ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : VẬT LÍ – Lớp 11 Ban Cơ Bản
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Học sinh ghi phần trả lời của mình vo bảng sau:
Phần I. Ghép một nội dung: Phần II. Trắc nghiệm khách quan:
1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
I. Ghép một nội dung ở cột bên trái với một nội dung ở cột bên phải để
thành một câu đúng: (6 x 0,25=1,5điểm)
1. Trong một hệ cô lập về điện
2. Dòng điện không đổi là dòng điện
3. Các vevtơ cường độ điện trường tại
một điểm
4. Suất điện động của nguồn điện đặc
trưng cho
5. Tụ điện là
6. Bộ hai dây dẫn khác loại hàn hai
đầu vào nhau gọi là
A. Được tổng hợp theo quy tắc hình bình
hành.
B. một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn
cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. Cặp nhiệt điện.
D. Tổng đại số của các điện tích là không
đổi.
E. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
F. Có chiều và cường độ không thay đổi
theo thời gian
II. Trắc nghiệm khách quan: ( 11 x0,5=5,5 điểm )
Cu 1: Khi tăng đồng thời độ lớn của các điện tích điểm lên 2 lần và giảm khoảng cách
giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ:
A. Không đổi B. Tăng 2 lần C. Tăng 16 lần D. Giảm 4 lần
Cu 2: Hai quả cầu nhỏ mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau là 6.10
-7
C, đặt cách
nhau 20 cm trong không khí. Lực tương tác giữa hai điện tích có độ lớn là:
A. 8,1.10
-2
N B. 135.10
3
N C. 16,2.10
-3
N D. 8,1.10
-20
N
Cu 3: Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là điện tích
điểm?
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau B. Một thanh nhựa và một qủa cầu đặt gần nhau
C. Hai qủa cầu lớn đặt gần nhau D. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau
Cu 4: Một điện tích q = 1 ìC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó
thu được một năng lượng W = 0,2 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:
A. U = 0,20 V. B. U = 0,20 mV. C. U = 200 kV. D. U = 200 V.
Cu 5: Hai điện tích điểm q
1
= +3 ìC v q
2
= -3 ìC,đặt trong dầu ( = 2) cch nhau một
khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 N. B. lực đẩy với độ lớn F = 45 N.
C. lực hút với độ lớn F = 90 N. D. lực đẩy với độ lớn F = 90 N.
Cu 6: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO
3
, cường độ dịng điện chạy qua bình
điện phân là I = 3 A. Cho A
Ag
=108 (đvc), n
Ag
= 1. Lượng Ag bm vo catốt trong thời
gian 20 pht 5 giy l:
A. 1,08 mg. B. 4,05 g. C. 0,54 g. D. 1,08 kg.
Cu 7: Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch
kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi:
A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng
nhau.
D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác
nhau.
Cu 8: Bản chất dịng điện trong chất khí là:
A. Dịng chuyển dời cĩ hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm,
electron ngược chiều điện trường.
B. Dịng chuyển dời cĩ hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm
ngược chiều điện trường.
C. Dịng chuyển dời cĩ hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các
electron ngược chiều điện trường.
D. Dịng chuyển dời cĩ hướng của các electron theo ngược chiều điện trường.
Cu 9: Chất bán dẫn không có tính chất nào sau đây?
A. Có hệ số nhiệt điện trở âm
B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều
C. Tính chất điện nhạy cảm với tạp chất
D. Có hai loại hạt tải điện là êlectrôn tự do và lỗ trống
Cu10: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của:
A.cc electron. B.các ion dương. C.Các ion âm. D. Các nguyên tử
Cu11:Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch, I là cường độ dịng điện qua mạch và t là thời gian dịng điện chạy qua
Công thức nêu lên mối liên hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi
phương trình no sau đây?
A.
.
U t
A
I
B.
A
I
Ut
C.
.
U I
A
t
D.
.
I t
U
A
III. Bài tập tự luận: ( 3,0 điểm )
Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 4 pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi
pin có ỵ = 1,5 V,
r = 0,5 , R
2
= 1 , R
1
= 2 là điện trở của bình điện
phân đựng dung dịch AgNO
3
có điện cực bằng bạc.
Cho biết: bạc có A = 108, n =1. Hãy tính :
1. Cường độ dòng điện qua R
2
.
2. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B.
3. Khối lượng bạc thu được ở catôt bình điện phân
sau 16 phút 5giây.
ỵ ,
r
R
1
R
2
ỵ ,
r
A B