ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Vật lý – Đề 5 (hoán vị 1)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Trong mạch LC: i = 65sin(2500t + /3)(mA). Tụ điện C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 426mH. B. 374mH. C. 213mH. D. 125mH.
Câu 2: Tính số phân tử nitơ trong 1 gam khí niơ. khối lượng nguyên tử lượng của nitơ là 13,999 u.
A . 43.10
20
hạt
. B . 43.10
21
hạt
C. 215.10
21
.hạt D. 215.10
20
hạt
Câu 3: Công thoát của một kim loại là 7,64.10
-19
J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại
1
= 0,18
m ;
2
= 0,21 m ;
3
= 0,35 m . Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó
A .
1
và
2
B. Không có bức xạ nào C. Cả 3 bức xạ D . Chỉ có
1
Câu 4: Đặt vào hai đầu một tụ điện hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz
thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A thì tần số dòng điện là
A. 400Hz. B. 200Hz. C. 100Hz. D. 50Hz.
Câu 5: Chiếu một chùm sáng đơn sắc bước sóng 400 nm vào catot một tế bào quang điện được làm
bằng Na . Giới hạn quang điện của Natri 0,50 m . Vận tốc ban đầu cực đại electron quang điện là :
A. 3,28.10
5
m/s B. 6,33 .10
5
m/s C. 4,67.10
5
m/s. D. 5,45.10
5
m/s
Câu 6: Hiệu điện thế 2 đầu AB: u = 120sin (V). R = 100 ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
và r = 20 ; tụ C có dung kháng 50 . Điều chỉnh L để U
Lmax
, giá trị U
Lmax
là
A. 130V. B. 80V. C. 92V. D. 65V.
Câu 7: Vật dao động điều hoà x = 2cos(4 t - /3)(cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian t = 0,125s
A. 4cm. B. 2cm. C. 1,27cm. D. 1cm.
Câu 8: Khi treo vật m và lò xo k
1
thì vật dao động với tần số f
1
= 6Hz, khi treo vật đó vào lò xo k
2
thì vật dao
động với tần số f
2
= 8Hz. Khi treo vật m vào hệ lò xo k
1
ghép nối tiếp với lò xo k
2
thì dao động với tần số là
A. 7Hz. B. 4,8Hz. C. 10Hz. D. 14Hz.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng . hai khe hẹp cách nhau a = 08mm ; D = 2m bước sóng của ánh sáng
. Miền giao thao rộng 2,4 cm . Xác định số vân sáng trên miền giao thoa
A. 19 B. 20 C. 21 D. 18
Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng, bước sóng ánh sáng . Vân tối thứ ba xuất hiện ở trên
màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:
A. 2,7 B. 3 C. 1,5 D. 2,1
Câu 11: Cho hạt nhân có khối lượng 4,0015u. Biết m
P
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931MeV/c
2
.
Năng lượng liên kết riêng của hạt bằng
A. 28,4MeV. B. 7,5MeV. C. 7,1MeV. D. 7,1eV.
Câu 12: Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 5.10
13
Hz, khi truyền trong một môi trường có
bước sóng là 600nm. Tốc độ ánh sáng trong môi trường đó bằng
A. 3.10
5
m/s. B. 3.10
7
m/s. C. 3.10
6
m/s. D. 3.10
8
m/s.
Câu 13: Một lò xo treo phương thẳng đứng, khi mắc vật m
1
vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T
1
= 1,2s.
Khi mắc vật m
2
vào lò xo thì vật dao động với chu kì T
2
= 0,4 s. Biết m
1
= 180g. Khối lượng vật m
2
là
A. 45 g. B. 540g. C. 180 g. D. 40g.
Câu 14: Con lắc lò xo có m = 200g, chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 30cm dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với tần số góc là 10rad/s. Lực hồi phục tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33cm là
A. 0,06N. B. 0,3N. C. 0,6N. D. 0,33N.
t
0,46 m
0,75 m
m
m
m
m
2
3
3
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
Câu 15: Một mạch điện gồm R = 10 , cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/ H và tụ điện có điện dung C = 10
-
3
/2 F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = cos(100 t)(A). Điện áp ở hai đầu
đoạn mạch có biểu thức là
A. u = 20cos(100 t)(V). B. u = 20cos(100 t + /4)(V).
C. u = 20cos(100 t - /4)(V). D. u = 20 cos(100 t – 0,4)(V).
Câu 16: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R = 1000 , một tụ điện với điện dung C = 1 F và
một cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L = 2H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch giữ không đổi, thay
đổi tần số góc của dòng điện. Với tần số góc bằng bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại ?
A. 2 .10
3
rad/s. B. 10
3
. rad/s. C. 10
3
rad/s. D. 10
3
/ rad/s.
Câu 17: Trong thí nghiệmYoung, cho a = 1mm; màn E cách 2 khe 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời
2 bức xạ = 0,460 m và . Vân sáng bậc 4 của trùng với vân sáng bậc 3 của . Tính ?
A. 0,613 m. B. 0,586 m. C. 0,620 m. D. 0,512 m.
Câu 18: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,2 m vào một tấm kim loại có công thoát electron là A =
6,62.10
-19
J. Elêctron bứt ra từ kim loại bay vào một miền từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10
-5
T. Hướng
chuyển động của electron quang điện vuông góc với . Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là
A. 9,7cm. B. 6,5cm. C. 7,5cm. D. 0,97cm.
Câu 19: Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam
châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số f’ = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây này là
A. 28m/s. B. 18m/s. C. 20m/s. D. 24m/s.
Câu 20: Biết dòng điện qua ống có cường độ 10mA. Hỏi số electron đập vào đối âm cực trong thời
gian 10 giây là bao nhiêu?
A. 6,25.10
18
hạt B. 0,526.10
18
hạt C. 0,625.10
17
hạt D. 0,625.10
18
hạt
Câu 21: Cho đoạn mạch như hình vẽ 1. Cuộn dây thuần cảm: U
AN
= 200V;
U
NB
= 250V; u
AB
= 150 cos100 (V). Hệ số công suất của mạch là
A. 0,866. B. 0,707. C. 0,8. D. 0,6.
Câu 22: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 cos200 t(A) là
A. 2A. B. 3 A. C. A. D. 2 A.
Câu 23: Mạch dao động gồm tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8V; điện dung C = 30nF; độ tự cảm L = 25mH.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4,28mA. B. 3,72mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA.
Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ với U
AB
= 300(V), U
NB
= 140(V),
dòng điện i trễ pha so với u
AB
một góc (cos = 0,8), cuộn dây thuần cảm.
Vôn kế V chỉ giá trị:
A. 200(V). B. 300(V). C. 100(V). D. 400(V).
Câu 25: Đồng vị phóng xạ côban phát ra tia
-
và tia . Biết
. Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu?
A. B. C. D
Câu 26: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos( )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N
có li độ x
N
= 5cm lần thứ 2008 là
A. 2007,7s. B. 200,77s. C. 100,38s. D. 20,08s.
2
5
2
2
2
1
2
1
2
2
B
2
t
3
2
6
3
60
27
Co
Co n
m 55,940u;m 1,008665u;
p
m 1,007276u
10
E 6,766.10 J
10
E 3,766.10 J
10
E 5,766.10 J
10
E 7,766.10 J
t10
R
B
C
L
A
N
V
(HV.1)
R
C
L
M
N
B
A
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
Câu 27: Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời
gian 78,5 giây. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là
A. 16cm/s. B. 16m/s. C. 160cm/s. D. 0,16cm/s.
Câu 28: Một con lắc có chu kì 0,1s biên độ dao động là 4cm khoảng thời gian ngắn nhất để nó dao động từ li
độ x
1
= 2cm đến li độ x
2
= 4cm là
A. s. B. s . C. s. D. s.
Câu 29: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây ?
A. f = . B. f = . C. f = . D. f = .
Câu 30: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây, U
d
và dòng điện là /3. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là U
C
, ta có U
C
= 3 U
d
. Hệ số công
suất của mạch điện bằng:
A. 0,25. B. 0,707. C. 0,87. D. 0,5.
Câu 31: Chiếu lần lượt hai bức xạ và vào một kim loại làm Katốt của tế bào quang điện thấy
hiệu điện thế hãm lần lượt là 3 V và 8 V . có giá trị là :
A. 0,52 B. 0,25 C. 0,32 D. 0,41
Câu 32: Hạt nhân Ra có chu kì bán rã 1570 năm phân rã thành 1 hạt và biến đổi thành hạt nhân X. Tính
số hạt nhân X được tạo thành trong năm thứ 786. Biết lúc đầu có 2,26 gam radi. Coi khối lượng của hạt nhân
tính theo u xấp xĩ bằng số khối của chúng và N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
A. 1,88.10
18
hạt. B. 3,55.10
18
hạt. C. Phương án khác D. 3,70.10
18
hạt.
Câu 33: Một sóng cơ học có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vân tốc 160 m/s . Ở cùng một thời
điểm , hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau
A. 0,8 m B. 3,2 m C. 1,6 m D. 2,4 m
Câu 34: Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận
tốc 31,4cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy 10. Phương trình dao động điều
hoà của con lắc là
A. x = 10cos( t - /6)(cm). B. x = 10cos( t + /3)(cm).
C. x = 10cos( t + /3)(cm). D. x = 5cos( t - 5 /6)(cm).
Câu 35: Thời gian bán rã là T = 20 năm. Sau 80 năm, phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã
A. 6,25%. B. 12,5%. C. 25%. D. 50%.
Câu 36: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H và tụ C biến đổi. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Điện dung của tụ phải có giá trị nào sau để trong
mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện ?
A. 3,18nF. B. 38,1 F. C. 31,8 F. D. 3,18 F.
Câu 37: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa vân tối thứ năm tới vân sáng thứ
hai là 3,5mm . Xác định khoảng cách giữa vân tối thứ hai và vân sáng thứ tư .
A. 3,6mm B. 3,7mm C. 3,5mm D. 3,2mm
Câu 38: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz có cường độ hiệu dụng I =
.
Lúc t = 0, cường độ
tức thời là i = 2,45A. Tìm biểu thức của dòng điện tức thời.
A. i = sin(100 t)(A). B. i = cos(100 t - /2) (A).
C. i = cos(100 t) (A). D. i = cos100 t(A).
1
120
1
30
1
60
1
40
C
L
2
CL2
.CL2
1
CL
2
1
21
λ λ 2
1
m
m
m
m
226
88
2
2
Sr
90
38
3
6
6
6
3
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
Câu 39: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện là 0,5μm.
Cho . Khi chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ=0,36μm vào
catốt của tế bào quang điện đó thì hiệu điện thế hãm để không có một electron nào đến được anốt sẽ
A. U
h
=1,97V; B. U
h
= 0,97V ; C. U
h
= 9,7V; D. U
h
=0,57V
Câu 40: Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 1,2m, bước sóng ánh sáng là 0,5 . Xét hai điểm M và N ( ở cùng phía đối với
O) có toạ độ lần lượt là x
M
= 4 mm và x
N
= 9 mm. Trong khoảng giữa M và N ( không tính M,N ) có:
A. Một giá trị khác B. 11 vân sáng C. 9 vân sáng D. 10 vân sáng
Câu 41: Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của vật khi ở
vị trí biên là 1,57cm/s
2
. Chu kì dao động của vật là
A. 3,14s. B. 2s. C. 4s. D. 6,28s.
Câu 42: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,4mH và tụ có điện dung C = 4pF. Chu
kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 2,512ps. B. 0,2513 s. C. 25,12 s. D. 2,512ns.
Câu 43: Một mạch dao động gồm một tụ có C = 5 F và cuộn cảm L. Năng lượng của mạch dao động là 5.10
-
5
J. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng từ trường của mạch là:
A. 3,5.10
-5
J. B. 2,75.10
-5
J. C. 2.10
-5
J. D. 10
-5
J.
Câu 44: Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định được 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ
đã bị phân rã thành nguyên tử . Chu kì bán rã là T = 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ này là
A. 16100 năm. B. 17000 năm. C. 16714 năm. D. 16714 ngày.
Câu 45: Đầu A của một sợi dây căn ngang được làm cho dao động. Biết biên độ và chu kỳ dao động là 2cm
và 1,6s . Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s . Chọn góc thời gian lúc đầu A bắt đầu dao động theo chiều
dương từ vị trí cân bằng . Li độ của một chất điểm cách đầu A 1,6m ở thời điểm 3,2s là
A. cm B. cm C. cm D. 0cm
Câu 46: Chu kỳ bán rã Co bằng gần 5 năm. Sau 10 năm, từ một nguồn Co có khối lượng 1g sẽ còn lại
A. hơn 0,75g một lượng nhỏ. B. gần 0,75g.
C. gần 0,25g. D. hơn 0,25g một lượng nhỏ.
Câu 47: Một nguồn xoay chiều có giá trị cực đại của hiệu điện thế là 340V. Khi nối một điện trở với nguồn
điện này, công suất toả nhiệt là 1kW. Nếu nối điện trở đó với nguồn điện không đổi 340V thì công suất toả
nhiệt trên điện trở là
A. 2000W. B. 1000W. C. 200W. D. 1400W.
Câu 48: Trong các phương trình dao động dưới đây , phương trình nào mô tả sóng truyền dọc theo trục Ox
với vận tốc 50m/s và có bước sóng bằng 4cm ? Biết u , x tính bằng cm , t đó bằng giây .
A. B.
C. D.
Câu 49: Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon còn
lại sau 9,5 ngày là
A. 32,9.10
21
. B. 3,29.10
21
. C. 23,9.10
21
. D. 2,39.10
21
.
Câu 50: Xác định công thoát của electron ra khoi kim loại với ánh sáng kích thích có bước sóng
, hiệu thế hãm là 1,38V .
A. 6.10
-19
J B. 3,81.10
-19
J C. 4.10
-19
J D. 2,1 .10
-19
J
34 8 -19
h 6,625.10 Js, c=3.10 m/s, 1e=1,6.10 C
m
C
14
6
N
14
7
C
14
6
2
2
2
60
27
60
27
π
u 0,3sin cos 650πt
4
x
π
u 0,3cos 2500πt
2
x
π
u 0,3cos 1250πt
4
x
π
u 0,3cos 2500πt
8
x
222
86
330 nm