Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Cẩm Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 11 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ HỌC KÌ 1

`

.

`

MƠN HĨA HỌC 8

TRUONG THCS CAM BINH

`
TU
THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022
ĐÈ SỐ 1
Câu 1: cho các chất sau. Chất nào được xem là tinh khiết

A: Nước chanh
B: Nước thu được sau khi chưng cất
C: Nước khoáng
D: Nước mưa
Câu 2: Hình dạng của nguyên tử được biểu diễn như thế nào?
A: Hình bầu dục

B: Hình vng


C: Hình cầu

D: Hình chữ nhật

Câu 3: Trong tự nhiên, ngun tơ hóa học tổn tại chủ yêu ở những dạng nào?
A: Dạng đơn chất ( tự do )

B: Dạng hợp chất

C: Ca A, B

D: Dang hén hop

Câu 4: Nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với nguyên tử oxi
( biết NTK của lưu huỳnh 32, của oxi là 16).

A:2

B:3

C: 4

D: 5

Câu 5: Hãy chọn định nghĩa đúng nhất
A: Đơn chất là những chất được tạo nên từ 3 nguyên tổ hóa học.
B:

Đơn chất là những chất được tạo nên từ 2 ngun tơ hóa học.


C: Đơn chất là những chất được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học.
D: Cả 3 định nghĩa đều đúng.

Câu 6: Phân tử khối của hợp chất KaSO¿ là:
A: 170 đvc

B: 174 đvc

C: 180 đvc

D: 185 dve

Câu 7: Phân tử lưu huỳnh trioxit được tạo bởi I nguyên tử lưu huỳnh vá 3 nguyên tử oxi, số nguyên tổ có
mặt trong phân tử là:
A: 1

B: 2

C: 3

D: 4

Cau 8: cho biét hop chat NaxPO.c6 phân tử khối là 164 đvc. Giá trị của x được xác định là:
A: 1

B: 2

C: 3

D: 4


Câu 9: Cho các chất khí sau SOa , NO, N›, CzHa, H;S, C;Ha . Hãy cho biết khí nào nhẹ hơn khơng khí?( biết
Mk¿= 29 )

A: SO và NO

B:N:, CzHa, HaS

C: NO, H:S, C›2H›

D: No , CoHa , CoH2

Câu 10: Xác định thành phan phần trăm theo khối lượng của nguyên tổ kali trong hợp chất KCIOa tính
được là:

A: 3,18%
W: www.hoc247.net

B: 31,2%

C: 38,1%

F;:www.facebook.com/hoc247net

D: 31,8%
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 11: cho các hợp chất HS, SO› , SOa hóa trị của S trong các hợp chất trên lần lượt là:
A: IJ, I, IV

B: I, IV, V

C: I, WI, V

D: II, IV, VI

Câu 12: Biết răng nguyên tố R có hóa trị II, cơng thức hóa học của muối photphat của R
A: RPO¿

B: Ra(PO¿)›

C: R2(PO4)3

là:

D: R(PQa)2

Câu 13: Trong các dãy công thức hóa học sau, dãy cơng thức nào viết sai?
1.KO, KoCO3, HaSO¿

2. CaO, BaCh, Fe2(SOx.)3

3. ZnC]a, NaaPOx,

4: AbO3,

A: 1,2


Cu(OH)a

B: 3,4

HNO3

, AgNO3

C: 1,3

D: 2,3,4

Cau 14: M6t chất oxit của kim loại Y có dạng Y2Oa . cơng thức hóa học của muối cacbonat của Y được

viết đúng là:
A: YCOa

B: Y(COa)a

C: Y2(CO3)3

D: Y2CO3

Câu 15: Đốt cháy hết 12 gam lưu huỳnh, sinh ra sản phẩm duy nhất là khí sunfirơ
Có khối lượng 24 gam. Khối lượng oxi cần dùng cho phản ưng trên là:
A: 6 gam

B: 20 gam


C: 15 gam

D: 12 gam

Câu 16 : Một hỗn hop A chứa 0,14 mol FezOx, 0,36 mol S và 0, 12 mol C. Tinh tổng khối

lượng của hỗn

hợp.

A: 36,36 gam

B: 3,36 gam

C: 35,36 gam

D: 3,536 gam

Câu 17: Thể tích của 2,4 gam khi CHa đo ở đktc là:

A: 1,12 lit

B: 2,24 lit

C: 3,36 lit

D: 4,48 lit

Câu 18: cơng thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố P(V) và O(II) là:
A: P203


B: PO

C: PaO›

D: PaOs

Câu 19 : Cơng thức hóa học của hợp chất gồm ngun tơ Ba (II) và nhóm ngun tử -NO; (1) là:
A: Ba(NQ3)2

B; BaNOa

C: Ba:NOa

D: Ba2(NQO3)3

Câu 20: Biết crơm cos hóa trị II, nhóm = SOa(I). Cơng thức đúng là:
A: CrSO4

Câu 21:
A: Chất
B: Chất
C: Chất

Khi nào
đó phải
đó phải
đó phải

B: CroSO4


C: Cr(SQq )2

D: Cra(SOz )3

một chất được gọi là tinh khiết?
dễ tan trong nước.
có nhiệt độ sơi thay đổi.
hịa tan với một chất khác.

D: Chất đó phải khơng lẫn chất khác, nhiệt độ sơi và nhiệt đọ nóng chảy xác định.

Câu 22: Tìm câu saI trong những câu sau:
A: Nguyên tử được tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ.
B: Nguyên tử được câu tạo từ 3 loại hạt: proton, electron, notron.

C: Electron mang dién âm còn hạt nhân gồm protron, nơtron đều mang điện dương.
D: Ngun tử ln trung hịa về điện và có số p bằng số e.
Câu 23: Cho dãy kí hiệu các nguyen t6 sau : K, C, P, Cu, AI, O. Tên của các nguyên tô được đọc lần lượt

là:
A: Kali, Photpho, Kém, Oxi, Nhom.
B: Kali, Cacbon, Photpho, Đồng,
W: www.hoc247.net

Nhôm, OxI.

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C: Natri, Cacbon, Trì, Đồng, Bạc, Oxi.
D: Natri, Cacbon, Đồng, Nhom, Oxi.

Câu 24: Nguyên tố R có nguyên tử khối gấp 3,25 lần nguyên tử khối của cacbon. Tên nguyên tổ R là:
A:K

B: Na

C: Ca

D: Fe

Câu 25: Axit axetic nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố, cacbon, hiđro, oxi. Vậy axit axetic

nguyên chất phải là một :
A: Hỗn hợp

B: Hợp chất

Câu 26: Cho các
A: 40, 310, 174,
C: 310, 40, 174,
Câu 27: Cho biết

C: Đơn chất


D: Nguyên tử

chất NaOH, Caz(POa);, K2SOa, CuCl. Phân tử khối của các hợp chất trên lần lượt là:
135 ( dvc)
B: 44, 310, 148, 135 ( đvc)
135 ( đvc)
D: 310, 44, 148, 135 ( đvc)
cơng thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm (SO¿a) và hợp chất của nhóm

nguyên tử Y với H như sau: Xz(SOa)a, H:Y. Hãy chọn công thức nảo là đúng cho hợp chất của X và Y 2
A: XY2

B:X2Y

C: XY

D: X2Y2

Câu 28: Trong các phản ứng hóa học sau. Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

A:

4AI+3O› >

B:

Zn+2HCl

C:
D:


CaCO3 > CaO + CO
SO3+H2O > H»SO,
1
2
3
4
5

B
C
C
A
C

2AlbO;
>

ZnCh + Hạ

6
7
8
9
10

B
B
C
D

D

11
12
13
14
15

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
D
16
C
B
17
C
C
18
D
C
19
A
D
20
D

21
22
23
24
25


D
C
B
A
B

26
27
28
28

A
C
A
D

DE SO 2

I- TRAC NGHIEM (3 diém)
Chọn một trong những phương án đúng trong các câu sau rồi ghi kết quả vào khung bên dưới:
1. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí?

A. Đập đá vơi sắp vào lị nung.

B. Làm sữa chua.

C. Muối dưa cải.

D. Sắt bị gỉ.


2. Đề chỉ 3 phân tử Oxi ta viết
A. 3O.

B.Oa.

C. 302.

D. 203.

C. electron.

D. electron, notron.

3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi

A. proton, notron.

B. proton, electron.

4. Tinh chat nao sau day cho ta biét do 1a chat tinh khiét?
A. Không màu, không mùi.
C. Khơng tan trong nước.

W: www.hoc247.net

B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua.
D. Khi đun thây sôi ở nhiệt độ xác định.

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

5. Cho các chất có cơng thức hóa học sau: Na, Ĩa, COa, Cla, NaNOa, SOa. Dãy công thức gdm cac hop

chat là
A. Na, 03, Ch.

B. COQ2, NaNOs, SQO3.

C. Na, Ch, COa.

D. Na, Ch, SOs.

6. Phản ứng nào sau đây được cân băng chưa đúng?

C.
7.
C.
§.

A. CaO + HạO > Ca(OH);.
B.S +O. > SOs.
NaOH + HCl > NaCl + H2O.
D. Cu(OH)2 + 2HCI > CuCh + H20.
Day chat nao sau day chi kim loai?
A. Đồng, Bac, Nhôm, Magie.

B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm.
Cacbon, Lưu huỳnh, Photpho, Oxi.
D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhơm.
Khí lưu huỳnh đioxit SOa nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần?
A. Nặng hơn 2 lần.

B. Nặng hơn4lần.

C. Nhẹ hơn 2 lần.

D. Nhẹ hơn 4 lân.

9. Cho phương trình hóa học sau SOa + HạO - HaSO¿. Chất tham gia là
A. SOa:, HaSOa.

10. Biết Ca (

B. HaSO¿.

C. HaO, HaSOa.

D. SOa, HạO.

và PO (II) vậy cơng thức hóa học đúng là

A. CaPOa.

B. Ca3PQOs.

C. Ca3(PO4)2.


D. Ca(POa)a.

B. 0,2 mol.

C. 0,21 mol.

D. 0,12 mol.

11. Số mol của 11,2 g Fe là
A. 0,1 mol.

12. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khi, thu duoc 16g déng (ID) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham
gia phản ứng là

A. 1,6 g.
Cau
1

2

B. 3,2.
3

4

C. 6,4 g.
6

5


7

D. 28,8 g.
9
10

8

11

12

Dap an

I. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(1 điểm): Nỗi cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp.

1.
2.
3.
4.

A
Côn đề trong lọ khơng kín bị bay hơi.
Đốt than trong khơng khí.
AgNOa có phân tử khối bằng
Nước cất là

B


Trả lời
]|.........
cn
Ị..........
|.........

a.chattinhkhiét.
b.170dvO, 0
c. Hiện tượngvậ
7
d.Hiệntượnghóahọ.

Câu 2 (2 điêm): Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: ( làm frực tiếp vào đề)
a)

Ba

+--Q>

b)

Fe304 +---O

BaO.

Fe +

COn.


c)

KIB;

d)

Al+

KCl+

GuSÔu

Qn.

Ab(SOa)3 +

Cu.

Câu 3 (3 điểm): Cho 4.8 ø kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCI theo phương
trình:

Mg + HCI

Me€Œb + H›.

a)

Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.

b)


Tính khối lượng Magie clorua MgC]› tạo thành.

c)

Tinh thé tich khi H2 sinh (6 dktc).

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4 (1 điểm): Một oxit của lưu huỳnh có thành phần trăm của lưu huỳnh là 50% và Oxi là 50%. Biết
oxit này có khối lượng mol phân tử là 64 g/mol. Hãy tìm cơng thức hóa học của oxít đó.

DAP AN DE SO 2
I- TRAC NGHIEM: 3 d
Mỗi phương án trả lời đúng = 0,25 đ
Câu
1
2
3
Dap an

A


II- TỰLUẬN:



C

A

4

5

6

7

8

9

10

11

12

D

B


D

A

A

D

C

B

B

Cau 1: 1-c; 2-d; 3-b; 4-a
Cau 2:

a)

2Ba

b) FezOu+

+

Oo

> 2Ba0.

c) 2KCIO3 > 2KCI1+


4CO > 3 Fe + 4CO›.

d)

= 302.

2AI+ 3CuSOz> Al›(SO¿)a + 3Cu.

Câu 3:
Mg + 2HCID
48

Ny, = 4

MgCh

+ He

(Ïl)

O,2 (MOL)

.......................................................

eee

eee ee te ence een e tent eee nee eet ee teatenneenenees

Theo (1): nH2 = nMgC]› = nMg = 0,2 mol...............................................

Khối lượng Magie clorua MgC]; tạo thành mMgCla= 0,2. 95= 19 (g)...............
Thể tích Hạ: VH> = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (lit)
Cau 4: Dat CTHH: SxOy
Ta co: 3
50

= ley = 6 .
50
100

Suy ra x=l; y =2
Vậy CTHHH là SO:.

ĐÈ SỐ 3

A. PHAN TRAC NGHIEM : (3 Điểm)
Câu 1: Khối lượng của I nguyên tử Cacbon là:
a) 1,9926.107%¢

b) 1,9926g

c) 1,9926.10?3đvc

d) 1,9926dvC.

Câu 2: Hiện tượng hố học khác với hiện tượng vật lý là :

a) Biến đồi về hình dạng.
c) Chi biến đổi về trạng thái.


b) Có sinh ra chất mới.
d) Khi lượng thay đổi.

Câu 3 : Trong I phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng .
a) Số nguyên tổ tạo ra chat.

b) Số phân tử của mỗi chất.

c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.

d) Số phân tử trong mỗi chất.

Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a) Giảm dần

b) Giữ nguyên.

c) Tăng

d) Cảa,b,c.


Câu 5: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử AI (có số proton =13) là:
a) 1

b). 2

c)3

d) 4.

Câu 6: Số lớp e của nguyên tử AI (có số proton =13) là:
a) 1

b) 2

c)3

d) 4.

Câu 7: SỐ e trong nguyên tử AI (có số proton =13) là:
a) 10

b) II

c) 12

d) 13.

Cau 8: Ti lé % khéi luong ctia cdc nguyén t6 Ca, C, O trong CaCO3 lan luot là:
a) 40%; 40%; 20%


b) 40%; 12%; 48%

c)10% ; 80% ; 10%

d) 20% ; 40% ;

40%

Câu 9: Khối lượng của I đvC là:
a) 1,6605.1074¢

b) 6.102

c) 1,6605.103g

d) 1,9926.1023g

Câu 10: Trong hợp chất A„By.. Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:
b) m.x=n.y

a)m.A= n.B

d) m.y = n.x

c) m.n = x.V

Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
Ap dụng : Nung 21,4g đá vôi (CaCO) sinh ra 12g vôi sống và khí cacboníc
a. Viết cơng thức về khối lượng.
b. Tính khối lượng khí cacbonfc sinh ra.

Bài 2(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:

a. Sắt+ Khíơxi

——>SắtII) ôxit.

b. Kali+ Nước



Kali hiđrôxit + Khí Hiđrô

Bài 3(3đ): Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình
⁄n

HCI >

+

ZnCh

+

H:†

a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.

b) Tính thể tích khí Ha thốt ra (đktc).
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCI) đã dùng cho phản ứng trên.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 3


A. TRAC NGHIEM KHACH QUAN(3 Diém)

Chọn và khoanh trịn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

a

b

Cc


b

Cc

b

d

b

a

b

B. PHAN TU LUAN: (7 Diém)
Bài 1 : : (2đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo toàn khối lượng được (18).
Ap dung : a. mcaco3 = Mcao + mcoa

(0,5đ)

b. Mco2 = Mcaco3 — Mcao = 21,4 — 12 =9,4 g (0,5d)

Bài 2: (2đ) - Mỗi PTHH viết đúng được (0.,5đ)
- Mỗi PTHH cân băng đúng được (0,5đ)
a. 4Fe + 3O; —

W: www.hoc247.net

—>


2Fe;Oa

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b. 2K + 2Hx0 —> 2KOH + H>

(1,4d)

Bài 3(3đ): Số mol Zn. nzạ= -—= 16B 0,25mol
M

(0.58)

65

Lap phuong trinh phan tng trén.

Zn

+

2HCI

>


ZnClh

+

H2

(0,5d)

Imol

2mol

Imol

Imol

(0,25đ)

0,25 mol

0,5 mol

0,25 mol

0,25 mol

(0,25đ)

a) Ny, = NZn = 0,25 mol


(0,25d)

Thé tich khi H> thoat ra (dktc),

V =n.22,4 =0,25.22,4 = 5,6 lit

Nyc) = 20Zn = 0,5 mol

(0,75d)
(0,25d)

b) Khối lượng axit clohiđric (HCI) đã dùng cho phản ứng trên.
muci = n.M = 0,5.36,5 = 18,25¢.

(0,754)

DESO4

Phan 1. TRAC NGHIEM (4 điểm): Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm
Cầu 1. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :

A. Chỉ biễn đổi về trạng thái.
C. Có sinh ra chất mới.

B. Biến đồi về hình dạng.
D. Khối lượng thay đồi.

Câu 2. Phương trình đúng của photpho cháy trong khơng khí, biết sản phẩm tạo thành là PaOs
A. P + O2 — P›Os
B. 4P + 502 — 2P20s

C. P + 202 — P20s
D. P + Oo >

P2023

Câu 3. Trong nguyên tử các hạt mang điện là:
A. Notron, electron.

B. Proton, electron.

C. Proton, notron, electron.

D. Proton, notron.

Câu 4. Phân tử khối của hợp chat CO là:
A. 28 dvC

B. 18 dvC

C. 44 dvC

D. 56 dvC

Câu 5. Trong hop chat A,By . Hod trị của A là a, hố trị của B là b thì quy tắc hóa trị là:
A.a.b=x.y

B. ay =b.x

C. a.A=b.B


D. a.x = b.y

Câu 6. Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được

5,6g Lưu huỳnh trioxit. Khối lượng oxi

tham gia là :
A. 2,4¢

B . 8,82

C. 24¢

D.

khơng tính được

Câu 7. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
A. Fe(NOa), NO, C, S

B. Mg, K, S, C, N2

C. Fe, NO2 ,H20

D. Cu(NOs3)2, KCI, HCl

Câu 8. Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho 1 ít tinh thể thuốc tím vào cốc nước để n, khơng khy?
A. Tỉnh thê thước tím giữ nguyên ở đáy ống nghiệm

B. Tinh thé thuốc tím tan dẫn trong nước

C. Tinh thể thuốc tím lan tỏa dân trong nước
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Nước trong cốc có độ đậm nhạt khác nhau (phần dưới đậm hơn)

E. Cả C và D

Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
72

a)Mg+

O,——_> MgO
72

b)H,+ 0, —>H,O
72

c) Al+ O, —-_>ALO,
c)Fe+ HCI —— > FeCl, + A,
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng trên?
Câu 2 : (3 điểm) Cho 5,4 gam nhôm tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được nhơm oxit theo phương trình hóa

hoc sau: 4Al +30, + 2ALO,

.

a) Tính khối lượng nhơm oxit (AlaOa) tạo thành.
b) Tính thể tích khí oxi (đktc) tham gia phản ứng.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
œ

~]

ON

củ

+>

uo



to

I. Trắc nghiệm

H. Tự luận
Cau 1:
r0


a)2A⁄4g + O, —>2A4gO
Tỉ lệ: 2:

1:

2
r0

b)2H⁄,+O,->2H,O
Tỉ lệ: 2:

1:

2

c)4 Al+ 30, > 2ALO,z
Tỉ lệ: 4:

3:

2

d)Ee+ 2⁄C 7 —
Tilé: 1:

2:

FeCl, + H,

1:


1

Cau 2:

_ §6 mol Alla: n=

M

= et = 0, 2mol
27

O

Pt: 4A/ + 30, >2ALO,
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Theo

PT: 4 mol

>3


mol

—> 2 mol

Theo Dé: 0,2 mol >0,15mol—>0,1mol
—_
>

muạ =n.M =0,1.102=10,2g
Vo, =7.22,4=0,15.22,4 =3,36l

ĐÈ SỐ 5

LTRAC NGHIEM KHACH QUAN
Câu 1: Muốn thu khí NHa vào bình thì thu bằng cách:
A.Đặt úp ngược bình

B.Đặt đứng bình

C.Cách nào cũng được

D.Đặt nghiêng bình

Câu 2: Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (Na) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:
A. 45g

B.4óg

C.47g


D.48¢

Câu 3: Thanh phan phan tram theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO; là:
A.40%

B.60%

C.20%

D.80%

Câu 4: “Chất biến đồi trong phản ứng là.......... , còn chất mới sinh ra gọi là......... 7
A.chất xúc tác — sản phẩm

B.chất tham gia — chất phản ứng

C.chất phản ứng — sản phẩm

D.chất xúc tác — chất tạo thành

Câu 5: Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng:
A.vật lý

B.hóa học

C.sinh hoc

D.tu nhién

Câu 6 : Thể tích mol của chất khí là thể tích chiêm bởi N..... của khí đó. Từ thích hợp là:

A.nguyên tử

B.số mol

D.khối lượng

D.phân tử

Câu 7: Cho các khí sau: N›,H;,CO,SO;, khí nào nặng hơn khơng khí ?

A.Khi No

B.Khi H2

C.Khi CO

D.Khi SO2

C.0,025 mol

D.0,1 mol

Câu 8: Số mol của 0,56 gam khi nito 1a:
A.0,01 mol

B.0,02 mol

Câu 9: Cho phương trình: Cu + O2--> CuO. Phương trình cân băng đúng là:
A. 2Cu+O2
C.Cu+O2


CuO

B.2Cu+202

2CuO

D.2Cu+O2

4CuO
2CuO

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Thúy tinh nóng chảy thổi thành bình câu là hiện tượng hóa học
B.Cong thuc héa hoc cua Fe(III) va OUD 1a Fe302

C.O diéu kién tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít
D. Ngun tử cùng loại có cùng số proton và số notron trong hạt nhân
Câu 11: Trong các phương trình sau , phương trình nào cân băng sai ?
A.2Fe+23Cl

2FeCla

B.2H2+O2

C. 2A1+ 302

2Ab03

D.Zn+2HCl


Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al+ CuO
A.2AI+3CuO
C.2AI+3CuO_

AlaOas + 3Cu
AlaO› + 2Cu

2H20
ZnCl + He

--> AlaOa + Cu . Phương trình cân băng đúng là:
B.2AI+2CuO_

Al;Oa + 3Cu

D.4AI+CuO

AlạOs + Cu

Câu 13: Tỉ khối của khí C đối với khơng khí là dc, < 1. Là khí nào trong các khí sau đây:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. Oo

B. No

C. COa

D. HS

Câu 14: 11 gam CO; có thể tích là:
A.6,5 lít
B.44 lít
Câu 15: Số mol phân tử N› có trong 280g Nitơ là:

C.56,6 lít

D.5,6 lit

A.28 mol

C.11 mol

D.12 mol

D.32 lần

D.8 lần

B.10 mol

Câu 16:Khí oxi nặng hơn khí hydro:


A.4 lần

I. TỰ LUẬN (6 điểm)

B.16 lần

Câu 1( 1 điểm)Tính số mol của:
a)142g Clạ ; b) 41,1 g HaSO¿ ; c) 9.1072 phân tử NazCO;; đ)16,8 lít khí COa ( đktc)
Câu 2:(1,5 điểm)Cân băng các phương trình sau:
a)

Kx+O›s--->

KạO

b)

NaOH + Fez(SO4a)a --->

Fe(OH)a+

Na2SO4

c) BaCh + AgNO; ---> AgCl+ Ba(NO3)2
CAu 3(1,5 điểm) Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khói lượng là 82,35% N và 17,65 % H Hãy
cho biết cơng thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối với khí hiđro là 8,5.
Câu 4( 1 điểm) Đót cháy 18g kim loại magie Mg trong khơng khí thu được 30g hợp chất magie oxit
( MgO).Biết răng Mg cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong khơng khí.
a) Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng.


b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.
Câu 5(1 điểm) Hợp chất D có thành phản là : 7 phần khói lượng nitơ kết hợp với 20 phần khối lượng oxi.
Tìm cơng thức hóa học của hợp chất D.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


=

«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
IILKênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn

học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



×