Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Núi Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH

DE THI GIU'A HỌC KÌ 2
MƠN VẬT LÝ 12
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THI SỐ 1
Câu 1: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. anh sang tím.

B. anh sang vang.

C. anh sang do.

D. anh sang luc.

Câu 2: Khi một vật dao động điều hòa thi
A. gia tốc của vật có gia tri cuc tiểu khi vật ở vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có giá trỊ cực tiểu khi vật ở vị trí cân băng.

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân băng.
Câu 3: Đặt điện áp u=Uocosœt có œ thay đơi được vào hai đầu đoạn mạch gdm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L„ điện trở thuần R và tụ điện có điện dung

C mắc nối tiếp. Khi œ >

1



thì

VLC

A. cường độ dịng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R băng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 4: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các mơi trường răn, lỏng và khí.
B. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
D. Sóng âm trong khơng khí là sóng ngang

Câu 5: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân ;°O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và Iu
= 931,5 MeV/c?. Năng lượng liên kết của hạt nhân ;“O xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV.

B. 18,76 MeV.

Œ. 128,17 MeV.

D. 190,81 MeV.

Câu 6: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính.Ảnh
của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao gấp hai lần vật. Vật AB cách thâu kính

A. 10 cm.

B. 60 cm.

C. 20 cm.

D. 30 cm

Câu 7: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, dao động điều hòa với biên độ
8 cm. Mốc thê năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí biên 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,04 J.

B. 150 mJ.

C. 120 mJ.

D. 70 mJ.

Câu 8: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5

thành phân don sac: tim, lam, đó, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách
giữa hai môi trường). Các tia khơng ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu:
A. tim, lam, do.

B. do, vang, lam.

C. do, vang.

D. lam, tim.


Câu 9: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường.
B. Trong q trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ ln cùng
phương.
C. Sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân khơng.
D. Trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm,
khoảng cách từ mặt phăng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,6 m và khoảng vân là 1,2 mm. Cho c = 3.10
m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 4,5. 10! Hz.

B. 5.10! Hz.

C. 6. 1012 Hz.

Câu 11: Đặt điện áp u = Uocosœt vào hai đầu tụ điện có điện dung

D. 7,5.10!2 Hz.
C. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu

tụ điện độ lớn cực đại thì cường độ dịng điện qua tụ điện băng

U,ac
B.S.

A. 0.

C. U,aC.

D.

U,ac

Y_

Câu 12: Một sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền với tốc độ 3. 10Ÿ m/s có bước sóng là
A. 30 m.

B. 3 m.

C. 0,3 m.

D. 300 m.

Câu 13: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng khơng giải thích được
A. hiện tượng quang — phát quang.

B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.

C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

D. hiện tượng quang điện ngồi.


Câu 14: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không sồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)và tụ
điện có điện dung 4 HịF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu điện thế cực đại giữa hai

bản tụ điện bằng 10 V. Năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng
A. 200 mJ.

B. 0,2 mJ.

C. 20 mJ.

D.
2 mi.

Câu 15: Một vật dao động điều hịa với chu kì bằng 1,2 s. Tại thời điểm t vật có li độ 6 cm. Tại thời điểm
( t+0,3s) thì vật có tốc độ băng bao nhiêu?
A. 10 cm/s.
Cau 16: Mot nguồn

B. 7,2 cm/s.

C. 207 cm/s.

âm đặt tại đỉnh O của một tam giác vuông OMN

D. 10z cm/s.
( vuông tại O). Biết mức cường độ

âm tại M, N lân lượt là 47,6 4B và 40 4B. Cường độ âm lớn nhất tại một điểm trên đoạn
thang MN có giá trị là


A. 50,6 dB .

B. 45,4 dB.

C. 49,2 dB .

Fu

D. 48,3 4B.

Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường
^

`

tA

A

+

2

7

độ dịng điện trong mạch một góc nhỏ hơn 5

r


Đoạn mạch X chứa

A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
B. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.

C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và tụ điện.

Câu 18: Cho mạch điện như hình bên. Biết š =18 V:r= 1O; Rị= Ro=3Q
dây nỗi. Công suất tiêu thụ điện của R› là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

,R¿ =6O. Bỏ qua điện trở của

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4,5 W.

B. 12,0 W.

C. 9,0 W.

D. 6,0 W.


Cau 19: Anh sáng đơn sắc truyền trong chân khơng có bước sóng 589 nm. Lay h = 6,625.10°*J.s;

¢ =

3.10° m/s. Luong tir nang lượng của sóng này là
A. 3,37.1078 J

B. 3,37.10° J

C. 1,30.1078 J

D. 1,30.10!21

Câu 20: Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng?
A. Mỗi ngun tơ hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tô ấy.
B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nảo thì đặc trưng cho ngun tó đó.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
Câu 21: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng. Một hạt có khối lượng tĩnh mọ, khi chuyển

động với

tốc độ v ( v> 0,5c) thì có khối lượng tương đối tính là m. Theo thuyết tương đối thì nó có động năng là
A.

mạc”

.

B.


(m—m,)c7

.

C. —mc’

.

D.

amy

.

Câu 22: Con lăc lò xo m = 200 (g), k= 20 N/m, con lặc chịu tác dung của ngoại lực cưỡng bức biến thiên

tuần hồn. Thay đổi tần số góc thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc tăng từ 5 rad/s dén 15 rad/s
thì biên độ dao động cưỡng bức thay đổi như thế nào?
A. Tang.

B. Giam

C. Tăng đến cực đại rồi giảm.

D. Giảm đến cực tiểu rồi tăng

Câu 23: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt
la: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10 J.s; c = 3.10Ẻ m/s và e = 1,6.10!2 C. Khi êlectron chuyền từ quỹ


đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì ngun tử hiđrơ có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A. 102,7 um.

B. 102,7 pm.

Œ. 102,7 mm.

Câu 24: Biết Na = 6,02.10? mol†. Trong 59,50 g SU
A. 2,38.10.

B. 2,20.10*°.

D. 102,7 nm.

c6 86 notron xap xỉ là

C. 1,19.10”.

D. 9,21.107*.

Câu 25: Tién hanh thi nghiém đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài
con lặc là 100 + 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 + 0,01 (s). Lay 7 = 9,87 và bỏ qua sai số của
số ma. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

A.g=9,87+0,1 (m/s”).

B. g = 9,79 + 0,1 (m/s’).

C. g = 9,79 + 0,2 (m/s?).


D. g = 9,87 + 0,2 (m/s’).

Câu 26: Cho Di, D2 va Ds 1a ba dao dong diéu hoa cing phuong, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D¡
và Da có phương trình xia = 3cos(œt + 7⁄2) (cm). Dao động tổng hợp của D› và Da có phuong trinh x23 =
4cosoœf (cm). Dao động D¡ ngược pha với dao động Da. Biên độ của dao động Da có giá trị nhỏ nhất là
A. 3,5 cm.

B. 3,2 cm.

C. 2,6 cm.

D. 2,4 cm.

Câu 27: Một khung dây dẫn phăng dẹt hình chữ nhật có 400 vịng dây, diện tích mỗi vòng là 200 cm”.
Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng năm trong mặt phăng của khung dây,
trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vng góc với trục quay và có độ lớn ` T. Suất điện
động cực đại trong khung dây bằng

A. 80A2 V.
W: www.hoc247.net

B. 80 V.
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 1602 V.

D. 160 V.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Ở mặt nước có hai ngn kết hợp đặt tại hai đểm A
đứng, phát ra hai sóng có bước sóng À. Trên Að

và Ø, dao động cùng pha theo phương thắng

có 9 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên

độ cực đại. C_ và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm thuộc cạnh
CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA — MB =2). Biết phân tử tại M dao động cùng pha với

các nguôn. Độ đài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.4.7%

B.4.62

C. 4,82

D. 4,42

Câu 29: Hãy chọn câu đúng. Trong thời kì hoạt động mạnh, có khi Mặt Trời phóng về phía Trái Đất một
địng hạt tích điện gây ra hiện tượng bão từ trên trái đất. Trong trận bão từ, các kim của la bàn định hướng

hỗn loạn và sự truyền sóng vơ tuyến bị ảnh hưởng rất mạnh. Sở dĩ bão từ ảnh hưởng đến sự truyền sóng vơ
tuyến vì nó làm thay đổi
A. điện trường trên mặt đất.
B. từ trường trên mặt đất.
C. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất.


D. khả năng phản xạ sóng điện từ trên tầng điện li.
Câu 30: Đặt điện áp u = 200cos100rt (V) vào hai đầu đoạn mạch sồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm

oH

một biến trở R mắc nối tiếp với một

. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại,

khi đó cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch băng

v2

A.2A.

B. — A.
2

C.1A.

D. 42A.

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 1

IỊA

11


A

21

B

21D

12

A

22

C

3|A

13

A

23

D

41D

14


B

24

B

5|C

15

D

25

D

6C

16

D

26

D

7ỊB

17


B

27

D

SID

18

B

28

C

9/A

19

B

29

D

10|B

20


A

30

A

DE THI SO 2
Câu 1: Sóng vơ tuyến có bước sóng khoảng vài mét là sóng gì?
A. Sóng cực ngăn

B. Sóng dài

Œ. Sóng trung

D. Sóng ngắn

Câu 2: Chọn câu phát biêu sđi.
A. Bước sóng của tia hong ngoailén hon 0,75 4:m

C. Tac dung nồi bật nhất của tia hong ngoại là tác

dụng nhiệt

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phátra

D. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số

chat
Cau 3: Một mạch dao động LC lí tưởng gdm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung
Œ. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện 1 = 0,12 cos 2000t

(i tinh bang A, t

tinh bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn băng

A. 54/14 V.

B. 6/2 V.

C. 12/3 V.

D. 3/14 V.

Cầu 4: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường va từ trường luôn luôn:
A. Ngược pha nhau

B. Lệch pha nhau góc bất kì

Œ. Vng pha với nhau


D. Cùng pha với nhau.

Câu 5: Khi ánh sáng truyền từ nước ra khơng khí thì:
A. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng.
B. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.
C. bước sóng và tần số ánh sáng khơng đồi.

D. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.

Câu 6: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
Á. Cùng màu sắc

B. Kết hợp

Œ. Cùng cường độ sáng

D. Don sac

Cau 7: Mot dai song dién tir trong chan khéng cé tan sé tir 4,0.10'* Hz dén 7,5.10!* Hz. Biét van téc anh
sáng trong chân không c = 3.10° m/s. Dai song trén thudc vung nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia tử ngoại.

B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

C. Vung tia Ronghen.

D. Ving tia hong ngoai.

Câu 8: Chọn câu phát biểu sai khi nói về đặc điểm của tia tử ngoại
A. Làm 1on hố khơng khí


B. Kích thích nhiều phản ứng hoá học

C. Truyền qua tốt với thuỷ tinh, nước

D. Lam phát quang một số chất

Câu 9: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t =0, điện tích

trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất At thì điện tích trên bản tụ này băng một nửa
giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4At.

B. 3At.

C. 6At.

D. 12At.

Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu băng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa Š5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Toạ độ của vân sáng bậc 4 là:
A. + 3,6mm

B. + 6mm

C.+4,8mm

D. + 2,4mm

Câu 11: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6° (coi là góc nhỏ) được đặt trong khơng khí. Chiếu một

chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt phăng
phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau lăng kính, vng góc
với phương của chùm tia tới và cách mặt phăng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng

kính đối với ánh sáng đỏ là nạ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là n¡ = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu
tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
A. 36,9 mm.

B. 5,4 mm.

C. 10,1 mm.

D. 4,5 mm.

Câu 12: Điện tích trên bản tụ biến thiên theo phương trình: q= Qo sin Ø7 (C). Biểu thức của cường độ dịng
điện trong mạch sẽ có dạng:

A. i=0.Q,.sinat
W: www.hoc247.net

B. i=0@.Q.cos(at-7/2)
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. i= @.@ .cOs(@t+Z/2)


D. 7= ø.Ở .cosớøt.

Câu 13: Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm

ba thành phân đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi ra, z„, r: lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu
lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là:
A.

=1: =1.

B.r:

C,. ra < r,
D.r(
< ra < ứ,.

Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điềm của tia X:
A. Tính đâm xuyên mạnh

B. Gây ra hiện tượng quang điện

C. Xuyên qua các tâm chì dày cỡ cm

D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh

Câu 15: Vị trí vân sáng trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức: (các ký hiệu
dùng như sách giáo khoa)

A. X=

ka.DW

B. X=

kÀa/D

C. X=

(k+0,5)D/2a

D. X= kAD/a

Câu 16: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm, khoảng cách

giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng 2. = 0,5um. Bê rộng của trường giao thoa là
18mm. Sô vân sáng, vân tơi có được là:

A.Ni=11,N,=12

B.Ni=7,N,=8

C.Ni =9,N, = 10

D. Ni = 13, N, = 14

C. Tia hông ngoại

D. Tia tử ngoại


Câu 17: Tia nào sau đây có tần số nhất?
A. Tia X

B. Ánh sáng nhìn thấy.

Câu 18: Quang phơ liên lục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. hồn tồn khác nhau ở mọi nhiệt độ.

B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.

C. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.

D. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù

hợp
Câu 19: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu băng ánh sáng trắng,
biết 2. ạ= 0,76um và À, = 0,4nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
2m. Bề rộng quang phố bậc 4 trên màn là:
A. 7,2mm

B. 4,8mm

Œ. 9,6mm

D. 2,4mm

Câu 20: Trong thi nghiém Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,25mm, khoảng
cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là Im, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A. 0,54m


B. 5um

C. 0,5 .102ùhm

D. 0,5 .10°um

Câu 21: Mạch biến điệu dùng để làm gì?
A. Khuếch đại đao động điện từ

B. Tạo ra dao động điện từ tần số âm

Œ. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng cao tần

D. Tạo ra dao động điện từ cao tần

Câu 22: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung đặc điểm nào dưới đây?
A. Có thê truyền được trong chân khơng.

B. Mang năng lượng.

C. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.

D. Là sóng ngang.

Câu 23: Một máy thu vơ tuyến điện có mạch dao động gdm cuộn cam L = 5uH va tu dién C = 2000 pF.

Bước sóng của sóng vơ tuyến mà máy thu được là
A. 18,85 m.


W: www.hoc247.net

B. 5957,7 m.

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 18,85.10* m.

D. 188,5 m.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Nếu biểu thức của dòng điện trong mạch LC lý tưởng là ¡ = 2.10cos(10't +z⁄4) (A)thì điện tích
trên hai bản tụ điện là:

A.q= 2.10^sin(10°t + 37⁄4) (C)

B. g = 2.10 °cos(10°t - 2/4) (C)

C. q = 2.10’cos(10°t - 2/4) (C)

D. q= 2.10sin(10°t + 3⁄4) (C)

Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu băng ánh sáng đơn sắc.

Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4.8mm. Toạ độ của vân tối thứ 5 về phía dương là:
A. + 4,2mm


B. + 5,4mm

C. + 4,8mm

D. + 3,6mm

Cau 26: Chon cau phat biéu sai khi noi vé tia X:
A. Tia X khéng bi lệch phương trong điện từ trường

B. Tia X được khám phá bởi Rơnghen

Œ, Tia X là sóng điện từ

D. Tia X có năng lượng lớn vì bước sóng lớn

Câu 27: Nếu tần số của sóng điện từ là IkHz và vận tốc sóng điện từ là 3.10 m/s thì bước sóng của sóng
điện từ đó là:
A. 3.10° m

B. 3.10? m

C. 1/3.10° m

D. 1/3.10° m

Câu 28: Các bộ phận của máy quang phổ được bố trí theo thứ tự từ các bộ phận sau:
A. Ơng chuẩn trực, lăng kính, buồng ảnh.

B. Ông chuẩn trực, thâu kính, phim ảnh.


C. Buồng ảnh, lăng kính, ống chuẩn trực.

D. Phim ảnh, Ống chuẩn trực, lăng kính.

Câu 29: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X có bản chất giống nhau là:
A. Đều khơng nhìn thây được.

B. Đều có bước sóng ngăn.

C. Đêu là sóng điện từ.

D. Đều có tác dụng nhiệt.

Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có
bước sóng là À¡ = 0,42um, ^Àa2 = 0,56um và ^Àa = 0,63m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân
sáng thì sơ vân sáng quan sát được là:

A. 21.

B. 26.

C. 23.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 2
1ỊA
11
B
21
2|D

12
D
22
3|D
13
B
23
4|D
14
C
24
5|A
15
D
25
6|B
16
C
26
7ỊB
17
A
27
8|C
18
C
28
9/C
19
C

29
10 |C
20
A
30

D. 27.
C
A
D
B
B
D
B
A
C
A

DE THI
SO 3
Câu 1: Sóng vơ tuyến có bước sóng 31m là sóng gì?
A. Sóng ngắn

B. Sóng dài

Œ. Sóng trung

D. Sóng cực ngắn

Câu 2: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ:


A. Có bước sóng lớn hơn ánh sáng tím
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Œ. Có bước sóng nhỏ hơn bước song của tia X

D. Có tân số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy

Cau 3: Một mạch dao động LC lí tưởng gdm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung
ŒC. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện ¡ = 0,2cos 2000/

(1 tính bằng A, t

tinh bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn băng

A. 3V14 V.

B. 6V2 V.

C. 12/3 V.


D. 5/14 V.

Cầu 4: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường va từ trường luôn luôn:
A. Ngược pha nhau.

B. Lệch pha nhau góc bất kì

C. Đồng pha với nhau.

D. Vng pha với nhau.

Câu 5: Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 4,0.10!2Hz đến 7,5.10!2 Hz. Biết vận tốc ánh
sáng trong chân không c = 3.10Š m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen.

B. Vùng tia hồng ngoại.

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

D. Vùng tia tử ngoại.

Cầu 6: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được......
A. ánh sáng là sóng ngang

B. ánh sáng có tính chất sóng

C. ánh sáng có thể bị tán sắc

D. ánh sáng là sóng điện từ


Câu 7: Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba

thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi ra, r,, tr lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam
và tia màu tím. Hệ thức đúng là:
A,

PT

B.r:

C.ra<

7, <1.

D. 1 < ra< 7.

Câu 8: Chọn câu phát biểu sai khi nói về đặc điểm của tia hồng ngoại
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76 ;zn — B. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng
nhiệt.

C. Tia hông ngoại làm phát quang một số chat

D. Tia hồng ngoại do các chất bị nung nóng phát ra

Câu 9: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t =0, điện tích
trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngăn nhật At thì điện tích trên bản tụ này bằng khơng.

Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là

A. 4At.

B. 3At.

C. 6At.

D. 12At.

Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu băng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa Š5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Toạ độ của vân sáng bậc 5 là:
A. + 3,6mm

B. + 6mm

C.+4,8mm

D. + 2,4mm

Câu 11: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6° (coi là góc nhỏ) được đặt trong khơng khí. Chiếu một
chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt phẳng
phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau lăng kính, vng góc
với phương của chùm tia tới và cách mặt phăng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng

kính đối với ánh sáng đỏ là nạ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là n¡ = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu
tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
A. 5,4 mm.

W: www.hoc247.net

B. 10,1 mm.


F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 36,9 mm.

D. 4,5 mm.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Điện tích trên bản tụ biển thiên theo phương trình: q = Qo cos ø

(C). Biểu thức của cường độ

dòng điện trong mạch sẽ có dạng:

A. ¡= ø.Q .Sinøf

B./= Ø.Q .cos(@t-Z/2)

C. ¡=ø.Ợ .cosat

D./= Ø.@ .cos(@t+7r/2).

Câu 13: Khi ánh sáng truyền từ khơng khí vào nước thì:
A. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.

B. bước sóng và tần số ánh sáng khơng đồi.


C. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.

D. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng.

Cau 14: Tia nao sau day khong do cac vat bi nung nong phat ra 2
A. Anh sang nhin thay.

B. Tia hong ngoai

C. Tia tu ngoai

D. Tia X

Câu 15: Vi trí vân tối trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo cơng thức: (các ký hiệu
dùng như sách giáo khoa)
A. X=

ka.DW

B. X=

kÀa/D

C. X=

kD/ha

D. Xe = (k+0,5)AD/a


Câu 16: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm, khoảng cách

giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng 2. = 0,5m. Bê rộng của trường giao thoa là
22mm.

Sô vân sáng, vân tơi có được là:

A.NĐi=9,N,=10

B.Ni=7,N,=8

C.N¡ =11,N =

12

D. Ni = 13, N, = 14

Câu 17: Tia nào sau đây có bước sóng lớn nhất?
A. Tia hong ngoai

B. Ánh sáng nhìn thấy.

C. Tia X

D. Tia tu ngoai

Câu 18: Quang phô liên lục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
Á. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
Œ. hồn tồn khác nhau ở mọi nhiệt độ.


B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
D. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù

hợp
Câu 19: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu băng ánh sáng trắng,
biết 2. ạ= 0,76um và À, = 0,4nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
2m. Bề rộng quang phố bậc 3 trên màn là:
A. 9,6mm

B. 7,2mm

C. 4,8mm

D. 2,4mm

Câu 20: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0.2mm, khoảng
cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là Im, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A. 4um

B.0,4um

Œ. 0,4.102ùhm

D. 0,4 .10¢um

Câu 21: Mạch biến điệu dùng để làm gì?
A. Khuếch đại đao động điện từ

B. Tạo ra dao động điện từ tần số âm


Œ. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng cao tần

D. Tạo ra dao động điện từ cao tần

Câu 22: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung đặc điểm nào dưới đây?
A. Là sóng ngang.

B. Mang năng lượng.

C. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.

D. Có thê truyền được trong chân khơng.

Cau 23: Một máy thu vơ tuyến điện có mạch dao động gdm cuộn cảm L = 5uH và tụ điện C = 20 pF. Bước

sóng của sóng vơ tuyến mà máy thu được là
A. 188,5 m.
W: www.hoc247.net

B.5957,7m.
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 18,85.10* m.

D. 18,85 m

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 24: Nếu biểu thức của dòng điện trong mạch LC lý tưởng là ¡ = 2.102cos(10't +z⁄3) (A)thì điện tích
trên hai bản tụ điện là:

A. q = 2.107sin(10°t + 2/3) (C)
C. g = 2.10?cos(10°t - 2/6) (C)

B. g = 2.10%cos(10°t - 2/6) (C)
D. g = 10°sin(10°t + 2/3) (C)

Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu băng ánh sáng đơn sắc.

Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4.8mm. Toạ độ của vân tối thứ 4 về phía dương là:
A. + 5,4mm

B. + 4.2mm

C. + 4,8mm

D. + 3,6mm

Cau 26: Tia Ronghen co:
Á. cùng bản chất với sóng âm.

B. bước sóng lớn hơn bước sóng hồng ngoại.

C. cùng bản chất với sóng vơ tuyến.

D. bước sóng lớn hơn bước sóng tử ngoại


Câu 27: Nếu tần số của sóng điện từ là 10Hz và vận tốc sóng điện từ là 3.10 m/s thì bước sóng của sóng
điện từ đó là:
A. 3.104 m

B. 3.10? m

C. 1/3.10 m

D. 1/3.10* m

Câu 28: Các bộ phận của máy quang phổ được bố trí theo thứ tự từ các bộ phận sau:
A. Ơng chuẩn trực, lăng kính, buồng ảnh.

B. Ơng chuẩn trực, thâu kính, phim ảnh.

C. Buồng ảnh, lăng kính, ống chuẩn trực.

D. Phim ảnh, Ống chuẩn trực, lăng kính.

Câu 29: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X có bản chất giống nhau là:
A. Đều khơng nhìn thây được.

B. Đều có bước sóng ngăn.

C. Đêu là sóng điện từ.

D. Đều có tác dụng nhiệt.

Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có
bước sóng là À¡ = 0,42um, ^Àa2 = 0,56um và ^Àa = 0,63m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên

tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân
sáng thì sơ vân sáng quan sát được là:
A. 21.

B. 26.

C, 23.

D. 27.

DAP AN DE THI SO 3
IỊA

11

A

21

C

2|D

12

D

22

D


3|D

13

C

23

D

4C

14

D

24

B

5ỊC

15

D

25

B


6/B

16

C

26

C

7|B

17

A

27

B

8|C

18

A

28

A


9A

19

B

29

C

10|B

20

B

30

A

DE THI SO 4
Câu 1: Vị trí vân sáng trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức: (các ký hiệu
dùng như sách giáo khoa)
A. X= kÀD/a

W: www.hoc247.net

B. X= ka.D/i


F: www.facebook.com/hoc247.net

C. X= (k+0,5)D/2a

D. X= kÀa/D

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung đặc điểm nào dưới đây?

A. Mang năng lượng.

B. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.

Œ. Là sóng ngang.

D. Có thê truyền được trong chân không.

Câu 3: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba

thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi ra, z,, r: lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam
và tia màu tím. Hệ thức đúng là:
A,

PT


B.T:
< ra < ?,.

C.r(< ứ, < Ta.

D. rạ < ứ„,
Cầu 4: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường va từ trường luôn luôn:
A. Cùng pha với nhau.

B. Vuông pha với nhau

Œ. Ngược pha nhau

D. Lệch pha nhau góc bắt kì

Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiêu băng ánh sáng đơn sắc.

Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4.8mm. Toạ độ của vân tối thứ 5 về phía dương là:
A. + 4,8mm

B. + 5,4mm

C. + 4,2mm

D. + 3,6mm

Câu 6: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì:
A. vận tơc và tân sơ ánh sáng tăng.


B. vận tơc và bước sóng ánh sáng tăng.

Œ. vận tơc và bước sóng ánh sáng giảm.

D. bước sóng và tân sô ánh sáng không đôi.

Câu 7: Các bộ phận của máy quang phơ được bố trí theo thứ tự từ các bộ phận sau:
A. Phim ảnh, ống chuẩn trực, lăng kính.

B. Ơng chuẩn trực, lăng kính, buồng ảnh.

C. Ơng chuẩn trực, thâu kính, phim ảnh.

D. Bng ảnh, lăng kính, ống chuẩn trực.

Câu 8: Một máy thu vơ tuyến điện có mạch dao động gdm cuộn cam L = 5uH va tu dién C = 2000 pF.

Bước sóng của sóng vơ tuyến mà máy thu được là
A. 18,85 m.

B. 18,85.10!m.

Œ. 188,5 m.

D. 5957,7 m.

Câu 9: Mạch biến điệu dùng để làm gì?
A. Tạo ra dao động điện từ tân sơ âm


B. Trộn sóng điện từ tân sơ âm với sóng cao tân

Œ. Khuêch đại dao động điện từ

D. Tạo ra dao động điện từ cao tân

Câu 10: Chọn câu phát biểu sø khi nói về tia X:
A. Tia X la song điện từ

B. Tia X được khám phá bởi Rơnghen

C. Tia X khong bi lệch phương trong điện từ trường

D. Tia X có năng lượng lớn vì bước sóng lớn

Câu 11: Tính chất nào sau đây khơng phải là đặc điểm của tia X:
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh

B. Gây ra hiện tượng quang điện

C. Xuyên qua các tâm chì dày cỡ cm

D. Tính đâm xuyên mạnh

Câu 12: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6? (coi là góc nhỏ) được đặt trong khơng khí. Chiếu một
chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt phẳng
phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau lăng kính, vng góc
với phương của chùm tia tới và cách mặt phăng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng

kính đối với ánh sáng đỏ là nạ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là n¡ = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu

tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
A. 4,5 mm.

B. 36,9 mm.

C. 10,1 mm.

D. 5,4 mm.

Câu 13: Quang phô liên lục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp

B. hồn tồn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
D. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.

Câu 14: Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tân số từ 4,0.10!2Hz đến 7,5.10!* Hz. Biết vận tốc ánh
sáng trong chân không c = 3.10° m/s. Dai song trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia hồng ngoại.


B. Vùng tia tử ngoại.

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

D. Vùng tia Rơnghen.

Câu 15: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguôn:
Á. Cùng màu sắc

B. Cùng cường độ sáng

C. Kết hợp

D. Đơn sắc

Câu 16: Sóng vơ tuyến có bước sóng khoảng vài mét là sóng gì?
Á. Sóng trung

B. Sóng dài

C. Sóng ngăn

D. Sóng cực ngắn

Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuân có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện

dung C. Trong mach đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện ¡ = 0,12cos 2000t (¡ tính băng

A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mach bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì

hiệu điện thể giữa hai bản tụ có độ lớn bằng

A. 6y2 V.

B. 3/14 V.

C. 5V14 V.

D. 1243 V.

Câu 18: Nếu tần số của sóng điện từ là IkHz và vận tốc sóng điện từ là 3.10 m/s thì bước sóng của sóng
điện từ đó là:
A. 3.10° m

B. 1/3.10° m

C. 1/3.10° m

D. 3.10° m

Câu 19: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t =0, điện tích

trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất At thì điện tích trên bản tụ này băng một nửa
giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 3At.

B. 4At.

C. 6At.


D. 12At.

Cau 20: Chon cau phat biéu sai.
A. Tia hong ngoai do cdc vat bi nung nong phat ra
C. Tac dung nổi bật nhất của tia hơng ngoại là tác dụng nhiệt

B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 / m
D. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất

Câu 21: Chọn câu phát biểu si khi nói về đặc điểm của tia tử ngoại
A. Truyền qua tốt với thuỷ tinh, nước
B. Làm ion hố khơng khí
C. Kích thích nhiều phản ứng hố học

D. Làm phát quang một số chất

Câu 22: Nếu biểu thức của dòng điện trong mạch LC lý tưởng là ¡ = 2.10cos(10't +z⁄4) (A)thì điện tích
trên hai bản tụ điện là:

A. q= 2.108sin(10°t + 37⁄4) (C)

B.q=2.102cos(10°1 - 1⁄4) (C)

C. q = 2.10%cos(10°t - 2/4) (C)

D. q= 2.10^sin(10°t + 37⁄4) (C)

Câu 23: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,25mm, khoảng
cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là Im, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A. 0,5um


W: www.hoc247.net

B. 5um

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 0,5 .103ùm

D. 0,5 .10°um

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có
bước sóng là À¡ = 0,42úm, ^Àa2 = 0,56um và ^Àa = 0,63m.

Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên

tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân
sáng thì số vân sáng quan sát được là:
A. 27.

B. 23.

Œ. 21.


D. 26.

Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu băng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa Š5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Toạ độ của vân sáng bậc 4 là:
A. +2,4mm

B. + 3,6mm

C. + 6mm

D. + 4,8mm

Câu 26: Người ta thực hiện giao thoa anh sang don sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm, khoảng cách

giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng 2. = 0,5um. Bê rộng của trường giao thoa là
18mm. Sơ vân sáng, vân tơi có được là:

A.Ni=13,N,=14

B.Ni=11,N,=12

C.Ni =9,N, = 10

D.Ni=7,N,=8

Câu 27: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X có bản chất giống nhau là:

A. Đều là sóng điện từ.


B. Déu khơng nhìn thấy được.

C. Đều có tác dụng nhiệt.

D. Déu có bước sóng ngăn.

Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu băng ánh sáng trắng,
biết 2. ạ= 0,76um và À, = 0,4nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
2m. Bề rộng quang phố bậc 4 trên màn là:
A. 7,2mm

B. 9,6mm

C. 4,8mm

D. 2,4mm

Câu 29: Dién tich trén ban tu bién thién theo phuong trinh: q = Qosin Ø7 (C). Biểu thức của cường độ dịng
điện trong mạch sẽ có dạng:

A. 1= ø.Ở .SIn ø@f

B. i=0@.Q,.cos(ot+77/2)

C. 1=0.Q,.cos(at-7/2)

D. 1=0.Q,.cosat.

Câu 30: Tia nào sau đây có tần số nhất?
A. Anh sang nhin thay.


B. Tia X

C. Tia tử ngoại

D. Tia hồng ngoại

DAP AN DE THI SO 4
1ỊA

11

C

21

A

21D

12

D

22

C

31C


13

A

23

A

4|A

14

C

24

C

5|B

15

C

25

D

6|B


16

D

26

C

7ỊB

17

B

27

A

8)

C

18

A

28

B


9|B

19

C

29

D

20

D

30

B

10

|D

ĐÈ THỊ SÓ 5

Câu 1: Mạch biến điệu dùng để làm gì?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng cao tần

B. Tạo ra dao động điện từ cao tần

C. Khuếch đại dao động điện từ

D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm

Câu 2: Một máy thu vơ tuyến điện có mạch dao động gdm cuộn cảm L = 5HH và tụ điện C = 20 pF. Bước

sóng của sóng vơ tuyến mà máy thu được là
A. 188,5 m.

B. 18,85.10* m.

Œ. 5957,7 m.

D. 18,85 m

Câu 3: Néu tan s6 cia song dién tir 1a 10*Hz va van toc song dién tir 1a 3.108 m/s thi budc song cla song
điện từ đó là:
A. 1/3.10* m


B. 3.104 m

C. 1/3.10m

D. 3.10? m

Câu 4: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu băng ánh sáng trăng, biết
dN, = 9,76um va A, = 0,4ùm. Khoảng cách giữa hai khe là 0.3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m.
Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là:
A. 9,6mm

B. 7,2mm

C. 4,8mm

D. 2,4mm

Cau 5: Hién tuong giao thoa anh sang ching to duoc......
A. ánh sáng là sóng ngang

B. ánh sáng có thể bị tán sắc

C. ánh sáng có tính chất sóng

D. ánh sáng là sóng điện từ

Câu 6: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0.2mm, khoảng
cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là Im, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A. 4um


B. 0,4 .10¢um

C. 0,4um

D. 0,4 .107um

Câu 7: Chọn câu phát biểu sai khi nói về đặc điểm của tia hồng ngoại
A. Tia hồng ngoại do các chất bị nung nóng phát ra

B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất

C. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76 /zn — D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng
nhiệt.

Câu 8: Ta nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra ?
A. Tia X

B. Tia hong ngoai

C. Tia tu ngoai

D. Ánh sáng nhìn thây.

Câu 9: Nếu biểu thức của đòng điện trong mạch LC lý tưởng là ¡ = 2.107cos(10't +z⁄3) (A)thì điện tích
trên hai bản tụ điện là:

A.q= 103sin(10°7t + 2/3) (C)

B.q= 2.107cos(10°t - 2/6) (C)


C. g = 2.10 8cos(10°t - 76) (C)

D. q= 2.10^sin(10°t + 2/3) (C)

Câu 10: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện
dung C. Trong mach đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện ¡ = 0,2cos 20007

(¡ tính bằng

A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì
hiệu điện thê giữa hai bản tụ có độ lớn bằng

A. 6/2 V.

B. 5/14 V.

C. 3/14 V.

D. 1243 V.

Câu 11: Khi ánh sáng truyền từ khơng khí vào nước thì:
A. vận tơc và tân sơ ánh sáng tăng.

B. bước sóng và tân sơ ánh sáng khơng đơi.

Œ. vận tơc và bước sóng ánh sáng giảm.

D. vận tơc và bước sóng ánh sáng tăng.

Câu 12: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu băng ánh sáng đơn sắc.

Khoảng cách giữa Š5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Toạ độ của vân sáng bậc 5 là:
A. + 6mm

W: www.hoc247.net

B. + 2,4mm

F: www.facebook.com/hoc247.net

C.+4,8mm

D. + 3,6mm

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường va từ trường luôn luôn:
A. Đồng pha với nhau.

B. Ngược pha nhau.

€. Vng pha với nhau.

D. Lệch pha nhau góc bất kì

Câu 14: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm, khoảng cách


giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng 2. = 0,5um. Bê rộng của trường giao thoa là
22mm.

Sơ vân sáng, vân tơi có được là:

A.Ni= 13,N, = 14

B.Ni =11,N, = 12

C.Ni=7,N,=8

D.Ni =9,N, = 10

C. Sóng cực ngắn

D. Sóng ngắn

Câu 15: Sóng vơ tuyến có bước sóng 31m là sóng gì?
Á. Sóng trung

B. Sóng dài

Câu 16: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ:

A. Có tần số thập hơn so với bức xạ hồng ngoại

B. Có bước sóng nhỏ hơn bước song của tia X

C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy

Câu 17: Tia nào sau đây có bước sóng lớn nhất?

D. Có bước sóng lớn hơn ánh sáng tím

A. Anh sang nhin thay.

C. Tia tử ngoại

B. Tia X

D. Tia hồng ngoại

Cau 18: Tia Ronghen co:
A. bước sóng lớn hơn bước sóng tử ngoại

B. cùng bản chất với sóng âm.

C. bước sóng lớn hơn bước sóng hồng ngoại.

D. cùng bản chất với sóng vơ tuyến.

Câu 19: Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung đặc điểm nào dưới đây?
A. Là sóng ngang.

B. Có thể truyền được trong chân khơng.

C. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.

D. Mang năng lượng.


Cau 20: Mot mach dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t =0, điện tích
trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngăn nhật At thì điện tích trên bản tụ này bằng khơng.

Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 3At.

B. 4At.

C. 6At.

D. 12At.

Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu băng ánh sáng đơn sắc.

Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4.8mm. Toạ độ của vân tối thứ 4 về phía dương là:
A. + 4,8mm

B. + 5,4mm

C. + 3,6mm

D. + 4.2mm

Câu 22: Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tân số từ 4,0.10!#Hz đến 7,5.10!* Hz. Biết vận tốc ánh
sáng trong chân khơng c = 3.10 m/⁄s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

B. Vùng tia hồng ngoại.

C. Vung tia Ronghen.


D. Vung tia tu ngoai.

Câu 23: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm

ba thành phân đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi ra, r,, r: lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu
lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là:
A,

= tt= ta.

B.r
7.

Cin < 7% < va.

D.ra< 7,

< Tt.

Câu 24: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6° (coi là góc nhỏ) được đặt trong khơng khí. Chiếu một
chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt phăng
phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau lăng kính, vng góc
với phương của chùm tia tới và cách mặt phăng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

kính đối với ánh sáng đỏ là nạ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là n¡ = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu
tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
A. 4,5 mm.

B. 10,1 mm.

C. 36,9 mm.

D. 5,4 mm.

Câu 25: Các bộ phận của máy quang phổ được bố trí theo thứ tự từ các bộ phận sau:
A. Ơng chuẩn trực, lăng kính, bng ảnh.

B. Bng ảnh, lăng kính, ống chuẩn trực.

C. Ơng chuẩn trực, thâu kính, phim ảnh.

D. Phim ảnh, ống chuẩn trực, lăng kính.

Câu 26: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X có bản chất giống nhau là:

A. Đều là sóng điện từ.

B. Déu khơng nhìn thấy được.


C. Đều có tác dụng nhiệt.

D. Déu có bước sóng ngăn.

Câu 27: Quang phơ liên lục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp B. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.

C. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.

D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.

Câu 28: Điện tích trên bản tụ biển thiên theo phương trình: q = Qocos ø/ (C). Biểu thức của cường độ
dịng điện trong mạch sẽ có dạng:

A. ¡= ø.Q .Sinøf

B. i =0.Q,.cosat

C. ¡= Ø@.Q .cOs(@t+7r/2).

D./=ø.Q .cos(ø@t-Z/2)

Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có
bước sóng là À¡ = 0,42um, ^Àa2 = 0,56um và ^Àa = 0,63m.

Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên

tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân
sáng thì số vân sáng quan sát được là:

A. 27.

B. 26.

Œ. 23.

D. 21.

Câu 30: Vị trí vân tối trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo cơng thức: (các ký hiệu
dùng như sách giáo khoa)
A. X= ka.D/À

B. X= (k+0,5)ÀD/a

C. X= kD/ha

D. X= kÀa/D

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 5

W: www.hoc247.net

1;A

11

C

21


D

21D

12

A

22

A

31D

13

A

23

C

4|B

14

B

24


D

5ỊC

15

D

25

A

6/C

16

C

26

A

7|B

17

D

27


D

8IA

18

D

28

C

9C

19

B

29

D

10|B

20

B

30


B

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 16


:

=



.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi


về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-

Luyén thi DH, THPT

QG: Doi ngi GV Gidi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh

tiếng xây dung các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và

Sinh Học.
-

Luyén thi yao lép 10 chuyén Toan: On thi HSG Iép 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

truong PTNK,

Chuyén HCM

(LHP-TPN-NTH-GP),

Chuyén Phan Boi Chau Nghé An va cac truong

Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG


Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em

HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,

TS. Tran Nam Diing, TS. Pham S$ Nam, TS. Luu Ba Thang, Thay Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất

cả các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú


và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 17



×