•
•
•
C
L
e
k
(2)
(1)
t
I
I. PHẦN BẮT BUỘC
Câu 1 Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Dao động tuần hoàn có trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau nhất định còn
dao động điều hòa thì không như thế.
B. Dao động điều hòa có chu kỳ T= còn dao động tuần hoàn không có công thức tính chu kỳ.
C. Dao động điều hòa được mô tả bởi một định luật dạng sin hay cosin theo thời gian còn dao động tuần hoàn thì chỉ có
tính tuần hoàn. *
D. Dao động tuần hoàn là một dạng của dao động điều hòa.
Câu 2 Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc. B. Ngược pha với vận tốc. C. Sớm pha so với vận tốc. D. Trể pha so với vận tốc. *
Câu 3 Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của dao động điều hòa biến thiên theo thời gian.
B. Năng lượng dao động điều hòa của hệ “quả cầu + lò xo” bằng động năng của quả cầu khi qua vị trí cân bằng. *
C. Năng lượng của dao động điều hòa chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ.
D. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng gấp đôi thì năng lượng của hệ giảm một nửa.
Câu 4 Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của sóng không phụ thuộc tần số của sóng.
B. Công thức tính bước sóng: λ = v.f
C. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc môi trường.
D.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao động. *
Câu 5 Sóng dừng được hình thành bởi:
A. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.
C. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương. *
D. Sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
Câu 6 Khi nói về dao động điện tử trong một mạch dao động. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích trên các bản cực của tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa theo thời gian và tổng của chúng bảo toàn. *
Câu 7 Khi chuyển khóa k từ chốt (1) sang chốt (2) thì quá trình giảm dần biên độ của cường độ dòng điện theo đồ thị hình
như hình vẽ là do:
A. Điện trở của các dây dẫn trong mạch.
B. Bức xạ sóng điện từ.
C. Tỏa nhiệt và bức xạ sóng điện từ.
D. Tỏa nhiệt và điện trở của các dây dẫn trong mạch. *
Câu 8 Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = sin(100πt +
4
π
) (A).Kết luận nào là sai khi nói về dòng điện ấy.
A. Tần số dòng điện là 50Hz B. Chu kì dòng điện là 0,02(s).
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là
2
(A). * D. Biên độ dòng điện là 1(A).
Câu 9 Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số
khác của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng. D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm. *
Câu 10 Trong đoạn mạch RL mắc nối tiếp. Khi tần số của dòng điện chạy trong mạch giảm thì cường độ hiệu dụng của
dòng điện đó sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng. * B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Tăng hay giảm là tùy thuộc vào chiều của dòng điện.
Câu 11 Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ điều gì?
A. Ánh sáng có tính chất sóng.
B. Ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Chiết suất của một chất đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
D. Tất cả A, B, C đều đúng. *
Câu 12 Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. * B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi. D. Bước sóng và tần số đều không đổi.
Câu 13 Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. *
B. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
D. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000
0
C.
Câu 14 Điều kiện nào sau đây xảy ra hiện tượng quang điện.
A. Bước sóng ánh sáng kích thích phải lớn hơn giớn hạn quang điện.
B. Bước sóng của ánh sáng kích thích tùy ý, nhưng cường độ ánh sáng phải mạnh.
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng trông thấy.
Câu 15 Dưới ánh hưởng của ánh sáng đơn sắc chiếu lên mặt kim loại, vận tốc cực đại của electron quang điện sau khi bị
bứt ra khỏi mặt kim loại phụ thuộc vào:
A. Vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường bên ngoài kim loại.
B. Số phôtôn đập lên mặt kim loại và vào bản chất kim loại.
C. Năng lượng của phôtôn và vào bản chất kim loại. *
D. Tổng năng lượng của ánh sáng đập lên mặt kim loại và vào bản chất kim loại.
Câu 16 Trong các loại tia phóng xạ, tia nào khác với các tia còn lại nhất?
A. Tia α B. Tia β
+
C. Tia β
-
D. Tia γ *
Câu 17 Người ta dùng chùm hạt α bắn phá lên hạt nhân Berili
9
4
Be. Do kết quả của phản ứng hạt nhân đã xuất hiện hạt
nơtrôn tự do. Sản phẩm thứ hai của phản ứng này là gì?
A.
13
6
C. B.
13
5
B. C.
12
6
C. * D.
8
4
Be.
Câu 18 Quá trình làm chậm các nơtrôn trong lò phản ứng hạt nhân là do kết quả va chạm của chúng với hạt nhân của các
nguyên tố nào?
A. Các nguyên tố nhẹ hấp thụ yếu các nơtrôn. * B. Các nguyên tố nhẹ hấp thụ mạnh các nơtrôn.
C. Các nguyên tố nặng hấp thụ yếu các nơtrôn. D. Các nguyên tố nặng hấp thụ mạnh các nơtrôn.
Câu 19 Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa với vận tốc bằng vận tốc cực đại, vật xuất hiện tại li độ bằng bao
nhiêu?
A. * B. C. D. A
Câu 20 Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 2a với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua vị trí x = theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x = asin(πt+ ). * B. x = 2acos(πt + ). C. x = 2asin(πt + ). D. x = acos(2πt + ).
Câu 21 Điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x = 2,5 cos10
t
π
(cm). Tính vận tốc trung bình của chuyển động
trong thời gian nửa chu kì từ lúc li độ cực tiểu đến lúc li độ cực đại.
A. 0,5m/s B. 0,75m/s C. 1m/s D. 150m/s
Câu 22 Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng có biên độ A = 0,4cm. Biết
khoảng cách giữa 7 gợn lồi (bụng sóng) liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?
A. 25cm/s B. 50cm/s C. 100cm/s D. 150cm/s
Câu 23 Một người ngồi ở biển nhận thấy rằng khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp nhau bằng 10m. Ngoài ra người đó
còn đếm được 20 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 76 giây. Vận tốc truyền sóng của nước biển.
A. 2,5m.B. 2m. C. 1,5m. D. 1m.
Câu 24 Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2mH và một tụ điện biến đổi điện dung của nó có thể
thay đổi từ 50pF đến 450pF. Mạch trên hoạt động thích hợp trong dải sóng giữa hai bước sóng từ:
A. 168m đến 600m. B. 176m đến 625m.
C. 188m đến 565m. D. 200m đến 824m.
Câu 25 Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5μF và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =
50mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. Tần số và năng lượng của mạch dao động là:
A. f = 318 Hz; W = 9.10
-5
J. B. f = 418 Hz; W = 5.10
-5
J.
C. f = 518 Hz; W = 3.10
-5
J. D. f = 318 Hz; W = 8.10
-5
J.
Câu 26 Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Nếu máy có 6 cặp cực
cùng phát ra dòng điện xoay chiều 50Hz thì trong một phút rôto phải quay được bao nhiêu vòng?
A. 500 vòng. * B. 1000 vòng. C. 150 vòng. D. 3000 vòng.
Câu 27 Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R = 30 (Ω) ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đặt dưới hiệu điện thế
xoay chiều u = 120sin100πt(V). Cường độ qua mạch có giá trị hiệu dụng là 2,4 (A). Điện dung C có giá trị nào sau đây:
A. (µF) B. (µF) C. (µF) * D. (µF)
Câu 28 Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của mạch điện là 110 (V), công suất tiêu thụ bởi đoạn mạch là 4,4 (kW) và
cường độ hiệu dụng của dòng điện là 50 (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,9. B. 0,8. * C. 0,85. D. 1.
Câu 29 Mắc cuộn dây có độ tự cảm L = (H) vào mạch xoay chiều có hiệu điện thế u = 5sin100 πt thì cường độ hiệu dụng
qua cuộn dây là 0,25A. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là:
A. 0,450W B. 0,200W C. 0,625W D. 0,550W
A
L
R
C
V
1
V
2
V
3
A
B
Câu 30 Một bóng đèn dây tóc có ghi : (220V - 100W) được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50Hz. Bóng đèn sáng
bình thường, tính hiệu điện thế cực đại đặt vào hai đầu dây tóc bóng đèn và viết biểu thức của hiệu điện thế tức thời khi
chọn thời điểm t = 0 để u = 0.
A. U
max
=220V ; u = 220sin100 πt (V). B. U
max
=220V ; u = 331sin(100 πt + π)(V).
C. U
max
=311V ; u = 331sin100 πt (V). * D. U
max
=220V ; u = 220sin(100 πt + π)(V).
Câu 31 Cho mạch điện xoay chiều như hình:
Hiệu điện thế U
AB
không đổi. Số chỉ vôn kế V
1
, V
2
, V
3
lần lượt là U
1
=100V, U
2
= 200V, U
3
= 100V.
Thay đổi R để vôn kế (V
1
) chỉ 80V thì số chỉ vôn kế (V
2
) là:
A. U
2
= 116,6V. *
B. U
2
= 141,4V.
C. U
2
= 233,2V.
D. U
2
= 282,8V.
Câu 32 Trong thí nghiệm với hai khe Iâng S
1
, S
2
cách nhau 1mm, khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ bảy (ở
cùng một bên vân trung tâm) là 5mm. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4µm. Khoảng cách từ màn đến hai nguồn kết hợp
là:
A. 1m. B. 2m. C. 1,5m. D. 2,5m. *
Câu 33 Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Iâng. Tại một điểm M cách vân trung tâm 2,5mm là vân sáng. Biết hiệu
đường đi của từ hai khe sáng đến M là 2μm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là:
A. 1,6mm. * B. 2mm. C. 1,5mm. D. 0,8mm.
Câu 34 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
,S
2
được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách
giữa hai khe là a = 2mm, giữa hai khe và màn là D = 4m. Đặt sau khe S
1
một màn mỏng, phẳng có hai mặt song song dày e
=5 μm ta thấy hệ vân dời đi trên màn một khoảng x
o
= 6mm (về phía khe S
1
). Tính chiết suất của chất làm bản song song.
A. n = 1,4. B. n = 1,5. C. n = 1,6. * D. n = 1,65.
Câu 35 Trong quá trình thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng, khi ta dịch chuyển khe S song song với
màn ảnh đến vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ đó S
1
và S
2
bằng . Tại tâm O trên màn ảnh lúc này sẽ là:
A. vân sáng bậc 1. B. vân tối thứ 1 kể từ vân trung tâm mới. *
C. vẫn là vân sáng trung tâm. D. vân tối thứ 2 kể từ vân trung tâm mới.
Câu 36 Khi chiếu bức xạ có tần số f = 2,538.10
15
Hz lên một kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện thì các
electron bắn ra đều bị giữ lại bỡi hiệu điện thế hãm U
h
= 8V. Nếu chiếu đồng thời lên kim loại trên các bức xạ λ
1
= 0,4 μm
và λ
1
= 0,6 μm. Động năng ban đầu cực đại của quang electron là:
A. 5,6.10
-20
(J). B. 0. C. 9,6.10
-20
(J). * D. 1,9.10
-19
(J).
Câu 37 Catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ
0
= 0,275 μm. Một tấm kim loại
làm bằng kim loại nói trên được rọi sáng đồng thời bởi hai bức xạ: một có bước sóng λ
1
= 0,2 μm và một có tần số f
2
=
1,67.10
15
Hz. Điện thế cực đại của tấm kim loại đó là:
A. Vmax = 2,4V. * B. Vmax = 2,3V. C. Vmax = 2,1V. D. Vmax = 3,1V.
Câu 38 Năng lượng liên kết các nuclôn trong hạt nhân côban
60
27
Co là bao nhiêu? Cho biết m(Co) = 55,940u; m
p
=
1,007276u; m
n
= 1,008665u.
A. ΔE = 1,66.10
-10
(J). B. ΔE = 4,855.10
-10
(J). C. ΔE = 3,6.10
-10
(J). D. ΔE = 6,766.10
-10
(J). *
Câu 39 Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã T và tại thời điểm ban đầu có N
o
hạt nhân. Sau các khoảng thời gian
2
T
, 2T
và 3T, số hạt nhân còn lại lần lượt bằng bao nhiêu?
A. ; ; . B. ; ; . * C. ; ; . D. ; ; .
Câu 40 Có bao nhiêu hạt β
-
được giải phóng trong 1 giờ từ 1 micrôgam (10
-6
g) đồng vị
24
11
Na, biết rằng đồng vị đó phóng
xạ β
-
với chu kì bán rã T = 15 giờ.
A. N ≈2,562.10
15
. B. N ≈4,255.10
15
.
C. N ≈3,782.10
15
. D. N ≈1,134.10
15
.
*
Câu 41 Một người tiến lại gần gương phẳng đến một khoảng cách ngắn hơn n lần so với khoảng cách ban đầu. Khoảng
cách từ người đó đến ảnh trong gương như thế nào?
A. giảm 2n lần. B. giảm n lần. * C. giảm 3n lần. D. giảm 4n lần.
Câu 42 Phải đặt một vật sáng AB cách gương cầu lồi có tiêu cự f một khoảng bằng bao nhiêu để có ảnh ảo cùng chiều và
nhỏ hơn vật?
A. 0 < d < f . B. 0 < d < ∝. * C. f < d < 2f . D. 2f < d < ∝.
Câu 43 Một người mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt OC
C
= 20cm. Khoảng cách từ quang tâm của mắt đến võng
mạc là OV = 1,5cm. Trong quá trình điều tiết, độ tụ của mắt có thể thay đổi trong khoảng nào?
A. 0 ≤ ΔD ≤ 5 điôp.
B. 5 điôp ≤ ΔD ≤ 66,7 điôp.
C. 66,7 điôp ≤ ΔD ≤ 71,7 điôp.
D. 0 ≤ ΔD ≤ 71,7 điôp. *
Câu 44 Độ bội giác của kính hiển vi:
A. Tỉ lệ thuận với cả hai tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
B. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
C. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
••
C
C
V
C
O
V
D. Tỉ lệ nghịch với cả hai tiêu cự của vật kính và thị kính. *
Câu 45 Một thấu kính có chiết suất n = 1,5 giới hạn hạn bởi một mặt lồi có bán kính 7,5 cm và một mặt cầu. Một vật sáng
AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 20cm cho ảnh rõ trên màn đặt song song với AB và cách AB
90cm. Tìm bán kính mặt cầu thứ hai.
A. R = 30cm. B. R = -30cm. * C. R = 20cm. D. R = 50cm.
Câu 46 Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí có tụ số 8 điốp. Nhúng thấu kính
vào một chất lỏng nó trở thành thấu kính phân kì có tiêu cực 1m. Tìm chiết suất n’ của chất lỏng.
A. n = 1,45. B. n = 1,5. C. n = 1,6. * D. n = 1,7.
Câu 47 Một thấu kính hội tụ L
1
có tiêu cự f
1
= 20cm được ghép sát với một thấu kính L
2
. Hướng hệ thống về mặt trời ta
thu được một vệt sáng tròn rõ nhất có đường kính 9,6mm trên một màn đặt ở sau hệ. Tìm tiêu cự của L
2
biết góc trông của
mặt trời là α = 32’ (cho 1’ = 3.10
-4
rad).
A. f = -25cm. * B. f = -20cm. C. f = 25cm. D. f = 20cm.
Câu 48 Vật sáng AB cao 2m được thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm cho ảnh A’B’ cùng chiều với AB và cao 4cm. Tìm
vị trí của vật và ảnh.
A. d = 10cm; d’ = -20cm. * B. d = 10cm; d’ = 20cm.
C. d = 20cm; d’ = -40cm. D. d = 15cm; d’ = 30cm.
Câu 49 Một người chỉ nhìn được các vật gần nhất là 50cm. Muốn nhìn rõ các vật gần cách mắt 25cm như người bình
thường người này phải đeo kính gi? Có độ tụ bao nhiêu?
A. Kính hội tụ, D = 3 điôp. B. Kính hội tụ, D = 2 điôp. *
C. Kính phân kì, D = -3 điôp. D. Kính phân kì, D = -2 điôp.
Câu 50 Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 42cm, điểm cực cận cách mắt 12cm, quan sát một vật nhỏ qua kính
lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt cách kính 2cm. Độ bội giác của ảnh biến thiên trong khoảng nào?
A. 2 ≤ G ≤ 3. B. 2,57 ≤ G ≤ 3,5.
C. 3 ≤ G ≤ 3,5. D. 2,57 ≤ G ≤ 3. *
------------------o0o------------------
GV: Nguyễn Thế Ngọc
Đề số
Câu 1 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Asin( t + ). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao
động vật có gia tốc bằng một nữa giá trị cực đại là:
A. t = B. t = * C. t = D. t =
Câu 2 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động của con lắc đơn:
A. Đối với các dao động nhỏ thì chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ dao động.
B. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
C. Khi gia tốc trọng trường không đổi, thì dao động nhỏ của con lắc đơn cũng được coi là dao động tự do. *
D. Khi biên độ góc α
0
≥ 10° thì dao động của con lắc đơn được coi là dao động điều hòa.
Câu 3 Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Với điều kiện nào thì li độ của hai dao động có cùng
độ lớn và trái dấu ở mọi thời điểm?
A. Hai dao động cùng pha, cùng biên độ. B. Hai dao động cùng pha, khác biên độ.
C. Hai dao động ngược pha, cùng biên độ. D. Hai dao động ngược pha, khác biên độ.
Câu 4 Vận tốc truyền của sóng trong một trường phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau đây?
A. Tần số của sóng. B. Năng lượng của sóng.
C. Biên độ của sóng. D. Tính chất của môi trường.
Câu 5 Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B. Những điểm nằm trên đường
trung trực của AB sẽ:
A. dao động với biên độ lớn nhất. * B. dao động với biên độ bé nhất.
C. đứng yên không dao động. D. dao động với bên độ có giá trị trung bình.
Câu 6 Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì tổng trở Z phụ thuộc vào:
A. L, C và f. B. R, L và C. C. R, L, C và f. * D. R, L và f.
Câu 7 Trong truyền tải điện năng. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện n lần thì phải:
A. Tăng tiết diện của dây dẫn và hiệu điện thế n lần. B. Tăng hiệu điện thế lên n lần.
C. Tăng hiệu điện thế lên n
2
lần. D. Tăng hiệu điện thế lên lần. *
Câu 8 Máy phát điện xoay chiều và máy phát điện một chiều khác nhau ở chỗ:
A. Cấu tạo của phần ứng. B. Cấu tạo của phần cảm.
C. Nguyên tắc hoạt động. D. Cách đưa dòng điện ra mạch ngoài. *
Câu 9 Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp với U
0L
= thì dòng điện chạy trong mạch sẽ như thế
nào với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch:
Δφ =
L
R
C
B
•
•
•
FA
Đoạn mạch AF có tính dung kháng => u
AF
sớm pha so với u
AB
: φ
uAF
- φ
uAF
=
L
R
C
B
••
•
FA
A. Sớm pha. * B. Cùng pha. C. Trễ pha. D. lệch pha.
Câu 10 Động cơ điện xoay chiều 3 pha, có 3 cuộn dây giống hệt nhau mắc hình sao. Mạch điện 3 pha dùng để
chạy động cơ này phải dùng mấy dây dẫn?
A. 3 dây. B. 4 dây. * C. 5 dây. D. 6 dây.
Câu 11 Dòng điện xoay chiều trong mạch dao động có đặc điểm nào sau đây:
A. tần số rất nhỏ. B. cường độ rất lớn. C. chu kỳ rất nhỏ. D. năng lượng từ trường rất lớn.
Câu 12 Sóng Rađio được đài phát thanh có công suất lớn phát ra có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất, sóng
đó thuộc loại sóng gì?
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 11 Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4cm. Li độ của con lắc tại nơi có động năng gấp 3 lần
thế năng là:
A. x = ± 2cm. * B. x = ± 3cm. C. x = ± 1,5cm. D. x = ± 2,5cm.
Câu 12 Môt đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 25°C. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc
là α = 2.10
-5
(K
-1
). Nếu nhiệt độ ở đó hạ xuống 20°C thì đồng hồ sẽ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. Chậm 0,025%. B. Nhanh 0,025%. C. Chậm 0,005%. D. Nhanh 0,005%. *
Câu 13 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí
cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu
con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là . Biên độ dao động của con lắc là:
A. 5cm. B. 4cm. C. 3cm. * D. 2cm.
Câu 14 Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 30cm. Biết M cách A một khoảng 15cm. Sóng tại M có tính
chất nào sau đây so vớI sóng tại A:
A. Cùng pha với sóng tại A. B. Ngược pha với sóng tại A. *
C. Trễ pha so với sóng tại A. D. Lệch pha so với sóng tại A.
Câu 15 Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 10cm, có chu kỳ sóng là 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi
trường là 25cm/s. Số dãy cực đạI có trong khoảng AB là:
A. 5 dãy. * B. 7 dãy. C. 3 dãy. D. 6 dãy.
Câu 16 Xét mạch điện như hình vẽ: u
AB
= 200 sin100πt (V).
U
AF
= 200(V).
Biết u
AF
lệch pha so với u
AB
. Biểu thức u
AF
là:
A. u
AF
= 200 sin(100πt - ) (V). B. u
AF
= 200 sin(100πt - ) (V).
C. u
AF
= 200 sin(100πt + ) (V). D. u
AF
= 200 sin(100πt + ) (V). *
Câu 17 Xét mạch điện như hình vẽ:
U
AB
= U
AF
; R = 50Ω ; f = 50Hz
Biết u
AF
lệch pha so với u
AB
. Dung kháng của tụ điện là:
A. C = 15,9μF. B. C = 31,4μF. C. C = 31,8μF. * D. C = 1,59μF.
Câu 18 Đoạn mạch gồm R = 30Ω mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
60° so với dòng điện trong mạch. Dung kháng của tụ điện là:
A. 60 Ω. B. 60 Ω. C. 90 Ω. * D. 90 Ω.
Câu 19 Mạch dao động có điện dung C = 2.10
-10
(F). Cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng λ = 5m. Độ tự
cảm L của cuộn dây là:
A. 3,47.10
-9
(H). * B. 3,47.10
-8
(H). C. 3,47.10
-10
(H). D. 3,47.10
-12
(H).
Câu 20 Mạch dao động LC gồm L = 0,318 H và tụ điện có điện dung C = 31,8μF. Biết cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là 0,05A, thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là:
A. 4V. B. 3V. C. 2V. D. 5V. *
Câu 21 Hiện tượng quang học nào sử dụng trong các máy quang phổ:
A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Phản xạ ánh sáng. D. Tán sắc ánh sáng. *
Câu 22 Quang phổ Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất thuộc loại quang phổ nào?
A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Mặt Trời. *
D. Quang phổ vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Trái Đất.
Bước sóng dài nhất (vạch thứ nhất) tương ứng với mức năng lượng E
m,n
thấp
nhât.
Câu 23 Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt về (bài 7.16 sách bài tập vật lý 12 trang 69):
A. bản chất và năng lượng. B. bản chất và bước sóng.
C. năng lượng và tần số. * D. bản chất, năng lượng và bước sóng.
Câu 24 Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm) bằng thí nghiệm Iâng. Tại vị trí của vân
sáng bậc 4 của ánh sáng có bước sóng λ = 0,6 μm còn có thêm bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó?
A. 5 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 2 bức xạ. *
Câu 25 Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là
1m. Hiệu đường đi từ hai khe sáng đến một điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,5cm là bao nhiêu?
A. d
2
– d
1
= 15μm. * B. d
2
– d
1
= 1,5μm. C. d
2
– d
1
= 15mm. D. d
2
– d
1
= 1,5mm.
Câu 26 Trong thí nghiệm Iâng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ
1
và λ
2
. Trên bề rộng xảy ra
hiện tượng giao thoa trên màn, người ta đếm được 7 vân sáng trong đó hai vân ngoài cùng có màu giống như
màu của nguồn. Tổng số vân sáng của hai bức xạ thu được trên màn là:
A. 7 vân. B. 8 vân. C. 9 vân. D. 10 vân. *
Câu 27 Trong thí nghiệm Hezt, vận tốc ban đầu của electron bật ra khỏi kim loại có giá trị lớn nhất ứng với
electron hấp thu:
A. nhiều phôtôn nhất. B. phôtôn ngay ở bề mặt kim loại. *
C. được phôtôn có năng lượng lớn nhất. D. toàn bộ năng lượng của phôtôn.
Câu 28 Hai vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hydro có bước sóng λ
1
và λ
2
. Từ hai bước sóng đó
người ta tính được bước sóng của một vạch trong dãy Banme là:
A. vạch đỏ Hα B. vạch lam H
β
C. vạch chàm H
γ
D. vạch tím H
δ
(λ = 0,4102μm).
Câu 29 Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc có tần số lần lượt là f và 1,5f thì
động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Giới hạn quang điện của kim loại
dùng làm catôt có giá trị là:
A. λ
0
= . B. λ
0
= . * C. λ
0
= . D. λ
0
= .
Câu 30 Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi có dòng quang điện nếu ta tăng cường độ ánh sáng tới thì:
A. năng lượng của mỗi phôtôn đến catôt tăng.
B. số electron quang điện bứt ra từ catôt trong một đơn vị thời gian tăng. *
C. độ lớn của hiệu điện thế hãm tăng.
D. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng.
Câu 31 Trong quang phổ hydro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216μm, bước sóng ngắn nhất của dãy
Banme là 0,365μm. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà hydro có thể phát ra là:
A. 0,4866μm. B. 0,2434μm. C. 0,6563μm. D. 0,0912μm. *
Câu 32 Một khối chất phóng xạ
131
53
I
sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Chu kỳ bán rã của I là:
A. 8 ngày. * B. 16 ngày. C. 24 ngày. D. 32 ngày.
Câu 33 Dưới tác dụng của bức xạ gamma (γ), hạt nhân cacbon
12
6
C
tách ra thành các hạt Hêli. Tần số của bức
xạ gamma là f = 4.10
21
(Hz). Các hạt Hêli sinh ra có cùng động năng. Tính động năng của mỗi hạt Hêli. Cho: m
C
= 12u ; m
He
= 4,0015u ; h = 6,625.10
-34
(Js) ; 1u.c
2
= 931MeV ; 1MeV = 1,6.10
-13
(J).
A. 7,56. 10
-12
(J). B. 7,56. 10
-13
(J). * C. 5,25. 10
-13
(J). D. 5,25. 10
-12
(J).
Câu 34 Hạt nhân heli (
4
2
He
) có năng lượng liên kết 28,4MeV ; hạt nhân liti (
7
3
Li
) có năng lượng liên kết là
39,2MeV ; hạt nhân đơtơri (
2
1
D
) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền
vững của 3 hạt nhân này.
A. liti, hêli, đơtơri. B. đơtơri, hêli, liti. C. hêli, liti, đơtơri. D. đơtơri, liti, hêli. *
Câu 35 Sự phân hạch và hiện tượng phóng xạ giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. Đều có thể xác định được các hạt sinh.
B. Đều có chu kỳ bán rã xác định.
C. Đều là phản ứng tỏa năng lượng. *
D. Đều không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 36 Trường hợp nào sau đây là quá trình thu năng lượng?
A.
210
84
Po
→
α
+
206
82
Pb
(phóng x
A
k = => d = f - ( k = - n)
và màn: L ≥ 4f
⇔
d ≥ 2f
H = 100%
Ta coi như cosφ =
1
B.
α
+
27
13
Al
→
30
15
P
+ n * (phản ứng hạt nhân).
C.
235
92
U
+ n
→
95
42
Mo
+
139
57
La
+ 2n + 7e
-
(phản ứng phân hạch).
D.
2
1
H
+
2
1
H
→
4
2
He
+ n (phản ứng nhiệt hạch)
Câu 37 Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
2
1
D
;
3
1
T
;
4
2
He
lần lượt là Δm
D
= 0,0024u, Δm
T
= 0,0087u,
Δm
He
= 0,0305u, 1u.c
2
= 931MeV. Tính năng lượng tỏa ra từ phản ứng sau:
2
1
D
+
3
1
T
→
4
2
He
+ n.
A. 18,06 MeV. * B. 15,72 MeV. C. 20,5 MeV. D. 2,16 MeV.
Câu 38 Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến thế lần lượt
là U
1
= 220V ; I
1
= 0,5A và U
2
= 9,5V ; I
2
= 11A. Hiệu suất của máy biến thế là:
A. 80%. B. 85%. C. 90%. D. 95%. *
Câu 39 Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết L = (H) , C = 10
-3
(F). Đặt một hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch u
AB
= 75sin100πt (V) thì công suất tiêu trên R là 45W. Giá trị của R là bao nhiêu? Biết Z
C
<
R < Z
L
.
A. 40Ω. B. 45Ω. * C. 80Ω. D. 90Ω.
Câu 40 Một đoạn mạch xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u =
120sin100πt (V) ; C = 10
-4
(F) ; cường độ dòng điện trong mạch là i = 3sin(100πt + ) (A). Giá trị của R và L là:
A. R = 20 (Ω) ; L = (H). * B. R = 20 (Ω) ; L = (H).
C. R = 20 (Ω) ; L = (H). D. R = 20 (Ω) ; L = (H).
Câu 41 Chiếu một tia sáng đi từ không khí môi trường trong suốt chiết suất n, sao cho tia khúc xạ vuông góc
với tia phản xạ. Góc tới i được tính bởi công thức:
A. tgi = n. * B. sini = n. C. cotgi = n. D. cosi = n.
Câu 42 Hình vẽ dưới mô tả đường đi của một tia sáng đơn sắc từ không khí vào
lăng kính có góc chiết quang A = 30°. Chiết suất của lăng kính có giá trị bằng:
A. 1,2. B. 1,5.
C. 1,6. D. 2. *
Câu 43 Cần phải đặt vật thật ở đâu trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f để thu được ảnh thật
lớn gấp n vật.
A. d = f. B. d = f. * C. d = f. D. d = f.
Câu 44 Vật sáng AB đặt trước và cách thấu kính hội tụ 20cm, tiêu cự của thấu kính bằng 12cm. Sau thấu kính
đặt một gương phẳng có mặt phản xạ hướng về thấu kính và vuông góc với trục chính. Biết ảnh cuối cùng trùng
với vị trí của AB. Khoảng cách từ gương đến thấu kính là:
A. 18cm. B. 24cm. C. 36cm. * D. 45cm.
Câu 45 Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm. Đặt một vật trước và vuông góc với trục chính của thấu kính,
để hứng được ảnh của một vật rõ nét trên một màn, thi vật:
A. Phải đặt cách thấu kính hơn 15cm.
B. Phải đặt cách thấu kính ít nhất là 30 cm. *
C. Có thể đặt xa, gần bao nhiêu cũng được tùy vị trí của vật.
D. Đặt cách thấu kính không quá 15cm.
Câu 46 Một điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính cho ảnh thật A’. Nếu biết A xa thấu kính gấp 4 lần
A’ và AA’= 125cm thì tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 10cm. * B. f = 20cm. C. f = 30cm. D. f = 40cm.
Câu 47 Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp hoặc kính hiển vi, thì người thu được độ bội giác lớn nhất là
người có mắt:
A. bình thường. B. cận thị. * C. viễn thị. D. loạn thị.
Câu 48 Năng suât phân li của mắt là:
A. độ dài của vật nhỏ nhất mà mắt quan sát được.
B. góc trông lớn nhất mà mắt quan sát được.
C. góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm mà mắt còn phân biệt được. *
D. số đo thị lực của mắt.
Câu 49 Một kính hiển vi gồm một vật kính có tiêu cự 5mm và một thị kính có tiêu cự 20mm. Một vật AB đặt
cách vật kính 5,2mm. Độ bội giác của kính ứng với trường hợp mắt đặt sát thị kính là: