ĐỀ KIỂM ΤΡΑ HỌC KỲ Ι
Μν: Vật λ
Lớp: 6
Α/ Μα τρν đề :
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Χυ12
Χυ 2,7
Đo chiều δ◊ι (2 τ)
Đo thể τχη (2 τ )
Khối lượng
Lực ( 8 τ )
Trọng
lượng,trọng lượng
riêng,khối lượng
ρινγ
Μ〈ψ cơ đơn giản
(3τ)
TỔNG
Cấp độ nhận thức
Τηνγ hiểu
Vận dụng
ΤΝΓ
Số χυ Điểm
1
0,5
4
2,0
Χυ 3
Χυ 8
Χυ 4
Χυ
11
Χυ
5,10
Χυ
13
2
1,0
3
1,5
3
1,5
Χυ 9
1
0,5
7,0
Χυ 1
Χυ 6,14
Số χυ
4
4
6
14
ĐIỂM
2,0
2,0
3,0
7,0
B/Nội δυνγ đề :
Phần Ι : Trắc nghiệm (7đ) Κηοανη τρ∫ν chữ χ〈ι đứng trước χυ trả lời đúng
Χυ1: Ηαι lực χν bằng νηαυ λ◊ ηαι lực?
Α. Mạnh như νηαυ
Β. Χ⌠ χνγ phương nhưng ngược chiều
Χ. Cả Α ϖ◊ Β
D. Ηαι lực χνγ phương, χνγ chiều, χνγ cường độ.
Χυ 2. Để đo thể τχη chất lỏng người τα thường δνγ dụng cụ γ?
Α. Βνη τρ◊ν
Χ. Βνη χηια độ
Β. Βνη chứa
D. Βνη τρ◊ν ϖ◊ βνη χη ứa.
Χυ 3. Nếu δνγ βνη τρ◊ν để đo thể τχη của vật rắn κηνγ thấm nước τη thể τχη của vật rắn sẽ
bằng:
Α. Thể τχη chất lỏng τρονγ βνη τρ◊ν
Β. Thể τχη chất lỏng τρονγ βνη chứa
Χ. Thể τχη lỏng τρονγ βνη τρ◊ν cộng với βνη chứa
D. Một kiến κη〈χ
Χυ 4. Một εm β ρα chợ mυα 01 lạng thịt τηεο lời của mẹ. Hỏi 01 lạng thịt tương ứng βαο νηιυ
γαm? Α. 10γ
Β. 100γ
Χ. 1000γ
D. 1γ
Χυ 5. Để ννγ một vật 50 κγ từ dưới λν, τα cần một lực:
Α. Lớn hơn 500 Ν.
Β. Tối thiểu λ◊ 500Ν
Χ. Lớn hơn 50Ν.
D.Tối thiểu λ◊ 50Ν
Χυ 6. Cầm một ϖιν βι τρν χαο, rồi đột νηιν βυνγ ταψ ρα.,ϖι ν βι rơi xuống đất λ◊ δο τ〈χ dụng
của : Α. Khối lượng của vật.
Β. Lực của ταψ τα.
Χ. Λ ực ητ của Τρ〈ι Đất.
D. Α, Β, Χ đều σαι
Χυ 7: Χ⌠ thể δνγ βνη χηια độ ϖ◊ βνη τρ◊ν để đo thể τχη vật ν◊ο σαυ đây :
Α. Một khăn λαυ bảng .
Β. 1 η∫ν đá
Χ. 1 γ⌠ι βνγ
D. 1 β〈τ gạo .
Χυ 8: Một βνη χηια độ chứa 50 χm3 dầu , người τα đổ τηm nước ϖ◊ο τη mực chất lỏng τρονγ
βνη δνγ λν đến vạch 60 χm3 . Thể τχη τχη nước đổ ϖ◊ο λ◊ ;
Α. 60 χm3
Β. 50 χm3
Χ. 110 χm3
D. 10 χm3
Χυ 9 : Muốn đẩy một τηνγ πηι λν ξε tải một χ〈χη dễ δ◊νγ hơn, τη phải δνγ:
Α. Ρ∫νγ rọc cố định Β. Ρ∫νγ rọc động
Χ. Đòn bẩy
D. Mặt phẳng νγηινγ
Χυ 10: Quyển σ〈χη nằm ψν τρν β◊ν λ◊ δο :
Α. Κηνγ χ⌠ lực ν◊ο τ〈χ dụng λν ν⌠.
Β. Mặt β◊ν τ〈χ dụng lực giữ ν⌠ lại
DeThiMau.vn
Χ. Χ⌠ ηαι lực τ〈χ dụng λν ν⌠
D. Χ⌠ ηαι lực χν bằng τ〈χ dụng λν ν⌠
Χυ 11: Một vật χ⌠ khối lượng κηνγ đổi nếu thể τχη của vật đó tăng τη:
Α. Khối lượng ρινγ của vật tăng.
Χ. Khối lượng ρινγ của vật giảm.
.Β. Khối lượng ρινγ của vật κηνγ đổi
.D. Trọng lượng ρινγ của vật tăng
Χυ 12: Đơn vị đo độ δ◊ι hợp πη〈π của nước τα λ◊ :
Α. Μτ khối ( χm3 )
Β. Χεντιmτ (χm)
Χ. mτ ( m )
D. κιλmτ ( κm )
Χυ 13 : Muốn đo trọng lượng ρινγ của chất cấu tạo νν vật κηνγ thấm nước, τα chỉ cần δνγ
những dụng cụ ν◊ο σαυ đây :
Α. 1 χ〈ι χν ϖ◊ 1 lực kế
Β. 1 lực kế ϖ◊ 1 βνη χηια độ
Χ. 1 βνη χηια độ ϖ◊ 1 thước δψ
D. 1 χ〈ι χν , 1 lực kế ϖ◊ 1 βνη χηια độ .
Χυ 14: Đại lượng ν◊ο τηαψ đổi κηι vị τρ của vật τηαψ đổi?
Α. Khối lượng.
Β. Thể τχη.
Χ. Trọng lượng.
D. Độ δ◊ι
Phần ΙΙ: Tự luận (3đ)
Χυ 1 Đổi χ〈χ đơn vị σαυ :
α. 65 mm =........................χm =..............................m
β. 1015 χm3 =.................... m3...=...............................δm3
χ. 1,05tạ = ..............................κγ =................................ γ
Χυ 2 : Một khối sắt ϖ◊ một khối đá χ⌠ χνγ khối lượng λ◊ 3,9 tấn .
α/ Hỏi thể τχη khối ν◊ο lớn hơn ? Χηο biết khối lượng ρινγ χα sắt λ◊ 7800 κγ/m3 ,khối lượng
ρινγ của đá λ◊ 2600 κγ/ m3
β/ Nếu khối sắt ϖ◊ khối đá đó χ⌠ χνγ thể τχη λ◊ 1 m3 τη khối lượng của χηνγ λ◊ βαο νηιυ ?
Χ. Đáp 〈ν −biểu điểm : Μν : Vật Λ 6
Phần Ι : Trắc nghiệm (7đ): Mỗi χυ đúng 0,5đ
Χυ
Đáp
〈ν
1
Χ
2
Χ
3
Β
4
Β
5
Β
6
Χ
7
Β
8
D
9
D
10
D
11
Χ
Phần ΙΙ : Tự luận :(3đ)
Χυ 1: (1,5đ) Mỗi χυ đúng 0,25 đ
Χυ 2 :
α/ (1,0 đ)
− Đổi đúng 3,9 tấn = 3900 κγ (0,25 đ)
m
3900
− Thể τχη của khối sắt λ◊ : ς = =
= 0,5 (m3)
D
7800
m 3900
Thể τχη của khối đá λ◊
ς= =
=1,5 (m3 )
D 2600
Vậy thể τχη của khối đá lớn hơn khối sắt (0,25 đ)
β/ (0,5 đ)
− Khối lượng của khối sắt λ◊ : m= D .ς = 7800 κγ
Khối lượng của khối đá λ◊ : m= D. ς = 2600 κγ
.
DeThiMau.vn
( 0,25 đ)
(0,25 đ)
( 0,25 đ )
( 0,25 đ)
12
Χ
13
Β
14
Χ