Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Thiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (850.6 KB, 11 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRUONG THCS NGUYEN THIEP

DE THI HOC KI 1
MON HOA HOC 9
THOI GIAN 45 PHUT
NĂM HỌC 2021-2022

DESO1
I. Trac nghiém khach quan (4 diém)
Hay khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.

Câu 1: Có 4 chất đựng riêng biệt trong 4 ông nghiệm như sau: Đồng (II) oxit, sắt (II) oxit, đồng, sắt. Thêm
vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch axit clohiđric rồi lắc nhẹ. Các chất có phản ứng với dung dịch axit
clohidric la
A. CuO, Cu, Fe
B. Fe2O3, Cu, Fe
C. Cu, Fe2O3, CuO.
D. Fe, Fe203, CuO.

Câu 2: Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ơng nghiệm sau đây: CuSOx, CuO, SOa. Lân lượt cho dung
dịch KOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch KOH phản ứng với
A. CuSO4, CuO
B. CuSOa, SO›
C. CuO, SO2
D. CuSOz, CuO, SO2.
Câu 3: Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: AI, Fe, CuO, COa, FeSOu, H2SOy. Lan
lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với
A. Al, CO2, FeSO4, H2SO«
B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4


C. Al, Fe, CuO, FeSOa
D. Al, Fe, CO2, H2SOx.

Câu 4: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muỗi và nước?
A. Magie va axit sunfuric
B. Magie oxit va axit sunfuric
C. Magie nitrat va natri hidroxit
D. Magie clorua va natri hidroxit.
Câu 5: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí?
A. Bari oxit va axit sunfuric.
B. Bari hidrroxit va axit sunfuric.
C. Bari cacbonat va axit sunfuric.
D. Bari clorua va axit sunfuric.
Câu 6: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muỗi kết tủa?
A. Natri oxit va axit sunfuric

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Natri sunfat va dung dich bari clorua
C. Natri hidroxit va axit sunfuric
D. Natri hidroxit va magie clorua.
Cau 7: Kim loai X co nhirng tinh chất hóa học sau:


Phản ứng với ox1 khi nung nóng.
Phan tng voi dung dich AgNO; giải phong Ag.
Phan tng véi dung dich H2SOx loading giai phong khi H2 va mudi cua kim loai hoá trị II.
Kim loai X la
A. Cu
B. Na

C. Al
D. Fe

Cau 8. Cho cac phuong trinh hoa hoc:
(1) Fe + Pb(NO3)2 — Fe(NOs3)2 + Pb
(2) Fe + Cu(NO3)2 — Fe(NO3)2 + Cu
(3) Pb + Cu(NO3)2 — Pb(NO3)2 + Cu

(4) Cu + 2 AgNO3 — Cu(NOs3)2 + 2Ag
Day cac kim loai duoc sap xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hoá học là:
A. Pb, Fe, Ag, Cu
B. Fe, Pb, Ag, Cu
C. Ag, Cu, Pb, Fe
D. Ag, Cu, Fe, Pb.

II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm)

Có bốn dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt là NaOH, HCI, NaNOa, NaCl. Hãy nêu phương
pháp hoá học đề phân biệt bốn dung dịch này. Viết các phương trình hố học (nêu có) để minh họa.

Câu 10. (2,5 điểm)
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi hoá học theo sơ đồ sau:

Fe203

Fe

FeCl

Fe(OH)3

Fe2(SOa)3

FeCls

Cau 11. (2,5 diém)
Lay 5 gam hỗn hợp hai muối là CaCOa và CaSO¿a cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCI tạo thành 448 ml

khí (đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi mudi trong hỗn hợp ban đầu.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1

I. Trắc nghiệm khách quan
ID

2A

3A

4B

5C


6B

7D

H. Tự luận
Câu 9.

Trích mẫu thử và đánh số thứ tự.
Dùng quỳ tím cho vào từng mẫu thử, quan sát:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

8C


=

«=

4

`

lz)

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


~

+) Qùy tím hóa đỏ => dd HCI
+) Qùy tím hóa xanh => dd NaOH

+) Qùy tím khơng đổi mau => dd NaCl va dd NaNO3
Cho vai giot dung dich AgNO3 vao 2 mẫu thử chưa nhận biết được, quan sát:

+) Có xuất hiện kết tủa trắng => Đó là AgCI => dd ban đầu là dd NaCl
+) Khơng có kết tủa trăng => dd ban đầu là dd NaNOa.
PTHH: AgNO; + NaCl > AgCl (trang) + NaNO3
Cau 10.
Fe203 + CO

Fe+Ch

Fe + CO2

FeCh

FeCls + NaOH — NaCl + Fe(OH)a
Fe(OH)3 + CuSO4 — Cu(OH)2 + Fe2(SOa)3
Fe2(SO4)3 + BaClh, — FeCl3 + BaSOu

Cau 11.
%CaCOa = 40%
%CaSO4= 60%
Giải thích các bước giải:
ncoa = 0,02 mol
PTHH:

CaCOa + 2HCI—> CaCls + CO2t + H20
0,02

0,02

%CaCOa = 0,02.100/.100% = 40 %
%CaSOx = 100% - 40% = 60%

ĐÈ SỐ 2
PHAN I. TRAC NGHIEM (6 điểm)
Câu 1. Day tat ca cdc chat g6m oxit axit 1A
A. CO», SOz2, NO.

B. COs, SO3, Na2O.

C. SOx, P205, NO>.

D. H›O, CO, NO.

C. Tay trang g6.

D. Gay mua axit.

Cau 2. Dau la tng dung cua CaO?

A. Sản xuất HaSOa.

B. Khử chua đất.

Câu 3. Hòa tan hét 8,4 gam CaO vao 100 gam nước thu được dung dịch A. Nồng độ % của A là

A. 12,45%.

B. 12%.

Œ. 11,36%.

D. 10,06%.

Câu 4. Phản ứng hóa học nảo sau đây viết sai?
A. Ca + H›2SƠ¿ à CaSO¿ + Hà.
C. 2Ag + H2SO4a AgoSOg + Ho.

B. NaOH + HCl a NaCl + HO.
D. FeO + 2HCI à FeC]› + HaO.

Câu 5. Muốn pha lỗng axit sunfuric đặc ta phải
A. Rót nước vào axIt đặc.
€Œ. Rót nhanh axit đặc vào nước.
W: www.hoc247.net

B. Rót từ từ nước vào axtIt đặc.
D. Rót từ từ axIt đặc vào nước.

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 6. Cho các bazơ sau: KOH, Meg(OH)›, Fe(OH)a, NaOH, Cu(OH)›:. Số bazơ bị nhiệt phân là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Cau 7. Thoi 1,12 lit khi CO2 (dktc) vao dung dich Ca(OH) dư thu được m (gam) kết tủa trắng. m là
A. 5g.

B. 10g.

C. 2,5 g.

D. 7,5 g.

Câu 8. Dé lam sạch dung dich MgCh co lan tap chat FeCh ta ding
A. MgSOu.

B. HCI.

C. Mg.

D. Fe.

C. KNO3.


D. HCl.

Câu 9. Cơng thức hóa học của muối ăn là
A. NaCl.

B. NaNO3.

Câu10. Trong các loại phân bón sau, phân bón hố học đơn là
A. (NH4)3POQO4

B. Ca(H:POa)›

C. K3PQ4

D. KNO3

Câu 11. Thép là hợp kim Fe — C và một số ngun tơ khác, trong đó C chiếm khoảng
A. Trên 2%.

B. Tu 5-10%.

Œ. Dưới 2%.

D. Khong c6 C.

Câu 12. Đinh sắt trong ơng nghiệm (3) bị ăn mịn nhiều nhất, dung dịch chứa trong ống nghiệm (3) là
2

3


4.

A. Nước khống.
B. Nước muối.
C. Khơng khí.
Câu 13. Cho phản ứng: Fe + HạPOa —> muối X + khí Y. muối X là
A. FePOa.

B. Fes(POa)a.

Câu 14: Đốt cháy hết 5,4 gam AI trong V

C. FeaPOa.

D. Dâu hỏa.
D. Fe›(PO¿)a.

(lít) khơng khí (đktc), thu được Al›Oa. Biết, AI chỉ tác dụng với

khí oxi trong khơng khí và thể tích O› chiếm 20% thẻ tích khơng khí. V có giá trị là
A. 3,36 lít

B. 16,8 lit

C. 0,672 lit

D. 8,96 lit

Cau 15: Cho cac kim loai: Na, Fe, Mg, Al, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng được với nước ở đk thường là


A. 1

B. 2

Œ. 3

D.4

PHẢN II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau

(1)

Cu —

CuO

(2)



(3)

CuSQ4 —

|

(4)

Cu(NO3)2 >


Cu(OH);

Câu 2. (2 điểm) Hoa tan hét 8,1 (g) nhém trong 500 ml dung dịch H;SO¿a x(M) thu được V (lít) khí
H: (đktc).
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính x
c. Tính V
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE SO 3
Phan 1. Trac nghiệm khách quan
Chọn đáp an ding nhất trong các câu hỏi dưới đây
Câu 1. Dung dịch H;SO¿ tác dụng với dãy chất là:
A. Fe, CaO, HCI, BaC]›
B. Cu, BaO, NaOH, NazCO3
C. Mg, CuO, HCI, NaCl
D. Zn, BaO, NaOH, Na2zCO3

Câu 2. Phản ứng không tạo ra muối Fe(II):
A. Fe tac dung voi dd HCl
B. Fe2O3 tac dung voi dd HCI
C. Fe304 tac dung voi dd HCI

D. Fe(OH)3 tac dung véi dd H2SO4
Cau 3. Khi luu huynh dioxit SO2 dugc tao thanh tir cap chất là

A. KzSO¿ và HCI.
B. K2SOq va NaCl.
C. Na2SOq va CuCle
D. Na2SO3 va H2SO4

Câu 4. Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra chất không tan. Chất
X là.
A. BaCl›

B. NaOH

C. Ba(OH)2

D. H;SOa.

Câu 5. Đề loại bỏ khí CO có lẫn trong hỗn hợp (O›; CO›). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
A. HCl

B. NaaSOx

C. NaCl

D. Ca(OH).

Câu 6. Có những chat khi sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nao lam đục nước vôi trong.
A. CO2


B. CQ2; CO; H2

C. CO2; SO2

D. COQO2; CO; O2

Câu 7. Nhỏ vài giọt dung dịch FeCla vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thây xuất hiện:
A. chất không tan màu nâu đỏ
B. chất không tan màu trắng
C. chat tan khong màu
D. chất không tan màu xanh lo
Câu 8. Cho dãy các kim loại sau : Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất:
A. W

B. Cu

C. Hg

D. Fe

Phan 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Hồn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:
Al > AbO3 — NaAlO2 — Al(OH)3 > Ab(SO4)3 —> AICI: — Al(NOa)
Câu 2. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Nhung đinh săt đã cạo sạch gỉ vào dung dich CuSO,
b) Sục khí COa vào nước vơi trong
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3. Có 4 lọ mật nhãn chứa 4 dung dịch HCI, NaaSO¿, NaCl, Ba(OH);. Chỉ dùng quỳ tím và chính các
chất này để xác định các dung dịch trên.
Câu 4. Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tac dụng với dung dịch HCI 14,6% (vừa đủ) thu được 7,84 lít
khí (đktc) và dung dịch Y.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.

b) Tính thành phần % khói lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp X.

ĐÁP ÁN ĐÈ SĨ 3

Phan 1. Trac nghiệm

1D
5D
Phân 2. Tự luận

2A

3D

4C

6C

TA


8C

Cau 1.

1) 4A1 + 302 — 2AbO3
2) AbO3 + 2NaOH — 2NaAlO>2 + H20
3) NaAlO2 + 2H2O — NaOH + Al(OH)3
4) 2Al(OH)3 + 3ZnSO4 — Alo(SOa)3 + 3Zn(OH)2
5) Ab(SO4)3 + 3BaCh — 2AICh + 3BaSO4
6) AICls + 3AgNO3 — Al(NOs3)3 + 3AgCl
Cau 2.
a) Nhung dinh sat da cao sach gi vao dung dich CuSO.
Hiện tượng: đỉnh sắt tan dần, màu xanh của dung dịch đồng sunfat nhạt dần. Sau 1 thời gian lây đinh sắt ra

thì thây 1 lớp kim loại màu đỏ gạch bám ngồi (đó chính là đồng).
Fe + CuSOa — FeSOx + Cu
b) Sục khí CO› vào nước vơi trong
Hiện tượng: Khi sục khí CO; vào nước vơi trong Ca(OH)s xuất hiện kết tủa trắng CaCOa
CO» + Ca(OH)2 — CaCOa + HạO

c) Cho từ từ dung dịch BaCl› vào ống nghiệm chứa dung dich H2SOx
Hiện tượng: Khi cho từ từ dung dịch dung dịch BaCl; vào ông nghiệm chứa dung dịch H›SO¿ sau phản ứng
xuất hiện kết tủa trắng
BaCh

+ H2SO4




BaSO,

+ 2HCI

Câu 3. Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch HCI, NaaSOx, NaCl, Ba(OH)2. Chi ding quy tim va chinh cac
chất này để xác định các dung dịch trên.

Trích mẫu thuốc thử và đánh số thứ tự
HCl

Na2SO4

NaCl

Ba(OH)2

Na2SO4

Khong phan tmg

-

-

Kết tủa trắng

NaCl

Không phản ứng


-

-

Không phản ứng

chuyển, Quỷ không chuyên [Quỷ chuyên sang màu
Quỳtím | Quy chuyển sang màu đỏ | UẺ không
màu
màu
xanh

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Dấu (-) đã nhận biết được
Phương trình phản ứng xảy ra:
NaaSƠxa + Ba(OH); —> BaSOx + 2NaOH

Cau 4.
a) Phương trình hóa học:
2Al + 6HCI — 2AICH + 3H: (1)
Mg + 2HCI — MgCh + Hp (2)
b) nna= 0,35 mol

GỌIX, V lần lượt là số mol của AI, Mg

Theo đề bài ta có:
27x + 24y= 7,5 (3)
Dựa vào phương trình (1). (2) ta có: 3/2x + y = 0,35 (4)
Giải hệ phương trình ta được: x = 0,1; y = 0.2
mai = 27.0,1 = 2,7 gam => %mai = (2,7/7,5).100 = 36%
%mmeg = 100% - 36% = 64 %

DESO4

Phan 1. Trac nghiệm khách quan
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây
Câu 1. Dãy nào dưới đây gồm các dung dịch muối tác dụng được với kim loại Mg?
A. ZnCl, Fe(NO3)2 va CuSO4
B. CaCh, NaCl va Cu(NQ3)2
C. CaCh, NaNO3 va FeCl:
D. Ca(NQ3)2, FeClo va CuSO4

Câu 2. Để phân biệt được các dung dịch HCI, H;SO¿x và Ba(OH); chỉ cần dùng kim loại nào sau đây?
A.K

B.Na

C. Ba

D. Cu

Câu 3. Dãy nào dưới đây được săp xếp theo thứ tự giảm dân mức độ hoạt động hóa hoc
A.K, Ag, Fe, Zn

B. Ag, Fe, K, Zn
C. K, Zn, Fe, Ag
D. Ag, Fe, Zn, K
Câu 4. Nhỏ từ từ dung dịch axit clohidric vào cốc đựng một mâu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau

đây xảy ra?
A. Sui bot khí, đá vơi khơng tan
B. Đá vơi tan dần, khơng sủi bọt khí.
C. Khơng sửủi bọt khí, đá vơi khơng tan

D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dân.
Câu 5. Cặp chất nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch.
A. NaNO; va HCl
B. NaNO3 va BaClo
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. K2SO4 va BaCh
D. BaCQ3 va NaCl

Câu 6. Dé phan biét 3 kim loai Fe, Mg va Al can ding
A. Dung dich HCI va dung dich NaOH
B. H2O0 va dung dich HCl
C. Dung dich NaOH va H2O

D. Dung dich CuCl, va H2O
Câu 7. Muối nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy
A. KMnOg

B. KCIO3

C. KNO3

D. KCl

C. 2

D. 1

Cau 8. Thuc hién cac thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong bình khí clo dư
(2) Cho Fe vào dung dịch HNOa đặc, nguội
(3) Cho Fe vào dung dịch HCI loãng, dư
(4) Cho Fe vào dung dịch HCI loãng, dư
(5) Cho Fe vào dung dịch HaSO¿ đặc, nóng
Số thí nghiệm tạo ra muối Fe(II) là:
A. 3

B.4

Phân 2. Tự luận
Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau:
S — SO2 — SO3 — H2SO4 — SO2 — H2SO3 — Na2SO3 — SO2


Câu 2. (2 điểm) Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch HCI, HaSOa, BaCl;. Chỉ dùng quỳ tím và chính các chất
này để xác định các dung dịch trên.

Câu 3. (3 điểm) Cho 2,56 gam Cu vào cốc dung 40 ml dung dich AgNO3 1 M. Sau phản khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam chat ran Y.

a) Xac dinh cac chat trong dung dich X va chat ran Y.
b) Tinh néng độ mol chất tan trong X và giá trị của m. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kẻ.

ĐÁP ÁN ĐÈ SÓ 4
Phan 1. Trac nghiệm

1A
5C
Phan 2. Tự luận

2C

3D

4D

6A

7D

8C

Câu 1


()S+O;

SO»

(2) SQ2 + O2

SO3

(3) SO3 + H2O — H2SO4
(4) H2SO4 + Na2SO3 — NarSOz4 + SO2 + H2O
(5) SO2 + H2O—

H2SO3

(6) H2SO3 + 2NaOH — Na2SO3 + 2H2O
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(7) H2SO4 + Na2SO3 — NarSOu + SOQ2 + H20

Câu 2. Trích mẫu thử và đánh số thứ tự.
Bước I: Nhúng quỳ tím vào 3 dung dịch trên.
Dung dịch không làm đổi màu quỳ là BaCl›
Dùng dịch làm quỳ chuyền sang đỏ là: HCI, HaSO¿

Bước 2: Nhỏ dung dịch BaC]› vừa nhận biết được ở trên vào 2 dung dich axit

Dung dịch không xảy ra phản ứng là HC]
Dung dich phản ứng tạo kết tủa trắng là HaSOx loãng
BaCh +H2SO4 — BaSOg |+ 2HCI
Cau 3.
Ncu = 0,04 mol
NAgno3 = 0,04 mol

a) Phương trình hóa hoc:
Cu + 2AgNO3 — Cu(NO3)2 + 2Ag
0,02 — 0,04

0,02 — 0,04

Sau phản ứng, Cu dư, AgNOa phan ứng hết
Vay dung dich X: 0,02 mol Cu(NO3)2
Chat ran Y: 0,04 mol Ag va 0,02 mol Cu du
b) Nông độ mol Cu(NOa)a
CM Cu(NO2)› = 0,5M

Khối lượng rắn Y
M

= Mag

+ Mcu(du)

= 0,04.108


+ 0,02.64

= 5,6

gam

DESO5

Câu 1: (2.0 diém)
a. Trình bày tính chất hóa học của axit. Viết phương trình hóa học minh họa.

b. Hãy giải thích vì sao trong bất cứ hồn cảnh nào cũng không được cho axit đậm đặc vào nước.

Câu 2: (2.0 điểm)
Phân biệt các dung dịch sau băng phương pháp hóa học:
a. HNOa, HCI, BaCl›, NaOH
b. AI, Fe, Cu

Câu 3: (1.0 điểm)
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Na —> NaOH —> Na›zCOa —> Na›SOa — NaCl

Câu 4: (2.0 điểm)
Sau một lần đi tham quan nhà máy, khi về lớp làm bài tập tường trình thầy giáo có đặt ra một câu hỏi thực
tế: "Khí SO› và COa do nhà máy thải ra gây ơ nhiễm khơng khí rất nặng. Vậy em hãy nêu lên cách để loại
bỏ bớt lượng khí trên trước khi thải ra môi trường". Bạn Ân cảm thây rất khó và khơng biết cách trả lời em
hãy hỗ trợ bạn ây dé giải quyết câu hồi này.

Câu 5: (3.0 điểm)
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Biết 2,24 lít khí Cacbonic (đktc) tác dụng hết với 200 ml dung dịch Ba(OH);, sản phẩm thu được là mudi
trung hòa và nước.
a. Viết phương trình xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH); cần dùng.

c. Tính khối lượng kết tủa thu được.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5

Câu 1:
a. TCHH cua axit:

- Axit 1am d6i mau quy tim thanh màu đỏ.
- Axit tác dụng với oxit bazo tạo thành muối và nước.
H2SO4 + CaO — CaSO4 + H20
- Axit tác dụng với bazo tạo thành muối và nước.
H2SO4 + Ca(OH)2 — CaSO. + 2H20

- Axit tác dụng với kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hidro.
2Fe + 6HCI —

2FeC]a + 3H;


- Axit tác dụng với muỗi tạo thành muối mới và axit mới.
H2SO¿ + BaCla — BaSOx + 2HCI
b. Khi axit gặp nước sẽ xảy ra quá trình hidrat hóa, đồng thời sẽ tỏa ra I lượng nhiệt lớn. Axit đặc lai nang
hơn nước nên khi cho nước vào axit thì nước sẽ nồi lên trên mặt axit, nhiệt tỏa ra làm cho axit sôi mãnh liệt

và băn tung tóe gây nguy hiểm.
Câu 2: Học sinh nhận biết đúng và viết phương trình xảy ra đúng.
Câu 3:
2Na + 2H2O



2NaOH

+ Ho

2NaOH + COQ2 — NazCOs3 + HaO
Na2zCO3 + H2SO4 — NazSOz4 + H20 + CO2

Na2SO4 + BaCh — NaCl + BaSO4
Câu 4: Trước khi thải phải có hệ thống lọc khí chứa Ca(OH);
Câu 5: Học sinh giải đúng kết quả và giáo viên chấm. Tùy theo mỗi học sinh có cách giải khác nhau

nhưng miễn kết quả đúng là cho điểm.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


=

«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây

dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



×