 1
Tầng
Trệt_Hầm
156785.0
313571.2

470356.8

1.4
1.4

1.4

1189
2379

3568


35x55
45x60

55x70

1925
2700

3850


 Đây là tiết diện chọn sơ bộ ,sau khi nhập vào sap2000 chạy nội lực nhiều
lần và tìm kích thước hợp lý cho khung nên có thể thay đổi tiết diện so với
tiết diện chọn sơ bộ ban đầu
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 43

D350X700 D350X700
D350X700 D350X700 D350X700
D350X700 D350X700 D350X700
D350X700 D350X700 D350X700
D350X700 D350X700 D350X700
D350X700 D350X700 D350X700
D350X700 D350X700 D350X700
D350X700 D350X700 D350X700
D350X700 D350X700 D350X700
+15.90
+12.30
+8.70
+4.50

+0.00
-3.00
D350X700
C350X500C350X500C350X500C400X500C450X600 C400X500C450X600 C400X500C450X600
C350X550C450X600C550X700 C350X550C450X600C550X700 C350X550C450X600C550X700
C350X550C450X600C550X700 C350X550C450X600C550X700 C350X550C450X600C550X700
C350X500C350X500C350X500C400X500C450X600 C400X500C450X600 C400X500C450X600
A B C D
9000 9000 9000
TẦNG TRỆT
TẦNG 1
TẦNG HẦM
TẦNG 2
TẦNG 3
TẦNG 4
TẦNG 5
TẦNG 6
TẦNG 7
+30.6
+26.7
+23.1
+19.5


MẶT CẮT KHUNG TRỤC 3
3.TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
a)Nhòp AB
a/Tónh tải:
-Tĩnh tải bao gồm trọng lượng bản thân dầm g
d

,trọng lượng các lớp cấu
tạo sàn g
s
(KG/ m
2
),trọng lượng tường xây trên dầm nếu có
-Trong lượng bản thân dầm: khi tính sap tự tính
-Trọng lượng tường xây trên dầm( tính đơn giản thiên về an toàn )

t
g
= b
t
h
t
n
t
=0.1*(3.6-0.7) *1.1*1800=574.2 daN/m
-Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn và hoạt tải sàn:
g
s
= 443.1 (kg/m
2
)
-Tải trọng từ sàn truyền vào dầm trục 3 được xác đònh theo diện truyền tải
như trên mặt bằng sàn. Để đơn giản và an toàn ta xem dầm truyền tải bằng 2 lần
diện truyền tải giửa trục 3,4
-Tải trọng do sàn truyền vào: tải trọng có dạng hình tam giác, giá trò lớn nhất:

g

tt
= 2x g
s
x
2
L
=
4.5
2 443.1
2
x x
=1994(Kg/m)
-Trọng lượng bản thân dầm phụ
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 44
g
d
= b(h-h
s
)n = 0.25

(0.5-0.12)

1.1

2500=261.25 (daN/m).
-Tải trọng tác dụng lên dầm phụ hình tam giác giá trò lớn nhất
g
tt
=g

s
2
L
=
4.5
443.1 997
2
x 
daN/m
-Tổng tải trọng dầm phụ tác dụng lên dầm trục AB
g
1
=4x997x4.5x0.5+216.25x9 =10919.25 daN
b/Hoạt tải:
- Theo TCVN 2737 – 1995 :
Hoạt tải của sàn :
P
tc
= 200 daN/m
2

P
tt
= 1.2 x 200= 240 daN/m
2

- Hoạt tải do sàn truyền vào có dạng hình tam giác, giá trò lớn nhất:


p

ht
= 2x p
s
x
2
L
=
4.5
2 240
2
x x
=1080 (Kg/m)
- Hoạt tải do sàn truyền vào dầm phụ có dạng hình tam giác, giá trò lớn nhất:


p
ht
= p
s
x
2
L
=
4.5
240
2
x
=540 (Kg/m)
- Tổng hoạt tải dầm phụ truyền vào dầm chính dạng lực tập trung



P
1
= 4xp
ht
x
2
L
=4x540x4.5x0.5=4860 (Kg/m)
b)Nhòp BC
a/Tónh tải:
-Tĩnh tải bao gồm trọng lượng bản thân dầm g
d
,trọng lượng các lớp cấu tạo
sàn g
s
(KG/ m
2
),trọng lượng tường xây trên dầm nếu có
-Trong lượng bản thân dầm: khi tính sap tự tính
-Trọng lượng tường xây trên dầm( tính đơn giản thiên về an toàn )

t
g
= b
t
h
t
n
t

=0.1*(3.6-0.7) *1.1*1800=574.2 daN/m
-Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn và hoạt tải sàn:
g
s
= 443.1 (kg/m
2
)
-Trọng lượng bản thân dầm phụ
g
d
= b(h-h
s
)n = 0.25

(0.5-0.12)

1.1

2500=261.25 (daN/m).
-Tải trọng tác dụng lên dầm phụ hình chử nhật : g
tt
=443.1 daN/m
-Tổng tải trọng dầm phụ tác dụng lên dầm trục AB
g
1
=3x9x443.1+261.25x9 =14315 daN
b/Hoạt tải:
- Theo TCVN 2737 – 1995 :
Hoạt tải của sàn :
P

tc
= 200 daN/m
2

P
tt
= 1.2 x 200= 240 daN/m
2

- Hoạt tải do sàn truyền vào dầm phụ


p
ht
= p
s
xL =240x3 = 720 (Kg/m)
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 45
- Tổng hoạt tải dầm phụ truyền vào dầm chính dạng lực tập trung


P
1
= 720x9=6480 Kg
c)Nhòp CD
-Tải trọng truyền vào dầm nhòp CD tương tự như truyền tải trọng vào dầm
nhòp AB
-Trọng lượng tường xây trên dầm( tính đơn giản thiên về an toàn )


t
g
= b
t
h
t
n
t
=0.1*(3.6-0.7) *1.1*1800=574.2 daN/m
-Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn và hoạt tải sàn:
-Tải trọng do sàn truyền vào: tải trọng có dạng hình tam giác, giá trò lớn nhất:

g
tt
= 2x g
s
x
2
L
=
4.5
2 443.1
2
x x
=1994(Kg/m)
-Trọng lượng bản thân dầm phụ
g
d
= b(h-h
s

)n = 0.25

(0.5-0.12)

1.1

2500=261.25 (daN).
-Tải trọng tác dụng lên dầm phụ hình tam giác giá trò lớn nhất
g
tt
=g
s
2
L
=
4.5
443.1 997
2
x 
daN/m
-Tổng tải trọng dầm phụ tác dụng lên dầm trục AB
g
1
=4x997x4.5x0.5+216.25x9 =10919.25 daN
b/Hoạt tải:
- Theo TCVN 2737 – 1995 :
Hoạt tải của sàn :
P
tc
= 200 daN/m

2

P
tt
= 1.2 x 200= 240 daN/m
2

- Hoạt tải do sàn truyền vào có dạng hình tam giác, giá trò lớn nhất:


p
ht
= 4x p
s
x
2
L
=
4.5
4 240
2
x x
=2160 (Kg/m)
- Hoạt tải do sàn truyền vào dầm phụ có dạng hình tam giác, giá trò lớn nhất:


p
ht
= p
s

x
2
L
=
4.5
240
2
x
=540 (Kg/m)
- Tổng hoạt tải dầm phụ truyền vào dầm chính dạng lực tập trung


P
1
= 4xp
ht
x
2
L
x4.5 =4x540x4.5x0.5=4860 (Kg/m)
4.Tải trọng nút khung
a) Tỉnh tải
- Nút A,D : Tải trọng từ sàn truyền vào dầm dọc
q
1
=2x g
s
1
2
l

xL
=
4.5
2 443.1 4.5 8972.8
2
x x x 

daN
- Trọng lượng bản thân dầm dọc tác dụng lên nút
g
d
= b(h-h
s
)n = 0.4

(0.7-0.12)

1.1

2500=638 daN

- Tổng tải trọng tác dụng tại nút
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 46
Q
1
= q
1
+ g
d

=8972.8 +638 =9610.8 da N
- Nút B,C : Từ diện truyền tải ta có tải trọng truyền vào nút C,D
Q
2
= Q
1
+ q
s
x1.5x9 = 9610.8 +5981.85 = 15592.65 daN
b)Hoạt tải
- Nút A,D
p
1
=2x p
s
1
1
2 2
l
xLx
=
4.5 1
2 240 4.5 2430
2 2
x x x x 

daN
- Nút A,D
p
2

= p
1
+ p
s
x1.5x9 =2430+240x1.5x9=5670 daN
5.TẢI TRỌNG GIÓ ( WIND ):
Thành phần tónh của gió:
Chiều cao nhà H = 30.3 m < 40 m, nên theo TCVN 2737-1995 không xét đến
thành phần gió động mà chỉ xét đến thành phần gió tónh.
Áp lực gió tónh phân bố theo bề rộng mặt đón gió của công trình được tính
theo công thức:
W
tt
= n.W
o
.k.c.B (kG/m)
Trong đó :
 n = 1,2 hệ số vượt tải của tải trọng gió.
 W
o
: Giá trò áp lực gió lấy theo biểu đồ phân vùng.
Công trình xây dựng ở Q1 thuộc khu vực IIA => W
o
= 83 kg/m
2

 c : là hệ số khí động phụ thuộc vào mặt đón gió.
Gió đẩy c = 0,8 gió hút c = 0,6
 k : là hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn và hình
dạng đòa hình(Tra bảng 5-TCVN 2737-1995,theo dạng đòa hình A).

 B : bề rộng đón gió của khung đang xét ( B = 9 )
- Giá trò tính gió đẩy :
W
tt
đ
= 1,2x83x0,8x9xk = 717.12*k kg/m
- Giá trò tính gió hút :
W
tt
h
= 1,2x83x0,6x9xk = 537.84*k kg/m
Kết quả tính toán hệ số k ở bảng sau :

Tầng
Độ cao
z (m)
k
z

W
tt
đ

(kg/m)
W
tt
h

(kg/m)
trệt 4.5 1.05 753 564.7

1 8.7 1.15 824.7 618.5
2 12.3 1.21 867.7 650.8
3 15.9 1.25 896.4 672.3
4 19.5 1.285 921.5 691.1
5 23.1 1.3 932.3 699.2
6 26.7 1.34 960.9 720.7
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 47
7 30.3 1.37 982.45 736.8
6.TỔ HP NỘI LỰC.
a)Các trường hợp tải:
Tónh tải chất đầy(TT)
- Gồm tónh tải phân bố trên sàn, tải tường,và dầm.
- Để dễ quản lí, trong quá trình khai báo trong SAP 2000,tónh tải được tách
ra thành tónh tải ( gồm tải phân bố trên ô sàn + tải cầu thang ) và tải tường (
tải tường bao che và tường ngăn bên trong); hai trường hợp tải đó khi tổ hợp
được gộp chung là TĨNH TẢI.
b)Tổ hợp nội lực:
Mục đích của việc tổ hợp nội lực :
Xác đònh nội lực nguy hiểm nhất do tải trọng ngoài gây ra tại tiết diện khảo sát với
tiết diện đã chọn. Từ nội lực đó tính và bố trí cốt thép.
*Cấu trúc tổ hợp:
+ Tổ hợp chính (tổ hợp cơ bản) : Gồm tónh tải(TT+TUONG) và một hoạt tải;
hệ số tổ hợp chung cho tónh tải và hoạt tải là 1.

COMBO 1.Tónh tải + Hoạt tải cách tầng lẻ.
COMBO 2.Tónh tải + Hoạt tải cách tầng chẵn.
COMBO 3.Tónh tải + Hoạt tải cách nhòp lẻ.
COMBO 4.Tónh tải + Hoạt tải cách nhòp chẵn.
COMBO 5.Tónh tải + Hoạt tải liền nhòp.

COMBO 6.Tónh tải + Gió trái.
COMBO 7.Tónh tải + Gió phải.
COMBO 8.Tónh tải + HTCTL + HTCTC

+Tổ hợp phụ: Gồm tónh tải và nhiều hoạt tải hệ số là 0,9

COMBO 9. TT + HTCTL + GT.
COMBO 10. TT + HTCTC + GT.
COMBO 11. TT + HTCNL + GT.
COMBO 12. TT + HTCNC + GT.
COMBO 13. TT + HTLN + GT.
COMBO 14. TT + HTCTC + HTCTL + GT.
COMBO 15. TT + HTCTL + GP.
COMBO 16. TT + HTCTC + GP.
COMBO 17. TT + HTCNL + GP.
COMBO 18. TT + HTCNC + GP.
COMBO 19. TT + HTLN + GP.
COMBO 20. TT + HTCTC + HTCTL + GP.
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 48



7.TÍNH THÉP CHO DẦM.


BẢNG PHẦN TỬ KHUNG




Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 49



a) Tổng hợp nội lực dầm


BẢNG TỔ HỢP MOMENT DẦM KHUNG

Nhòp
Phần
tử
Tiết
diện
Tổ hợp
M
min
M
max
M
ttoán

AB
D37
GT
-48.79 -0.159
-48.79
GN
19.757 28.56

28.56
GP
-59.61 -8.486
-59.61
D38
GT
-54.47 4.0106
-54.61
GN
19.303 28.86
28.86
GP
-63.83 -2.285
-63.83
D39
GT
-50.36 0.5227
-50.36
GN
19.292 29.278
29.28
GP
-60.21 -6.575
-60.21
D40
GT
-44.88 -3.396
-44.88
GN
19.214 29.878

29.88
GP
-55.99 -12.2
-55.99
D41
GT
-42.34 -7.97
-42.34
GN
19.147 29.91
29.91
GP
-52.03 -15.21
-52.03
CD
D42
GT
-38.39 -9.812
-38.39
GN
18.98 30.442
30.44
GP
-49.87 -19.12
-49.87
D43
GT
-33.57 -11.76
-33.57
GN

18.728 31.22
31.22
GP
-47.4 -23.62
-47.40
D44
GT
-31.4 -17.12
-31.40
GN
18.46 30.987
30.99
GP
-43.72 -26.08
-43.72
D45
GT
-18.97 -13.6
-18.97
GN
20.264 33.919
33.92
GP
-45.45 -32.18
-45.45
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 50








Nhòp Phần tử
Tiết
diện
Tổ hợp
M
min
M
max
M
ttoán

BC
D46
GT
-68.23 -14.38
-68.23
GN
17.814 26.133
26.13
GP
-67.53 -14.38
-67.53
D47
GT
-72.8 -8.485
-72.80

GN
17.442 26.546
26.55
GP
-73.92 -8.485
-73.92
D48
GT
-70 -12.72
-70.00
GN
17.318 26.921
26.92
GP
-68.75 -12.72
-68.75
D49
GT
-63.48 -18.22
-63.48
GN
17.156 27.44
27.44
GP
-64.95 -18.22
-64.95
D50
GT
-62 -21.47
-62.00

GN
17.053 27.592
27.59
GP
-60.51 -21.47
-60.51
D51
GT
-56.93 -25
-56.93
GN
16.971 28.139
28.14
GP
-58.63 -25
-58.63
D52
GT
-54.5 -28.94
-54.50
GN
16.707 29.019
29.02
GP
-52.84 -28.94
-52.84
D53
GT
-50.01 -31.72
-50.01

GN
16.774 29.367
29.37
GP
-52.05 -31.72
-52.05
D54
GT
-50.04 -34.17
-50.04
GN
15.91 29.73
29.73
GP
-48.25 -34.17
-48.25


Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 51


b)Tính cốt dọc:

TÔNG
B25 R
b
14.5 Mpa 1450000 daN/m
2


THÉP AIII R
s
365 Mpa 36500000 daN/m
2


h 700
mm
0.7 m

a 25
mm
0.025 m

h
0
675
mm
0.675 m

b 350
mm
0.3 m

TÍNH THÉP CHO TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT
PHẦN
TỬ
M
i


α
m

ξ
A
s tt
A
s ch

n


daN.m cm
2


A
s


37 Max -159.41
-
0.001
-
0.001
-0.065 220 6.284
0.23
37 Max
28560.
5

0.108 0.115 12.297 420 12.568
0.46
37 Max -8486.2
-
0.032
-
0.032
-3.391 220 6.284
0.23
37 Min -48787
-
0.185
-
0.170
-18.250 320+225 19.244
0.71
37 Min
19756.
8
0.075 0.078 8.343 225 9.818
0.36
37 Min -59611
-
0.226
-
0.205
-21.949 325+222 22.329
0.71
38 Max
4010.6

4
0.015 0.015 1.640 220 6.284
0.23
38 Max
28859.
5
0.109 0.116 12.434 420 12.568
0.46
38 Max -2285.3
-
0.009
-
0.009
-0.924 220 6.284
0.23
38 Min -54473
-
0.206
-
0.188
-20.207 225+322 21.221
0.78
38 Min
19302.
6
0.073 0.076 8.144 225 9.818
0.36
38 Min -63826
- - -23.362 225+230 23.956
0.89

Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 52
0.242 0.218
39 Max 522.74
0.002 0.002 0.212 220 6.284
0.23
39 Max
29278.
1
0.111 0.118 12.627 420 12.568
0.46
39 Max -6575.2
-
0.025
-
0.025
-2.636 220 6.284
0.23
39 Min -50364
-
0.191
-
0.175
-18.795 320+225 19.244
0.71
39 Min
19292.
5
0.073 0.076 8.139 225 9.818
0.36

39 Min -60207
-
0.228
-
0.207
-22.150 325+222 22.329
0.71







PHẦN
TỬ
M
i

α
m

ξ
A
s tt
A
s ch

n



daN.m cm
2


A
s


40 Max -3395.7
-
0.013
-
0.013
-1.370 2

20 6.284
0.23
40 Max
29878.
4
0.113 0.120 12.903 420
12.56
8
0.46
40 Max -12196
-
0.046
-
0.045

-4.841 220 6.284
0.23
40 Min -44883
-
0.170
-
0.157
-16.888 225+222 17.42
0.64
40 Min
19213.
7
0.073 0.076 8.105 225 9.818
0.36
40 Min -55988
-
0.212
-
0.193
-20.723 225+322
21.22
1
0.78
41 Max -7969.8
-
0.030
-
0.030
-3.187 220 6.284
0.23

41 Max
29910.
5
0.113 0.120 12.918 420
12.56
8
0.46
41 Max -15209
-
0.058
-
0.056
-6.005 220 6.284
0.23
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 53
41 Min -42341
-
0.160
-
0.149
-15.993 225+220
16.10
2
0.6
41 Min
19147.
2
0.072 0.075 8.076 225 9.818
0.36

41 Min -52029
-
0.197
-
0.181
-19.369 425 19.63
0.72
42 Max -9812.4
-
0.037
-
0.036
-3.911 220 6.284
0.36
42 Max
30442.
3
0.115 0.123 13.164 220+222
13.88
6
0.51
42 Max -19121
-
0.072
-
0.070
-7.499 220 6.284
0.32
42 Min -38388
-

0.145
-
0.136
-14.589 220+225
16.10
2
0.6
42 Min
18979.
8
0.072 0.075 8.002 225 9.818
0.36
42 Min -49870
-
0.189
-
0.174
-18.624 320+225
19.24
4
0.71
43 Max -11763
-
0.045
-
0.044
-4.673 220 6.284
0.23
43 Max
31220.

5
0.118 0.126 13.525 220+222
13.88
6
0.51
43 Max -23619
-
0.089
-
0.086
-9.193 220 6.284
0.23
43 Min -33574
-
0.127
-
0.120
-12.857 122+225
13.61
9
0.5
43 Min
18728.
4
0.071 0.074 7.892 225 9.818
0.36
43 Min -47395
-
0.179
-

0.166
-17.766 222+225 17.42
0.65
44 Max -17124
-
0.065
-
0.063
-6.739 220 6.284
0.32
44 Max
30987.
4
0.117 0.125 13.416 220+222
13.88
6
0.5
44 Max -26084
-
0.099
-
0.094
-10.110 220 6.284
0.32
44 Min -31401
-
0.119
-
0.112
-12.067 122+225

13.61
9
0.5
44 Min 18460.
0.070 0.072 7.775 225 9.818
0.36
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 54
4
44 Min -43717
-
0.165
-
0.154
-16.478 222+225 17.42
0.65


PHẦN
TỬ
M
i

α
m

ξ
A
s tt
A

s ch

n


daN.m cm
2

 A
s


45 Max -13603
-
0.051
-
0.050
-5.386 220 6.284
0.23
45 Max
33918.
7
0.128 0.138 14.786 220+225
16.10
2
0.596
45 Max -32180
-
0.122
-

0.115
-12.350 220 6.284
0.233
45 Min -18970
-
0.072
-
0.069
-7.442 225 9.818
0.364
45 Min
20263.
8
0.077 0.080 8.567 225 9.818
0.364
45 Min -45449
-
0.172
-
0.159
-17.086 222+225 17.42
0.645
46 Max -14383
-
0.054
-
0.053
-5.687 220 6.284
0.233
46 Max

26133.
4
0.099 0.104 11.191 420
12.56
8
0.465
46 Max -14383
-
0.054
-
0.053
-5.687 220 6.284
0.233
46 Min -68234
-
0.258
-
0.231
-24.823 425+128
25.78
8
0.955
46 Min
17813.
7
0.067 0.070 7.492 225 9.818
0.364
46 Min -67528
-
0.256

-
0.229
-24.590 425+128
25.78
8
0.955
47 Max -8485.5
-
0.032
-
0.032
-3.391 220 6.284
0.233
47 Max
26545.
8
0.100 0.106 11.378 420
12.56
8
0.465
47 Max -8485.5
-
0.032
-
0.032
-3.391 220 6.284
0.233
47 Min -72797
-
0.275

-
0.245
-26.318 325+228
27.04
3
1.002
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 55
47 Min
17441.
8
0.066 0.068 7.330 225 9.818
0.364
47 Min -73917
-
0.280
-
0.249
-26.683 325+228
27.04
3
1.002
48 Max -12724
-
0.048
-
0.047
-5.046 220 6.284
0.233
48 Max

26920.
9
0.102 0.108 11.549 420
12.56
8
0.465
48 Max -12724
-
0.048
-
0.047
-5.046 220 6.284
0.233
48 Min -69998
-
0.265
-
0.237
-25.403 425+128
25.78
8
0.955
48 Min
17317.
8
0.066 0.068 7.276 225 9.818
0.364
48 Min -68747
-
0.260

-
0.233
-24.992 425+128
25.78
8
0.955
49 Max -18222
-
0.069
-
0.067
-7.157 220 6.284
0.233
49 Max
27440.
2
0.104 0.110 11.785 420
12.56
8
0.465
49 Max -18222
-
0.069
-
0.067
-7.157 220 6.284
0.233
49 Min -63480
-
0.240

-
0.217
-23.246 425+128
25.78
8
0.955
49 Min
17155.
7
0.065 0.067 7.205 225 9.818
0.364
49 Min -64952
-
0.246
-
0.221
-23.737 425+128
25.78
8
0.955




PHẦN
TỬ
M
i

α

m

ξ
A
s tt
A
s ch

n


daN.m cm
2


A
s


50 Max -21473
-
0.081
-
0.078
-8.388 220 6.284
0.23
3
50 Max
27592.
1

0.104 0.111 11.854 420
12.56
8
0.46
5
50 Max -21473
- - -8.388 220 6.284 0.23
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 56
0.081 0.078 3
50 Min -61998
-
0.235
-
0.212
-22.751 225+228
22.13
4
0.82
50 Min
17052.
5
0.065 0.067 7.160 225 9.818
0.36
4
50 Min -60505
-
0.229
-
0.207

-22.250 225+228
22.13
4
0.82
51 Max -25001
-
0.095
-
0.091
-9.708 220 6.284
0.23
3
51 Max
28139.
4
0.106 0.113 12.104 420
12.56
8
0.46
5
51 Max -25001
-
0.095
-
0.091
-9.708 220 6.284
0.23
3
51 Min -56933
-

0.215
-
0.196
-21.044 225+228
22.13
4
0.82
51 Min
16971.
4
0.064 0.066 7.125 225 9.818
0.36
4
51 Min -58631
-
0.222
-
0.202
-21.619 225+228
22.13
4
0.82
52 Max -28944
-
0.110
-
0.104
-11.167 220 6.284
0.23
3

52 Max
29018.
6
0.110 0.117 12.507 420
12.56
8
0.46
5
52 Max -28944
-
0.110
-
0.104
-11.167 220 6.284
0.23
3
52 Min -54499
-
0.206
-
0.188
-20.215 325+220
21.01
1
0.77
8
52 Min
16707.
2
0.063 0.065 7.010 220 6.284

0.23
3
52 Min -52842
-
0.200
-
0.183
-19.648 325+220
21.01
1
0.77
8
53 Max -31720
-
0.120
-
0.114
-12.183 220 6.284
0.23
3
53 Max 29367
0.111 0.118 12.668 420
12.56
8
0.46
5
53 Max -31720
-
0.120
-

0.114
-12.183 220 6.284
0.23
3
53 Min -50013
-
0.189
-
0.174
-18.674 320+225
19.24
4
0.71
3
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 57
53 Min
16773.
6
0.063 0.066 7.039 220 6.284
0.23
3
53 Min -52055
-
0.197
-
0.181
-19.378 320+225
19.24
4

0.71
3
54 Max -34169
-
0.129
-
0.122
-13.072 220 6.284
0.23
3
54 Max
29730.
2
0.113 0.120 12.835 420
12.56
8
0.46
5
54 Max -34169
-
0.129
-
0.122
-13.072 220 6.284
0.23
3
54 Min -50041
-
0.189
-

0.174
-18.684 320+225
19.24
4
0.71
3
54 Min
15910.
5
0.060 0.062 6.665 220 6.284
0.23
3
54 Min -48251
-
0.183
-
0.168
-18.063 320+225
19.24
4
0.71
3


PHẦN
TỬ
M
i

α

m

ξ
A
s tt
A
s ch

n


daN.m cm
2


A
s


55 Max -8486.2
-
0.032
-
0.032
-3.391 220 6.284
0.23
3
55 Max
28560.
5

0.108 0.115 12.297 420 12.568
0.46
5
55 Max -159.41
-
0.001
-
0.001
-0.065 220 6.284
0.23
3
55 Min -59611
-
0.226
-
0.205
-21.949 320+225 19.244
0.71
3
55 Min
19756.
8
0.075 0.078 8.343 225 9.818
0.36
4
55 Min -48787
-
0.185
-
0.170

-18.250 325+222 22.329
0.82
7
56 Max -2285.3
-
0.009
-
0.009
-0.924 220 6.284
0.23
3
56 Max
28859.
5
0.109 0.116 12.434 420 12.568
0.46
5
56 Max
4010.6
4
0.015 0.015 1.640 220 6.284
0.23
3
56 Min -63826
- - -23.362 330+225 23.956 0.88
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 58
0.242 0.218 7
56 Min
19302.

6
0.073 0.076 8.144 225 9.818
0.36
4
56 Min -54473
-
0.206
-
0.188
-20.207 225+322 21.221
0.78
6
57 Max -6575.2
-
0.025
-
0.025
-2.636 220 6.284
0.23
3
57 Max
29278.
1
0.111 0.118 12.627 420 12.568
0.46
5
57 Max 522.74
0.002 0.002 0.212 220 6.284
0.23
3

57 Min -60207
-
0.228
-
0.207
-22.150 325+222 22.329
0.82
7
57 Min
19292.
5
0.073 0.076 8.139 225 9.818
0.36
4
57 Min -50364
-
0.191
-
0.175
-18.795 320+225 19.244
0.71
3
58 Max -12196
-
0.046
-
0.045
-4.841 220 6.284
0.23
3

58 Max
29878.
4
0.113 0.120 12.903 420 12.568
0.46
5
58 Max -3395.7
-
0.013
-
0.013
-1.370 220 6.284
0.23
3
58 Min -55988
-
0.212
-
0.193
-20.723 225+322 21.221
0.78
6
58 Min
19213.
7
0.073 0.076 8.105 225 9.818
0.36
4
58 Min -44883
-

0.170
-
0.157
-16.888 225+222 17.42
0.64
5
59 Max -15209
-
0.058
-
0.056
-6.005 220 6.284
0.23
3
59 Max
29910.
5
0.113 0.120 12.918 420 12.568
0.46
5
59 Max -7969.8
-
0.030
-
0.030
-3.187 220 6.284
0.23
3
59 Min -52029
-

0.197
-
0.181
-19.369 425 19.63
0.72
7
59 Min
19147.
2
0.072 0.075 8.076 225 9.818
0.36
4
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 59
59 Min -42341
-
0.160
-
0.149
-15.993 225+220 16.102
0.59
6


PHẦN
TỬ
M
i

α

m

ξ
A
s tt
A
s ch

n


daN.m cm
2


A
s


60 Max -19121
-
0.072
-
0.070
-7.499 220 6.284
0.23
3
60 Max
30442.
3

0.115 0.123 13.164 225+220 16.102
0.59
6
60 Max -9812.4
-
0.037
-
0.036
-3.911 220 6.284
0.23
3
60 Min -49870
-
0.189
-
0.174
-18.624 320+225 19.244
0.71
3
60 Min
18979.
8
0.072 0.075 8.002 225 9.818
0.36
4
60 Min -38388
-
0.145
-
0.136

-14.589 225+220 16.102
0.59
6
61 Max -23619
-
0.089
-
0.086
-9.193 220 6.284
0.23
3
61 Max
31220.
5
0.118 0.126 13.525 220+222 13.886
0.51
4
61 Max -11763
-
0.045
-
0.044
-4.673 220 6.284
0.23
3
61 Min -47395
-
0.179
-
0.166

-17.766 222+225 17.42
0.64
5
61 Min
18728.
4
0.071 0.074 7.892 225 9.818
0.36
4
61 Min -33574
-
0.127
-
0.120
-12.857 122+225 13.619
0.50
4
62 Max -26084
-
0.099
-
0.094
-10.110 220 6.284
0.23
3
62 Max
30987.
4
0.117 0.125 13.416 220+222 13.886
0.51

4
62 Max -17124
-
0.065
-
0.063
-6.739 220 6.284
0.23
3
62 Min -43717
-
0.165
-
0.154
-16.478 222+225 17.42
0.64
5
62 Min 18460.
0.070 0.072 7.775 225 9.818 0.36

×