ng d vi
cu tai bi, bi t i ven bin
H
Thu Thy
i hc Khoa hc T
Lu ThS. a cht hc; : 60 44 55
ng dn: TS. Nguyn Th
o v: 2012
Abstract. Gii thiu chung v i ven bin Hu t nh
n tai bi -bi t i ven bin Hu t t t
n bing b bin H
l - bi t c l bing
dic ven bi
hin trng tai bin x- bi t i ven bin H xu
quo v i ven bim thiu tai bi - bi t khu
v
Keywords. a cht hc; vi; GIS; ; Bi t; i ven bin;
H
Content
MỞ ĐẦU
Ht trong nh ven bin ln nht c c, u mi
n kinh t - c
a khu vc Bc Bi ven bin H132km vi 5 cl
nhiu ch ngu ti th mn kinh t
- i. lt Nam bi mi (1986),
i ven bin H c phc v cho nhng hon
kinh t - i tng bing. ng ci ven bin
t c ti mm u
c Hm qui ven bing tn bn
vng kinh t - i - n.
ng nhng nhu cu thc tin c u“Ứng dụng công
nghệ viễn thám và GIS nghiên cứu tai biến xói lở - bồi tụ đới ven biển Hải Phòng” c la
chn nh khoa ht cho nhng bing v m
gian cng b bin Hn trng, ti
l, bi t ng lung lch trong khu vc phc v
dng nh. Hin nay, vin
hi m i quyt nhng v ti gian
ngn c la ch.
Vi nh , c thc hin nhm m
bing b bin Htai bi - bi t t 89
1 c l bing dic ven bi
ci gian. T xuo v i ven bin,
m thiu tai bi - bi t khu v
Chƣơng 1. LỊCH SỬ VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
i ven bin Ht Bc xung Nam bao gm huyi, qun Hi An,
qu n Kin Th. Vi tng chi
ng b bin khoi ven bin Hc h thng
ng - : ca Nam Triu, Cm, L. Phm vi khu
vc gii hn bi t: t 5' Bc n
.
1.2. Lịch sử nghiên cứu
Giai đoạn trước năm 1975
Vn n Hch c nhc ti mt s
u tng hp v a cht - n ca mt s a chvi
nhn nht v a cht ca phn BT n
1975, khi a chy m
c ca Saurin E. (1957); Dovjikov A E c chi tin
a cht 1:a cht Vit Nam ti n 1975, tu
- 1970), Nguy
(1971 - 1976 u
u tra bia vin hc Zcrip - Califonia t hp
(1957 - 1961); Niino, Emery (1961, 1963)
- Trung , 1963 - 1965).
Giai đoạn sau năm 1975
T a chy mc ti
h thng. Nhiu t b a cht t l i la ven
bigm khu v H- c
K, 1973 - 1978). u khoa hc bin vi , c
cn 48A (1980 - B (1986 - 1990)
a cha mn khu vc. a cht
Vit Nam, t l 1:500.000 (Tr, 1981 - 1985); Nguy ng (1982);
u bin KT-, 1991 -
KT 01-07 (Nguych D -11 (Nguyn Biu, 1998 -
p b a ch t Bi cn t l
n Nghi - - nay) t s
u bing , bi t ng lung
lu : d c lp cc KHCN-5A (2000)
cu d ng st l b bin Bc B t Qung Ninh t
vin Hc Ht s d
ngh viu tai bi - bi t t s u ca Ph
(1996); Phu c
2001, 2002, 2006-2008) ng dng viu
bii b khu vc c H - Lua Hoa
nh (2011). p nhng c
s quan trn bin H
kt qu i mc ,
chi tin n bi
t, bing lung lng thi k n ca kinh t - c ta
t ng bim thin mu qu.
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phương pháp tổng hợp và phân tích tài liệu
p, tng hc s dng
nhu khoa h u,
ngu u thu thp s i thc hi nh nhn ng
u, mu p.
Phương pháp điều tra khảo sát thực địa
c s dng ph bin trong hu hu khoa h
c tquan khi ting thi
b c nhng ni dung, nh
phc ht kim chng nhng kt qu
Phương pháp phân tích hệ thống
th ng vn
phc tp, nhng v tn ti trong mi quan h hc vn dng
trong nhng hu mi quan h phu, nhing phi xem
u yu t bnh phn, nhia chn trong
thng
ng rp u tai bi - bi t (bao gm yu t yu t
ng).
Phương pháp viễn thám và GIS
hin tr ngi v
- bi t i ven bin h nh v tinh, c ch thng b
quan trng trong u.
c t tp hp lc
p h nhiu ngui li nnh di
chiu, t l, kh ng chp t d liu thng nh d
Vic gin trng b c ti
ng thc vt, u vi phn x hoc bc x
c c s dng trong lung m
i s tr ling b
u tr d li hin th ng thi vi nh v u b
dch chuyn v b u bng b s dch chuyn.
nh Landsat bao gn cn, mng vi 1 khong
c.
Phần mềm ENVI 4.7
c thit k d l
lp kh p gia x
hin th vi giao di ha d s dm mnh c- kh nh
kt hp cn theo file nh (file-- kh
liu; 3 - kh r
x nh v nh dng - n nhi
c v p vi GIS.
Phần mềm Arcgis10
a Arcgis bao gm: Ch d liu (Qu
d li liu thu
theo thu chng (th. Chc
p b
Xây dựng bản đồ biến động đường bờ
B bin ng b ng cho mn tr,
bi t ti khu vc. Chn 1989, 1995, 1999, 2003, 2017,
2011a tng band nh, chn band 05. c chn la da
theo bng thy triu cu (khu vm bo rng ti thi
m thu nh mc trin. S dng phn mm ENVI 4.7
x nh, chi ling b, chnh sa, ct ng b
khu vu. D lic s c chng ch
phn m bin trng bip bn
bing.
Chƣơng 2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TAI BIẾN XÓI LỞ - BỒI TỤ ĐỚI VEN
BIỂN HẢI PHÒNG
2.1. Các yếu tố tự nhiên
Đặc điểm địa hình, địa mạo
t lin khu vu bao g
( , cao tuyi t 10m - 331m ng bng ven bin ( cao
khong 2 - 10m, no (ch Long Vng
b bin (c rn chc, mt s t b
riu to phc tp do h thng b u b ct x vi nhiu
ng lch nh chia ct).
c tp vi bn
c bng nht bim vi thm la. B m
bin ca thm la tn ta ng b bin c trong sut
th t - 5m; 10 - 20m; 25 - 30m; 50 - 60m
ng vi thi k bin tin Flandrian.
Thủy văn, hải văn
Khu vc H trun
2
ra Vnh Bc B qua 5 ca: ca Cch Tray, Nam Tri
. Ch c th hi n.
Khu v hnh. Khu vc
thuc ch y t hp
v tn c thc
v - 0,75m, ct 2,5 - 3,0m, t ti 3 - 4m.
t 0,5 - 0,75m, ct 3
- 3,5m. Thy triu ti khu vc t triu thun nht triu gp r
ch xut hi y thay i t Ba th
ng b i t thu
thy triu. T - 60cm/s, cao nh ca Nam Triu.
Đặc điểm địa chất
Khu vc H ui t c
a ch Ti t n
Neogen (h t tng, h tng L tng Ph tng
t tng Quang Hanh, h t t
tr T (h tng L Chi, h t ti, h t
tng H
Đặc trưng khí hậu
i ven bin Hu min Bc Vit Nam
u nhi- t4) l,
nhi 17 - 18
o
C. - 10u, nhi
- 29
o
bi
thu , t2010 t khong 1.566mm.
m tng 86%. Tng b -
i ven biu chu ng ca hai ch
c
c bc t s dng thi tit
c bi; c
o b trc ti ng ca khong 3 - Ch
ng trc tip (t - bi t i ven bin.
a, khu vu ng trc tip t nh
bii ng b u qu ng.
Các tài nguyên ven biển
Tài nguyên khoáng sản
n phi kim loi gm 3 loi: Vt ling
r c qu ,
p tng L u
(phosphorit dng)n
u m (T
sn kim loi ca khu v t s t ilmenit,
zircon, rutin
Tài nguyên vị thế
Khu v th ng trong vic bo v ch quy
ninh co Bch Long V c bit quan trc chng
minh trong cun chng M tin vng ch ng
i bo v, kii ca T quc, kin ra
i trn ca ta. nh bin, v c
tn d n cng trung chuyn quc t p nh
m cng Hng bi lng lung nh
hin nayy gp nhin nhiu tin ca trong vic n
ng lch.
Tài nguyên đất
Khu vu vi tng dit kho
2
c s dng
p t
, t (5%) dt
p ln nht tp trung mt s khu vi, H
Tài nguyên đất ngập nước
Theo B - ng (2008), t ngc ven bin Vi
kiu vi tng di.931.654 ha, trong bin H62.245 ha, chim
3,2% tng dit ngp n nc.
i ven bin Hng ngp mn, tp trung ca Bch
ng, khu vc cn Th chia ra 3 khu v
rng ngp mn gm: Khu vc ven bi vi ng ngp mn
vn, ding ngp mn b thu hng 7.037 ha,
chim 9% tng dit ngp trii.
Rng ngp mn t ng di nh hi sn c
Lch Tray. Khu vc t n b brng ngp
mn d, qup mn gm nhc l
nhbần chua n Th-
10m. a bần sú ô rô, ti; mt s
sau ho
rng bần p di Khu vc t b n ca
n mnh rng bn chua vi tng di
chim 7,1 % tng ding ngp mn ca c c.
Tài nguyên sinh vật
i ven bin H i gn 1.
n, nhi kinh t c th ng th
gim ri m
.n, ln nho Bch Long V v
r.000 h nh. Tu ven bo
u ng v ng thu sn v
kh
2.2. Các hoạt động nhân sinh
Mở rộng khu đô thị, khu dân cư
T i nhi
quy ho a gii ven bin H
huyn mnh kinh t - hi. Hin
nay, p, khu kinh t - ln vi mng ln lao
ng t tp trung sinh sn xut i phi m r
. Vic m r
th i mt nhu cu v dit rt lo ra nhng
bt cp v quy ho dt ven bin. Nc quy hoch h
vi nhng hong kinh t - i ci s
bi - bi t.
Xây dựng khu nuôi trồng thủy, hải sản
n, huyn thuc khu v mnh v thy sn, a
i th n kinh t n i.
nh nh n u quy hoch v thy,
hi sn t- i ven bi
bi b - bi t t Ding thy, hi sc
rt nng thy sn mn, l
rng trong nhng nn 8.569,9 ha n
2002 v sn trong khu vc phn ln
t vic p l n. Di
thng ln h- m t yu, nhiu n
n m triu nh ng m rng di
ng thy si cng b p vi tng loi thy s
mng trt bi - ng b n
- bi t
Khai hoang nông nghiệp
T n huy i ven bin H n m
nghi chim t tru kinh t ca
phi k n nhng sn xuhuc huyn
Kin Thy. Tng di10 29.047 ha vi sn
173.597 tn. nh ving khoa hn xut, khu v
n h thn n rng di
bi. nan chuy
i t khu vc cu.
Xây dựng các khu công nghiệp và du lịch
u, ng,
Nam Triu (Ht s a ch
lo n, ch. thc
bin thc phn, hi sn Mt s
nghi ;
Khu vng du lch, dch v ng vi nhiu danh lam
thng c ch s a danh ni ti
bn Vn qu
ch. T thc t y, khu vc Hi
tr ch ln ca c c. Hin nay, to i
nhp, ry m
trin du l ng ngp m
thm rong - c bin, h thi t bo t
dng sinh hc. V ch s - n th (n th );
l hi ch
Khai thác khoáng sản ven biển
v
,
.
Giao thông vận tải thủy
Khu vu thun li trong vin ti thy -
bin. Ni quc t ng b bi
l H ng. T ng
bin quc t a : tuyn Vn Hoa - tuyn H- Cm Ph; tuyn
H- Khu v thng cng bin lc nh
c c gm: c , cng H c, c
Rng 1, cng 2, cng y vu t ng
- bi t, va chu ng t nhng tai bi
Chƣơng 3. BIẾN ĐỘNG ĐƢỜNG BỜ ĐỚI VEN BIỂN HẢI PHÒNG
3.1. Biến động đới ven biển theo hình thái, cấu tạo đƣờng bờ
Biến động khu vực đường bờ cấu tạo bởi đá rắn chắc
Khu vng b
ng nh
c th hi chng chp
ng b bi
cu t
Khu vng b cu t
rn chc trong khu vc ven bin Hi
m: khu vc bao quanh phn
c xung quan
khu v ng
b cu to b o
t rn chc
c gia c bi h thng chng
u nm nhng v ng mnh cu t
ng lc biy triy ven bu t u c
l bing nhiu trong g
i vi khu vc khi n chc
n nay, hi ti nhng khu vnh m. T
l nhng khu v n 1990 t
th
n trng b bin l
Hình 3.2. Sơ đồ đƣờng bờ khu vực đảo
Cát Hải và đảo Cát Bà năm 1989 và năm
2011
Hình 3.3. Sơ đồ đƣờng bờ khu vực
mũi Đồ Sơn năm 1989 và năm 2011
ng b nh trong sun 1989 - 2011 th
hing b i, ch m rng
khu v m m t ng Ngc H ng Vn
t s khu vng h th
th ng b on 1989 - 2011,
ng b rn mt khong 250 - 350m vi tng dic m
rng 650 -700m
2
khu v
Biến động tại khu vực đường bờ là các bãi bồi
ng b biu nht
n Thng b bing ln vi t ln bin
m th bing khu
v ng b t i mt s khu v
i thui Hp huyn Kin
Th
Hình 3.1. Sơ đồ đƣờng bờ biển Hải Phòng từ
năm 1989 đến năm 2011
ng b bi
ng b khu v i t
n cng
c ln t 1,3 -1,4km,
ng b m song song vi
ng b y, t bin
ng ng 59 -
c bin 1995 - 1999,
t bi ng b mnh nh t
ng b ln ra
bit gn 620 - 650m.
Trong b khu vi
t n khu
vng Ng bi t ng 17 - 20
rng ln bin cng b t cao nht khu v
kho nht ch
kho khu va Lng Ng
Biến động đường bờ tại khu vực cửa sông
Vng b ti khu vc c bi t t t
T a L
ng b bi
bi u.
ng khu v
ng h th
m m bi ng
ng bc b nam ca
bc ca L
bing b ln song
rng ln bin nh, ci ch khong
20 -
c li v i
khu vc ca Cm, t bing
b t li ven
bin. Tn thu hn
giao nhau gic bin
ca Ci tin dn ra n
vi t ng 179 - n 1989 -
n, t bing b khu v th
n 2007 - 2011, t bi ng khong 94 -
ng c th hin bi t lung
lch dn suy gim cha Cng Ci xu th tip tc tin ra bin hin ti,
nng Cm s tr ng ch
3.2. Biến động đƣờng bờ biển theo ranh giới hành chính
Huyện Cát Hải
Huyi bao gng b bin thuc
huy bim c
hoc bo v bi h th bing
ng b bing b khu vng
lc bin vy nho v ng b.
Quận Hải An
Hình 3.4. Sơ đồ đƣờng bờ biển khu vực
bãi bồi từ tây nam Đồ Sơn đến cửa sông
Văn Úc năm 1989 và năm 2011
Hình 3.5. Sơ đồ đƣờng bờ biển khu vực cửa
Cấm - đảo Đình Vũ năm 1989 và năm 2011
ng b bin qun H bic ln nht khu
vc nghu. T bin 1989 -
ca C ln bin cao nht
bic
bit cao nht kho
n ra bin cao nht
khong 5,5 -
Quận Dương Kinh
ng b bin qu bing nh, t bing trung
ng 17- bing b mnh nht phn ging
b m du (t 1989
ng b ln bi khong 400 - 450m, rng nh
Quận Đồ Sơn
ng b bin qu bi t
phn bing vi xu th ln bin, mt ph
n 1989 - 2011, khu
v bing b ln nhng
m rc dng b (3.6).
ng b bin khu vng Ng bi
khong 15 - ng b bi
t s i m r m t
n 2007 - 2011.
Huyện Kiến Thụy
ng b bin huyn Kin Thy phn lu bi t ng
nu vi t ng 60 - n 1989 -
nh nhn 1995-
ng b ln bin mt khong 1,4 - 1,5 km. Ti ven bin huyn Kin Thy, rng ngp
mt.
Hình 3.6. Sơ đồ đƣờng bờ khu vực
quận Đồ Sơn năm 1989 và năm 2011
Hình 3.7. Sơ đồ đƣờng bờ khu vực
huyê
̣
n Tiên Lãng năm 1989 và năm
2011
Huyện Tiên Lãng
Huyn g
bing b n
nht 180 - rng ln bit 4 -
T bing b gim d khu v
khu v
3.3. Biến động đƣờng bờ biển theo các giai đoạn nghiên cứu
ng b bin Hng bing
m rn trong su bing
t khong 30 - bing b tng
ln nhi khu vc ca Cng b ng
ng khu vc b bing
n 1995 - n 2007 - 2011,
ng b bing mnh nhng ln bin. C th cho t
sau:
Giai đoạn 1989 – 1995
ng b y rt s
ng b ng ln bin, t ln nht kho khu vc ca Cm
khu vc b
ng b bin khu v n Th
bing nhic bit khu v ng b bin
p vng b bi y trong su
ng b bi
Giai đoạn 1995 - 1999
Theo kt qu t ng b
ng
b biu tin v n
mt kho . mt s khu vc,
ng b m rng v
rng b thua phn qun Hi
An, qu n Kin Th
huykhu vc
bi ng ln nh
ca Cm thu a ph
n Hi An vi t bi ng
khong 355 - n
y, khu vc ven bin qun Hi An thu rng ra bin
1,42i chi bin ca khu vi khong 4,5 - 4,6 km.
Hình 3.8. Sơ đồ đƣờng bờ biển Hải Phòng
năm
1989 và 1995
Hình 3.9. Sơ đồ đƣờng bờ biển Hải Phòng
năm 1995 và 1999
Hình 3.10. Sơ đồ đƣờng bờ biển Hải Phòng
năm 1999 và 2003
Hình 3.11. Sơ đồ đƣờng bờ biển Hải Phòng
năm 2003 và 2007
Hình 3.12. Sơ đồ đƣờng bờ biển Hải Phòng
năm 2007 và 2011
n 1995 - ng b mt s p tng nh th
hin mt s n thu ng b u hiu
t lii t nh. Nhng khu vng b ng l
hc hoo. Khu v bi
ng bi t li tr v hin tr
Giai đoạn 1999 - 2003
ng b ng b bic
tp vng ln bi t lin tng b
bing b ng 15 - bing ln nht
t khon ra bin khu v
c li, khu vi t i Hng b ct
lin vi t khoc bit mnh khu v
ra mt s khu v bi hi ng b
Giai đoạn 2003 - 2007
So ng b bing b p
gi n t b nam ca Lch Tray ti c
ng b bin bc ca Ln ca Nam Triu bi
a Cng b ln ra bin vi t khoi khu v
tch ca Cng b khu v
ng ln bin vi hong lp dn tri ci t .
i gi ng b
th hi
n, khong
t khong 350 -
Giai đoạn 2007 - 2011
n t ng b bit.
Mt s khu v bing ln, bao gm: khu vc b bc Ca Cm; khu v
La qu i Hp huyn Kin Th
ng b ng b bin b bc ca Ct
t ln bin cao nht, khong b bin thu
i Hp tip tc ln bin vi t ng b bin m
tc song song vng b
ln bit ci mt s khu v
ng b bip, din t
bing rt.
Chƣơng 4. HIỆN TRẠNG TAI BIẾN XÓI LỞ - BỒI TỤ ĐỚI VEN BIỂN HẢI PHÒNG
4.1. Tổng quan hiện trạng xói lở - bồi tụ đới ven biển Hải Phòng trong các nghiên cứu
trƣớc
T nhu tai bi - bi t i ven bin
H yu tp trung nhng khu vc xy ra hi - bi t
mnh gm khu vi,
c ca Bng. Theo
pc ca B
(1936 - t ng c ph thc v t ngc
thc vt. T nh nhi:
- Bng: 5,5 m/ng bi t yu tp
trung ti khu vc da Cng bi t
trong ph t tai bin thc s t qu t,
o, thu
hp rng ngp mp lung ln tr
c d c lp KHCN-5A,
nhim, kt qu
u t s lic b i 3
khu vng b 3 khu
vu b mt b (). T c xu th
- b
a tng khu vc nh. Khu vng b
mnh nht, t m
i
Bi t m bing chi n b
khong n 1965 - t xung yu
Gia Lc - n -
).
Kt qu u bing b
,
nh nht t ln nh
b b ,
4,2m/. ,
1965 - 1989
,
4,7 - 14,3m/.
trong thng mnh cp nhi
,
u ngun bi
4.2. Hiện trạng xói lở-bồi tụ đới ven biển Hải Phòng giai đoạn 1989 - 2011
Tai biến xói lở đới ven biển Hải Phòng giai đoạn 1989 - 2011
Qua kt qu ng b biu trong giai n t
i ven bin H hin mt s
khu vi, khu v
th
Khu vc ven bin huyi n 1989 - 2011 x n
ng b bin thu - c Gia Lc, th trn
i th hing b bi
c s bing b
o khoi vng b i khu v
n ca Lch Huyn, di n 1999 - ng
180 - 190m
2
ng 300 - t 110m/(3.2). T
t nhiu d n huyi, do vy hi
ng b di di
yu.
ng b c ven bin, thy
rng mt phu hing b dt lin
mt kho- n t n 2003. Do i l
xen k vi t lung lch, song do m bi t chi ln trong mt thi
1989 - 2011 kt qu ng b u th hing bi t.
Hình 4.1. Sơ đồ diện tích khu vực ven
biển từ tây nam mũi Đồ Sơn đến cửa
sông Văn Úc giai đoạn từ năm 1999 và
năm 2003
Hình 4.2. Sơ đồ diện tích khu vực ven
biển cửa Cấm năm 1989 và năm 2011
n t H
t s ,
ng b d t lin. Tng b ng
ng ct x dic ven bi cho thy din
m ng 1-1,1 km
2
Tai biến liên quan đến bồi tụ gây biến động luồng lạch đới ven biển Hải Phòng
i ven bin Hc tp trung nhiu cng quan tri vn
kinh t - n bi t liu t cng v Hi
n 2001 - ng nng H
2,3 - 2,9 triu m
3
ng H
chc t ng cho vic nng l ng. Qua kt qu ng
ng b
1989 2011 cho thi ven bin H
biu hin tr n do hong bi t ng lung lc bii t
thu hp ca C
n lua C
la Cm b i nc quai
ng thy sn. i ni cao, bi t m
ri thp x
1989 - 2011. Kt qu
ng b ca Cm gi
nhau khong 100 - lch triu ln
c ca Cm, khu vy ra m
kt qu i t t.
Bồi tụ mở rộng quỹ đất
.
,
:
, Kinh. Tuy
- -
- 2011,
13,5 - 14km
2
60 - 70m/.
160 - 165m/ 1995 - 1999. 1989 -
1995 .
Hình 4.3. Sơ đồ diện tích bồi tụ khu vực bãi
bồi cửa sông Văn Úc giai đoạn 1995-1999
Hình 4.4. Sơ đồ diện tích bồi tụ khu vực
bãi bồi từ cửa sông Văn Úc từ năm 1989
đến năm 2011
Khu v
bi t l
m bi t ng b t
, . Khu vng bi t xy ra
mnh m,
3 - 2011), khong 3 - 4 km
2
.
t s dii t nh h r
bi t n 1989 - 2011 tt 15 -
dii ven bi
. Mt s n bi t thung
Ng i di n 2011 khong
300m
2
i t bi t
4.3. Nguyên nhân gây ra tai biến xói lở - bồi tụ đới ven biển Hải Phòng
- bi t khu v
tru t gu t t u t
khu vo bi tr vi vt li
hoc cu to bi lc kh
c thm thc vt che phu kin thun l b din ra
mnh m. a, tng b m thu
xy ra v mnh. Mng b c chn
c dii t - xen k c ch din ra
i t
i ven bin Hu s chi phi ca ch nht triu thun nhu
c - i gian tring 8 - 11 gi u xung khong 12
- 16 gi. Ch nht trii ch th
tc ca Lch
Tray.
Khu vc u chu chi phi c
. u t ngo,
:
( )
, ( )
. khu v n b bc c
v b ng thi t b n c
c ca Cm s xy ra hong bi t mhin
trng xi l - bi t ti khu vu xc li.
Khi m b bin s xy ra. Nng
ti mt v n l bin s c bp.
ng hc li, b bin s b . S vn chuy bi
u cng lc b
lng h th
c lng t y, khu v
cu bi t yu.
i v i ven bin, rng ngp m t trong
nhng yu t u pho b bing chn
y, tu ki kt t
chl b biy s n ca rng ngp mi t ln
bii t nhanh li tu kin cho rng ngp mn tt. T nhng
li s n u quy hoch ca ngh trng thy
sn, mt din rng ngp mn phng ch c
ng ngp m cng ngp mn trong khu
vu giu b biu
qu ng l
b.
,
132
(5
).
,
:
,
,
, g
.
.
.
.
.
,
.
,
,
.
Chƣơng 5. CÁC GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU TAI BIẾN
5.1. Giải pháp kinh tế - k thuật
Các giải pháp dự báo, phòng tránh tai biến xói lở - bồi tụ
, , ,
. Cn bao gm t
chp thi tnh t chc di d
n hoc tm thi ra khi khu vc nguy him.
, cn gng h thng
bing b bi t m
ng dn qua li. ng d liu ki
, huyn bng h
Các giải pháp kỹ thuật
Các giải pháp công trình giảm thiểu tai biến xói lở bờ biển
H th (cc gn g
Khu vi ven bi nghim T kt hp
c hiu qu y cn tip t
ng
d t hp vi trp mn ti nhng by tr
c gi trn thm thc vt cho v b bin.
,
ng cho khu vc c
,
. H thn ch dng tm c (c g, c
nha) kt hp vi nhu tiy ch
l b bing ch
n cn tip tng ci m bo nh b bin
tng khu vc. Trong thit k u t gim thiu tai bin kt hp vi chng
p mm bng thy sy
thun li. Vi khu v hn ch, gim thin mc thp ng l ti
di b ven bin H, cn tip ta cha nhng tuyn
n, B Gia Lc, ng h thng
n, tr c, ch (bao g a Nam Triu, ca
Bng). ng tn H
khu vc - m Cp (C-
li hiu qu p tc thc hi u qu ch.
t s gi thu
,
, ;
.
Giải pháp phòng chống bồi tụ
Gi ng: i l ng lch
hay c c v c. Gii
hiu qu tc thng nhu cu sn xun phi theo d
k hoch np thu tin cc.
Gi ng: n bng
s dng nh
y h
5.2. Các giải pháp về quy hoạch
Quy hoch s dng h - m thiu tai bi
- bi t ng, cu qu t kim.
c ht cu chnh quy hoch tng th n kinh t - i theo tng khu vc da
tai bi - bi ty s c nhng khu vc
chu ng ca tai bin nhng m c h
m thing tai bin, mang li lt.
5.3. Các giải pháp về chính sách
T chc thc hit v qung h-
ng bing tai bi - bi t trong phi ven bin H
tr cng bo v rng ngp
mng quy ch bo v b biu qu h thn.
5.4. Các giải pháp về tuyên truyền giáo dục
n thc, kin thc, kinh nghi
bi - bi t c, tp hun, bng
m do, linh hot thn lp qu bo hi
nhm chia s bt thit hi cho cng chng ca tai bin.
KÊ
́
T LUÂ
̣
N
T t qu u c trong lu c mt s kt lun
khoa hc sau:
1. u t n tai bin - bi t i ven bin Hm
u t t (a mo ng bu t ng lc bin khu
vu; n cu tng b; u ca khu vc)
hosan lp m r; ng thy sn ven bin;
ch ven bin
n ven bin; thng n ti thy).
2. S ng b bin t m 2011 cho thng bing
chung ca khu vbi t ln bin vi t ng 30-
bing b nhng v
- u tng b, khu vc bi t ln bin mnh nh
i ca huyn 60 - , Kin Thy (59 - ,
); khu vng b c ca C ln bin
t - ; khu vng b cu to bn chc
gi.
- Theo ranh gic ln bin mnh nhc i ven bin
qun Hi An, huyn Kin Thy khu vc bing thp nhc
i ven bin huyi.
- ng b bing mnh nh
n 1995 - n 2007 - 2011. ng b n
1989 - n 2003 - 2007.
3. T ving b n H
v dinh m i, t
o to ra mn lch Huyn hin nay. Khu
vu hi n. Tai bin
n bi t ng lung lch khu vc xy ra mnh m Ca Cm, trong
thu hp, cn ra bin 5,5 - 6km, bi t n
ra mnh m khin cho cng Cm b dc.
4. T hin trng tai bi - bi t
n tn H xung gi
sa tuyng thng h th t h
trp mn cho khu v i - n, B-
Gia Ln 1 thuc qunh, qu a tip tc
u, m p, quy hoch, di di cng Cm (c
gim thit hi t tai bin bi t lung l
References
1. Lnh, Trn Hng Nga, T
Anh Tu n Thanh Hoa (1999), Nghiên cứu đặc điểm địa chất, địa mạo
phục vụ quy hoạch phát triển du lịch khu vực Hạ Long - Cát Bà, ch
tng th n du lch H Long - Hu gia Vi
cn Du l
2. h (1989), Đặc điểm kiến tạo và tiềm năng khoáng sản khu vực Biển Đông,
a cht Bi cn.
3. , 2011.
.
4. Nguyn Bi (1985), Báo cáo kết thúc đề tài 48.06.06 - Địa chất khoáng sản
rắn ven biển Việta chn Bin.
5. Nguyn Biu, Nguyn Th (1985), Địa chất khoáng sản ven biển
Việt Nam, Vin Khoa hc Vit Nam.
6. Nguyn Biu, Tr (1997), Báo cáo thuyết
minh bản đồ địa chất vùng biển ven bờ (0- 30m nước) Hải Phòng - Móng Cái tỉ lệ
1:500.000, a cht bin.
7. C H,
8. Cc thnh Qung Ninh, Niên giám thống kê tỉnh Quảng Ninh (2010).
9. Cc thnh H, Niên giám thống kê Hải Phòng (2010).
10. Nguy (1977), Nghiên cứu xác định nguyên nhân biển lấn vào đảo
Cát Hải và bước đẩu đề xuất biện pháp công trình phòng chống chủ yếu, Tuyn tp
ng bin, tp IV, i (1997).
11. Nguyn Hu C (1995), Những đặc trưng cơ bản về môi trường địa chất
vùng vịnh Hạ Long, Tuyn tng bin, tp IV, NXB Khoa hc
thui (1997).
12. Nguyc C (1993), Đặc điểm địa hóa bãi triều cửa sông ven biển Hải Phòng -
Quảng Yên, Lun si hc Khoa hc T i hc Quc
i.
13. n Minh Hi (2009), Báo cáo “Điều tra đặc điểm địa
chất, địa động lực, địa chất khoáng sản, địa chất môi trường và dự báo tai biến địa
chất vùng biển Hải Phòng – Quảng Ninh từ 0- 30 m nước tỷ lệ 1:100.000 và vùng
biển trọng điểm Bạch Long Vỹ tỷ lệ 1:50.000, D a cha
ng la chn, a ch a ch
n Vit Nam".
14. Nguy Thu Hi n Hnh Q
(1999), Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ đánh giá môi trường chiến lược quy hoạch
phát triển thành phố Hạ Long và vùng lân cận, ứng dụng viễn thám và hệ thông tin
địa lý trong quy hoạch môi trường, D n bn vng
Vit Nam do Cng Flemish, B .
15. Dự báo hiện tượng xói lở, bồi tụ bờ biển, cửa sông và các giải pháp phòng tránh KC-
09-05 (2001-2004), B Khoa h.
16. Nguyi (1996), Điều tra địa chất đô thị thành phố Hải Phòng,
a ch Vit Nam, Ca cht Vit Nam, B p - B ng.
17.
,
h Tính toán và phân
tích xu thế bồi t ụ xói lở khu vực Cửa Đáy,
o Khoa hc
ng, Th
h XV,
2, Th-
, NXB Khoa h
-246.
18. Hiện trạng và nguyên nhân bồi xói dải bờ biển Việt Nam- Đề xuất các biện pháp
KHKT bảo vệ và khai thác vùng đất ven biển KT-03-14 (1991-1995), B Khoa hc
.
19. Nguyn Chu H1996), Sử dụng hợp lý các hệ sinh thái tiêu biểu ven bờ Việt
Nam, - 03 - 11.
20. Nguyn Chu Hi, Tr c Th (1997), Đánh giá ảnh hưởng của đập
Đình Vũ đến động lực của vùng Cửa Cấm - Nam Triệu liên quan đến sa bồi luồng tàu
cảng Hải Phòng, Tuyn tng bin, tp IV, i (1997).
21. Thu Hin (2005), Nghiên cứu, xác lập cơ sở khoa học cho việc quy hoạch,
quản lý môi trường vùng Hải Phòng và phụ cận, Lun s, i hc
Khoa hc T , i hc Qui.
22. Nghiên cứu dự báo phòng chống sạt lở bờ sông, bờ biển Miền Trung KHCN-5B
(1999-2000), B Khoa h.
23. Nguyn Th Minh Ngc, Mai Trng Nhu Thu Linh, Nguyn Th Hng Hu,
Phm Bo Ngc (2008), Đánh giá mức độ tổn thương của vịnh Tiên Yên - Hà Cối
(tỉnh Quảng Ninh), phục vụ quy hoạch sử dụng bền vững tài nguyên - môi trường,
Tuyn ti ngh a cht bin Vin bn v, Qung
Ninh, 10/2008, tr 619-631.
24. Mai Trng NhuNghiên cứu và lập bản đồ địa chất môi trường biển
nông ven bờ (0-30m nước) Nga Sơn – Hải Phòng, tỷ lệ 1: 500.000
a cht bii.
25. Mai Trng Nhu (2007), Hợp phần “Đất ngập nước ven biển Việt Nam”
thuộc dự án “Ngăn ngừa xu hướng suy thoái môi trường biển Đông và vịnh Thái
Lan”, i hc Qui.
26. Phm Th ng (1998), Dự án cải tạo và nâng cấp Cảng Hải Phòng giai đoạn 2
(tóm tắt báo cáo nghiên cứu khả thi), Tng cn thit k n ti,
B n ti.
27. Nguyn Th (2002), Áp dụng mô hình toán trong nghiên cứu và dự báo hiện
tượng bồi tụ và xói lở vùng cửa sông ven biển Việt Nam, Proceedings of the meeting
on coastal dynamics, Nam Dinh.
28. Nguyn Th Nguyn Minh HuBiến
động trầm tích và diễn biến hình thái khu vực cửa sông ven bờ Cửa Tùng, Quảng Trị,
Tc T Tp 26, s 3S, 427.
29. Nguyn Th n Minh Hun (2011), Nghiên cứu bồi lấp cửa Ba Lai, Bến
Tre, Tc T Tp 27, s 1S,
211-217.
30. Trc Thnh, Nguyc C, Nguyn Hu C n (2000), Nghiên
cứu dự báo, phòng chống sạt lở bờ biển Bắc Bộ từ Quảng Ninh tới Thanh Hoá,
ng hp D c lp cc KHCN - 5A, ti Vi
ng bin.
31. Trc Thnh (2004), Dự báo hiện tượng xói lở, bồi tụ bờ biển cửa sông miền Bắc
và giải pháp phòng chống, ti Vin Ving bin.
32. Tr n, Nguyn Th , Áp dụng mô hình SBEACH
tính toán biến dạng địa hình đáy khu vực phía nam đảo Cát Hải,
ng bin, Ti, trang 23 - 32.
33. Nguyn Th n Quang Tin (2005), Xây
dựng triển khai quy trình tính toán và dự báo xói lở bờ biển cửa song
ng Bin, NXB KHKT, Hanoi, p. 236.
34. ng, Trc Th Th Thu Trang (2007),
Nạo vét ở cảng Hải Phòng và một số ảnh hưởng của nó đến môi trường và hệ sinh
thái biển, i hi Vit Nam, trang 202 - 209.