Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

luyện thi đại học vật lý 2014 đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.84 KB, 4 trang )

ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Vật lý – Đề 1
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 : Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời
gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng
về vị trí cân bằng.
A. v = 0,16m/s; a = 48cm/s
2
. B. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s
2
.
C. v = 16m/s; a = 48cm/s
2
. D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s
2
.
Câu 2 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
có biểu thức u = 120
2
cos120

t(V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R
1
= 18

và R
2


= 32

thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất P của đoạn mạch bằng
A. 144W. B. 288W. C. 576W. D. 282W.
Câu 3 : Chiếu lần lượt 2 ánh sáng có bước sóng
1
0,47 m



2
0,60 m


vào bề mặt một tấm kim
loại thì thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại bằng 2 , Giới hạn quang điện của kim loại đó là :
A.
0
0,58 m


B.
0
0,62 m


C.
0
0,72 m



D.
0
0,66 m



Câu 4 : Máy phát dao động điều hoà cao tần có thể phát ra dao động điện từ có tần số nằm trong khoảng từ
f
1
= 5 MHz đến f
2
= 20 MHz. Dải sóng điện từ mà máy phát ra có bước sóng nằm trong khoảng
nào ?
A. Từ 5m đến 15m. B. Từ 10m đến 30m.
C. Từ 15m đến 60m. D. Từ 10m đến 100m.
Câu 5 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách từ
mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (
d
= 0,76m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (
t
= 0,40m) cùng một
phía của vân sáng trung tâm là
A. 1,8mm. B. 2,4mm. C. 1,5mm. D. 2,7mm.
Câu 6 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(
t10
)(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N
có li độ x
N

= 5cm lần thứ 2009 theo chiều dương là
A. 4018s. B. 408,1s. C. 410,8s. D. 401,77s.
Câu 7 : Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì
điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 30V; 50V; 90V. Khi thay tụ C bằng tụ C’
để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. 50V. B. 70
2
V. C. 100V. D. 100
2
V.
Câu 8 : Catốt của tế bào quang điện của công thoát electron là 4,52 eV . Chiếu ánh sáng có bước sóng
200 nm


vào catốt của tế bào quang điện trên và đặt giữa anốt và catốt hiệu điện thế U
KA
= 1 V
. Động năng lớn nhất của tế bào quang điện khi về tới anốt là
A. 2,7055.10
-19
J B. 4,3055.10
-19
J
C. 1,1055.10
-19
J D. 7,232.10
-19
J
Câu 9 : Biết số Avôgađrô là 6,02.10
23

mol
-1
, khối lượng mol của hạt nhân urani
U
238
92
là 238 gam / mol.
Số nơtron trong 119 gam urani
U
238
92
là :
A.
25
10.2,2
hạt B.
25
1,2.10
hạt C
25
8,8.10
hạt D.
25
4,4.10
hạt
Câu 10 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S
1,
S
2
là 0,2mm, khoảng

cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m,miền giao thoa trên màn quan sát được có bề rộng 5cm,ánh
sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6
m

,số vân tối quan sát được trên màn nhiều nhất là:
A. 4 vân B. 5 vân C. 6 vân D. 7 vân

ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
Câu 11 : Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80

, C = 10
-4
/2

(F) và cuộn dây không
thuần cảm có L = 1/

(H), điện trở r = 20

. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i =
2cos(100

t -

/6)(A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 200cos(100

t -


/4)(V). B. u = 200
2
cos(100

t -

/4)(V).
C. u = 200
2
cos(100

t -5

/12)(V). D. u = 200cos(100

t -5

/12)(V).
Câu 12 : Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x
1
= 3cm thì vận tốc của nó là v
1
= 40cm/s, khi vật qua
vị trí cân bằng vật có vận tốc v
2
= 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v
3
= 30cm/s là
A. 4cm. B.


4cm. C. 16cm. D. 2cm.
Câu 13 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao 10 lần trong 18s , khoảng cách
giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m . Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1 m/s B. v = 2 m/s C. v = 4 m/s D. v = 8 m/s
Câu 14 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Cho R = 100

; C = 100/

(

F). Cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u
AB
= 200sin100

t(V). Để U
L
đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị bằng
A. 1/

(H). B. 1/2

(H). C. 2/

(H). D. 3/

(H).
Câu 15 : Chiếu lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,485 m thì
thấy có hiện tượng quang điện xảy ra . Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34

J.s , vận tốc ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s , khối lượng nghỉ của electron là 9,1.10
-31
kg và vận tốc ban đầu cực
đại của electron quang điện là 4.10
5
m/s . Công thoát ra của kim loại làm catốt bằng
A. 6,4.10
-20
J . B. 6,4.10
-21
J C. 3,37.10
-18
J . D. 3,37.10
-19
J .
Câu 16 : Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R = 100

; C = 0,318.10
-4
F. Điện áp giữa hai đầu mạch điện là
u
AB

= 200cos100

t(V). Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Tìm L để P
max

. Tính
P
max
? Chọn kết quả đúng .
A. L = 1/

(H); P
max
= 200W. B. L = 1/2

(H); P
max
= 240W.
C. L = 2/

(H); P
max
= 150W. D. L = 1/

(H); P
max
= 100W.
Câu 17 : Hạt  có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
, 1u = 931MeV/c
2

. Các nuclôn
kết hợp với nhau tạo thành hạt , năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
A. 2,7.10
12
J B. 3,5. 10
12
J C. 2,7.10
10
J D. 3,5. 10
10
J
Câu 18 : Sóng ngang truyển trên mặt chất lỏng với tần số f = 10Hz . Trên cùng phương truyền sống , ta thấy
hai điểm cách nhau 12cm dao động cùng pha với nhau . Tính tốc độ truyền sóng . Biết tốc độ của
sóng này nằm trong khoảng từ 50cm/s đến 70cm/s .
A. 64cm/s B. 60cm/s C. 68cm/s D. 56cm/s
Câu 19 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A , B dao động với tần số 20Hz . Tại
điểm M cách A và B lần lượt là 16cm , 20cm , sóng có biên độ cực đại . Giữa M và đường trung
trực AB có 3 dãy cực đại khác , vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 20cm/s B. 40cm/s C. 26,7cm/s D. 53,4cm/s
Câu 20 : Khối lượng của hạt nhân
Be
9
4
là 9,0027u, khối lượng của nơtron là m
n
= 1,0086u, khối lượng của
prôtôn là m
p
= 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân
Be

9
4

A. 0,9110u. B. 0,0811u. C. 0,0691u. D. 0,0561u.
Câu 21 : Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,75
.m

Bước sóng của nó trong nước là bao nhiêu?
Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3.
A. 0,632
.m

B. 0,546
.m

C. 0,445
.m

D. 0,562
.m


Câu 22 : Một khung dây quay đều quanh trục

trong một từ trường đều
B


trục quay


với

= 150
vòng/min. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/

(Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 25V. B. 25
2
V. C. 50V. D. 50
2
V.
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
Câu 23 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6

H. Hiệu
điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 87,2mA. B. 219mA. C. 12mA. D. 21,9mA.
Câu 24 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ( ở
hai phía của vân trung tâm) đo được là 9,6 mm. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng :
A. 6,4 mm B. 6 mm C. 7,2 mm D. 3 mm
Câu 25 : Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm , đầu B giữ cố định , đầu A gắn với cần rung dao động
điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB . Trên dây có sóng dừng và có 4 bụng
sóng , coi A và B là nút sóng . Vận tốc sóng truyền trên dây là
A. 10m/s B. 5m/s C. 20m/s D. 40m/s.
Câu 26 : Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm L = 318mH và điện trở thuần 100

. Người ta mắc cuộn dây
vào mạng điện xoay chiều 20V, 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 0,2A. B. 0,14A. C. 0,1A. D. 1,4A.

Câu 27 : Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì T. Tại
điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là
A.
πA T
. B.
3πA 2T
. C.
2
3π A T
. D.
3πA T
.
Câu 28 : Cho số Avôgađrô là 6,02.10
23
mol
-1
.
Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt
131
52
I là :
A. 3,952.10
23
hạt B. 4,595.10
23
hạt C.4.952.10
23
hạt D.5,925.10
23
hạt

Câu 29 : Một vật dao động điều hoà với tần số góc

= 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm
và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2
2
cos(5t


π4
)(cm). B. x = 2cos (5t - )(cm).
C. x =
2
cos(5t + )(cm). D. x = 2
2
cos(5t + )(cm).
Câu 30 : Vật dao động điều hoà theo phương trình x = cos(

t -2

/3)(dm). Thời gian vật đi được quãng
đường S = 5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1/4s. B. 1/2s. C. 1/6s. D. 1/12s.
Câu 31 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos20

t(cm). Quãng đường vật đi được trong
thời gian t = 0,05s là
A. 8cm. B. 16cm. C. 4cm. D. 12cm.
Câu 32 : Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ
U

235
92
có:
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235 B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235 D. 92 proton và tổng số nơtron là 235
Câu 33 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khi hai khe hẹp cách nhau 0,3mm thì khoảng vân
là 3,3mm . Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 0,01 mm thì khoảng vân tăng , giảm bao niêu
A. Tăng 0,11mm B. Giảm 0,11mm C. Tăng 0,09mm D. Giảm 0,09mm
Câu 34 : Một mạng điện 3 pha mắc hình sao, điện áp giữa hai dây pha là 220V. Điện áp giữa một dây pha
và dây trung hoà nhận giá trị nào sau ?
A. 381V. B. 127V. C. 660V. D. 73V.
Câu 35 : Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/

mH và tụ điện C = 0,8/

(

F). Tần số dao
động trong mạch là
A. 50kHz. B. 25 kHz. C. 12,5 kHz. D. 2,5 kHz.
Câu 36 : Côban(
Co
60
27
) có chu kì phóng xạ là 16/3 năm và biến thành
Ni
60
28
; khối lượng ban đầu của côban
là1kg. Khối lượng côban đã phân rã sau 16 năm là

A. 875g. B. 125g. C. 500g. D. 1250g.
Câu 37 : Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/

H, mắc nối tiếp với tụ điện C = 31,8

F. Điện áp giữa hai đầu
cuộn dây có dạng u
L
= 100cos(100

t +

/6) (V). Biểu thức cường độ dòng điện có dạng
A. i = 0,5cos(100

t -

/3)(A). B. i = 0,5cos(100

t +

/3)(A).
C. i = cos(100

t +

/3)(A). D. i = cos(100

t -


/3)(A).
π4
5π4
3π4
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
Câu 38 : Công thoát electron của kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện là A=7,23.10
-19
J. Giới
hạn quang điện của kim loại dùng làm catot là:
A.
0
= 0,475 B. 
0
= 0,275m C. 
0
= 0,175m D. 0,273 m
Câu 39 : Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là
1


2

vào một tấm
kim loại có giới hạn quang điện
0

. Biết . Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của quang
electron tương ứng với bước sóng
2



1


A. B. C.
3
D. 3
Câu 40 : Khi chiếu lần lượt vào catốt của tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng là
1
0,2 m



2
0,4 m


thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tương ứng là v
01
và v
02

=
01
3
v
. Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là :
A. 362nm B. 420 nm C. 457 nm D. 520 nm
Câu 41 : Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k

1
= 1N/cm; k
2
= 150N/m được mắc
song song. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là
A. 60N/m. B. 151N/m. C. 250N/m. D. 0,993N/m.
Câu 42 : Cho hạt

có khối lượng là 4,0015u. Cho m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1uc
2
= 931,5MeV. Cần
phải cung cấp cho hạt

năng lượng bằng bao nhiêu để tách hạt

thành các hạt nuclôn riêng rẽ ?
A. 28,4MeV. B. 2,84MeV. C. 28,4J. D. 24,8MeV.
Câu 43 : Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách hai khe a = 0,35 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sát D = 1,5 m và bước sóng

= 0,7

m. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp:
A. 2 mm B. 1,5 mm C. 3 mm D. 4 mm
Câu 44 : Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 10


, cảm kháng Z
L
= 10

; dung kháng Z
C
= 5


ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến giá trị f’ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Ta có
A. f’ = f. B. f’ = 4f. C. f’ < f. D. f’= 2f.
Câu 45 : Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k =
100N/m. Cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 1,5cm. Lực đàn hồi
cực đại có giá trị
A. 3,5N. B. 2N. C. 1,5N. D. 0,5N.
Câu 46 : Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây còn
có 4 điểm không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng
A. 45Hz. B. 60Hz. C. 75Hz. D. 90Hz.
Câu 47 : Một mẫu chất phóng xạ rađôn(Rn222) có khối lượng ban đầu là m
0
= 1mg. Sau 15,2 ngày, độ phóng
xạ của mẫu giảm 93,75%. Chu kì bán rã của rađôn nhận giá trị nào sau đây ?
A. 25 ngày. B. 3,8 ngày. C. 1 ngày. D. 7,2 ngày.
Câu 48 : Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng Z
C
= 100

và một cuộn dây có cảm kháng Z
L
=

200

mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức u
L
= 100cos(100

t +

/6)(V).
Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng là
A. u
C
= 50cos(100

t -

/3)(V). B. u
C
= 50cos(100

t - 5

/6)(V).
C. u
C
= 100cos(100

t -

/2)(V). D. u

C
= 50sin(100

t - 5

/6)(V).
Câu 49 : Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung
C = 10

F. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 0,025H. B. 0,05H. C. 0,1H. D. 0,25H.
Câu 50 : Công thoát electron khỏi một tấm kim loại là 1,88eV. Dùng kim loại này làm catot của một tế bào
quang điện. Chiếu vào catot một ánh sáng có bước sóng  = 489nm. Vận tốc ban đầu cực đại của
electron quang điện thoát ra khỏi catot là:
A. 4,82.10
5
m/s. B. 4,82.10
6
m/s. C. 4,82.10
10
m/s. D. 4,52.10
6
m/s.
1 2 0
5 λ2


13
13

×