Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Võ Nguyên Giáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 12 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THCS VÕ NGUN GIÁP

ĐÈ THỊ HỌC KÌ I
MƠN HĨA HỌC 9
NĂM HỌC 2021-2022

Đề số 1

Câu 1. Cơng thức hóa học của axit clohiđric là

A. HCI.

B. HạSOu.

C. NaCl.

D. HNO3.

A. FeCh.

B. Ee;(SO¿)a.

C. FeSOx.

D. Fe2(SO3)3.

A. natri sunfat.

B. natri hidrosunfit



C. natri hidrosufat

D. natri sunfit.

Câu 2. Sắt (II) sunfat có cơng thức hóa học là
Câu 3. Hợp chất NaHSO; có tên gọi là

Câu 4. Dãy các chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A,. KaO, SO¿.

B. CuO, Na2O.

C. P2Os, SO3.

D. CaO, CO».

Câu 5. Hoa tan 11,2 gam CaO vào nước dư thu duoc 500 ml dung dich X. Néng độ mol của chất tan
trong X la
A. 1M.

B. 0,5M.

Œ. 0,2M.

D. 0.4M.

Câu 6. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H;SOx loãng là
A. Fe, Cu, Mg.


B. Zn, Fe, Cu.

C. Zn, Fe, Al.

D. Fe, Zn, Ag.

Câu 7. Muốn pha loãng axit sunfric đặc ta phải
A. rót nước vào axIt đặc.

B. rót từ từ nước vào axIt đặc.

C. rot nhanh axit đặc vào nước.

D. rót từ từ axit đặc vào nước.

Câu 8. Hịa tan hồn tồn 6,5 gam Zn bằng dung dịch HzSO¿ lỗng, thu được V lít Hạ (đktc). Giá trị của
V ila
A. 2,24.

B. 1,12.

Œ. 4,48.

D. 3,36.

C. No.

D. HCl.

C. NaOH, Ba(OH);.


D.

Câu 9. NaOH có thể làm khơ chất khí âm nao sau day?
A. CO».
Câu 10.

B. SO¿.
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là

A. HCl, HNO3.

B. NaCl, KNOs.

Nước

cất,

nước

muối.

Câu II.

Để trung hòa 100 ml dung dịch H;SO¿ 2M cần dùng V ml dung dich NaOH 1M. Gid tri của V


A. 100.
Câu 12.


B. 200.
Cho

C. 300.

D. 400.

10,6 gam một muối cacbonat của kim loại M (hóa trị I) tác dụng với lượng dư dung dịch

HCI, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí CO; (đktc). Kim loại M là
A.Na.
Cau 13.

B. K.

C. Ag.

D. Ca.

Cho 200 ml dung dich Na2SO, aM tac dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch BaCl; 10,4%. Giá

trị của a là

A. 0,5.

B. 1.

C. 0,1.

Câu 14. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. nhôm (AI).
B. bac (Ag).
C. đồng (Cu).
Cau 15.

D. 1,5.
D. sắt (Fe).

Dãy kim loại nào tác dụng được với dung dịch Cu(NO2); tạo thành kim loại đồng?


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. Al, Zn, Fe.
Cau 16.

C. Zn, Pb, Au.

D. Na, Mg, Al.

Các kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCI vừa tác dụng được với dung dịch KOH.

A. Fe, Al
Câu 17.

B. Mg, Fe, Ag.
B. Ag, Zn

C. Al, Cu


D. Al, Zn

Hoà tan hết 12 gam một kim loại (hoá tri II) bằng dung dịch HạSO¿ lỗng thu được I1,2 lít khí

H; (ở đktc). Kim loại này là
A. Zn.
Câu 18.

B. Fe.

D. Mg.

€. bôxIt.

D. pirit.

Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng

A. hematit.
Cau 19.

C. Ca.

B. manhetit.

Cho 10,8 ø một kim loại M (hóa tri HI) phản ứng với khí clo tạo thành 53,4g muối. Kim loại M


A. Na.
Câu 20.


B. Fe.

C. Al.

D. Mg.

Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,...

trong đó hàm lượng cacbon chiếm

A. từ 2 % đến
6 %.
Câu 21.

B. dưới
2 %.

Œ. từ 2 % đến5 %.

D. trên
6 %.

Một tân quặng manhetit chứa 81,2 % FesOx. Khối lượng Fe có trong quặng là

A. 858 kg.

B. 885 kg.

C. 588 kg.


D. 724 kg.

Câu 22. Nhitng mot dinh st sach vao dung dich Cu(NO3)9. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra, làm khô,
thây khối lượng đinh sắt tăng 1 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 3,5 gam.
Cau 23.

B. 2,8 gam.

C. 7,0 gam.

D. 5,6 gam.

Phương trình hóa học nào sau đây khơng đúng?

A. 2Ee + 3H;SOuuoậng —> Fez(SOa)a + 3H¡.

B. Ca + 2H2O —> Ca(OH); + Hạ.

C. 2Al + FeaOs —'—> AlaO¿ + 2Ee.

D. 4Cr + 3O; ——> 2Cr;O;

Câu 24.

Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCI.


B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNOa.

C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fea(SO¿)a.

D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO¿.

Câu 25.

C6 3 oxit mau trang: MgO, AlzOs:, Na;O. Có thể nhận biết được các chất đó băng thuốc

thử nào sau đây?
A. Chỉ dùng thêm q tím.

B. Chỉ dùng thêm axit HCI.

C. Chỉ dùng thêm axit HạSOa,.

D. Chỉ dùng thêm nước.

Câu 26.

Hấp thụ hoàn toàn 4.48 lít khí COs (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH), 1M, thu duoc m gam

két tua. Gia tri của m là

A. 5.
Câu 27.

B. 20.
Œ. 10.

D. 15.
Để làm sạch dung dịch Cu(NO2); có lẫn tạp chất AgNOx, ta có thể sử dụng

A. Mg.

Câu 28.

B. Cu.

Œ. Fe.

D. Au.

Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl; đến khi kết tủa không tạo thêm nữa thì

dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất răn nào sau đây?
A. Cu.
Cau 29.

B. CuO.
Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gdm

C. Cu20.
Fe203, MgO,

D. Cu(OH);¿.
ZnO trong 500 ml axit H2SO,4 0,1M

(vừa đú). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là
A. 6,81 gam.


B. 4,81 gam.

C. 3,81 gam.

D. 5,81 gam.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 30.

Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNOa và 0,05 mol Cu(NOa);. Sau

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám
vào thanh sắt). Giá trị của m là
A. 2,00.

B. 3,60.

Œ. 1,44.

D. 5,36

Đề số 2
Câu 1.

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

A. MgO.


B. CaO.

C. CO.

D. SO».

Câu 2. Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyên thành màu đỏ là
A. MgO.

B. PạO:.

Œ. K:O.

D. CaO.

Câu 3. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxít là:
A. CaCO; va HCI.

B. Na2SO3 va H2SQOx,.

C. CuCl, va KOH.

D. K;COa và HNOa.

Câu 4. Axit clohiđric đều tác dụng được với các kim loại trong dãy nào sau đây?
A. Al, Cu, Zn, Fe.

B. Al, Fe, Mg, Ag.


C. Al, Fe, Mg, Cu.

D. Al, Fe, Mg, Zn.

Câu 5. Axit HCI tác dụng với nhóm chất nào sau đây?
A. AlaOa, CaO, SO¿, FeaOa.

B. CuO, FezOa, AlaO›, NaOH.

C. NO», Zn, Fe203, AlbO3.

D. CQO, ZnO, Fe2O3, CaO.

Cau 6.

Cap chat tac dụng được với dung dịch NaOH là

A, CO, SO¿.

B. SO;, SƠ.

C. FeO, Fe203.

D. NO, NOa.

Câu 7. Có thể làm sạch Na từ hỗn hợp Nz, COz, SO› bằng cách cho hỗn hợp này đi qua một lượng dư
dung dịch
A. HaSO¿ đặc.

B. NaOH đặc.


C. CaCl.

D. CuSOi.

Cau 8. Khi nung nong cac hidroxit Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)», thu dugc cac oxit tương ứng
la:
A. FeO, Al,O3, CuO, ZnO.

B. Fe2O3, AloO3, CuO, ZnO.

C. Fe304, AloO3, CuO, ZnO. D. Fe2O3, Al,O3, Cu.O, ZnO.

Cau 9. Dung dịch X có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch bari nitrat. Dung dịch X là
A. HCI. B. Na;SƠu.

Câu 10.

€. HạSO¿.

D. Ca(OH)».

Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mâu đá vôi cho đến dư axit. Hiện

tượng xảy ra là:
A. Sủi bọt khí, đá vơi khơng tan.

B. Đá vơi tan dân, khơng sửi bọt khí.

C. Khong sti bọt khí, đá vơi khơng tan.


D. Súi bọt khí, đá vôi tan dan.

Cau 11.
A. CaCl.
Cau 12.

Chat nao sau day không bị nhiệt phân?
B. NaHCOs3.

C. Mg(OH)p.

D. CaCOs.

Ngâm một đỉnh sắt sạch trong dung dich đồng(II) sunfat có màu xanh. Hiện tượng xảy ra


A. Chỉ có màu xanh của dung dịch ban đầu nhạt dân.

B. Chỉ một phân đinh sắt bị hoà tan.
C. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt khơng bị hồ tan.
D. Một phan đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, màu xanh của dung dịch ban
đầu nhạt dân.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13.

Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không xảy ra?


A. Dung dich bari hidroxit va dung dich axit clohidric.
B. Dung dich déng(II) sunfat và dung dịch natri hidroxit.
C. Dung dich natri cacbonat va dung dich kali clorua.
D. Dung dich bari clorua va dung dich natri sunfat.
Cau 14.

Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhat?

A. NH4NOs3.
Cau 15.

B. NH,Cl.

C. (NH4)2SOx.

D. (NH2)2CO.

Có 5 dung dịch H;Sa, Na;COa, BaCl¿, NaHCOz, Mg(NO2);. Cho các dung dich tac dung

với nhau từng đôi một. Số kết tủa tạo thành là
A.2.

B.3.

Câu 16.

Œ. 4.

D. 5.


Đề nhận biết các oxit KzO, Al;Os, CuO, ta có thể dùng:

A. Dùng axit HCI.

B. Dùng HO va dung dich NaCl.

C. Ding H20 va NaOH.

D. Dung NaOH.

Cau 17.

Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. ZnCl.

B. MgCl.

Cau 18.

C. NaCl.

D. FeCls.

Lấy cùng khối lượng nhôm và kẽm cho tác dụng hết với dung dịch axit HCI thì

A. nhơm giải phóng hiđro nhiều hơn kẽm.
B. kẽm giải phóng hiđro nhiều hơn nhơm.
€. nhơm và kẽm giải phóng cùng một lượng hiđro.

D. lượng H; do nhôm sinh ra gấp đôi do kẽm sinh ra.

Câu 19.

Có một mẫu dung dich MgSO, bi lan tạp chất là ZnSO¿, có thể làm sạch mẫu dung dịch

này bằng kim loại nào?
A.Zn.

B.Mg.

Cau 20.

C. Fe.

D. Cu.

Khi cho mau Zn vao binh dung dung dịch X, thì thây khối lượng chất rắn trong bình từ từ

tăng lên. Dung dịch X là
A. Cu(NOab.
Câu 21.
A. Cu

+ 2FeC]:a

B. AgNO:.

Œ. KNO¿.


D. Fe(NOa}a.

Phương trình hóa học nào sau đây sai?
(dung dịch) ———>

CuCl›

+ 2FeCl.

B. Hạ + CuO —'—> Cu + HạO.
€Œ. 2Na + 2H2O
D.

Fe

+ ZnSOx

Câu 22.

——>

2NaOH

(dung dịch)

+ Hạ.
FeSOx

+ Zn.


Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dân từ trái sang

phải là
A. Mg, K, Fe, Cu.

Cau 23.

C. K, Mg, Fe, Cu.

D. Cu, Fe, Mg, K.

Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hịa tan được trong dung dịch NaOH lỗng là

A, Cr, Zn.

Cau 24.

B. Cu, Fe, K, Mg.
B. Al, Zn, Cr.

C, Al, Zn.

Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH, thấy có hiện tượng:

A. Lá nhơm tan dan, có kết tủa trắng.

B. lá nhơm khơng bị hịa tan.

D. Al, Cr.



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Lá nhôm tan dân, có khí khơng màu thốt ra.
D. Lá nhơm tan dân, dung dịch chuyển thành màu xanh lam.

Câu 25.

Cho sơ đơ phản ứng sau: AI———>X———>AI,(SO,),——>AICI,. X có thể là:

A. AlaOa.
Cau 26.

B. Al(OH)3.

C. AICI.

D. Al(NO3)3.

Cho phản ứng của Fe với oxI như hình vẽ sau. Vai trị của lớp nước ở đáy bình là
Hước

| +—
_-w sat
a
__—* Q,
+ ——>
a ”
:
than


A. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn.
B. Hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước.
€. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh.

D. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn; hòa tan oxi dé phan ứng với Fe trong nước:
tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh.
Câu 27.

Quặng manhetit chứa

A. FeCl.

B. Fe2O3.

Câu 28.

Đinh sắt không bị ăn mịn khi để trong:

A. Khơng khí khơ, đậy kín.

D. FeO.

B. Nước có hịa tan khí oxi.

C. Dung dịch muối ăn.
Cau 29.

C. Fe304.


D. Dung dich déng(II) sunfat.

Các dụng cụ như: cuốc, xẻng, dao, rựa, búa... Khi lao động xong thì người ta phải lau,

chùi

(vệ sinh) các thiết bị này. Việc làm này nhằm mục đích đúng nhất là:
A. Thể hiện tính cần thận của người lao động.
B. Làm các thiết bị không bị gỉ.
C. Dé cho mau bén (sắc).

D. Để sau này bán lại không bị lỗ.
Cau 30.

Hoda tan 6,2 gam Na2O vao nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dich thu

được là

A. 0,1M.
Câu 31.

B. 0,2 M.

Œ. 0,3M.

D. 0,4M.

Hòa tan 14,2 gam P¿Os vào m gam dung dịch HạPOx 35%, thu được dung dịch H:PO¿ có

nơng độ là 50%. Giá trị của m là

A. 17,99 gam.
Câu 32.

B. 47,3 gam.
Khi cho 100 ml dung dich KOH

€. 63,3 gam.

D. 58,26 gam.

1M vào 100 ml dung dich HCl, thu dugc dung dich có

chứa 6,525 gam chất tan. Nơng độ mol của HCI trong dung dịch đã dùng là
A. 0,75M.
Câu 34.

A. 2,24 lit.
Cau 34.

B. 0,5M.

Œ. 0,25M.

Cho 0,I mol Ba(OH}; vào dung dịch NHaNO:

B. 4,48 lit.

D.1M.

dư thì thê tích khí (đktc) thu được là


Œ. 22,4 lít.

D. 44,8 lit.

Tron lẫn một dung dịch có chứa 34 gam AgNO3 voi mot dung dich chita 17,55 gam NaCl.

Khối lượng kết tủa thu được là


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 27,8 gam.

Câu 35.

B. 27 gam.

C. 28,8 gam.

D. 28,7 gam.

Để chuyển 11,2 gam Fe thanh FeCl thi thể tích khí clo (đktc) cần dùng là

A. 8,96 lit.
Cau 36.

B. 3,36 lit.

C. 6,72 lit.


D. 2,24 lit.

Oxi hod hoan toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và AI có tỉ lệ mol 1:1 thu được 13,1 gam

hỗn hợp Y gồm các oxit. Giá trị của m là
A. 7,4.

B. 8,7.

Cau 37.

C. 9,1.

D. 10.

Cho bột nhôm du vao 100 ml dung dich CuSO, 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,

thu được m gam Cu. Giá tri của m là
A. 0,64. B. 1,28.
Cau 38.

C. 1,92.

D. 0,32.

Nhung cây đỉnh sắt có khối lượng 2 gam vào dung dich déng(II) sunfat, sau phan tg lay

thanh sắt ra rửa sạch, sây khơ có khối lượng 2,4 gam, khối lượng sắt tham gia phản ứng là
A. 2,8 gam.

Cau 39.

B. 28 gam.

C. 5,6 gam.

D. 56 gam.

Nhúng một lá nhôm vào dung dịch CuSỊa. Sau một thời gian, lây lá nhơm ra khỏi dung

dịch thì thây khối lượng dung dịch giảm 1,38 gam. Khối lượng của AI đã tham gia phản ứng là
A. 0,27 gam.
Cau 40.

B. 0,54 gam.

C. 0,81 gam.

D. 1,08 gam.

Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gdm Cu(NO3)2 0,2M

va AgNO; 0,2M. Sau một thời gian lây thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân duoc 101,72 gam (giả

thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 2,16 gam.

B. 0,84 gam.

C. 1,72 gam.


D. 1,40 gam.

Đề số 3

I— PHẢN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Dãy các chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. KzO, SƠ¿.

B. CuO, NaaO.

€, P;Os, SO:.

D. CaO, CO¿.

Câu 2. Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCI tạo thành muối và nước là
A. CO, SO2, CuO.

B. SQ, Na2O, CaO.

C. CuO, NaO, CaO.

D. CaO, SO», CuO.

Câu 3. Muốn pha lỗng axit sunfuric đặc ta phải
A. rót nước vào axIt đặc.

B. rót từ từ nước vào axIt đặc.

Œ. rót nhanh axIt đặc vào nước.


D. rót từ từ axit đặc vào nước.

Câu 4. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. nhôm (AI).
B. bac (Ag).
C. đồng (Cu).

D. sắt (Fe).

Câu 5. Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm?
A.Mg

B.AI

C. Fe

D. Ag

Câu 6. Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng
A. hematit.

B. manhetit.

€. bôxIt.

D. pirit.

Câu 7. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số ngun tơ khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. trên2 %.


B. dưới 2 %.

C. từ 2 % đến5 %.

D. trên 5%.

Câu 8. (QG.19 - 201). Đốt cháy hoàn tồn m gam AI trong khí O; dư, thu được 10,2 gam AlaOa. Gia tri

của m là
A.3,6.

B.4,8.

€. 5.4.

D. 2,7.

Câu 9. Để làm khơ một mẫu khí SO; âm (lẫn hơi nước) ta dẫn mẫu khí này qua


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. NaOH đặc.

B. nước vơi trong.

Câu 10. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là

A. HCI, HNO¿.


B. NaCl, KNO3.

€. H;SO;¿ đặc.

D. dung dịch HCI.

C. NaOH, Ba(OH)).

D. Nước cất, nước muối.

Câu 11. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?
A. 2Na + 2H2O —›

2NaOH + H;

C. Zn + HạSO¿ —> Zn§O¿+H;

B. BaO + HO

—›

Ba(OH);

D. BaCla+H;SOa
—> BaSO¿ + 2HCI

Câu 12. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dich CuC1; đến khi kết tủa không tạo thêm nữa thi
dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất răn nào sau đây?
A.€u.


B, CuO.

C. Cu,0.

D. Cu(OH}›.

Câu 13. Dung dịch FeCl; có lẫn tạp chất là CuCl› có thể dùng kim loại nào sau đây đề làm sạch
dung dich FeCl, trén?

A.Zn

B.FEe

C. Mg

D. Ag

Câu 14. Hoà tan 16,8g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCI dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí Hạ (ở

đktc). Kim loại đem hoà tan là
A.Mg

B.Zn

C. Pb

D. Fe

Câu 15. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCI dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn


tồn thu được 4.48 lít khí H; và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A.6,4.

B.8,5.

Œ. 2,2.

D. 2,0.

Câu 16. (C.14): Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO¿. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm
0.8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 8,4 gam.

B. 6,4 gam.

C. 11,2 gam.

D. 5,6 gam.

II — PHAN TU LUAN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

Fe—"_>FeCl, —2 > Fe(OH),
2 >Fe,O, > Feđ> FeCl,
â > Fe(OH),

ằFeOđ> eS,

Cõu 2 (1 diém): Bang phuong pháp hóa học hãy nhận biết các chất răn sau: AI, Mg, Cu.


Câu 3 (3 điểm): Cho 340 ml dung dịch đồng (II sunfat 2M tác dụng với dung dịch NaOH đư thì thu
duoc dung dich A va két tua B.

(a) Viết PTHH và tính khối lượng kết tủa B.
(b) Nung kết tủa B đến khối lượng không đổi thu được m gam chat ran. Tinh m.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(c) Nếu cho lượng đồng (II) sunfat ở trên tác dụng với 200 gam dung dich NaOH 32% (D = 1,25 g/ml).
Tính nồng độ mol/1 của các chất trong dung dịch thu được.

Lời giải
Nouso, = 0.34.2 = 0,68(mol).
(a) PTHH: CuSO, + 2NaOH —> Cu(OH);| + Na;SO¿
0,68

—>

0,68

(mol)

Theo PTHH ta có: nc„o.;, = nọ, = 0,68mol >m, ,o;, = 0,68.98= 66,64 gam.
(b) PTHH: Cu(OH); —“—> CuO + HạO
068




0,68

mol

Theo PTHH ta c6: Nao = Ngyou, = 9,68mol >m = mạo = 0,68.80 = 34,4gam.
m„/C%_

200.32

G9 Pưn = 1008, — “100.

=64gam=>Ny,o4 = = =1,6mol.

PTHH: CuSOx + 2NaOH —> Cu(OH)›| + Na;SOx

Ban dau:

0,68

Pu:

<

CuSO, hét, NaOH du = tinh theo CuSO,

0,68 — 1,36

Sau pư:




0,68

0,24

Vy = ve _
CM(a,so,)

1,6

>>

n

= V

0,68

= 05

0,68

(mol)
(mol)

160ml = 0,161 => Ved sau = 0,34 + 0,16 = 0,5 lit.
= 1,36M

'OM(NaOHd-)


n

= V

0,24

= 05

= 0,48M

Đề số 4
Câu 1: (2.0 điểm)
a. Trình bày tính chất hóa học của axit. Viết phương trình hóa học minh họa.

b. Hãy giải thích vì sao trong bất cứ hồn cảnh nào cũng khơng được cho axit đậm đặc vào nước.
Câu 2: (2.0 điểm)
Phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học:
a. HNO3, HCl, BaClo, NaOH
b. Al, Fe, Cu

Câu 3: (7.0 điểm)

Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Na > NaOH

> NavCO;3 > Na;SOu > NaCl

Câu 4: (2.0 điểm)
Sau một lần đi tham quan nhà máy, khi về lớp làm bài tập tường trình thầy giáo có đặt ra một câu hỏi
thực tế: “Khí SĨ› và CĨa do nhà máy thải ra gây ơ nhiễm khơng khí rất nặng. Vậy em hãy nêu lên cách


để loại bỏ bót lượng khí trên trước khi thải ra mơi trường ”. Bạn Ân cảm thây rất khó và khơng biết cách
trả lời em hãy hỗ trợ bạn ấy để giải quyết câu hỏi này.

Câu 5: (3.0 điểm)

Biết 2,24 lít khí Cacbonic (đktc) tác dụng hết với 200 ml dung dịch Ba(OH);, sản phẩm thu được là


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

muối trung hòa vả nước.
a. Viết phương trình xảy ra.

b. Tính nồng độ mol của dung dich Ba(OH), can dung.
c. Tính khói lượng kết tủa thu được.

DAP AN DE SO 4

Cau 1:
a. TCHH cua axit:

- Axit lam d6i mau quy tim thanh mau đỏ.
- AXit tác dụng với oxit bazo tạo thành muối vả nước.
H2SO,4 + CaO > CaSO, + H20
- Axit tác dụng với bazo tạo thành muối và nước.
H2SO, + Ca(OH)2 > CaSO, + 2H2O
- Axit tác dụng với kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hidro.
2Fe + 60HCI > 2FeC]1a + 3H;
- Axit tác dụng với muối tạo thành muối mới và axit mới.

H;SO¿ + BaCl¿ > BaSO¿ + 2HCI
b. Khi axit gặp nước sẽ xảy ra quá trình hidrat hóa, đồng thời sẽ tỏa ra I lượng nhiệt lớn. Axit đặc lại
nặng hơn nước nên khi cho nước vào axIf thì nước sẽ nơi lên trên mặt axit, nhiệt tỏa ra làm cho axit sôi

mãnh liệt và bắn tung tóa gây nguy hiểm
Câu 2: Học sinh nhận biết đúng và viết phương trình xảy ra đúng.
Cau 3:
2Na + 2H2O > 2NaQOH + Ho
2NaOH + CO; > Na;COa + H2O
Naz2CO3 + H2SO4 > Na2SOq4 + H20 + CO?
NasSOx + BaCl > NaCl + BaSO,

Câu 4: Trước khi thải phải có hệ thống lọc khí chứa Ca(OH)»s.
Câu 5: Học sinh giải đúng kết quả và giáo viên chấm. Tùy theo mỗi học sinh có cách giải khác nhau

nhưng miễn kết quả đúng là cho điêm.
Đề số 5
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau.
Câu 1. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. 2Fe + 3Cla -> 2FeCla

B. 2COz; + Ca(OH); -> Ca(HCOk);

€C. 2NaCl + H;SŠSO¿ -> NazSO¿ + 2HC]

D. Fe + CuSQ, -> FeSO, + Cu

Câu 2. Ngâm một lá Zn dư vào 200 ml dung dich AgNO; 1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu
được là:


A. 6,5 gam.

B. 10,8 gam.

C. 13 gam.

D. 21,6 gam.

Cau 3. C6 cdc chat dung riéng biét trong mdi éng nghiém sau day: Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SOx.
Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với:
A. Al, CO, FeSO4, H2SO4

B. Fe, CO2, FeSOa, HaSOÒ¿

C. Al, Fe, CuO, FeSO,

D. AI, Fe, CO;, H2SO,


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cầu 4. Kim loại X có những tính chất hóa học sau:
- Phản ứng với oxIt khi nung nóng.

- Phản ứng với dung dịch AgNOa.
- Phản ứng với dung dịch HạSO¿ loãng giải phóng khí Hạ và muối của kim loại hóa tri I. Kim loai X 1a:

A. Cu.


B. Fe.

C. Al.

D. Na.

I. Tự luận (8,0 điểm).
Câu 5. Viết phương trình hóa học hồn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện (nêu có).
AI ——> Fe ——>

FeCla ——> Fe(OH); ——>

Fe¿Oa.

Câu 6. Băng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau:

NaOH, H;SO¿, Na;SO¿, HCI. Viết phương trình hóa học (nếu có).
Câu 7. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HaSO¿ lỗng, dư thu được 4.48 lít khí (đktc)
và thây cịn 8,8 gam chất rắn khơng tan. Lây phần chất rắn không tan ra thu được 250 ml dung dich Y.
a) Xác định phần trăm về khối lượng các chất trong X.
b) Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với BaCl; thu được 69,9 gam kết tủa. Tính nơng độ mol các chất trong
Y.
e) Nếu cho 12 gam X vào 300 ml dung dich AgNO; 0,8M. Sau một thời gian thu được 28 gam chất rắn Z.
Tính khối lượng của Ag có trong Z2

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Môi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu

1


2

3

Dap an

C

D

A

I. Tự luận (8,0 điểm).
Câu 5: 2AI + 3FeC]; -> 2AICIH: + 3Fe
2Fe + 3C]; -> 2FeC]:

FeCls + 3KOH -> Fe(OH); + 3KCI
t?

2Fe(OH)3



Fe203

+ 3H2O

Câu 6: Học sinh trình bày được cách nhận biết và viết được PTHH
oo


ek

4,48



CâuA 7: - Theo giả thiệt ta cd: Ny, = >

= 0,2 mol

- Phuong trinh héa hoc: Fe + H2SO, -> FeSO, + H;

(1)

Theo PTHH (1) tacé: Ngg = Ny, = 0,2 mol

> m,, = 0,2.56 =>

m,, = 11,2 (gam)

Suy ra, gia tri m la: m = 11,2 + 8,8 => m = 20 (gam)

a. Vay thanh phan phan tram vé khói lượng các chất trong X là:

%MNre =

11,2

20 . 100% = 56%


Và %mnc„ = 100% — 56% =>
b.Phương trình hóa học:
BaCl›

+ FeSO,

-> BaSQ,

+ FeCl,

(2)

%%?mn-„ = 44%

4


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

BaCl1; + H›SO¿ -> BaSOa + 2HCI
Theo giả thiết , ta có: TipasO,

(3)
69,99

=

233


=>

NBasO,

=

0,3 mol

Khi đó theo PTHH (1), (2), (3) ta có:
Trreso,(y)

=

0,2 mol

va NH, S04(Y)

=

0,1

mol

Vậy nông độ mol các chat trong Y 12:

0,2
CM reso,




Và CM oso.

0.25

=>

,

0,1

525

CMpeso.

>

= 0,8M

My sọ, “ 0,4M

c. Theo giả thiết và kết quả ở phần (a) ta có:
Trong 20 gam X có 0,2 mol Fe va 0,1375 mol Cu

Vậy trong 12 gam X có 0,12 mol Fe và 0,0825 mol Cu

Va Nggno, = 0,3.0,8 => nạụ„wo, = 0,24 moi
- Phương trình hóa học có thê:
Fe + 2AgNQO: -> Fe(NO2a); + 2Ag (4)
Hoặc Cu + 2AgNO3


-> Cu(NO3)2 + 2Ag (5)

Hoac Fe(NO3)2 + AgNO3

-> Fe(NO3)3 + Ag (6)

- Dựa vào PTHH và giữ kiện đề bài, học sinh tìm được số mol của Ag trong Z là 0,2 mol. Từ đó xác định
được khối lượng của Aøg trong Z là 21,6 gam.


@

——--

:

`

=

lay

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

`

HQ@C24;:

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội

dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-

Luyén thí ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh

tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
-

Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán

các trường P7NK,

Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-G)),

Chuyên khác cùng 7%.7zàn Nam Dũng.

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

TS. Pham Sỹ Nam,

TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức


Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em

HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ
Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trinh, TS. Tran Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc Bá
Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
II.
Kénh hoc tap mién phi
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bai giảng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12

tất cả các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho
tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa
đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.



×