Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐÈ THỊ HỌC KÌ 1
MƠN HĨA HỌC 8
THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022
TRUONG THCS PHAM NGOC THACH
DESO1
I. TRAC NGHIEM:(5 diém)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1:Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nào?.
A. Proton và electron.
B. Proton va notron.
C. Notron va electron.
D. Proton, notron va electron.
Câu 2:Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi.
A.
Os.
B. 30>.
C. 30.
D. 302.
Câu 3:Nhóm chat nào sau đây tồn đơn chat.
A. Na, Ca, Cu, Bro.
= B. Na, Ca, CO, Cl.
C. CaO, H2O, CuO, HCl.
=D. Ch, O2, CO2, No.
Câu 4:Phân tử CH¿ gồm mấy nguyên tử?
A.5
B.4
C. 3
D. 2
Câu 5:Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dich axit clohidric va thoat ra
0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dich magie clorua (MgCb) sinh ra Ia:
A. 213g.
B. 213,3g.
C. 214,4¢.
D. 214¢
Cau 6:Chat khí A có d,,,, =14 CTHH cia A Ia:
A. SO.
B.CO:.
C. No.
D. NHs.
Câu 7:Số phân tử của 14 gam khí nitơ là bao nhiêu?
A.6. 10.
B. 1,5. 102.
C. 9. 10.
D. 3.107.
Câu 8:Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hố học?
A. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được.
B. Khi nung nóng, nên chảy lỏng rồi thành hơi.
C. Thanh sắt để lâu ngồi khơng khí bị gỉ.
D. Cồn để trong lọ khơng đậy kín bị bay hơi.
Câu 9:Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, băng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó
khuấy kỹ và lọc:
A. Đường và muối.
C. Cát và muối ăn.
Câu 10:1 mol khí CO¿ ở đktc có thể tích là:
A. 22,4 líc.
B. 33,6 lit.
B. Bột than và bột sắt.
D. Giâm và rượu.
C. Không xác định được.
D. 11,2 lit.
Câu 11:Công thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là:
A.m=n.M.
W: www.hoc247.net
B.M.n.m= Ï.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
€.M=m.n.
D.M=n:m.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 12:Số mol COz có trong 8,8 gam phân tử CO; là:
A. 0,02 mol.
B. 3 mol.
C.
0,2 mol.
D. 0,2 .107°.
Câu 13:Nguyên tố hóa học là gì?.
A. Là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
B. Là tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
C. Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
D. Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.
Cau 14: Tinh thé tich cia 3.10“ phan tir khi oxi (O2) & (dkte) là:
A. 8,96 lit.
B. 6,72 lit.
C. 4,48 lit.
D. 11,2 lit.
II. TU LUAN : (5 diém)
Câu 1:(1 diém) Tinh thành phần phần trăm của Cu và O trong hop chat: CuO.
Câu 2:(2 điểm) Lap PTHH sau:
1.P + Oo
—
POs
2.Al
+
Qo
~>
3. Ca(OH)2 + FeCh —
4.CO
+
AbO;
CaCh + Fe(OH)3¥
Fe304 >
Fe+CQOnr
Câu 3:(2 điểm) Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo sơ đồ phản ứng sau:
Zn + HCI > ZnCl; + H;Ÿ
b) Tính thể tích khí H; thốt ra (đktc)).
c) Tính khối lượng kẽm clorua (ZnC]›) to thnh).
P N ẩ S 1
1
2
3
4
5
ơ
`â
Trac nghiộm:
N
I.
B
A
D
A
B
C
D
C
C
II.
10
11
12
13 | 14
A
A
C
C
T lun:
Cõu 1:
Mcuo = 64+16 = 80
% Cu= (64:80)
x 100= 80%
% O= (16: 80) x100 = 20%
Cau 2:
I.4P
+
502
—~ — 2P20s5
2.4Al
+
302
->
2Ab0;
3. 3Ca(OH); + 2FeClạ ->
4.4CO
+
Fe:Ox
>
3Fe
3CaClạ + 2Fe(OH)sỶ
+
4COs
Cau 3:
Số mol Zn. nzy = -
M
= 1Ơ - 0.25/mo
65
Lập phương trình phản ứng trên.
Zn
+
lmol
W: www.hoc247.net
2HCI
2mol
>
ZnCl.
lmol
+
Ha
lmol
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
|D
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
0,25 mol
0,5 mol
0,25 mol
0,25 mol
Ny, = nzn = Ú,2 mol
a)Thể tích khí Hạ thốt ra (đktc). — V =n.22,4=0,25.22,4= 5,6 lít
Nyc = 2nzn = 0,4 mol
b)Khối lượng axit clohiđric (HCI) đã dùng cho phản ứng trên.
muci = n.M = 0,5.36,5 = 18,25¢.
DE SO 2
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả loi dung nhất.
Câu 1 (0,5 điểm).Cho các dãy cơng thức hố học sau đây, dãy cơng thức hoá học nào là của hợp chất:
A. CO2, SO2, O2, CuO .
B. CuCh, SO2, Na2O, KOH.
C. C, S, Na2O, Fe2O3.
D. Cl, SQo2, No, AbO3
Câu 2 (0,5 điểm).Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hố học xảy ra?
A. Từ màu này chuyển sang màu khác .
B. Từ trạng thái ran chuyén sang trạng thái lỏng.
C. Từ trạng thái long chuyền sang trạng thái hơi.
D. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi .
Câu 3 (0,5 điểm).Có PTHH:4Na
A.l:2:1
+ Os —>2Na:O.
B.2:2:2.
Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình là
C. 4:1: 2.
D. 4: 2: 1
Cau4(0,5diém). Trong 1 mol phan tir hop chat c6: 1 nguyén tt Cu, 1 nguyén tt S va 4 nguyén tt oxi. Vay
cơng thức hố học của hợp chất đó là:
A. CuaSO.
B. CuSOa.
C. CuSOa
D. CuS4O
Câu5:(0,5điểm) Trong phịng thí nghiệm, khi điều chế khí Ha, người ta thu H; vào bình bằng cách đặt
ngược bình, vì:
A. khí H› nhẹ hơn khơng khí
B. khí Ha nặng hơn khơng khí
C. khí Ha nặng gần băng khơng khí
D. khí H; nhẹ hơn khí oxI.
Câu 6: Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng cơng thức nào sau đây 2
A. V= 22,4.M B. V= 22,4.m
C. V= 24.n.
D. V= 22,4.n
B.Tự Luận (7 Điểm)
Câu 1 (2,5 điểm )Nêu quy tắc hố trị. Vận dụng quy tắc tính hoá trị của Fe trong hợp chất FeClạ. Biết C1 có
hoa tri I.
Câu 2 (2 điểm ) Nếu đốt cháy hết 9ø kim loại Mg trong khơng khí thu được 15g hop chat magie oxit
(MgO). Biết răng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong khơng khí
a/ Viết và cân băng PTHH xảy ra.
b/ Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 3 (2,5 diém). C6 PTHH sau: CaCO3 + 2HCl — CaCl + CO; + H;O
Nếu cho 100g CaCOa tác dụng hết với axit HCI
a/ Tìm khối lượng của HCl
b/ Tìm thể tích khí CO; sinh ra ở đktc
DAP AN DE SO 2
I.
I.
Trac nghiém:
Cau
Dap an
1
B
2
A
3
C
4
C
5
A
6
D
Tự luận:
Câu 1:
1. Trong CTHH: Tích của chỉ số và hố trị của ngun tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tổ
kia
2. Gọi hoá trỊ của Fe là a
Ta có: Ixa=3xI
Suyra:
a=II
Vậy hố trị của sắt trong hợp chất trên là II
Câu 2:
2Mg
+ O2
_,
2MgO
Khối lượng oxi tham gia PƯ: 15- 9 = 6 (g)
Câu 3:
CaCO3
+
2HCI >
CaChk+
CO:
lImol
2mol
lmol
lImol
2mol
lmol
a/ Tìm số mol của CaCOa:
+
HaO
100:100 = 1 (mol)
Tìm khối lượng của HCI : 2 x 36,5 = 73(g)
b/ Tìm thể tích khí CO; sinh ra ở đktc: 22,4 x1 = 22,4 (l)
ĐÈ SỐ 3
Câu I1 : (3,0đ)
a)
Phát biểu và viết quy tắc hóa trị?
b)
Van dung: Lap CTHH
cua hợp chat tao boi: Na va O; Fe(II) và nhóm S4
Cau 2 : (2,0d) Hoan thanh cac phuong trinh hoa hoc sau (c6 xac dinh chi sé x,y ) va cho biét ti lé cdc chat
có trong phương trình hóa học 2
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
a.Fe
+
Or
—>
Fe3 O4
b. AL
+ HoSQu
-->
Al(SOa)y
+H
Câu 3 : (1.0đ) Viết CTHH và gọi tên các axit, bazơ tương ứng sau:
Oxit
AxIf tương ứng
Bazơ tương ứng
Tên gọi
SiO2
P20s5
Fe203
MgO
Câu 4 : (3,0đ) Cho 6,5 g kim loai kém phan ứng với 7,3 gam axit clohidric HCI
thu được13,6 gam
muối
k€mClorua (ZnCl2) va a gam khi Hidro(H2).
a) Dấu hiệu nào cho thây có phản ứng hóa học xảy ra?
b) Viết sơ đồ phản ứng của phản ứng hóa học trên.
c) Viết cơng thức khối lượng của phản ứng hóa học trên.
đ) Tính a.
Câu 5 (1,0đ): Tính số ngun tử, phân tử có trong:
a) 0,5 mol nguyên tử sắt.
b) 2 mol phân tử khí hidro.
DAP AN DE SO 3
Cau 1:
a.Trong cơng thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của ngun tổ này bằng tích của chỉ số và hóa trị của
nguyên tố kia.
Qui tắc hóa trị:x xa=yxb
b. Vận dụng:
Lap CTHH dung: Na2zO
Ab(SO4)3
Cau 2:
a.3Fe +
20.
i!
——?
Fe3 Ou
Ti lé: 3: 2:1
b. Xác định : x=2, y=3
2Al
Tilé:
+
3H2SO4
------- >
AIb(SO¿)a
+3 Ha
2:3:1:3
Cầu 3:
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
SIO2 có axit tương ứng là Ha SIOa: axit silIc
PzOs có axit tương ứng là Hạ PO¿: axit photphorIc
FezOa có bazơ tương ứng là Fe(OH)s: sắt (IID) hidroxit
MgO có bazơ tương ứng là Mg(OH);: Magie hidroxit
Câu 4:
a._ Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra: có khí thốt ra
b. Sơ đồ phản ứng:
Zn+HCl
---> ZnCh
+ He
c. Công thức khối lượng:
Mkém + Maxit clohidric = Mkém clorua + Mhidro
d. tinh a:
Mhidro=( Mkem + Maxit clohidric ) - Mkém clorua
=(6,5 + 7,3 ) — 13,6
= 0,2(g)
Cau 5:
,
,
Sô nguyên tử sắt: 0,5.6.102 = 3. 107°( nguyên tử)
S6 phan tir hidro: 2.6.10” = 12.10(phân tử)
ĐÈ SỐ 4
A. TRAC NGHIEM
I. (2.5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cơng thức tính nơng độ phần trăm ( C %) của dung dịch là:
Mag
A. C% = “4
100%
B. m„=-
My
".
100%
My
C
‘O
“100%
D. C% = —*.100%
mà,
Câu 2: Đốt cháy cacbon trong lọ chứa V lít oxi ở đktc thì thu được 8,8 gam khí COa. Giá trị V của oxi là
bao nhiêu:
A. 22,4 lít
B. 4,48 lí
Œ. 2,24 lít
D. 12,48 lít
Câu 3: Trong số những chất cho dưới đây, chất nào làm quỳ tím hóa xanh?
A. Đường
B. Nước vơi
C. Mudi an
D. Giám ăn
Câu 4: Hợp chất Ala(SO4)a có tên là
A. Nhém (III) sunfat.
B. Nhôm (T]) sunfat.
€. Nhôm sunfat
D. nhôm sunfit
Câu 5: . Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất bazơ?
A. HCl; Naz2SOz; NaOH
W: www.hoc247.net
B. CuSƠa ;CaCO ;; NaC]
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. H2SO.4; HCl; HNO3
D. KOH; Cu(OH)2; Ca(OH)
Câu 6: Những hợp chất sau đây 1a oxit:
A. NazO, P20s, H2SO4, H20
B. CaO, HạPO¿, SO›, KOH
C. N203, SO3, Fe2O3, ZnO
D. CaCO3, MgO, CO2, NO2
Câu 7: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:
A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên
B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên
C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên
D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên
Câu 8: Một cục nước đá đang nồi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đối như thế nào khi cục nước
đá tan hết:
A.Tăng
B.Giam
C. Không đổi.
D. Không xác định được
Câu 9: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đây nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/mỷ. Áp suất
của nước tác dụng lên đáy bình là:
A. 2500Pa
B. 25000Pa
C. 250Pa
D. 400Pa
Câu 10: Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngồi khơng khí lực kế chỉ 1,7N. Nhúng chìm quả cầu vào
nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đây Acsimét có độ lớn là:
A. 1,7N
B. 1,2N
C. 2,9N
IL. (0.5 điểm) Ghép đôi ở cột A với cột B cho phù hop.
Cột A
Ghép nơi
1/ CaCOa
_Ю _— pCaO
2/ Zn + H28O04
= =—AmSOz4
D. 0,5N
Cột B
+COa
+ He
a.
Phản ứng trung hoà
b.
Phan tng oxi hoa khu
3/HeO +H,
—Bg
«a2
+20
c. Phản ứng phân huỷ
4/NaOH+HCI
——aCl+ HaO
d. Phản ứng thế
B. TỰ LUẬN:
Câu 1 (2 điểm) Băng phương pháp hóa học nào để nhận biết 4 lọ mắt nhãn đựng 4 chất: HCI, Ca(OH)›,
Naz2SOa,
NaNOs.
Câu 2 (3 điểm) Hòa tan 6,5ø kẽm Zn vao 14,6 g axit clohidric HCl. Hay:
a) Viét phuong trinh phan ứng.
b) Cho biết sau phản ứng chất nào cịn dư? Tính khối lượng chất dư?
c)_
Tính khối lượng kẽm clorua sau phản ứng?
d)_
Tính nồng độ phân trăm (%) của 100g dung dịch axit HCI
tham gia phản ứng.
Câu 3 (Iđiễm) Một cái nhà gạch có khối lượng 120 tắn. Mặt đất ở nơi cất nhà chỉ chịu được áp suất tối đa
là 100 000 N/nứ. Tính diện tích tối thiểu của móng.
Câu 4 (Iđiểm) Người ta dùng một cần cầu để nâng một thùng hàng khối lượng 2500kg lên độ cao 12m.
Tính cơng thực hiện được trong trường hợp này.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
A. TRAC NGHIEM
1
|D
W: www.hoc247.net
2
B
3
B
4
C
5
D
F;:www.facebook.com/hoc247net
6
C
7
D
`©
Câu
Đáp án
œ
I. (2.5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất.
C
B
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
10
D
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
IL. (0.5 điểm) Ghép đôi ở cột A với cột B cho phù hop.
Cột A
1
2
3
4
Cột B
a
d
b
a
B. TỰ LUẬN:
Cau 1:
Nhận biết: ( 2d) Lay mỗi chất ra một ít cho vào 4 ống nghiệm. Dùng giấy quỳ tím choc vào 4 ống nghiệm,
ống nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCI, ơng nào làm quỳ tím hóa xanh là Ca(OH);, 2 ống cịn lại NaNOa, NazSO¿
là muối.
Dùng Ba(OH)a cho vào 2 ống còn lại, Ống nào có kết tủa trắng là: NaaSOa, ống cịn lại là: NaNOa.
Ba(OH)2
Câu 2: (3đ)
a) Viet PTHH:
+
Zn
Na2zSO4
+
=
. Số mol của HCI:
+
Imol
Q,lmol
ZnCh +H>
(0,5 đ)
=0,1 mol
=
2HCI
ZnClo
2mol
lmol
? mol
BaSO¿ | + 2NaOH
2HCI
b) -S6molctakém:
Zn
—
(0,254)
= 0,4mol
(0,25d)
+ Ho
? mol
—S6 mol của Zn tham gia hết phương trình, số mol của HCldư
(0,25đ)
- Số mol của HCI tham gia pư:
=
(0,254)
- Khối lượng HCI tham gia pư:
= 0,2 x 36,5=7,3g (0,25đ)
= 0,2mol
- Khối lượng HCI dư: muci du= mncibá - mnclpu
- 146
b)
c)_
-
73
= 73g
(0,25d)
Khoi lugng kém clorua sau phan ung:
-
= nza=
0,1 mol
-
= 0,1 x 138 = 13,8 g
(0,25 d)
(0,25d)
Nông độ phần trăm của dung dịch HCI:
_
=
=7,3(%)
(0,5d)
Cau 3:
(1 diém)
m = 120 tan = 120 000kg
0.5
Vậy áp lực của ngôi nhà tác dụng lên mặt đất là:
Theo công thức P= ˆ— => S=
S
Đáp số:
P
=
OO
100000
F = I 200 000N
_lạmp
05
12 m7
Cau 4:
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(1 điểm)
Ta cóm=2500kg
Mà:
=
P=25000N
0.5
F>P
0.5
A =F.s=25 000. 12 = 300 000 (J) = 300 (kJ)
Đáp số: 300 kJ
ĐÈ SỐ 5
Phần I: Trắc nghiệm.
Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Có các vật thể sau: Thước kẻ; Ngôi nhà; Trái đất; Quyển vở; Cặp sách; Đại dương. Số vật thể tự
nhiên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 2: Phân tử khối của phân tử HaSOx có giá trị bằng:
A. 49 dvC
B. 98 dvC
C. 49 (g)
D. 98 (g)
Cau 3: Cho day cac chất sau: Hạ; CO2; H»O; O2; HCI; Fe: Cu; NaOH.
A.4
B. 5
Sé6 hop chat 1a:
C. 6
D.7
C. Fe304
D. COa
Câu 4: Cơng thức hóa học nào sau đây không đúng:
A. H20
B. Na2O
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học:
A. Bóng đèn điện sáng
C. Thức ăn bị ôi thui
B. Cốc thủy tinh bị vỡ
D. Muối ăn tan trong nước
Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng:
A.2H
+
O;
B.Fe
+ 2HCl
—f>
2HO
—>FeCh
C.2AI
+H> +t
D.2P
+
3C
+
—f—>
5O›
2AICB
_t y PO;
Câu 7: Cho dãy các chất khí sau: H›; O2; NHa CH¡¿. Số chất nặng hơn khơng khí là:
A.
B. 2
C. 3
Câu 8: Thể tích của 22 (g) khí CO; ở (đkfc) có giá trị băng:
A. 22.4 (lit)
B. 24 (ít)
C. 2,24 (lit)
D.4
D. 11,2 (lit)
Phan I: Tw luan.
Câu 9: Tính khối lượng bằng gam của:
a) 0,5 (mol) phân tử HO
b) 6,72 (lí) phân tử khí O2 ở (đktc)
Câu 10: Hồn thành phương trình hóa học sau:
a) AI
+ HaSOux
b) Fe203
+
HCl
c) Fe
+
Qo
--¬-- > Alb(SOa)s
----- >
====- >
FeCl
+
H;ạ†
+ HaO
Fe304
Cau 11: Canxicacbonat (CaCO2) tác dụng với HCI:
CaCO: + 2HCI
——* CaCl; + CO;†
+ HạO.
Nếu có 10(g) CaCOz tham gia phản ứng. Hãy xác định:
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
a) Khối lượng HCI tham gia phản ứng?
b) Khối lượng CaCl; thu được bao nhiêu gam (tính theo 3 cách)?
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
Phần I:Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng được
Câu
1
2
Dap an
B
B
0,5 điểm
3
A
4
D
5
C
6
D
7
A
8
D
Phần II: Tự luận
Cau 9:
a. — Khối lượng của 0,5(mol) phân tử H›O là:
b. — Theo giả thiết ta có:
Họ,
My
0=9,5.18=9(g)
_6,72
TTU,S0no)
9
Mo, =0,3.32=9,6(g)
-_ Vậy khối lượng của phân tử oxi là:
Câu 10:
a. 2Al
+ 3H2SOs
b. Fe2O3
c.3Fe
+
+
6HCl
20.
—>
—>
Ab(SOs)3
2FeCl
+
3HoT
+ 3H20
—>Fe30.
Cau 11:
.
10
- Theo giả thiệt ta có: NCaco 3 “T00
10000)
- PTHH: CaCO3 + 2HCl
+ CO2 7 + H;O
—*CaCh
- Theo PTHH ta co: nyc = 0,2(mol)
a. Vậy khối lượng HCI tham gia phản ứng là:
mnci
=0,2.36,5
b. - Theo PTHH
= 7,3(g)
ta có:
Ncact,
— 0,lữứnoÏ)
- Vậy khối lượng của CaC]› thu được là:
m¿„¿„ =0/1.111 =11,1(g)
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
=
«=
=
`
yo)
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
~
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
IILKênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú
và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11