Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề cương ôn tập giữa HK2 môn Địa Lý 12 năm 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (902.68 KB, 10 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE CUONG ON TAP GIUA HOC KI II MON DIA Li 12 NAM 2021-2022
A. Ly Thuyét
I. Nội dung kiến thức
1. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư

- Trình bày được một số đặc điểm dân số và phân bố dân cư Việt Nam
- Biết được một số chính sách dân số ở nước ta

- Phân tích được nguyên nhân của dân số đông, gia tăng dân số nhanh và sự phân bó dân cư chưa hợp lí.
2. Lao động và việc làm
- Trình bày được một số đặc điểm của ngn lao động và việc sử dụng lao động ở nước ta.

- Phân tích được vì sao việc làm đang là vân đề gay gắt của nước ta và hướng giải quyết.
3. Đơ thị hóa
- Trình bày được sự phân bố mạng lưới đơ thị ở nước ta
- Trình bày được một số đặc điểm đơ thị hố ở Việt Nam. Nguyên nhân và hậu quả.
- Liên hệ được viéc gia tang dan số nhanh với đặc điểm đơ thị hóa của nước ta.

4. Đối mới và hội nhập - Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
- Biết công cuộc Đổi mới ở nước ta là một cuộc cải cách toàn diện về kinh tế — xã hội ; bối cảnh và cơng
cuộc hội nhập của nước ta.

- Trình bày được ý nghĩa của chuyên dịch cơ câu kinh tế đối với sự phát triển kinh tế nước ta.
- Phân tích được sự chuyển

dịch cơ câu kinh tế ở nước ta.

5. Một số vẫn đề phát triển và phân bố nông nghiệp
- Trình bày được sự phân bố một số cây trồng, vật ni chính của nước ta.


- Trình bày được cơ câu của ngành nơng nghiệp, tình hình phát triển một số cây trơng, vật ni chính của
nước ta và ngun nhân.

- Phân tích được điều kiện, tình hình phát triển, phân bố ngành thuý sản và một số phương hướng phát triển
ngành thuỷ sản của nước ta.

- Phân tích được vai trị, tình hình phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp, một số vấn đề lớn trong phát
triển lâm nghiệp.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Chứng minh được xu hướng chuyền dịch cơ câu nông nghiệp.

IL. Kĩ năng (đọc bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam; làm việc với bảng số liệu, biểu đô)
- Đọc được các bản đơ, Atlat Địa lí Việt Nam với nội dung về các đối tượng địa lí kinh tế - xã hội.
- Nhận xét được bảng số liệu, biểu đô, các đối tượng địa lí kinh tế - xã hội trên bản đơ, Atlat Địa lí Việt
Nam.

- Vẽ biểu đơ, nhận xét, so sánh và giải thích được số liệu liên quan đến kinh tế xã hội Việt Nam.
HI. Phần tự luận
- Phân tích được hậu quả của dân đơng, gia tăng nhanh, sự phân bó dân cư chưa hợp lí.

- Vẽ biểu đơ, nhận xét, so sánh và giải thích được số liệu liên quan đến kinh tế xã hội Việt Nam.

- Liên hệ được viéc gia tang dan số nhanh với đặc điểm đơ thị hóa của nước ta.

B. Dé thi minh họa

I. TRAC NGHIEM (8 điểm)
Câu 1: Cơ câu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyên dịch theo hướng
A. Giảm tỉ trọng khu vực II và giảm tỉ trọng khu vực II.
B. Tang ti trọng khu vực II, giảm tỉ trọng của khu vực I.
C. Tang tỉ trọng khu vực TH, tăng tỉ trọng của khu vực I.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I và giảm tỉ trọng khu vực II.

Câu 2: Cho bảng số liệu
GIA TRI SAN XUAT NONG, LAM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
( Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

2000

2005

2010

2014

Nơng nghiệp

129,1

183,3


168,4

623,2

Lâm nghiệp

7,7

9,5

7,4

24,6

Thuy san

26,5

63,6

56,9

188,6

Tổng số

163,3

256.4


232,7

836,4

( Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Biểu đồ thích hop nhat để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản

của nước ta từ năm 2000 đến năm 2014 là biểu đồ
Á. miễn.

B. kết hợp.

C. trịn.

D. cột.

Câu 3: Các điểm cơng nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh thuộc vùng

A. Đông Nam Bộ.


B. Duyên hải miền Trung.

C. Tây Bắc, Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 4: Dệt - may, điện, vật liệu xây dựng là chun mơn hóa sản xuất của cụm cơng nghiệp nào sau đây?
A. Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả.

B. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa.

C. Việt Trì - Lâm Thao - Phú Thọ.

D. Đáp Cầu - Bắc Giang.

Câu 5: Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết cao su được trồng nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

€Œ. Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết Quốc lộ 1 nối từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn - TP. Hồ Chí Minh.

B. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.


C€. Hữu Nghị - Năm Căn.

D. Hà Nội - Cà Mau.

Câu 7: Sản lượng điện nước ta trong những năm sân đây tăng rất nhanh chủ yếu là do
A. nguôn điện nhập khẩu tăng nhanh.
B. nhu cầu điện đối với sản xuất và xuất khẩu tăng.
Œ. xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy điện khí.
D. đưa các nhà máy thủy điện mới vào hoạt động.
Câu 8: Khu vực có mức độ tập trung cơng nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.

B. Nam Bộ.

C. dọc theo Duyên hải miền Trung.

D. Đông băng sông Cửu Long.

Câu 9: Nhân tổ quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở nước ta là

A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B. thị trường tiêu thụ sản phẩm ổn định.

C. người lao động có kinh nghiệm sản xuất.

D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng đảm bảo..

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc đây mạnh sản xuất lương thực ở nước ta là
A. cung cập nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
Œ. đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân.
D. tạo nguồn hàng xuất khẩu.
Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng lương thực của nước ta trong những năm qua tăng
nhanh là

A. day mạnh thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất.
B. đây mạnh khai hoang, tăng diện tích cây lương thực.
Œ. áp dụng các tiễn bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất lương thực.

D. do nhu câu trong nước về lương thực ngày cảng tăng nhanh.
Câu 12: Cho biéu dé sau:

án

+

40

+


2n

+

78,3

73,6

2000
Cho giai:

LÌÏ Trằng trọt

71,4

2005
EQ Chan nudi

2008
Dich vu

73,9

2010

Nam

Biéu d6 trên thể hiện nội dung nảo sau đây?
A. Quy mé gid tri sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.

B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.
C. So sánh giá trị xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.
D. Sự chuyên dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta

Câu 13: Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta những
năm qua?
A. Các vùng chuyên canh trong nơng nghiệp được hình thành.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Các khu cơng nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời.
D. Các khu vực miễn núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.

Câu 14: Điều kiện tác động mạnh mẽ nhất đến việc phát triển chăn nuôi ở nước ta là
A. cơ sở thức ăn.

B. lực lượng lao động có kĩ thuật.

C. khí hậu nhiệt đới nóng âm.

D. các dịch vụ về giống, thú y.


Câu 15: Cho bảng số liệu
LAO ĐỘNG 15 TUOI TRO LEN DANG LAM VIEC HANG NAM PHAN THEO THANH THI VA
NONG THON O VIET NAM GIAI DOAN 2005- 2015
( Đơn vị: nghìn người)

Năm

Tổng số

Thành thị

Nơng thơn

2005

42.775

10.689

32.086

2008

46.461

12.499

33.962

2013


52.208

15.509

36.699

2015

52.840

16.375

36.465

( Nguon: Nién gidm thong ké Viét Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng thực trạng lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân
theo thành thị và nông thôn

ở nước ta giai đoạn 2005-2015 2

A. Lao động nông thôn tăng nhanh hơn thành thị.
B. Lao động tập trung ở thành thị nhiều hơn ở nông thôn.
Œ. Lao động ở thành thị tăng nhanh hơn nơng thơn.
D. Lao động tập trung ở nơng thơn ít hơn ở thành thị.
Câu 16: Trong ngành trồng trọt, xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp,
nham dé
A. chuyén nén nong nghiệp sang sản xuất hàng hóa.

B. phát huy lợi thế về dat đai, khí hậu.

C. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
D. tạo ra nhiêu sản phâm xuât khâu.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17: Than nâu phân bố nhiều nhất ở
A. Trung du mién nti Bac BO.

B. Đông băng sông Hong.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đông băng sông Cửu Long.

Câu 18: Căn cứ vào bản đỗ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt

Nam, hãy cho biết nhà máy thủy điện Yaly nằm trên sông nảo sau đây?
A. Xê Xan.

B. Trà Khúc.

C. Ba.

D. Đồng Nai.


Câu 19: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. các đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. Đồng băng sông Cửu Long.
D. các cánh đồng ở Trung du và miễn núi Bắc Bộ.
Câu 20: Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “Cơ câu dân số vàng” điều đó có nghĩa là

A. số người ở độ tuổi 15 - 59 chiếm hơn 2/3 dân sé.
B. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 đân só.

C. số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân sô.
D. số người ở độ tuổi 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số.
Câu 21: Q trình đơ thị hóa ở nước ta diễn ra

A. chậm, trình độ đơ thị hóa thấp.

B. nhanh hơn q trình đơ thị hóa của thế giới.

C. khá nhanh, trình độ đơ thị hóa cao.

D. nhanh, tuy nhiên trình độ đơ thị hóa cịn thấp.

Câu 22: Biện pháp chủ yếu để giải quyết việc làm ở nông thôn nước ta là
A. xuất khẩu lao động.
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế Ở nơng thơn.

C. phát triền ngành thủ công nghiệp ở nông thôn.
D. day mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp.


Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nảo sau đây không
thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nhơn Hội.

W: www.hoc247.net

B. Chân Mây - Lăng Cô.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Dung Quat.

D. Van Phong.

Câu 24: Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) trang 20 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết tinh
nào sau đây có sản lượng ni trồng lớn nhất cả nước?
A. Đồng Tháp.

B. An Giang.

C. Cà Mau.

D. Bạc Liêu.

Câu 25: Vùng có số dân đơ thị nhiều nhất nước ta hiện nay là

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông băng sông Hong.

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 26: Tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta tập trung trên hệ thống sông

A. Thái Bình.

B. Đồng Nai.

C. Mã.

D. Hồng

Câu 27: Trong cơ câu GDP phân theo thành phần kinh tế, có vai trị ngày càng quan trọng và tỉ trọng
tăng nhanh nhất là

A. kinh tế tư nhân.

B. kinh tế Nhà nước.

C. kinh tế tập thể.

D. kinh tế có vốn đâu tư nước ngồi.

Câu 28: Dọc theo Duyên hải miền Trung, trung tâm công nghiệp quan trọng nhất là

A. Huế.

B. Nghé An.

C. Nha Trang.

D. Da Nang.

Câu 29: Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết điều được trồng nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du miễn núi Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

€Œ. Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001-1 000 000 người?

A. Can Tho, Nha Trang, Vinh.

B. Biên Hịa, Thanh Hóa, Huế.

C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.

D. Đà Lạt, Nha Trang, Đà Nẵng.

Câu 31: Ý nào sau đây không đúng với đặc điềm nguồn lao động của nước ta hiện nay?

A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
B. Người lao động cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
C. Cơ câu lao động theo ngành và theo thành phân kinh tế có sự thay đổi mạnh mẽ.

D. Nguồn lao động dồi dào.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: . Đề giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là

A. kiểm sốt việc hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phó.
B. phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị.
C. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nơng thơn.
D. xây dựng nơng thơn mới, đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn.

H/ TỰ LUẬN @ điểm)
Phân tích những thuận lợi và khó khăn đề phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay?

ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
1B

12D


23B

2A

13D

24B

3C

14A

25C

4B

15C

26D

5D

16C

27D

6C

17B


28 D

7B

18 A

29D

SA

19A

30C

9B

20 A

31C

10C

21A

32D

11A

22B


IL. Phần tự luận
Phân tích những thuận lợi và khó khăn đề phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay?

-Thuận lợi (1,5 điểm)
+ Bờ biển dai 3260 km và vùng đặc quyên kinh tế rộng.
+Nguồn lợi hải sản phong phú: tổng trữ lượng khoảng 3,9-4,0 triệu tấn, có hơn 2000 lồi cá, 1647 lồi
giáp xác, 70 lồi tơm....ngồi ra cịn có nhiêu loại đặc sản.
+ Có 4 ngư trường trọng điêm....

+ Có nhiều vũng. vịnh đầm phá... là điều kiện để đánh bắt và ni trồng thủy sản.
+ Có nhiêu sơng si, kênh rạch, ao hơ. ....có thê ni cá, tơm nước ngọt.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+ Nhân dân có kinh nghiệm và truyền thống đánh bắt và ni trồng thủy sản.
+ Các phương tiện tàu thuyền , cư ngụ được trang bị tốt hơn.
+ Các dịch vụ thủy sản và chế biến thủy sản được mở rộng.
+ Nhu cầu về các mặt hàng thủy sản ở trong nước và thế giới tăng nhiều trong những năm gân đây.

+ Sự đổi mới chính sách của Nhà nước về phát triển ngành thủy sản.
- Khó khăn (0,5 điểm)
+ Hàng năm có tới 9-10 cơn bão xuất hiện ở biển Đơng và khoảng 30-35 đợt gió mùa ĐB, gây thiệt hai


về người và tài sản, hạn chế số ngày ra khơi.
+ Tàu thuển, phương tiện đánh bắt nói chung cịn chậm đổi mới.
+ Hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu.
+ Chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm cũng còn nhiều hạn chế.
+ Ở một số vùng ven biển, mơi trường bị suy thối và nguồn lợi thủy sản cũng bị đe doa.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe

°

@

Vững vùng nên tang, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.

Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: On thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-T: ĐN-NTH-ŒG?)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.

Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

Ill.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×