Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Hoài Nhơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 13 trang )

Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

TRUONG THCS HOAI NHON

DE THI HOC Ki 1
MON HOA HOC 9
NAM HOC 2021-2022

Đề số 1

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,08)
Hãy khoanh tròn một hoặc hai, ba chữ cái A., B, C, D ở các câu sau đây, nếu đúng.

Câu 1: Các chất được viết dưới dạng cơng thức hố học 1a: CaCO3, NaOH, H;SO¿, Fe, CaO, SOz, Cl›,
HCl, NaCl, Ca(OH), Al, C. S6é hop chat 1a
A.6
B.7
C.8
D.5
Câu 2: Các chất được viết dưới dạng cơng thức hố học là: Fe, BaCla, Ms(OH);, Cu, Cu(NO2);, SOx,
CuSO¿, CuO, NazCOa, Ag, FeCl›. Số chất tác dụng được với dung dịch H;SO¿ loãng là
A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 3: Chat tac dụng với dung dịch muối Ala(SO¿)s ở nhiệt độ thường là


A. Mg

B. dd BaCl;

C. Fe(OH),

D. dd NaOH

Câu 4: Phat biéu dung 1a:
A. Quặng pirit (thành phần chính là FeS›) và lưu huỳnh là những nguyên liệu chính để sản xuất SO;
B. Qui tím va dung dich phenonphtalein 1a chất chỉ thị của dung dịch axit và dung dịch bazơ
C. Nhôm và sắt không tác dụng với HạSO¿ đặc, nguội và HNO2: đặc, nguội.

D. Khí clo làm mất màu q tím ẩm.
Câu 5: Cho sơ đồ: CaCO; —>A —>Ca(OH); —> CaCOz. Chất X, Y lần lượt là:
A. CaO, H2O

B. HO, CO.

C. HO,

SOa.

D. HO, Na;COa.

Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm:

(1) Nhỏ dung dịch HCI vào mẫu Ag.
(2) Đốt Ag trong khí oxi.


(4) Nhỏ dung dịch NaOH lên mẫu AI.
(5) Nhúng sợi dây Cu vào dung dịch sắt (II) sunfat.

(3) Đốt khí Clo trong bình chứa khí oxi.
Những thí nghiệm khơng có phản ng húa hc xy ra l:

A.
B.
C.
D.

(1),
(1),
(2),
(1),

(2),
(2),
(3),
(3),

(3), (4)
3), đ)
(4) â)
(4), â).

Cõu 7: Nhỏ từ từ dung dịch HCI vào dung dịch NaOH (2) cho đến du HCI, pH của dung dich (2) sé bién
đôi

A. từ nhỏ hơn 7 đến 7 và lớn hơn 7


B. từ lớn hơn 7 đến 7 và nhỏ hơn 7

C. không đổi (luôn luônlớn hơn 7)

D. không thể xác định được.

Câu 8: Cặp chất được dùng để điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm là
A. HCI đặc, MnO;¿.

B. HCI, HCIO.

C. NaCl, HO.

D. HCIO, NaC]O.

Câu 9: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeaOa

B. FeS›

C. Fe304

D. AlaOa

Câu 10: Đồng có lẫn tạp chất nhơm. Hóa chất dùng để làm sạch kim loại đồng là
A. dung dich AgNO;

B. dung dich CuSO,


C. dung dich NaOH

D. dung dich HCI


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

B. TỰ LUẬN: (5.0đ).
Cau 1 (2.0d):
Viết phương trình hố học theo dãy chun đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng -— nếu có):
FeCl; —Fe(OH)3 — Fe203 — Fe — FeSO,
Cau 2 (1.0d):
Dẫn dịng khí CO qua ống sứ đựng CuO, nung nóng. Dẫn dịng khí CO; qua dung dịch nước vơi trong
Ca(OH), du.
a) Viết phương trình hóa học của hai thí nghiệm trên.

b) Hai thí nghiệm đó chứng minh tính chất gì của CO và CO;
Câu 3: (1.0đ):
Cho một lượng sắt phản ứng vừa đủ với dung dịch đồng (II) sunfat. Thêm 200ml dung dịch NaOH

1M

vào dung dịch sau phản ứng đề kết tủa hết muối sắt tao ra.
1. Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.

2. Tính khói lượng sắt tham gia phản ứng.
Câu 4: (1.0đ):
Dẫn 4,48 lit (dktc) khi CO; vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH, muối nào được tạo ra? Viết phương
trình hóa học của phản ứng.


ĐÁP ÁN ĐÈ SĨ 1

A. TRAC NGHIEM KHACH QUAN: (5,0d) (Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ)
Câu

1

2

Đáp án

c | D

3

4

5

A, B,D

A, C,D

BD

6

7

8


9

|B|B|A|D

10

B,C,D

B. TỰ LUẬN (5.0đ)
Cầu 1:
(1) FeCl; + 3NaOH —Fe(OH);3 + 3NaCl (0,5d)
(2) 2Fe(OH)3 —Fe203 + 3H20 (0,5d)
(3) Fe203 + 3CO —3Fe + 3CO; (0.5đ)
(4) Fe + H2SO4— FeSO, + Hot (0,5d)
Cau 2:
1)

Dan

khí

CO

qua

ống

dung


CuO

nung

nóng



phản

ứng

(0,254)

Pthh: CO + CuO— Cụ + CO; (1) (0,25đ)
Chứng

minh:

CO



tính

khử

2) Dẫn khí CO; qua nước vơi dư, có phản ứng. (0,25đ)
Pthh: CO, + Ca(OH)2.— CaCO; + H20 (2) (0,25d)


Chứng minh: CO; là oxIt axIf
Cau 3:

Pthh:

Fe

+

CuSO4 —›

FeSO, +

Cu

(0.254)


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Mol

Pthh:

a

FeSO,

a


+ 2NaOH

—>Fe(OH)›

Mol

Số

+ Na;SOx

(0,25d)

a

mol

NaOH

=

2a

2a

=

200/1000

=


02

(mol)

,

suy

ra

a

=

0,1

(mol).

Khéi luong sat tham gia phan tng: 0,1.56 = 5,6g. (0,5d)
Đề số 2
Câu 1 (3,0 điểm). Em hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào bài làm.
1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dẫn?
A. Cu, Ag, Fe, Al, Mg, K

B. K, Mg, Al, Fe, Cu, Ag.

C. Ag, Cu, Fe, Al, Mg, K.

D. K, Mg, Al, Cu, Ag, Fe.


2. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đồng thời các chất khí để riêng biệt: Oxi, Clo,
Hiđro chorua?
A. Dung dich axit clohidric.

B. Dung dich bac nitrat.

C. Dung dich bari clorua.

D. Quy tim am.

3. Cap chat nao sau đây phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nâu?
A. Fe va dung dich HCl.

B. CuO va dung dich HNO.

C. Fe(OH); va dung dich H2SQOx,.

D. Fe(OH), va dung dich H2SQx4.

4. Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp bị lẫn các tạp chất là các khí CO›, SOn, Cl, HCl.
Đề làm sạch khí CO người ta dùng .....
A. dung dich Ca(OH), du.

B. dung dich NaCl du.

C. dung dich HCI du.

D. nước đư.

5. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dd FeCla, lọc lây kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng

đổi thu được chất rắn A. Chất rắn A là:
A. Fe(OH)2

B. Fe203

C. FeO

D. Fe304

6. Dung dịch nhôm clorua bi 14n tap chat 14 dung dich CuCl, va ZnCl). Ding chat nao sau day dé lam
sạch dung dịch nhôm clorua?

A. Fe.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

Câu 2 (2,5 điểm).
Viết các phương trình hố học thực hiện những chuyển
Cu— “>> CuO

đổi hố học sau:

—€>~>CuS§Ou——#>> CuClạ —#“—> Cu(NOa);—°>—>

Cu(OH);


Câu 3 (4.0 điểm).
Cho 23,5 gam K›©O vào nước dé thu duoc 500 ml dung dich bazo.
a) Tinh nông độ mol của dung dịch bazơ thu được.

b) Tính khối lượng dung dịch HạSOx 20% can để trung hòa dung dịch bazơ nói trên.
c) Nếu cho 100 ml dung dich CuCl 1M vào dung dịch bazơ nói trên thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

Câu 4 (0,5 điểm).
Tại sao không nên dùng những đô vật băng nhôm để đựng vôi tôi, vữa xây dựng?


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

DAP AN DE SO 2

ữœữ
O

Hut

>@
CC

Sơ lược đáp án

wne

Cau

1.2Cu+O; —Í—> 2CuO

2. CuO + H;SO¿ —> CuSO¿ + H;O
3. CuSO, + BaCh > CuCl + BaSO,
4. CuCl + 2AgNO3—> Cu(NO3) + 2 AgCl
5. Cu(NO¿); + 2NaOH -> Cu(OH); + 2 NaNOa
a) ñK 0= 23,5/94 = 0,25 mol

PTHH: K;O + H;O -> 2 KOH (1)
0,25
0,5 (mol)
=> CMweon = 0,5/0,5 = 1M
b) PTHH: 2 KOH + H;SO¿ -> KzSO¿ +2 H;O (2)
0,5 -> 0,25 (mol)
mu, so, = 0,25. 98 = 24,5 g
ở | mụn, so, = 24,5. 100/20 = 122,5 g
©) ncuct, = 0,1. 1 = 0,1 mol
PTHH: CuCl + 2KOH > Cu(OH), + 2 KCI (3)
2

Ta co:

n CuCl

=

AA = 0,1 < “kat = 520,25

=> KOH du, tinh theo CuCl.
Newou), = Neuci, = 0,1 mol
=>


4

Mcu(OH) , = 0,1

.98

=9,8

Ø

Vì nhơm có thể phản ứng với Ca(OH); có trong vôi tôi, vữa xây dựng.

Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Câu 1: Các chất nào sau đây là bazơ:
A) NaOH; BaO; KOH; Ca(OH);

C) KOH, Cu(OH);; Ca(OH)›

B) Ba(OH);; MgC1;; AI(OH)a

D) HCI; H;SOa, HNO;

Câu 2: Các chất nào sau đây tan trong nước:
A) CuC1;; HaSOa; AgNO3
B)

S; NaNO;;

KCl


C) BaSQ,; NaOH; K2SO3
D)

HBr;

H2Si03;

KaCOa


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 3: Đề phân biệt dung dịch NaazSOuvà NazCOs ta dùng thuốc thử nào?
A) Dung dich BaCl,

C) Dung dich BaCO3

B) Dung dich HCl

D) Khí CO;

Câu 4: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng hố học
A) CuC]; và NazSỊx

C) BaC©Oa và Cu(OH);

B) HCl va BaSO,

D) Ca(OH)2 va KoCO3


Câu 5: Axit HaSO¿ loãng phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây:
A) Ag; CuO, KOH, Na;COa

C) Mg, BaC];, Al(OH):, CuO

B) Al, Fe304, Cu(OH)2; KaSO¿

D) Na; P205, Mg(OH)2, CaSO;

Câu 6: Đề nhận biết các chất rắn: NaaSOx; Ba(OH)2; NaOH cần ít nhất may hoá chất:

A)1

B)2

Câu 7: Các chất nào sau đây gồm

C)3

D)4

cả oxit, axit, bazơ, muối:

A)P›;Os; KMnOx; H;SOx; KCI

B) CuO; HNO3; NaOH; CuS

C) CuSOx; MnO;; HạS; H:POa


D) CuCl»; O2; H2SO4; KOH

Câu 8: Các chất nào sau đây phản ứng được với nước ở điều kiện thường:
A) P20s5; HCl; CaO; CO2

B) NaCl; KOH; Naz2O; FeO

C) BaO; K2O; CuO; SO»

D) CaO; Na2O; P20s5; SO;

Câu 9: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch:
A) NaNO; va H2SO,4

B) Na;COa và HC]

C) H;SO¿ và NazSOa

D) BaC]› và NaaSO¿

Câu 10: Các chất nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch axit HCI:
A) Fe203; Cu; Mg(OH)2; AgNO3

B) Fe(OH)3; NazSO4; K; MnO>

C) CuO; CaCQ3; Ba; Al(OH)3

D) P;O:s; KOH; Fe; K›COa

Câu 11: Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyên thành màu đỏ:

A) Dung dich axit HCl

B) Axit H2Si03

C) Dung dich NaOH

D) Cac dap an A va B

Câu 12: Chất nào có thể dùng đề nhận biết axit sunfuric và cả muối sunfat
A) NaCl

B) BaCl;

C) BaCO3

D) Cả B và C

Câu 13: Dãy chất nào sau sắp xếp theo thứ tự: oxit, axit, bazơ, muỗi:
A) Na2O, HCI, Cu(OH)2, BaO

B) P205; H2SO4, KOH, KMnO,

C) HNO3, CO2, Mg(OH)2, CuS

D) CaCh, H2S, NaOH, CuSO,

Câu 14: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng với nhau:
A) HCI và Na;SOÒ¿

B) NaOH và BaCl,


C) AgCl và NaNOa

D) H;ŠƠx và BaCOa

Câu 15: Có những khí sau: CO;, H;, O;, SỐ». Khí nào làm đục nước vơi trong:

A) CO, O;

B) CO;, Hạ, SO;

C) COz, SO2

D) CQ», O›, Hạ

Câu 16: Đề hịa tan hồn tồn 5,1 gam oxit một kim loại hóa trị III người ta phải dùng 43,8 g dung dịch
HCI 25%. Đó là oxIt của kim loại:
A) Fe

B) Al


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

C) Kim loai khac
Câu

17: Cho

D) Không xác định được


1,84 hỗn hợp 2 muối ACO;

va BCO;

tac dung hét voi dung dich HCI thu duoc 0,672 lit

CO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A) 1,17g

B) 3,17g

C) 2,17¢

D) 4,17¢

Cau 18: Tr6n 300 ml dung dich HCl 0,5M v6i 200 ml dung dich Ba(OH), nơng độ a M

thì thu được 500

ml dung dịch trong đó nồng độ của axit HCI là 0,02M. Kết quả a có giá trị là (mol/lit):
A) 0,35

B) 1

C) 0,5

D) 1,2

Câu 19: Có 4 lọ khơng nhãn đựng một trong các dung dịch sau: MgpC];, BaC]›, HCI, H;SƠ¿. Thuốc thử


có thể nhận biết được cả 4 chất trên là:
A) HO
B) CO;
C) NazSO¿
D) Quỳ tím
Câu 20: Cho 400g dung dịch BaCl; 5,2% vào dung dịch H»SO, dư. Khối lượng chất kết tủa tạo thành sau
phản ứng là:

A) 32,7g

B) 11,2¢

C) 29,2¢

D) 23,3g

Phan tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1: Nêu hiện tượng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) Cho đinh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
b) Cho dung dich BaCl, vao dung dich H2SO, loang.

c) Cho vai giot phenolphtalein vao dung dich NaOH sau do thém dung dich axit HCI du.
Câu 2: Viết phương trình thực hiện chuyển đổi hố học sau

Cu ——f~>CuO——#)—> CuCla—t—~>Cu(NO:);—“—>Cu(OH)»—E)—>CuO—®—> Cụ

Câu 3: Hịa tan 25,9s hỗn hợp hai muối khan gồm NaCI và Na;SO¿ vào nước thì thu được 200g dung
dịch A. Cho dung dịch A vào dung dịch Ba(OH); 20% vừa đủ, thấy xuất hiện 23,3g kết tủa, lọc bỏ kết tủa
thu được dung dịch B.

a) Viết các phương trình hóa học.

b) Tính khối lượng mỗi muối khan trong hỗn hợp ban dau.
c) Tính nồng độ phân trăm các chất có trong dung dich B
Câu 4: Cho 8,3g hỗn hợp AI và Fe tác dụng hết với bình đựng dung dịch HCI. Sau phản ứng khối lượng
bình dung dịch tăng lên 7,8g. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu?

DAP AN DE SO 3
Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm: Mỗi ý đúng cho 0,2 điểm
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


Dap an

C

A

B

D

C

B

B

D

A

C

Câu

II

12

13


14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

A

B

B

D

C

B

C


A

D

D

Phan tự luận: 6,0 điểm

Câu 1: 1,5 điểm, mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.

a) Dinh sat bi hoa tan mot phân, kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đỉnh sắt, dung dịch nhạt mau dan:
PTHH: Fe + CuSO4 > FeSOq + CuỶ


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

b) Xuat hién kết tủa trăng

PTHH: BaC]; + H;SO¿ —> BaSO¿} + 2HCI
c) Dung dịch chuyển màu hồng sau đó trở lại khơng màu
PTHH: HCI + NaOH —> NaCl + H2O

Câu 2: 1,5 điểm, mỗi phương trình đúng cho 0.25 điểm.

(1 Cu +O; —t—> CuO
(2) CuO + HCl > CuCl, + HO
(3) CuCl + AgNO; > AgClV + Cu(NO2);

(4) Cu(NO3)2 + NaOH — Cu(OH)2v + NaNO;


(5) Cu(OH); —> CuO + HO

(6) CuO + Hy —- > Cu+ HO
Cau 3:

a) Phuong trình phản ứng

NazSO¿ + Ba(OH); —> BaSO¿xl + NaOH
b) 1,5 điểm:n

23,3

=——

=0,1(mol

) 15 diém: Nag, = Gay = 0.1 (mol)

Theo phương trình phản ứng

Du ø, = ng, =0,1(mol)

Mya,g0, = 0,1. 142= 14,2(mol)
Meg = 25,914,2 = 11,7 (g)
c) 2 diém:

Mad B(OH)» = 85,5 (9)

Mais = Mya + Myyexou), — Maso, (BLBTKL)

Mogg = 200+ 85,5— 23,3= 262,2
C% NaCl = 4,46%; C%NaOH = 3,05%
Cau 4:
Phương trình phản ứng:

2AI +6HCI —>2AICI, +3H, †
Fe+2HCl — FeCl, +H, t

m,, =8,3-7.8=
0,5 (g)
Ny,

= = 0,25 (mol)

Ng = 2n,, = 2.0,25=0,5 (mol)
Theo định luật bảo toàn khối lượng

(9g)


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Mhén hop kim loai + Maxit = Mmudi + Mkni

mmuái= 8,3 + 0,5 . 36,5 - 0,5 = 26,05 (g)
Đề số 4

A/ TRẮC NGHIÊM: (5.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B,...
Câu 1: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H;SO¿ loãng là:

A. Na; Cu; Mg

B. Zn; Mg; Al

C. Na; Fe; Cu

D.K;Na;
Ag

Câu 2: Dẫn khí Clo vào nước có nhúng giấy qui tim, gidy qui tim sé:
A. Không đổi màu.

B. Chuyên màu xanh.

C. Chuyên màu đỏ, sau đó mất màu.

D. Khơng có hiện tượng.

Câu 3: Phi kim tác dụng với khí hyđro tạo ra sản phẩm là:

A. Hợp chất khí.

B. Muối.

C. Dung dịch Axit.

D. Cả A và C.

Câu 4: Nhận định nào sau đây khơng đúng?
A. Nước cất có pH = 7


B. Nước ruộng chua có pH > 7

C. Nước vơi trong có pH > 7

D. Nước chanh ép có pH < 7

Câu 5: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần về mức độ hoạt động hóa học:
A. Na, Al, Mg, Fe.

B. Mg, Al, Zn, Fe.

C. Ag, Cu, Zn, Al.

D. Cu, Fe, Zn, Al.

Câu 6: Chat nao sau day duoc dùng làm nguyén liéu ban dau dé san xuat axit H»SO, trong cong nghiép?
A. SƠ¿.

B. SƠOa.

C. FeS.

D. FeSa.

Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm toàn oxit bazơ:
A. CuO, CO, P20s, ZnO.

B. Al,O3, CaO, Fe203, Na2O.


C. MgO, CO, BaO, K20.

D. CuO, SQ, Fe.03, Na.O.

Câu 8: Chất nào có thể tác dụng được với nước cho ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ:
A. KaOØ.

B. CaO.

C. BaO.

D. P20s.

Câu 9: Dé phan biét 4 dung dich HCl, H2SO4, NaCl, BaCl, ngudi ta ding:
A. Phenolphtalein

B. Q tím và dung dịch BaC];

Œ. Dung dịch KCI và dung dịch NaOH D. Không phân biệt được

Câu 10: Dung dịch CuSO¿a phản ứng được với dãy kim loại nào dưới đây:
A. K, Ba, Cu, Na.

B. K, Ag, Al, Fe.

C. Al, Zn, Fe, Mg.

D. Ag, Zn, Fe, Pb.

Câu 11: Những bazơ nào trong dãy sau đây vừa tác dụng được với axit, vừa bi nhiét phan huy?

A. NaOH, KOH, Cu(OH).

B. NaOH, KOH, Ba(OH)>.

C. Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)>.

D. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3.

Cau 12: Cho dây nhôm vào dung dịch NaOH đặc, hiện tượng hố học quan sát được ngay là:
A. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.

B. Sủi bọt khí mạnh.

C. Khí màu nâu xuất hiện.

D. Dung dịch chuyển sang màu hông.

Câu 13: Có phảnứng:
là:

?

+

NaOH

>

NaCl


+

?. Để phản ứng xảy ra, chất phản ứng cần chọn


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

A. MgCl.

B. BaCly.

C. KCI.

D. NaaCOa.

Câu 14: Có hỗn hợp khí gồm SOs và O›. Muốn thu được khí O; tinh khiết ta nên dẫn hỗn hợp khí trên đi
qua:
A. Dung dich HCl.

B. SO3.

C. Dung dich Ca(OH).

D. CO.

Cau 15: Day bazo nao bi nhiét phan huỷ tạo oxIt và nước:
A. Fe(OH)2, Mg(OH)2, NaOH.

B. Fe(OH)3, Al(OH)3, Mg(OH)>.


C. Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)».

D. Fe(OH)3, Al(OH)3, KOH.

Câu 16: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:
A.Na;O

+ NaOH.

B. Cu + HCI.

ŒC.P;Os

+ HaSO¿ lỗng.

D.Cu

+ H;SO¿ đặc, nóng.

Câu 17:. Trong những loại phân bón hóa học sau, phân bón nào thuộc loại phân bón kép:
A. NH,Cl.

B. Ca3(PO4)o.

C. (NH4)2HPOsg.

D. KCL.

Câu 18: Cho 10g hén hợp gồm Zn và Cu tác dụng với dung dịch HCI dư, sau phản ứng hoàn toàn thu
được 2,24 lít khí H; (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:

A. 65%.

B. 6,5%.

C. 35%.

D. 3,5%.

Câu 19: Cặp chất nào sau đây có phản ứng tạo thành sản phẩm là chất khí:
A. Dung dịch Na;SÖ¿ và dung dịch BaC]›

B. Dung dịch NazCOs và dung dich HCl

C. Dung dich KOH va dung dich MgCl»

D. Dung dich KCl va dung dich AgNO3

Cau 20: Day bazo nao đều tan trong nước?
A. KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, NaOH

B. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH

C. KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH.

D. NaOH, KOH, Cu(OH)2, Ba(OH);

B/ TỰ LUAN : (5,0 diém)
Câu 1: Thực hiện dãy chun hóa sau: (2đ)
BaO


—“->

Ba(OH),

—“>

BaClh

Ủy

BaCO;

—“>

BaSO¿

Cau 2: (3đ) Hồ tan hồn tồn 5,4 gam kim loại nhôm vào dung dịch HạSO¿a 25%.
a.

Viết phương trình hóa học xảy ra ?

b.

Tính khối lượng dung dịch H;SO¿ cần dùng ?

c.

Tính nơng độ phần trăm dung dịch muối tạo thành sau phản ứng?

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4


A. Trắc nghiệm ( 5 điểm ): Mỗi câu đúng 0, 25 điểm x 20 = 5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời | B
C
A
B
B
D

7
B

8
D

9
B

10
C

Câu
Trả lời |


17
C

18
C

19
B

20
C

11
D

12
B

13
A

14
C

B. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1: ( 2,0 điểm)
BaO + HO
Ba(OH);


Các phương trình hóa học:
> Ba(OH);
+2HCI

>

BaCl, + 2H2O

15
B

16
D


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

BaCl, + NaxCO3;

BaCO;

+ H2,SO,

>

>

BaCO;3

+ 2NaCl


BaSO, + HạO + CO;

Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân băng sai trừ 0,25 điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu

đúng vẫn cho điểm tôi đa).
Câu 2: (3,0 điểm)
a) Viết đúng phương trình hóa học:
2AI

+ 3H;SO¿

> Ala(SOa)»

+ 3Hạ

b) Tính số mol AI: 0,2 mol

Tính số mol H;SO¿ : 0,3 mol

Tính
Tính
c) Tính
Tính

khối lượng H;ạSO¿ : 29,4 gam
khối lượng dung dịch H;SO¿: 117,6 gam
số mol Alz(SO¿)s : 0,1 mol
khối lượng Al›(SO¿)s : 34,2 gam


Tính khối lượng dung dịch Alz(SO¿)s
Tính nơng độ phần trăm Als(SO¿})

: 122,4 gam

: 27,9%

Đề số 5

/ TRAC NGHIEM: (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B,...
Câu 1: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dich HạSO¿ loãng?
A. CuO.

B. Ag.

C. Zn.

D. Mg.

Cau 2: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSÒa, hiện tương quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
C. xuất hiện kết tủa đỏ nâu.

B. sủi bọt khí không màu.
D. xuất hiện kết tủa xanh.

Câu 3: Nguyên liệu được dùng để sản xuất vôi sống trong công nghiệp là
A. CaCQ3.


B. CaO.

C. Ca(OH)».

D. CaSO3.

Câu 4: Chất nào sau đây là oxit axit?
A.

NO.

B.

SOd>.

C.

FeaOa.

D.

MgO.

Câu 5: Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch HCI dư, sau khi phản ứng kết thúc, thu được V lít khí Ha (ở
dktc). Gia tri cua V là
A. 2,24.

B. 3,36.

C. 6,72.


D. 4,48.

Câu 6: Cap chat nao sau day déu phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Mg.

B. K, Na.

C. Al, Cu.

D. Mg, K.

Câu 7: Chất nào trong các chất sau đây được dùng làm phân đạm?
A, CO(NH¿);. B. Casz(POa).

Œ. KaSO¿.

D. KCI.

Câu 8: Dung dịch đậm đặc của chất nào dưới đây được dùng để điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm?
A. HaSO¿.

B. H2SO3.

C. HNOs.

D. HCl.

Câu 9: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
A. Ca(OH);, NaOH, Fe(OH)a.


C. Cu(OH);, Mg(OH);, Zn(OH);.

B. Cu(OH);, KOH, Mg(OH);.

D. Ca(OH);, KOH, NaOH.


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn 14.2 gam hỗn hợp X gồm CaCO; va MgCO3, thu duoc 3,36 lit CO. 6
dktc. Thanh phan phan tram về khói lượng của CaCO; trong X 1a
A. 29,58%.

B. 11,3%.

CŒ. 88,7%.

D. 70,42%.

Câu 11: Kim loại nào đưới đây tan được trong dung dịch kiềm?
A. AI.

B. Fe.

Cau 12: Cho MgCO;

C. Mg.

D. Cu.


vao dung dich HCI, thấy thốt ra khí X khơng màu. Khí X có tính chất nào sau

đây?
A. Lam van đục nước vôi trong.

B. Cháy được trong không khí.

C. Duy trì sự cháy và sự sống.

D. Khơng tan trong nước.

Câu 13: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ông nghiệm chứa 100 ml dung dịch H;SO¿ 1M, dung dich
thu được sau phản ứng có tính chất nào sau đây?
A. Khơng làm đổi màu quỳ tím.

B. Làm quỳ tím chuyển xanh.

C. Làm dung dịch phenolphtalein chuyên đỏ.

D. Lam quỳ tím chuyển đỏ.

Câu 14: Cho các cặp chất sau:
(1). CuSO, va HCl

(2). HaSO¿ và NazSOa

(3). KOH va NaCl

(4). MgSO, va BaClo


Các cặp chất nào không phản ứng với nhau?
A. (1), (2).

B. (1), (3).

C. (2), (4).

D. (3), (4).

Câu 15: Trong một số thí nghiệm có sinh ra khí độc nhu: HCl, CO», SO», c6 thé ding dung dich chat nao
sau đây để loại bỏ các khí đó khơng cho thốt ra môi trường?
A. HCI.

B. NaCl.

C. Ca(OH)».

D. NaNOa.

B/ TỰ LUAN : (5,0 điểm)
Câu I: (1,5đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyền hóa sau (Ghi rõ điều kiện nếu có).
Mg — MgCl,

— Mg(OH)2 — MgO

Câu 2: (1,5đ) Chỉ đướủ dùng quỳ4ïm, hãy nhậniết các dung dịch riêng biệt sau (chứa trong các lọ mất
nhãn): H;SO¿, KCI, Ba(OH);, NaOH. Viết các phương trình hóa học xảy ra.

Câu 3: (2,0đ) Cho 160 gam dung dịch CuSOa 20% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 20%.

a. Viết phương trình hóa học xảy ra.

b. Tính khối lượng dung dịch NaOH 20% đã dùng.
c. Tính nồng độ phân trăm của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nêu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm

02 câu cộng 0,7 điểm)
Câu
1
2
Trả lòi
B
D

3
A

4
B

5
D

Câu
Trả lời

13
A


14
B

15
C

11
A

B. Tự luận ( 5 điểm )

12
A

6
B

7
A

8
D

9
C

10
D



Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Câu 1: (1.5 điểm)

Các phương trình hóa học:

Mg + 2HCI

— MgC]; + Hạ

MgCl, + 2NaOH



Mg(OH) + 2NaCl

Mg(OH); —>tMgO + H;O
Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PT (học
sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa).

Câu 2: (1,5 điểm)
Dùng quỳ tím nhận biết H;SO¿ (quỳ tím hóa đỏ), NaOH và Ba(OH)»s (quỳ tím hóa xanh),

(quỳ tím khơng đổi màu)
Dùng H;SO¿ nhận biết Ba(OH); (kết tủa trắng BaSO¿)
Phương trình hóa học: HạSOx + Ba(OH);

—>


BaSOx + 2H;O

Cịn lại là NaOH

Câu 3: (2,0 điểm)
a) Viết đúng phương trình hóa học:
CuSOx

+ 2NaOH

—> Cu(OH);

+ Na;Sa

b) Tính khối lượng CuSO¿: 32 gam

Tính số mol CuSO¿: 0,2 mol
Tính số mol NaOH: 0,4 mol

Tính khối lượng NaOH: 16 gam
Tính khói lượng dung dich NaOH: 80 gam
c) Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng: 220.4 gam
và tính số mol NaaSOx: 0,2 mol

Tính khối lượng NazSO¿: 28,4 gam
và C% dung dịch NaaSO¿:

12,89%

KCl



—-

4 l=)

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC 247 -

Vững vàng nên tẳng, Khoai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-_

Luyên thi ĐH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.
-

Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK, Chuyên HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức
Tân.
II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-_ Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành

cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình,

TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thang, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc Bá Cần
cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

II.

Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bai giảng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp I đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học va
Tiếng Anh.



×