Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Luyện Thi Đại Học Vật Lý có đáp án giải chi tiết- đề 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.11 KB, 4 trang )

ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Vật lý – Đề 5 (hoán vị 2)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho đoạn mạch như hình vẽ 1. Cuộn dây thuần cảm: U
AN
= 200V;
U
NB
= 250V; u
AB
= 150 cos100 (V). Hệ số công suất của mạch là
A. 0,8. B. 0,866. C. 0,707. D. 0,6.
Câu 2: Cho mạch điện U
AB
= 300(V), U
NB
= 140(V), dòng điện i trễ pha
so với u
AB
một góc  (cos = 0,8), cuộn dây thuần cảm. Vôn kế V chỉ giá trị:
A. 300(V). B. 400(V). C. 200(V). D. 100(V).
Câu 3: Con lắc lò xo có m = 200g, chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 30cm dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với tần số góc là 10rad/s. Lực hồi phục tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33cm là
A. 0,06N. B. 0,3N. C. 0,6N. D. 0,33N.
Câu 4: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây ?
A. f = . B. f = . C. f = . D. f = .
Câu 5: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R = 1000 , một tụ điện với điện dung C = 1 F và
một cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L = 2H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch giữ không đổi, thay
đổi tần số góc của dòng điện. Với tần số góc bằng bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại ?


A. 10
3
/ rad/s. B. 2 .10
3
rad/s. C. 10
3
rad/s. D. 10
3
. rad/s.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời
gian 78,5 giây. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là
A. 16cm/s. B. 16m/s. C. 0,16cm/s. D. 160cm/s.
Câu 7: Chiếu một chùm sáng đơn sắc bước sóng 400 nm vào catot một tế bào quang điện được làm
bằng Na . Giới hạn quang điện của Natri là 0,50 m . Vận tốc ban đầu cực đại electron quang điện là
A. 5,45.10
5
m/s B. 4,67.10
5
m/s. C. 6,33 .10
5
m/s D. 3,28.10
5
m/s
Câu 8: Một vật dao động x = 10cos( )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ x
N
= 5cm lần thứ 2008
A. 2007,7s. B. 200,77s. C. 100,38s. D. 20,08s.
Câu 9: Trong các phương trình dao động dưới đây , phương trình nào mô tả sóng truyền dọc theo trục Ox với
vận tốc 50m/s và có bước sóng bằng 4cm ? Biết u , x tính bằng cm , t đó bằng giây .
A. B.

C. D.
Câu 10: Một vật có m = 1kg dao động điều hoà với T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4cm/s. Khi
t = 0 vật qua li độ x = 5cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy 10. Phương trình dao động điều hoà con lắc là
A. x = 10cos( t - /6)(cm). B. x = 10cos( t + /3)(cm).
C. x = 10cos( t + /3)(cm). D. x = 5cos( t - 5 /6)(cm).
Câu 11: Đặt vào hai đầu một tụ điện hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz
thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A thì tần số dòng điện là
A. 50Hz. B. 200Hz. C. 400Hz. D. 100Hz.
Câu 12: Dây thép dài 60cm hai đầu gắn cố định, kích thích dao động bằng nam châm điện nuôi bằng mạng
điện thành phố tần số f’ = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây này là
A. 28m/s. B. 18m/s. C. 20m/s. D. 24m/s.
2
t
CL2
CL
2
C
L
2
.CL2
1

2


2

2
t10
 

π
u 0,3sin cos 650πt
4
x

π
u 0,3cos 2500πt
2
x




π
u 0,3cos 1250πt
4
x




π
u 0,3cos 2500πt
8
x




2







2



R

B

C

L

A

N

V


(HV.1)
R

C


L



M
N
B
A
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
Câu 13: Đầu A của một sợi dây căn ngang được làm cho dao động. Biết biên độ và chu kỳ dao động là 2cm
và 1,6s . Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s . Chọn góc thời gian lúc đầu A bắt đầu dao động theo chiều
dương từ vị trí cân bằng . Li độ của một chất điểm cách đầu A 1,6m ở thời điểm 3,2s là
A. 0cm B. cm C. cm D. cm
Câu 14: Hạt nhân Ra có chu kì bán rã 1570 năm phân rã thành 1 hạt  và biến đổi thành hạt nhân X. Tính
số hạt nhân X được tạo thành trong năm thứ 786. Biết lúc đầu có 2,26 gam radi. Coi khối lượng của hạt nhân
tính theo u xấp xĩ bằng số khối của chúng và N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
A. 1,88.10
18
hạt. B. 3,55.10
18
hạt. C. Phương án khác D. 3,70.10
18
hạt.

Câu 15: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,2 m vào một tấm kim loại có công thoát electron là A =
6,62.10
-19
J. Elêctron bứt ra từ kim loại bay vào một miền từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10
-5
T. Hướng
chuyển động của electron quang điện vuông góc với . Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là
A. 9,7cm. B. 6,5cm. C. 7,5cm. D. 0,97cm.
Câu 16: Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của vật khi ở
vị trí biên là 1,57cm/s
2
. Chu kì dao động của vật là
A. 3,14s. B. 2s. C. 4s. D. 6,28s.
Câu 17: Công thoát của một kim loại là 7,64.10
-19
J . Chiếu vào bề mặt tấm kim loại này 
1
= 0,18
m ; 
2
= 0,21 m ; 
3
= 0,35 m . Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó
A . 
1
và 
2
B. Không có bức xạ nào C. Cả 3 bức xạ D . Chỉ có 
1
Câu 18: Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 5.10

13
Hz, khi truyền trong một môi trường có
bước sóng là 600nm. Tốc độ ánh sáng trong môi trường đó bằng
A. 3.10
8
m/s. B. 3.10
7
m/s. C. 3.10
6
m/s. D. 3.10
5
m/s.
Câu 19: Trong LC: i = 65sin(2500t + /3)(mA). Tụ điện C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 213mH. B. 426mH. C. 125mH. D. 374mH.
Câu 20: Chu kỳ bán rã Co bằng gần 5 năm. Sau 10 năm, từ một nguồn Co có khối lượng 1g sẽ còn lại
A. hơn 0,75g một lượng nhỏ. B. gần 0,75g.
C. gần 0,25g. D. hơn 0,25g một lượng nhỏ.
Câu 21: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 cos200 t(A) là
A. 2A. B. 3 A. C. A. D. 2 A.
Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 1,2m, bước sóng ánh sáng là 0,5 . Xét hai điểm M và N ( ở cùng phía đối với
O) có toạ độ lần lượt là x
M
= 4 mm và x
N
= 9 mm. Trong khoảng giữa M và N ( không tính M,N ) có:
A. 9 vân sáng B. 10 vân sáng C. Một giá trị khác D. 11 vân sáng
Câu 23: Mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây
và dòng điện là /3. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là U
C

, U
C
= 3 U
d
. Hệ số công suất của mạch điện
A. 0,25. B. 0,707. C. 0,87. D. 0,5.
Câu 24: Đồng vị phóng xạ côban phát ra tia 
-
và tia . Biết
. Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 25: Mạch dao động gồm tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8V; điện dung C = 30nF; độ tự cảm L = 25mH.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 6,34mA. B. 5,20mA. C. 3,72mA. D. 4,28mA.
2
2
2
226
88


B

60
27
60
27
3

2

6
3
m


60
27
Co

Co n
m 55,940u;m 1,008665u;

p
m 1,007276 u


10
E 6,766.10 J


10
E 3,766.10 J


10
E 5,766.10 J


10
E 7,766.10 J

ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
Câu 26: Một sóng cơ học có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vân tốc 160 m/s . Ở cùng một thời
điểm , hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau
A. 0,8 m B. 3,2 m C. 1,6 m D. 2,4 m
Câu 27: Một con lắc có chu kì 0,1s biên độ dao động là 4cm khoảng thời gian ngắn nhất để nó dao động từ li
độ x
1
= 2cm đến li độ x
2
= 4cm là
A. s. B. s . C. s. D. s.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng kh Young, cho khoảng cách 2 khe là 1mm; màn E cách
2 khe 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ = 0,460 m và . Vân sáng bậc 4 của trùng
với vân sáng bậc 3 của . Tính ?
A. 0,586 m. B. 0,613 m. C. 0,512 m. D. 0,620 m.
Câu 29: Cho mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây L = 0,318H và tụ C biến đổi. Đặt vào hai đầu đoạn tần số
f = 50Hz. Điện dung của tụ phải có giá trị nào sau để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện ?
A. 38,1 F. B. 3,18nF. C. 3,18 F. D. 31,8 F.
Câu 30: Chiếu lần lượt hai bức xạ và vào một kim loại làm Katốt của tế bào quang điện thấy
hiệu điện thế hãm lần lượt là 3 V và 8 V . có giá trị là :
A. 0,52 B. 0,25 C. 0,32 D. 0,41
Câu 31: Chọn câu trả lời đúng. Tính số phân tử nitơ trong 1 gam khí niơ. Biết khối lượng nguyên tử
lượng của nitơ là 13,999 u. Biết 1u =1,66.10
-24
g.
A . 43.10
20

hạt


. B . 43.10
21
hạt


C. 215.10
21
.hạt D. 215.10
20
hạt
Câu 32: Trong thí nghiệm Iâng, bước sóng ánh sáng . Vân tối thứ ba xuất hiện ở trên
màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:
A. 2,1 B. 1,5 C. 3 D. 2,7
Câu 33: Thời gian bán rã là T = 20 năm. Sau 80 năm, phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã
A. 6,25%. B. 12,5%. C. 25%. D. 50%.
Câu 34: Một lò xo treo phương thẳng đứng, khi mắc vật m
1
vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T
1
= 1,2s.
Khi mắc vật m
2
vào lò xo thì vật dao động với chu kì T
2
= 0,4 s. Biết m
1
= 180g. Khối lượng vật m
2


A. 540g. B. 45 g. C. 40g. D. 180 g.
Câu 35: Khi treo vật m và lò xo k
1
thì vật dao động với tần số f
1
= 6Hz, khi treo vật đó vào lò xo k
2
thì vật
dao động với tần số f
2
= 8Hz. Khi treo vật m vào hệ lò xo k
1
ghép nối tiếp với lò xo k
2
thì dao động với tần số
A. 10Hz. B. 4,8Hz. C. 14Hz. D. 7Hz.
Câu 36: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa vân tối thứ năm tới vân sáng thứ
hai là 3,5mm . Xác định khoảng cách giữa vân tối thứ hai và vân sáng thứ tư .
A. 3,6mm B. 3,7mm C. 3,5mm D. 3,2mm
Câu 37: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz có cường độ hiệu dụng I =
.
Lúc t = 0, cường độ
tức thời là i = 2,45A. Tìm biểu thức của dòng điện tức thời.
A. i = cos(100 t - /2) (A). B. i = cos(100 t) (A).
C. i = cos100 t(A). D. i = sin(100 t)(A).
Câu 38: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện là 0,5μm.
Cho . Khi chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ=0,36μm vào
catốt của tế bào quang điện đó thì hiệu điện thế hãm để không có một electron nào đến được anốt sẽ
A. U
h

=1,97V; B. U
h
= 0,97V ; C. U
h
= 9,7V; D. U
h
=0,57V
1 120
1 30
1 60
1 40
1


2

1

2

2








1


21
λ λ 2
1

m

m

m

m

0,75 m


m

m

m

m

Sr
90
38
2
3
3

3
6


6

3

6

34 8 -19
h 6,625.10 Js, c=3.10 m/s, 1e=1,6.10 C


ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
Câu 39: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,4mH và tụ có điện dung C = 4pF. Chu
kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 2,512ps. B. 2,512ns. C. 25,12 s. D. 0,2513 s.
Câu 40: Hiệu điện thế 2 đầu AB: u = 120sin (V). R = 100 ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
và r = 20 ; tụ C có dung kháng 50 . Điều chỉnh L để U
Lmax
, giá trị U
Lmax

A. 92V. B. 130V. C. 65V. D. 80V.
Câu 41: Cho hạt nhân có khối lượng 4,0015u. Biết m
P
= 1,0073u; m
n

= 1,0087u; 1u = 931MeV/c
2
.
Năng lượng liên kết riêng của hạt bằng
A. 7,1MeV. B. 28,4MeV. C. 7,1eV. D. 7,5MeV.
Câu 42: Một mạch dao động gồm một tụ có C = 5 F và cuộn cảm L. Năng lượng của mạch dao động là 5.10
-
5
J. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng từ trường của mạch là:
A. 10
-5
J. B. 2,75.10
-5
J. C. 2.10
-5
J. D. 3,5.10
-5
J.
Câu 43: Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định được rằng 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng
xạ đã bị phân rã thành các nguyên tử . Biết chu kì bán rã của là T = 5570 năm. Tuổi của
mẫu gỗ này là
A. 16100 năm. B. 17000 năm. C. 16714 năm. D. 16714 ngày.
Câu 44: Một mạch điện gồm R = 10 , cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/ H và tụ điện có điện dung C = 10
-
3
/2 F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = cos(100 t)(A). Điện áp ở hai đầu
đoạn mạch có biểu thức là
A. u = 20cos(100 t + /4)(V). B. u = 20cos(100 t)(V).
C. u = 20cos(100 t - /4)(V). D. u = 20 cos(100 t – 0,4)(V).
Câu 45: Biết dòng điện qua ống có cường độ 10mA. Hỏi số electron đập vào đối âm cực trong thời

gian 10 giây là bao nhiêu?
A. 0,526.10
18
hạt B. 0,625.10
18
hạt C. 0,625.10
17
hạt D. 6,25.10
18
hạt
Câu 46: Một nguồn xoay chiều có giá trị cực đại của hiệu điện thế là 340V. Khi nối một điện trở với nguồn
điện này, công suất toả nhiệt là 1kW. Nếu nối điện trở đó với nguồn điện không đổi 340V thì công suất toả
nhiệt trên điện trở là
A. 2000W. B. 1000W. C. 200W. D. 1400W.
Câu 47: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng . hai khe hẹp cách nhau a = 08mm ;
D = 2m bước sóng của ánh sáng . Miền giao thao rộng 2,4 cm . Xác định số vân sáng
trên miền giao thoa
A. 18 B. 20 C. 21 D. 19
Câu 48: Xác định công thoát của electron ra khoi kim loại với ánh sáng kích thích có bước sóng
, hiệu thế hãm là 1,38V .
A. 2,1 .10
-19
J B. 3,81.10
-19
J C. 4.10
-19
J D. 6.10
-19
J
Câu 49: Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon còn

lại sau 9,5 ngày là
A. 32,9.10
21
. B. 23,9.10
21
. C. 3,29.10
21
. D. 2,39.10
21
.
Câu 50: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4 t - /3)(cm). Quãng đường vật đi được
trong thời gian t = 0,125s là
A. 4cm. B. 2cm. C. 1,27cm. D. 1cm.



t






C
14
6
N
14
7
C

14
6



2






5

0,46 m


330 nm


222
86


×