Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vũ Tiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 21 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 1

TRƯỜNG THPT VŨ TIỀN

MƠN HĨA HỌC 11

THỜI GIAN 45 PHÚT
ĐÈ SỐ 1
Câu 41: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IVA?

A. Flo (Z = 9).

B. Nito (Z = 7).

C. Oxi (Z = 8).

D. Cacbon (Z = 6).

Œ. HaS.

D. HF.

C. CaCOa.

D. Ca(OH)».

Câu 42: Cơng thức của khí sunfurơ là
A. SOa.


B. SOa.

Câu 43: Công thức của canxI cacbonat là

A. CaO.

B. Ca(HCOa);.

Câu 44: Cho m gam HzPO¿ vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa muối trung hòa.
Gia tri cua m la

A. 9,8.

B. 19,6.

Œ. 4,9.

D. 14,7.

Câu 45: Cặp chất khí nào sau đây có thể cùng tôn tại trong cùng một hỗn hợp?
A. Ch va Oo.

B. NH3 va Ch.

C. H2S va Ch.

D. NO va O2.

Câu 46: Số oxi hóa N trong chất nào sau đây thập nhất?
A.NO:¿.


B. N:O.

C. NO.

D. NH3.

Cau 47: Nhiét phan mudi nao sau đây thu được kim loại?
A. Mg(NQO3)2.

B. Cu(NOa)a.

C. AgNO3.

D. NaNO.

Câu 48: Cộng hóa trỊ của N trong phân tử amomiac là
A.2.

B.4.

Œ. 5.

D. 3.

Câu 49: Dung dịch chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch NaHCO; tạo kết tủa?
A. CaCh.

B. Ca(OH)».


Œ. HaSOa.

D. NaOH.

C. HNO>.

D. H2SOs.

Câu 50: Chất nào sau đây là chât điện li mạnh?
A. HS.

B. HNO3.

Câu 51: Silic dioxit (SiO2) tan duoc trong dung dich chat nao sau day?
A. HF.

B. Hos.

C. HCL

D. HBr.

Câu 52: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam Al bang dung dich HNO du, thu duoc x mol NO; (là sản phẩm khử duy

nhất). Giá trị của x là
A. 0,6.

B. 0,5.

C. 0,3.


D. 0,2.

Câu 53: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm?

A. 2KCIO; — “9z” y2KCI + 302

B.2O0a ——> 3O;

C.2KNO¿ —!—>

D. 2Cu(NO3)2 ——>

2KNO¿ + O;

2CuO + 4NO> + O»

Cau 54: Gia tri pH cia 100 ml dung dich HNO3 0,01M là

A. 2.

B. 12.

Œ. 13.

D. 1.

Câu 55: Lưu huỳnh trong chất nảo sau đây chỉ có tính khử?
A. HbS.


B. H›SƠ.

C. SOs.

D. H2SOs3.

Câu 56: Công thức của phân urê là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. NH¿H›PÒa.

B. (NH¿)›COa.

€Œ. (NH¿):POa.

D. (NH2)2CO.

Câu 57: Số cặp electron dùng chung trong phân tử nitơ là
A. 2.

B. 4.

Œ. 3.


D. 1.

Câu 58: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H›SO¿ loãng (dư), thu được 2,24 lít (đktc) khí Hạ. Giá trị của m

A. 2,80.

B. 5,60.

C. 1,12.

D. 2,24.

Câu 59: Cho các dung dịch: HạPOx, NH:, NaOH, HNO: (có cùng nồng d6 0,01M). Dung dịch có pH cao

nhật là

A. NaOH.

B. NH3.

C. H3PQu.

D. HNO.

Câu 60: Cặp nguyên tố nào sau đây có cùng số electron lớp ngoài cùng?
A. O và C.

B. N va P.


C. C va P.

D.N và O.

Câu 61: Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCOa, thu được khối lượng CO; là
A. 6,6.

B. 4,4.

Œ. 3,4.

D. 5,6.

Câu 62: Khí nào sau đây bị “hóa nâu” trong khơng khí?
A. NH:.

B. NO.

C. No.

D. N20.

Câu 63: Trong tự nhiên, chất nào sau đây có nhiều trong cát hoặc thạch anh?
A. Kim cuong.

B. Axit silixic.

C. Than chi.

D. Silic dioxit.


Cau 64: Cho 0,1 mol Fe3O4 tac dụng với dung dịch HCI dư, thu được dung dịch X. Số mol HCI đã tham gia

phản ứng là
A. 0,8.

B. 0,4.

C. 0,6.

D. 0,2.

Câu 65: Ở trạng thái răn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khơ”. Nước đá khơ khơng
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh khơng có hơi âm. Chất X
A. CQ».

B. Oo.

C. No.



D. H20.

Cau 66: Suc 4,48 lit CO2 (dktc) vao 200 ml dung dich hén hop chtra Na2CO3

0,5M va NaOH

0,75M, thu


duoc dung dich X. Cho X tac dung với dung dịch BaC]› dư, thu được mị gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho X

tác dụng với dung dịch Ba(OH)a dư, thu được mạ gam kết tủa. Tổng giá trị (mi + mạ) là
A. 59,10.

B. 63,04.

C. 68,95.

D. 88,65.

Cau 67: Cho m gam diphotpho pentaoxit tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được (2m + 6,7) gam chất răn khan. Giá trị của m xấp xỉ bằng
A. 14,25.

B. 9,35.

Œ. 21,33.

D. 10,63.

Cau 68: Nung m gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X gồm NO; và O;. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước,
thu được 500 mÌl dung dịch có pH = 1,0. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gia tri cua m là
A. 37.8.

B. 4,7.

Œ. 9,4.

D. 18,8.


Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(1) Câu hình electron của nguyên tử cacbon là 1s?2s72p”.
(2) Kim cương là kim loại có độ cứng cao nhất.
(3) Nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác.
(4) Các số oxi hoá của cacbon là -4, 0, +2 và +4.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(5) Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng cách đun nóng axit mic (HCOOH) với H;SO¿
đặc.

Số phát biểu đúng là
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 70: Cho dãy các chất: NaOH, CaClạ, SO3, NaHSOz, Na2SO3, K2SOx. Số chất trong dãy phản ứng với
dung dịch Ba(NO); tạo thành kết tủa là

A. 6.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 71: Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dich X g6m NaHCO; 2M va K2CO3 3M vao 150 ml dung dich Y
chứa hỗn hợp gdm HCI 2M và H:SO¿ 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)> du vao Z, thu duoc m gam

kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,5.

B. 74,5.

Œ. 49,5.

D. 59,5.

Câu 72: Hỗn hợp chất rắn X gồm: 4,28 gam amoni clorua; 4,96 gam nafri oxit; 6,72 gam natri hidrocacbonat
và 16,64 gam bari clorua. Cho hỗn hợp X vào nước dư, đun nóng. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được
dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 4,68.

B. 18,72.

Œ. 14,04.

D. 9,36.


Câu 73: Cho khí Cl; tác dụng với m gam bột Fe, sau một thời gian phản ứng thu được (m + 9,585) gam hỗn
hợp chất rắn X. Hoà tan hết X trong nước cho đến khi X

tan tối đa thì thu được dung dịch Y và 0,84 gam

chất rắn. Giá trị của m là

A. 16,8.

B. 11,2.

C. 8,40.

D. 8,96.

Câu 74: Dung dịch X chứa hỗn hợp g6m 0,06 mol NaOH va 0,05 mol Ba(OH)>. Suc khi CO> tir tir dén du
vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y rồi nung đến khối lượng không đồi, thu được m gam chat ran. Biết
rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 9,51.

B. 14,01.

Œ. 13,03.

D. 10,83.

Câu 75: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba va AbO3 (trong do oxi chiém 19,47% về khối lượng). Hòa tan hoàn toàn
51,78 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 8,064 lít (đktc) khí Ha. Cho 576 ml dung dịch HCI 2,5M
vào Y, thu được m gam kết tủa. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 23,40.

B. 32,76.

Œ. 14,04.

D. 27,30.

Câu 76: Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(a) X,+ H,O —“®t®smngn ,X + X.†+H, †

(b) X, +X,——> BaCO, 3 +K,CO, + H,O

() Xz„„ + Xạ—*—>X;,+X,+H,O
naé

(d) X,+X,—> BaSO, +K,S0, +CO, 1 +H,O
Các chất Xs và Xs thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KCIO, H;SO¿.

B. Ba(HCOa)›, KHSO¿.

C. Ba(HCOQO3)2, H2SOsz.

D. KCIO3, KHSQOs.

Câu 77: Hỗn hợp X gồm hai chất răn (dạng bột) Y, Z có số mol bằng nhau. Tiễn hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm I1: Hịa tan X trong dung dịch NaOH (lỗng, dư), thu được VỊ lít khí.
- Thí nghiệm 2: Hịa tan X trong dung dịch HCI (lỗng, dư), thu được V› lít khí.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Thí nghiệm 3: Hịa tan X trong dung dịch NaNOs (lỗng, dư), thu được V› lít khí.
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn; Vị > Vạ> Vạ; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.

Hai chất Y, Z lần lượt là

A. (NH4)2CO3, NaHCOs.

B. NHs4HCO3, NaHSOQOsg.

C. (NH4)2CO3,

D. NHaHCO3,

NaHSQOa.

NaHCQ3.

Cau 78: Thuc hién các thí nghiệm sau :

(a) Suc khi CO» vao dung dich NaOH du.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CuSÒa.

(c) Sục CO: dư vào dung dịch NaAlO:.
(d) Cho phan dam ure vao dung dich Ba(OH)>.
(e) Cho dung dich NaHCO; vao dung dich Ca(OH) du
(f) Suc CO2 du vao dung dich natri silicat.
(g) Cho phân bón phức hợp amophot vào dung dịch nước vơi trong.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 79: Ở nhiệt độ cao, cho một lượng hơi nước tác dụng với cacbon du thu được hỗn hợp khí X gồm CO,
CO> va He. Cho 11,76 lit (dktc) hỗn hợp X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất răn

Y. Hoà tan hoàn toàn Y bằng dung dich HNO; (loang, dur), thu duoc 6,72 lit NO (san phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Biết răng các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm thể tích của khí CO trong X xấp xỉ băng
A. 18,4%.

B. 28,6%.

Œ. 14,3%.

D. 57,2%.

Câu 80: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian, thu được hỗn hợp chất rắn X.
Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO;¿ 31,5%, thu được dung dịch Y chứa 82,2 gam các chất tan (chi


chứa các muối) và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NaO va NO có tỉ khối so với Hạ băng 20,25. Cho dung
dịch NaOH dư vảo Y, lây kết tủa nung ngoài khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 25,6 gam chất
rắn khan. Phần trăm khối lượng của muối sẵt(ITI) trong 82,2 gam muối có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây?

A. 59,0%.

B. 41,5%.
1|D
2|B
31C
4A
5|A
6|D
7C
8§|D
9|B
10|B

W: www.hoc247.net

C. 43,5%.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
IIỊA
21/B
12A
22|B
13; A
23|D

14] A
24/A
I5|A
25|A
16|D
26|C
17|C
27|D
I8IB
28|B
19/ A
29/C
20|B
30|D

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 13,5%.
311D
32|C
33|C
341 D
35|C
36 |D
37|C
38|C
39 |B
40|B

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ SÓ 2

Câu 41: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?
A. Cu(NOab.

B. NaNOa.

C. AgNO3.

D. Mg(NO3)2.

Câu 42: Silic đioxit (SiO›) tan được trong dung dịch chất nào sau đây?
A. HCI.

B. HaS.

C. HF.

D. HBr.

Câu 43: Trong tự nhiên, chất nào sau đây có nhiều trong cát hoặc thạch anh?
A. Kim cuong.

B. Axit silixic.

C. Than chi.


D. Silic dioxit.

Câu 44: Số cặp electron dùng chung trong phân tử nitơ là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 45: Số oxi hóa N trong chất nào sau đây thập nhất?
A.NO:¿.

B. N:O.

C. NO.

D. NH3.

Câu 46: Cho cdc dung dich: H3PO4, NH3, NaOH, HNO; (co cing néng độ 0,01M). Dung dịch có pH cao

nhất là

A. HNO3.

B. NH3.

C. H3PQs..


D. NaOH.

Câu 47: Cộng hóa trị của N trong phân tử amoniac là
A.2.

B.4.

C. 5.

D. 3.

C. HF.

D. HoS.

Câu 48: Cơng thức của khí sunfurơ là
A. Sa.

B. SOs.

Câu 49: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm?

A.2KCIO; —*“9z”—y2KCI + 302

B.2O; ——> 30a

C.2KNOs —'—> 2KNO; + Oa

D. 2Cu(NO¿)¿ —'—> 2CuO + 4NO; + O;


Câu 50: Công thức của canxI cacbonat là
A. CaO.

B. CaCOa.

€, Ca(OHj)›.

D. Ca(HCOa)›.

Câu 51: Hịa tan hồn toàn 5,4 gam AI bằng dung dich HNO; du, thu duoc x mol NO; (là sản phẩm khử duy

nhất). Giá trị của x là
A. 0,6.

B. 0,5.

C. 0,3.

D. 0,2.

C. (NH4)3PQu.

D. (NH2)2CO.

Câu 52: Công thức của phân urê là
A. NHaH2POs.

B. (NH4)2CQOs3.


Câu 53: Cho m gam HạPO¿ vào 300 mi dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa muối trung hòa.
Gia tri cua m là

A. 9,8.

B. 14,7.

Œ. 4,9.

D. 19,6.

Câu 54: Ở trạng thái răn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khơ”. Nước đá khơ khơng
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh khơng có hơi âm. Chất X là
A. CQ».

B. H20.

C. No.

D. Oo.

Cau 55: Cho 0,1 mol Fe3O4 tac dung véi dung dich HCI du, thu dugc dung dich X. Số mol HCI đã tham gia

phản ứng là

A. 0,8.
B. 0,4.
C. 0,6.
D. 0,2.
Câu 56: Dung dịch chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch NaHCO; tạo kết tủa?

A. CaCh.
B. Ca(OH)».
C. NaOH.
D. HaSOu.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 57: Cặp nguyên tố nào sau đây có cùng số electron lớp ngoài cùng?
A. O và C,

B.N vàP.

C. C va P.

D. N và O.

Câu 58: Khí nào sau đây bị “hóa nâu” trong khơng khí?
A. NH:.

B. NO.

C. No.

D. N20.


Câu 59: Cặp chất khí nào sau đây có thể cùng tơn tại trong cùng một hỗn hợp?
A. Cl va Oo.

B. HoS va Ch.

C. NH3 va Ch.

D. NO va Oz.

Câu 60: Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCOa, thu được khối lượng CO; là
A. 6,6.

B. 4,4.

Œ. 3,4.

D. 5,6.

Câu 61: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H;SO¿ lỗng (dư), thu được 2,24 lít (đktc) khí Hạ. Giá trị của m

A. 2,80.

B. 2,24.

C. 5,60.

D. 1,12.

C. Nito (Z = 7).


D. Cacbon (Z = 6).

Câu 62: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IVA?
A. Flo (Z = 9).

B. Oxi (Z = 8).

Câu 63: Luu huỳnh trong chất nảo sau đây chỉ có tính khử?
A. H2SO3.

B. SO».

C. HaSOa.

D. H:S.

C. HNOs.

D. HoS.

Câu 64: Chất nào sau đây là chât điện li mạnh?
A. H2SO3.

B. HNO:.

Câu 65: Giá trị pH của 100 mÌ dung dịch HNO3 0,01M là
A. 12.

B. 13.


C. 1.

D. 2.

Cau 66: Cho m gam diphotpho pentaoxit tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được (2m + 6,7) gam chất răn khan. Giá trị của m xấp xỉ bằng
A. 10,63.

B. 9,35.

C. 14,25.

D. 21,33.

Câu 67: Nung m gam Cu(NO)›, thu được hỗn hợp khí X gồm NO; và O;. Hấp thụ hồn tồn X vào nước,
thu được 500 mÌl dung dịch có pH = 1,0. Các phản ứng xảy ra hồn toàn. Gia tri cua m là
A. 18,8.

B. 37.8.

Œ. 9,4.

D. 4,7.

Câu 68: Cho các phát biểu sau:
(1) Câu hình electron của nguyên tử cacbon là 1s72s72p”.
(2) Kim cương là kim loại có độ cứng cao nhất.
(3) Nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác.
(4) Các số oxi hoá của cacbon là -4, 0, +2 va +4.


(5) Trong phịng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng cách đun nóng axit Ðmic (HCOOH) với H;SO¿
đặc.

Số phát biểu đúng là
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 69: Suc 4,48 lít CO› (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaaCOa

0,5M và NaOH

0,75M, thu

được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch BaC]; dư, thu được mị gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho X

tác dụng với dung dịch Ba(OH)a dư, thu được mạ gam kết tủa. Tổng giá trị (mi + mạ) là
A. 68,95.

W: www.hoc247.net

B. 63,04.

C. 59,10.


=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 88,65.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 70: Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO; 2M va K>CO3 3M vao 150 ml dung dich Y
chứa hỗn hợp gồm HCI 2M và HaSO¿a 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH); dư vào Z„ thu được m gam

kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,5.

B. 59,5.

C. 49,5.

D. 74,5.

Câu 71: Cho day céc chat: NaOH, CaCh, SO3, NaHSOz, NarSO3, K2SOx. Số chất trong dãy phản ứng với
dung dich Ba(NO3)2 tao thanh két tủa là
A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 2.


Câu 72: Cho khi Cl tac dung voi m gam bột Fe, sau một thời gian phản ứng thu được (m + 9,585) gam hỗn
hợp chất rắn X. Hoà tan hết X trong nước cho đến khi X tan tối đa thì thu được dung dịch Y và 0,84 gam
chất rắn. Giá trị của m là

A. 16,8.

B. 11,2.

C. 8,40.

D. 8,96.

Câu 73: Dung dịch X chứa hỗn hợp g6m 0,06 mol NaOH va 0,05 mol Ba(OH)s. Sục khí CO; từ từ đến dư
vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y roi nung dén khéi lượng không đôi, thu được m gam chat ran. Biét

rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,01.

B. 13,03.

C. 10,83.

D. 9,51.

Câu 74: Hỗn hợp chất rắn X gồm: 4,28 gam amoni clorua; 4,96 gam nafri oxit; 6,72 gam natri hiđrocacbonat
và 16,64 gam bari clorua. Cho hỗn hợp X vào nước dư, đun nóng. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được
dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 4,68.


B. 18,72.

C. 14,04.

D. 9,36.

Câu 75: Hỗn hợp X gồm hai chất răn (dạng bột) Y, Z c6 s6 mol bang nhau. Tién hanh céc thi nghiém sau:
- Thí nghiệm I: Hịa tan X trong dung dịch NaOH (lỗng, dư), thu được VỊ lít khí.
- Thí nghiệm 2: Hịa tan X trong dung dịch HCT (loãng, dư), thu được V› lít khí.
- Thí nghiệm 3: Hịa tan X trong dung dịch NaNO: (lỗng, dư), thu được V2 lít khí.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; Vị > Vạ> Vạ; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.

Hai chất Y, Z lần lượt là

A. NHaHCO3, NaHCOQs.

B. (NH4)2CO3, NaHCOs.

C. NHaHCO3:,

D. (NH4)2CO3, NaHSQOa..

NaHSOa.

Câu 76: Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(a) X,+ H,O —“®t®smngn ,X + X.†+H, †

(b) X, +X,——> BaCO, 3 +K,CO, + H,O


() Xz„„ + Xạ—*—>X;,+X,+H,O
naé

(d) X,+X,—> BaSO, +K,S0, +CO, 1 +H,O
Các chất Xs và Xs thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(HCO2)›, H›SO¿.

B. Ba(HCO2)›, KHSOa¿.

C. KCIO3, KHSOs..

D. KCIO, H›SO¿.

Câu 77: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba va AbO3 (trong d6 oxi chiém 19,47% về khối lượng). Hịa tan hồn tồn
51,7§ gam X vào nước, thu được dung dịch Y và §,064 lít (đktc) khí Ha. Cho 576 ml dung dịch HCI 2,5M
vào Y, thu được m gam kết tủa. Biết răng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 27,30.

B. 32,76.


Œ. 14,04.

D. 23,40.

Câu 78: Ở nhiệt độ cao, cho một lượng hơi nước tác dụng với cacbon dư thu được hỗn hợp khí X gồm CO,
CO; và H›. Cho 11,76 lít (đktc) hỗn hợp X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất răn
Y. Hồ tan hồn tồn Y bằng dung dịch HNO: (lỗng, dư), thu được 6,72 l NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Biết răng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của khí CO trong X xấp xỉ băng
A. 18,4%.

B. 28,6%.

Œ. 14,3%.

D. 57,2%.

Câu 79: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian, thu được hỗn hợp chất rắn X.
Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO; 31,5%, thu được dung dịch Y chứa 82,2 gam các chất tan (chi

chứa các muối) và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NaO va NO có tỉ khối so với Hạ băng 20,25. Cho dung
dịch NaOH dư vảo Y, lây kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 25,6 gam chất
rắn khan. Phần trăm khối lượng của muối sẵt(II) trong 82,2 gam muối có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 59,0%.

B. 41,5%.

Œ. 43,5%.

D. 13,5%.


Câu 80: Thực hiện các thí nghiệm sau :

(a) Suc khi CO2 vao dung dich NaOH du.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CuSÒa.
(c) Sục CO: dư vào dung dịch NaAlO:.
(d) Cho phan dam ure vao dung dich Ba(OH)>.
(e) Cho dung dich NaHCO; vao dung dich Ca(OH) du
(f) Suc CO2 du vao dung dich natri silicat.
(g) Cho phân bón phức hợp amophot vào dung dịch nước vơi trong.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
ĐÁP ÁN DE SO 2
IỊC
IIỊA
21IC
2/C
12|D
22|D
3|D
I3|A
23|D
4A
14A
24|C
5|D
1I5| A

25|D
6|D
16|B
26|A
7|D
17|B
27|D
8IA
I8|B
28/C
9; A
19| A
29/ A
10|B
20|B
30|B

D. 5.
311B
32/C
33|C
34|C
35|D
36|C
37|C
38 /B
39 |B
40|B

ĐÈ SỐ 3

Câu 41: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H›SO¿ lỗng (dư), thu được 2,24 lít (đktc) khí Hạ. Giá trị của m

A. 2,80.
W: www.hoc247.net

B. 5,60.

C. 1,12.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 2,24.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 42: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IVA?

A. Niơ (Z= 7).

B. Oxi (Z = 8).

C. Cacbon (Z = 6).

D. Flo (Z = 9).

Câu 43: Khí nào sau đây bị “hóa nâu” trong khơng khí?

A. NH3.

B. NO.
C. No.
D. N20.
Câu 44: Dung dịch chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch NaHCO; tạo kết tủa?
A. NaOH.
B. CaCh.
C. H;SOu.
D. Ca(OH)».
Cau 45: Cho 0,1 mol Fe3O, tac dụng với dung dich HCI du, thu dugc dung dich X. Số mol HCI đã tham gia

phản ứng là
A. 0,8.

B. 0,4.

C. 0,2.

D. 0,6.

Câu 46: Cho m gam HzPO¿ vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa muối trung hòa.
Gia tri cua m la

A. 19,6.

B. 4,9.

C. 9,8.

D. 14,7.


Câu 47: Nhiét phan hoan toan 10 gam CaCOs, thu được khối lượng CO; là
A. 3,4.

B. 5,6.

C. 6,6.

D. 4,4.

Câu 48: Số cặp electron dùng chung trong phân tử nitơ là
A. 1.

B. 2.

C, 3.

D. 4.

Câu 49: Ở trạng thái răn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô khơng
^

nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo mơi trường lạnh khơng có hơi âm. Chất X là
A. COa.

B. Oo.

C. H20.

D. No.


Câu 50: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm?
A. 2KCIO3

—M-" 5 2KCI + 302

C. 203; —>

302

B. 2Cu(NO3)2 —!—»

D. 2KNO3 —>

2CuO + 4NO> + Oo

2KNOQ> + Or

Cau 51: Gia tri pH cia 100 ml dung dich HNO3 0,01M là
A. 13.

B. 1.

C, 2.

D. 12.

Câu 52: Cặp nguyên tố nào sau đây có cùng số electron lớp ngoài cùng?
A.N và P.

B.N và O.


Œ. O và C.

D. C và P.

Câu 53: Số oxi hóa N trong chất nào sau đây thập nhất?
A. NO.

B. NH3.

C. N20.

D. NO.

Câu 54: Trong tự nhiên, chất nào sau đây có nhiều trong cát hoặc thạch anh?
A. Axit silixic.

B. Silic dioxit.

C. Than chi.

D. Kim cuong.

Câu 55: Lưu huỳnh trong chất nảo sau đây chỉ có tính khử?
A. HbS.

B. SO».

C. H2SO3.


D. H2SQa.

C. HF.

D. SO.

C. HDS.

D. HNOs.

Cau 56: Cong thitc cua khi sunfuro là
A. HaS.

B. SO¿.

Câu 57: Chat nao sau day la chat dién li mạnh?
A. HoSO3.

B. HNO>.

Cau 58: Cộng hóa trị của N trong phân tử amoniac là
A. 3.

B. 5.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 59: Công thức của phân urê là

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. (NH¿)zCOa.

B. NHuH›PÒa.

€Œ. (NH¿):POa.

D. (NH2)2CO.

C. Ca(OH).

D. CaCOa.

Cau 60: Cong thitc cua canxi cacbonat là
A. Ca(HCO3)p.

B. CaO.

Câu 61: Nhiệt phân mudi nào sau đây thu được kim loại?
Á. NaNOa.

B. AgNOa.


C. Mg(NO3)p.

D. Cu(NQ3)2.

Câu 62: Silic dioxit (SiO2) tan duoc trong dung dich chat nao sau day?
A. HCl.

B. HF.

C. HBr.

D. HaS.

Câu 63: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam Al bang dung dich HNO; du, thu duoc x mol NO; (là sản phẩm khử duy

nhất). Giá trị của x là
A. 0,2.

B. 0,5.

C. 0,6.

D. 0,3.

Câu 64: Cặp chất khí nào sau đây có thể cùng tơn tại trong cùng một hỗn hợp?
A. HoS va Ch.

B. Cl va Oo.


C. NO va Oo.

D. NH

va Ch.

Câu 65: Cho các dung dịch: HạPOx, NH:, NaOH, HNO2 (có cùng nơng d6 0,01M). Dung dịch có pH cao

nhật là

A. NaOH.

B. NH3.

C. H3PQu.

D. HNOs.

Câu 66: Cho các phát biểu sau:
(1) Câu hình electron của nguyên tử cacbon là 1s”2s72p#.
(2) Kim cương là kim loại có độ cứng cao nhất.
(3) Nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác.
(4) Các số oxi hoá của cacbon là -4, 0, +2 va +4.

(5) Trong phịng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng cách đun nong axit fomic (HCOOH) véi H;SO¿
đặc.

Số phát biểu đúng là
A. 3.


B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 67: H6n hop chat ran X g6m: 4,28 gam amoni clorua; 4,96 gam natri oxit; 6,72 gam natri hidrocacbonat
va 16,64 gam bari clorua. Cho hén hop X vào nước dư, đun nóng. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được
dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 18,72.

B. 9,36.

Œ. 14,04.

D. 4,68.

Cau 68: Cho m gam diphotpho pentaoxit tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được (2m + 6,7) gam chất răn khan. Giá trị của m xấp xỉ bằng
A. 10,63.

B. 14,25.

C. 9,35.

D. 21,33.

Câu 69: Cho dãy các chất: NaOH, CaCl, SOz, NaHSOa, NazSOa, KaSOa. Số chất trong dãy phản ứng với
dung dịch Ba(NO); tạo thành kết tủa là
A.4.


B. 2.

C. 6.

D. 3.

Câu 70: Cho khi Cl tac dung voi m gam bột Fe, sau một thời gian phản ứng thu được (m + 9,585) gam hỗn
hợp chất rắn X. Hoà tan hết X trong nước cho đến khi X tan tối đa thì thu được dung dịch Y và 0,84 gam
chất rắn. Giá trị của m là

A. 16,8.

W: www.hoc247.net

B. 8,96.

C. 11,2.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 8,40.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 71: Sục 4,48 lít CO› (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaaCOa

0,5M và NaOH

0,75M, thu

được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch BaC]; dư, thu được mị gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho X

tác dụng với dung dịch Ba(OH); dư, thu được mạ gam kết tủa. Tổng giá trị (mị + mạ) là
A. 88,65.

B. 59,10.

C. 63,04.

D. 68,95.

Câu 72: Dung dịch X chứa hỗn hợp g6m 0,06 mol NaOH va 0,05 mol Ba(OH)»s. Sục khí CO; từ từ đến dư
vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chat ran. Biết
rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,83.

B. 9,51.

C. 13,03.

D. 14,01.

Câu 73: Nho tir tir dén hét 100 ml dung dich X g6m NaHCO; 2M va K2CO3 3M vao 150 ml dung dich Y
chứa hỗn hợp gdm HCI 2M và H:SO¿ 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)> du vao Z, thu duoc m gam


kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A, 24,5.

B. 49,5.

C. 59,5.

D. 74,5.

Câu 74: Nung m gam Cu(NO)›, thu duoc hén hop khi X g6m NO> va Oo. Hap thu hoan toan X vao nuséc,
thu duoc 500 ml dung dich cé6 pH = 1,0. Các phản ứng xảy ra hoan toan. Gia tri cua m là
A. 9,4.

B. 18,8.

C. 37.8.

D. 4,7.

Cau 75: Thực hiện các thí nghiệm sau :

(a) Sục khí CO› vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CuSÒa.
(c) Sục CO: dư vào dung dịch NaAlO:.
(d) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)›.
(e) Cho dung dich NaHCO; vao dung dich Ca(OH) du
(f) Suc CO2 du vao dung dich natri silicat.
(g) Cho phân bón phức hợp amophot vào dung dịch nước vơi trong.


Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A.4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 76: Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(a) X,+ H,O _—“®E® mu" , XÓ+ X †+H,†

(b) X;+X„——>BaCO, } +K,CO, + H„O

() X;„„ + Xạ——>X,+X,+H,O
naé

(d) X,+X,—> BaSO, + +K,S0, + CO, 7 +H,O
Các chất Xs và Xs thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KCIO, H2SOu.

B. KCIO›, KHSOa.

€C. Ba(HCO3);, HạSOa.

D. Ba(HCOa)›, KHSOAa.

Câu 77: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba va AbO3 (trong đó oxi chiêm 19,47% về khối lượng). Hịa tan hồn tồn
51,7§ gam X vào nước, thu được dung dịch Y và §,064 lít (đktc) khí Ha. Cho 576 ml dung dịch HCI 2,5M

vào Y, thu được m gam kết tủa. Biết răng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 27,30.

W: www.hoc247.net

B. 23,40.

Œ. 14,04.

F;:www.facebook.com/hoc247net

D. 32,76.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 78: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian, thu được hỗn hợp chất rắn X.
Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO;¿ 31,5%, thu được dung dịch Y chứa 82,2 gam các chất tan (chỉ

chứa các muối) và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NaO và NO có tỉ khối so với Hạ băng 20,25. Cho dung
dịch NaOH dư vảo Y, lây kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam chất
rắn khan. Phần trăm khối lượng của muối sẵt(II) trong 82,2 gam muối có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 43,5%.

B. 13,5%.


Œ. 59,0%.

D. 41,5%.

Câu 79: Ở nhiệt độ cao, cho một lượng hơi nước tác dụng với cacbon dư thu được hỗn hợp khí X gồm CO,
CO; và H›. Cho 11,76 lít (đktc) hỗn hợp X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất răn

Y. Hoà tan hoàn toàn Y bằng dung dich HNO; (loang, dur), thu duoc 6,72 lit NO (san phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Biết răng các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Phần trăm thể tích của khí CO trong X xấp xỉ băng
A. 57,2%.

B. 14,3%.

Œ. 28,60%.

D. 18,4%.

Câu 80: Hỗn hợp X gồm hai chất răn (dạng bột) Y, Z có số mol bằng nhau. Tiễn hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm I1: Hịa tan X trong dung dịch NaOH (lỗng, dư), thu được VỊ lít khí.
- Thí nghiệm 2: Hịa tan X trong dung dịch HCT (lỗng, dư), thu được V› lít khí.
- Thí nghiệm 3: Hịa tan X trong dung dịch NaNOa (lỗng, dư), thu được V2 lít khí.

Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn; Vị > Vạ> Vạ; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.

Hai chất Y, Z lần lượt là

A. NHaHCO3, NaHSQsa.

B. (NH4)2CO3, NaHSOg.


C. (NH4)2CO3, NaHCOs3.

D. NHaHCO3, NaHCO3.

DAP AN DE SO 3
1/B

11}

C

21|B

31|D

21C

121A

22|B

321A

3|B

I3|B

23C


331C

4|D

14|B

24|B

34D

SA

ISỊA

25A

35C

6C

16B

26 | D

36

7D

171D


27C

371C

SƑC

IS|A

28|

38 | D

9/A

191D

29|A

39C

10A

201D

30 | D

40

A


|B

|B

DESO4
Câu 41: Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCOa, thu được khối lượng CO; là
A. 3.4.

B. 4,4.

C. 5,6.

D. 6,6.

Câu 42: Cho m gam HzPO¿ vào 300 mi dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa muối trung hòa.
Gia tri cua m la

A. 14,7.

B. 9,8.

C. 19,6.

D. 4,9.

Cau 43: Dung dich chat nao dudi day tac dung duoc vi dung dich NaHCOs tao két tủa?
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. NaOH.

B. Ca(OH)>.

Œ. H:SOu.

D. CaCh.

C. Oxi (Z = 8).

D. Flo (Z = 9).

Câu 44: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IVA?
A. Cacbon (Z = 6).

B. Nito (Z = 7).

Câu 45: Số cặp electron dùng chung trong phân tử nito 1a
A. 1.

B.4.

C, 2.


D. 3.

Cau 46: Gia tri pH cia 100 ml dung dich HNO3 0,01M là
A. 13.

B. 12.

C, 2.

D. 1.

Câu 47: Ở trạng thái răn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khơ”. Nước đá khơ khơng
^

nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh khơng có hơi âm. Chất X là
A. COa.

B. Oo.

C. H20.

D. No.

Câu 48: Cặp nguyén té nao sau day co cing sé electron lép ngoai cùng?
A.N va P.

B.N và O.

Œ. O và C.


D. C và P.

Câu 49: Cơng thức của khí sunfurơ là
A. HaS§.

B. SO:.

C. HF.

D. SOs.

Câu 50: Lưu huỳnh trong chất nảo sau đây chỉ có tính khử?
A. HS.

B. SOa.

C. H2SO3.

D. H2SOs.

C. (NH4)3PQg.

D. (NH2)2CO.

Câu 51: Công thức của phân urê là
A. (NH¿)zCOa.

B. NH4H2PQOs.


Câu 52: Hòa tan m gam Fe bằng dung dich H2SOx loang (du), thu được 2,24 lít (đktc) khí Hạ. Giá trị của m

A. 2,80.

B. 5,60.

Œ. 2,24.

D. 1,12.

Câu 53: Cho 0,1 mol FezOx tác dụng với dung dich HCI du, thu dugc dung dich X. Số mol HCI đã tham gia

phản ứng là
A. 0,8.

B. 0,4.

C. 0,2.

D. 0,6.

Câu 54: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm?

A.2KNO› ——>

2KNO¿a + O¿

C. 2KCIO3; —M"&" 5 2KCI + 302

B.2O; ——> 30a

D. 2Cu(NO3)2 ——>

2CuO + 4NO> + O»

Câu 55: Khí nào sau đây bị “hóa nâu” trong khơng khí?
A. N20.

B. NHa.

C. No.

D. NO.

C. H2S.

D. HNO.

Câu 56: Chất nào sau đây là chât điện li mạnh?
A. H2SO3.

B. HNO:.

Cau 57: Cong hoa tri cua N trong phan tt amoniac là
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.


Câu 58: Cặp chất khí nào sau đây có thể cùng tơn tại trong cùng một hỗn hợp?
A. Clo va O2.

B. NH3 va Ch.

C. H2S va Ch.

D. NO va O2.

C. CaCOs.

D. Ca(OH).

Cau 59: Cong thitc cua canxi cacbonat 1a
A. Ca(HCQO3)p.

B. CaO.

Câu 60: S6 oxi héa N trong chat nao sau day thap nhat?
A. N2O.
W: www.hoc247.net

B. NHs.

C. NO>.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. NO.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 61: Nhiệt phân mudi nào sau đây thu được kim loại?
A. AgNO3.

B. NaNOa.

C. Mg(NO3)p.

D. Cu(NQ3)2.

Câu 62: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam AI bằng dung dịch HNO: dư, thu được x mol NO; (là sản phẩm khử duy

nhất). Giá trị của x là
A. 0,2.

B. 0,5.

C. 0,6.

D. 0,3.

Câu 63: Cho các dung dịch: HạPOx, NH:, NaOH, HNO2: (có cùng nồng d6 0,01M). Dung dịch có pH cao

nhật là


A. HaPOa.

B. NH3.

C. NaOH.

D. HNO.

Câu 64: Trong tự nhiên, chất nào sau đây có nhiều trong cát hoặc thạch anh?
A. Axit silixic.

B. Silic dioxit.

C. Than chi.

D. Kim cuong.

Câu 65: Silic đioxit (SiO›) tan được trong dung dịch chất nào sau đây?
A. HaS.

B. HCI.

C. HBr.

D. HF.

Câu 66: Nho tir tir dén hét 100 ml dung dich X g6m NaHCO; 2M va K2CO3 3M vao 150 ml dung dich Y
chứa hỗn hợp gdm HCI 2M và H:SO¿ 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)> dư vao Z, thu duoc m gam


kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,5.

B. 49,5.

C. 59,5.

D. 74,5.

Câu 67: Cho dãy các chất: NaOH, CaCl, SOas, NaHSOa, NazSOa, KaSO¿. Số chất trong dãy phản ứng với
dung dịch Ba(NO); tạo thành kết tủa là
A.4.

B. 2.

C. 6.

D. 3.

Câu 68: Hỗn hợp chất rắn X gồm: 4,28 gam amoni clorua; 4,96 gam natri oxit; 6,72 gam natri hidrocacbonat
và 16,64 gam bari clorua. Cho hỗn hợp X vào nước đư, đun nóng. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được
dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 4,68.

B. 18,72.

Œ. 14,04.

D. 9,36.


Câu 69: Cho khí Cla tác dụng với m gam bột Fe, sau một thời gian phản ứng thu được (m + 9,585) gam hỗn
hợp chất rắn X. Hoà tan hết X trong nước cho đến khi X tan tối đa thì thu được dung dịch Y và 0,84 gam
chất rắn. Giá trị của m là

A. 16,8.

B. 8,96.

C. 11,2.

D. 8,40.

Câu 70: Sục 4,48 lit CO2 (dktc) vao 200 ml dung dich hén hop chtra Na2CO3

0,5M va NaOH

0,75M, thu

duoc dung dich X. Cho X tac dung với dung dịch BaC]› dư, thu được mị gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho X

tác dụng với dung địch Ba(OH)a dư, thu được mạ gam kết tủa. Tổng giá trị (mi + mạ) là
A. 88,65.

B. 59,10.

C. 63,04.

D. 68,95.

Câu 71: Dung dịch X chứa hỗn hợp g6m 0,06 mol NaOH va 0,05 mol Ba(OH)s. Sục khí CO; từ từ đến dư

vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y rồi nung đến khối lượng không đồi, thu được m gam chat ran. Biết
rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 9,51.

B. 14,01.

Œ. 13,03.

D. 10,83.

Cau 72: Cho m gam diphotpho pentaoxit tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được (2m + 6,7) gam chất răn khan. Giá trị của m xấp xỉ bằng
A. 21,33.

W: www.hoc247.net

B. 14,25.

C. 10,63.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 9,35.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 73: Nung m gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X gồm NO; và O;. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước,
thu được 500 mÌl dung dịch có pH = 1,0. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gia tri cua m là
A. 9,4.

B. 18,8.

C. 37.8.

D. 4,7.

Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(1) Câu hình electron của nguyên tử cacbon là 1s?2s72p”.
(2) Kim cương là kim loại có độ cứng cao nhất.
(3) Nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác.
(4) Các số oxi hoá của cacbon là -4, 0, +2 va +4.

(5) Trong phịng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng cách đun nóng axit Ðmic (HCOOH) với HạSO¿
đặc.

Số phát biểu đúng là
A. 5.

B.4.

C. 3.

D. 2.

Câu 75: Cho sơ đồ các phản ứng sau:


(a) X,+ HO —Sammcamngndn. X 4 X,

+H, TF

(b) X;+X„——>BaCO, 3 +K,CO, + H„O
(C) X2

nắ

nà; +X.—t—>X,+X.+H,O

(d) X,+X,—~> BaSO, \ +K,S0, + CO, 7 +H,O
Các chất Xs và Xs thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KCIO, H2SOu.

B. KCIO:, KHSOa.

C. Ba(HCOQO3)2, H2SOsz.

D. Ba(HCQ3)2, KHSOs.

Câu 76: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba va AbO3 (trong d6 oxi chiém 19,47% về khối lượng). Hịa tan hồn tồn
51,78 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 8,064 lít (đktc) khí Ha. Cho 576 ml dung dịch HCI 2,5M
vào Y, thu được m gam kết tủa. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 27,30.

B. 23,40.

Œ. 14,04.


D. 32,76.

Câu 77: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian, thu được hỗn hợp chất rắn X.
Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO2 31,5%, thu được dung dịch Y chứa 82,2 gam các chất tan (chi

chứa các muối) và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NaO va NO có tỉ khối so với Hạ băng 20,25. Cho dung
dịch NaOH dư vào Y, lẫy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 25,6 gam chất
rắn khan. Phần trăm khối lượng của muối sẵt(II) trong 82,2 gam muối có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 43,5%.

B. 13,5%.

Œ. 59,0%.

D. 41,5%.

Câu 78: Hỗn hợp X gồm hai chất rắn (dạng bột) Y, Z có số mol băng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm I1: Hịa tan X trong dung dịch NaOH (loãng, dư), thu được VỊ lít khí.
- Thí nghiệm 2: Hịa tan X trong dung dịch HCT (lỗng, dư), thu được V› lít khí.
- Thí nghiệm 3: Hịa tan X trong dung dịch NaNOa (lỗng, dư), thu được V2 lít khí.
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn; Vị > Vạ> Vạ; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.

Hai chất Y, Z lần lượt là

A. NH4HCO3, NaHSOa.
W: www.hoc247.net

B. (NH4)2CO3, NaHSOa.


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. (NH4)2CO3,

NaHCOs.

D. NHaHCO3,

NaHCQ3.

Câu 79: Thực hiện các thí nghiệm sau :

(a) Suc khi CO» vao dung dich NaOH du.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CuSÒa.
(c) Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO:.
(d) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)›.
(e) Cho dung dich NaHCO; vao dung dich Ca(OH) du
(f) Suc CO2 du vao dung dich natri silicat.
(g) Cho phân bón phức hợp amophot vào dung dịch nước vôi trong.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.


B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 80: Ở nhiệt độ cao, cho một lượng hơi nước tác dụng với cacbon dư thu được hỗn hợp khí X gdm CO,

CO> va He. Cho 11,76 lit (dktc) hỗn hợp X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất răn

Y. Hoà tan hoàn toàn Y bằng dung dịch HNO¿ (loãng, dư), thu được 6,72 lứ NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Biết răng các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm thể tích của khí CO trong X xấp xỉ băng

A. 28.6%.

B. 14.3%.
1/B
2|B
3|B
4| A
5|D
6C
7A
8ÌA
9|B
10| A

C. 57,2%.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4

11] D
211A
I2|B
22|C
13 | A
23/C
14/cC
24|B
15|D
25|D
l6|D
26|C
17A
27|A
I8|A
28/C
19C
29|D
20|B
30|D

D. 18,4%.
311D
32|C
33 1D
341B
35|B
36|C
37|D
38 |B

39|C
40|A

ĐÈ SỐ 5
Câu 41: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam Al bang dung dich HNO; du, thu duoc x mol NO; (là sản phẩm khử duy

nhật). Giá trị của x là
A. 0,5.

B. 0,2.

C. 0,3.

D. 0,6.

Câu 42: Cặp chất khí nào sau đây có thể cùng tơn tại trong cùng một hỗn hợp?
A. NO va Oo.

B. Ch va Oo.

C. HoS va Ch.

D. NH3 va Ch.

Câu 43: Silic đioxit (SiO›) tan được trong dung dịch chất nào sau đây?
A. HF.

B. HaS.

Œ. HCI.


D. HBr.

Câu 44: Số oxi hóa N trong chất nào sau đây thập nhất?
A. NOd.

B. NoO.

C. NH3.

D. NO.

Câu 45: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2KCIO; —™2"_5 2KCl + 302

B. 203 —"> 302

C.2KNO¿ —'—> 2KNO¿ + O;


D. 2Cu(NOa)a —'—> 2CuO + 4NO¿ + O;

Câu 46: Công thức của phân urê là
A. (NH2)2CO.

B. (NHa):POa.

C. NH„H›zPOa.

D. (NHa)2COa.

Câu 47: Dung dịch chất nào dưới đây tác dụng được với dung dịch NaHCO2 tạo kết tủa?

A. CaCh.

B. Ca(OH);.

C. NaOH.

D. HzSO¿.

Câu 48: Hịa tan m gam Fe bằng dung dịch H;SO¿ lỗng (dư), thu được 2,24 lít (đktc) khí Hạ. Giá trị của m

A. 2,80.

B. 2,24.

C. 5,60.

D. 1,12.


Câu 49: Số cặp electron dùng chung trong phân tử nitơ là
A.4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 50: Lưu huỳnh trong chất nảo sau đây chỉ có tính khử?
A. H›SƠa.

B. SO».

C. HaSOa.

D. H›S.

Cau 51: Gia trị pH của 100 mÌ dung dịch HNO3 0,01M là
A. 2.

B. 1.

C. 12.

D. 13.

Câu 52: Ở trạng thái răn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khơ khơng
^


nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo mơi trường lạnh khơng có hơi âm. Chất X là
A. HO.

B. Oo.

C. COd.

D. No.

Câu 53: Cho các dung dịch: HạPOx, NH:, NaOH, HNO: (có cùng nồng d6 0,01M). Dung dịch có pH cao

nhất là

A. HNO3.

B. NaOH.

C. H3PQu.

D. NH.

Câu 54: Trong tự nhiên, chất nào sau đây có nhiều trong cát hoặc thạch anh?
A. Than chì.

B. Axit silixic.

C. Kim cuong.

D. Silic dioxit.


Cau 55: Nhiét phan mudi nào sau đây thu được kim loại?
A. AgNO3.

B. Cu(NOa)a.

C. Mg(NO3)p.

D. NaNO.

Câu 56: Cặp nguyên tố nào sau đây có cùng số electron lớp ngoài cùng?
A. O và C,

B.C và P.

Œ.N và P.

D. N và O.

Câu 57: Cho m gam HzPO¿ vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa muối trung hòa.
Gia tri cua m la

A. 14,7.

B. 4,9.

Œ. 19,6.

D. 9,8.


Câu 58: Cho 0,1 mol FeaOx tác dụng với dung dịch HCI dư, thu được dung dịch X. Số mol HCI đã tham gia

phản ứng là
A. 0,4.

B. 0,2.

C. 0,8.

D. 0,6.

Câu 59: Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCOa, thu được khối lượng CO; là
A. 6,6.

B. 4,4.

Œ. 3,4.

D. 5,6.

C. SO.

D. HS.

C. Nito (Z = 7).

D. Cacbon (Z = 6).

Câu 60: Công thức của khí sunfurơ là
A. SO.


B. HF.

Câu 61: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IVA?
A. Flo (Z = 9).
W: www.hoc247.net

B. Oxi (Z = 8).

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 62: Cộng hóa trỊ của N trong phân tử amoniac là
A.4.

B. 3.

C, 2.

D. 5.

C. HNOs.

D. HaS.


C. Ca(OH)».

D. CaO.

Câu 63: Chat nao sau day la chat dién li manh?
A. HoSO3.

B. HNO>.

Câu 64: Công thức của canxI cacbonat là
A, CaCOa.

B. Ca(HCOa)a.

Câu 65: Khí nào sau đây bị “hóa nâu” trong khơng khí?
A. NHa.

B. NO.

C. No.

D. N20.

Câu 66: Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dich X g6m NaHCO; 2M va K2CO3 3M vao 150 ml dung dich Y
chứa hỗn hợp gdm HCI 2M và H:SO¿ 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)> du vao Z, thu duoc m gam

kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 49,5.


B. 24,5.

C. 74,5.

D. 59,5.

Cau 67: Cho m gam diphotpho pentaoxit tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được (2m + 6,7) gam chất răn khan. Giá trị của m xấp xỉ bằng
A. 14,25.

B. 21,33.

C. 10,63.

D. 9,35.

Câu 68: Cho dãy các chất: NaOH, CaCl, SOaz, NaHSOa, NazSOa, KaSO¿a. Số chất trong dãy phản ứng với
dung dịch Ba(NO); tạo thành kết tủa là
A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 2.

Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(1) Câu hình electron của nguyên tử cacbon là 1s?2s72p”.
(2) Kim cương là kim loại có độ cứng cao nhất.
(3) Nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác.

(4) Các số oxi hoá của cacbon là -4, 0, +2 va +4.

(5) Trong phịng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng cách đun nong axit fomic (HCOOH) véi H2SO.
đặc.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 70: Nung m gam Cu(NO)›, thu duoc hén hop khi X g6m NO> va O;. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước,
thu được 500 mÌl dung dịch có pH = 1,0. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 37.8.

B. 18,8.

Œ. 9,4.

D. 4,7.

Câu 71: Cho khí Cl; tác dụng với m gam bột Fe, sau một thời gian phản ứng thu được (m + 9,585) gam hỗn
hợp chất rắn X. Hoà tan hết X trong nước cho đến khi X

tan tối đa thì thu được dung dịch Y và 0,84 gam

chất rắn. Giá trị của m là


A. 16,8.

B. 11,2.

Œ. 8,40.

D. 8,96.

Câu 72: Suc 4,48 lít CO› (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaaCOa

0,5M và NaOH

0,75M, thu

được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch BaC]; dư, thu được mị gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho X

tác dụng với dung dịch Ba(OH)a dư, thu được mạ gam kết tủa. Tổng giá trị (mi + mạ) là
A. 88,65.

W: www.hoc247.net

B. 59,10.

C. 68,95.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 63,04.


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 73: Hỗn hợp chất rắn X gồm: 4,28 gam amoni clorua; 4,96 gam nafri oxit; 6,72 gam natri hidrocacbonat
và 16,64 gam bari clorua. Cho hỗn hợp X vào nước dư, đun nóng. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được
dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 18,72.

B. 14,04.

C. 9,36.

D. 4,68.

Câu 74: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 0,06 mol NaOH và 0,05 mol Ba(OH)>. Sục khí COa từ từ đến dư
vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chat ran. Biết
rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 13,03.

B. 9,51.

C. 14,01.

D. 10,83.

Câu 75: Hỗn hợp X gồm hai chất rắn (dạng bột) Y, Z có số mol băng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm I: Hịa tan X trong dung dịch NaOH (lỗng, dư), thu được VỊ lít khí.
- Thí nghiệm 2: Hịa tan X trong dung dịch HCT (loãng, dư), thu được V› lít khí.
- Thí nghiệm 3: Hịa tan X trong dung dịch NaNOa (lỗng, dư), thu được V2 lít khí.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; Vị > Vạ> Vạ; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.

Hai chất Y, Z lần lượt là

A. (NH4)2CO3, NaHSOs.

B. NH4HCO3, NaHCOs.

C. NH4aHCO3, NaHSOa.

D. (NH4)2CO3, NaHCOs.

Câu 76: Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(a) X,+ H,O —“*##.4mw1".X +

X.?+H,ƒ

(b) X,+X„——>BaCO, Ỷ +K,CO, + H,O
(C) X;qœ¿ø naé +X.—t—>X,+X,+H,O

(d) X,+X,—~>BaSO, } +K,S%, + CO, † +H,O
Các chất Xs và Xs thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KCIOa, KHSOa.

B. KCIO, H:SOa.


C. Ba(HCOQO3)2, H2SOsz.

D. Ba(HCQ3)2, KHSOs.

Câu 77: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian, thu được hỗn hợp chất rắn X.
Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO2 31,5%, thu được dung dịch Y chứa 82,2 gam các chất tan (chi

chứa các muối) và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NaO va NO có tỉ khối so với Hạ băng 20,25. Cho dung
dịch NaOH dư vào Y, lẫy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 25,6 gam chất
rắn khan. Phần trăm khối lượng của muối sẵt(II) trong 82,2 gam muối có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 41,5%.

B. 43,5%.

Œ. 13,5%.

D. 59,0%.

Câu 78: Ở nhiệt độ cao, cho một lượng hơi nước tác dụng với cacbon dư thu được hỗn hợp khí X gồm CO,
CO; và H›. Cho 11,76 lít (đktc) hỗn hợp X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất răn
Y. Hồ tan hồn tồn Y bằng dung dịch HNO: (lỗng, dư), thu được 6,72 l NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Biết răng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của khí CO trong X xấp xỉ băng
A. 14,3%.

B. 28,6%.

Œ. 18,4%.


D. 57,2%.

Câu 79: Thực hiện các thí nghiệm sau :

(a) Suc khi CO» vao dung dich NaOH du.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CuSÒa.
(c) Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO:.
(d) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)›.
(e) Cho dung dich NaHCO; vao dung dich Ca(OH) du
(f) Suc CO2 du vao dung dich natri silicat.
(g) Cho phân bón phức hợp amophot vào dung dịch nước vơi trong.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.

B. 6.

Œ. 4.


D. 5.

Câu 80: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba va AbO3 (trong đó oxi chiêm 19,47% về khối lượng). Hịa tan hồn tồn
51,7§ gam X vào nước, thu được dung dịch Y và §,064 lít (đktc) khí Ha. Cho 576 ml dung dịch HCI 2,5M
vào Y, thu được m gam kết tủa. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 14,04.

B. 27,30.
1/D
2|B
3A
4|C
5|A
6|A
7|B
8§ỊC
9|D
10|D

W: www.hoc247.net

C. 23,40.
ĐÁP ÁN DE SO 5
IIỊA
21/D
I2|C
22|B
I3|B
23|C

14|D
24/ A
1I5| A
25|B
16 | C
26|D
17|D
27/C
I8|C
28|B
19|B
29|D
20|C
30|D

F;:www.facebook.com/hoc247net

D. 32,76.
31/C
32|C
33|B
34|D
35/A
36/A
37|A
38|B
39 |B
40|A

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 20



×