Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Minh Tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.38 KB, 10 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ HỌC KÌ 1

`

.

MON HOA HOC 9

TRUONG THCS MINH TIEN

`
=
THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022
ĐÈ SỐ 1

I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Hãy lựa chọn các đáp án đúng trong các câu sau:

1. Dãy kim loại được xếp theo chiều tính kim loại tăng dân là :
A.KE,Na,
AI, Fe
B. Cu, Zn, Fe, Mg

C. Fe , Mg, Na, K
D. Ag, Cu, Al, Fe

2. Các bazơ không tan là


A. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3.
B. Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO..

C. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH).
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2
3. Điều chế nhôm theo cách nào dưới đây?

A. Dùng than chì để khử AlaOs ở nhiệt độ cao.
B. Điện phân dung dịch muối nhôm.
C. Điện phân AlaOa nóng chảy.
D. Dùng kim loại Na đây AI ra khỏi dung dịch muối nhôm.

4. Dung dịch muỗi FeC]; lẫn tạp chất là CuCl›. Chất có thể làm sạch muối sắt là:
A. AgNO; ;

B. Fe

C. Mg ;

D. Al;

I. Tự luân ( 8 điểm)
Câu 1(3 điểm). Hoàn thành các PTHH biểu diễn dãy biến hoá sau :

Fe(OH)s —L> FezO; ——> Fe —2> FeCl; —*> Fe(NOa)s —`—>

—t®)y Fe(OH); —Ơ> Fea(SOu)

Câu 2. ( 2 điểm). PISA. Tính chất của phi kim


Các nguyên tố phi kim có nhiều trong tự nhiên. Phi kim tôn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí; phần lớn
các phi kim khơng dẫn điện, dẫn nhiệt. Chúng tác dụng được với kim loại, hiddro và oxi. Nhờ những tính

chất đó mà phi kim có nhiều ứng dụng trong thực tiễn.
Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ khí: Clo, hiđro clorua và oxi. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết
từng khí trong mỗi lọ.

Câu 3. ( 3 điểm). Đốt cháy 2,7 gam AI trong khí clo dư.
a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra.

b. Tính khối lượng muối tạo thành.
C.

Hịa tan lượng muối trên bằng 100ml nước. Tính nơng độ mol của dung dịch thu được?

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
I.C
2.D
3.C

H. Tự luận (8 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Mỗi ý đúng: 0,5 điềm
l/

2Fe(OH) — —>

Fe:O + 3 H;O

2

Fe:Os

—'—>

4/_

FeCa

5

Fe(NO3) +

6/

2Fe(OH)a

3/

2Fe


+3CO

+ 3Clạ
+

-> 2FeCl

3 AgNO;:

4.B

2Fe +3CO;

-> Fe(NO3) + 3 AgCl }

3KOH

-> Fe(OH) ỷ +

+ 3H;SOx

->

Fea(SO¿)a

3KNOa

+ 6 HạO

( Lưu ý: HS viết đúng sơ đồ PƯ được 0,25 điểm, cân bằng đúng được 0,25 điểm)


Câu 2. (2 điểm).
- Dẫn các khí trên vào 3 cốc nước có chứa mẫu giấy quỳ tím sau đó quan sát.

0,5

- Khí nào làm mẫu quỳ tím đổi màu thành đỏ là khí HCI.
- Khí nào làm mẫu quỳ tím đơi màu thành đó sau đó mất màu là khí C]›.

0,5
0,5

- Khí nào khơng thây có hiện tượng øì khí đó là khí Oa.

0,5

Câu 3. (3 điểm)
- Mức đây đủ: Hs trả lời đúng và đủ được điểm tối đa:

a. PTHH của phản ứng: 2AI + 3Clạ —“—>2 AIC
- Theo đâu bải ta có:

- Theo PTHHtacó:

na = a

0,5

= 0, 1(mol)


0,5

“ai — “aici,

0,5

- Khối lượng của muối tạo thành là:

tuc, — Haye, (MỸ xe, = 0,1.(27 + 3.35,5) = 13, 35(g)

c. Theo đầu bài ta có: Vag = {0U0Ợz/) =0,1)
Nơng độ mol của dd sau khi pha là:

n
Via
DE SO 2

1
O,1

I. TRAC NGHIEM (5 diém)

Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau
C1: Dung dịch NaaCOa tác dụng được với chất nào dưới đây?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. HCl

B. Na›SOa

Œ. Mg(OH)›

D. BaSO¿a

C2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?
A. H20, CaO, FeO, CuO

B. CO>, SO3, Na2O, NO2

C. SOx, P20s5, CO2, N2Os

D. CO›, SOa›, CuO, P20s

C3: Dé phan biét 2 dung dich HCI va H2SOxz. Người ta dùng thuốc thử là:
A. Quy tim.

B. Zn.

C. dung dich NaOH.

D. dung dich BaCh.

C4: Trong cac day chat sau, day nao cé tat cả các chất đều phản tmg voi dung dich HCI?

A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3

B. Quy tim, CuO, Ba(OH)2, AgNOs, Zn

C. Quy tim, AgNO3, Zn, NO, CaO

D. Quy tim, CuO, AgNO3, Cu

C5: Cơng thức hố học của phân đạm urê là:
A. NH«Cl

B. NHiNO3

C. NH4HCO3

D. (NH2)2CO

Có: Thẻ tích dung dịch HCI 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:
A. 0.2 lít

B. 0,1 lit

Œ. 0,25 lít

D. 0,3 lít

C7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chât?
A. Dung dich NaCl + dung dich KNO3

B. Dung dich BaCl2 + dung dich HNO3


Œ. Dung dịch Na›S + dung dich HCI

D. Dung dich BaClo va dung dich NaNO3

C8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 — 5%.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 — 5%.
C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit...), than cốc, khơng khí giàu oxi
và một số phụ gia khác.
D. Các khung cửa số làm bằng thép (để lâu trong khơng khí âm) khơng bị ăn mịn.
C9: Trong cơng nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?
A. Điện phân nóng chảy AlaOa có xúctác

C. Điện phân dung dịch muối nhơm

B.Chho Fe tác dụng với AlaOa

D. Dùng than chì để khử AlaOa ở nhiệt độ cao

C10: Cho 200 ml dung dịch HCI 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNOa. Khối lượng kết tủa thu
được sau phản ứng là:
A.5,74g

B. 28,7¢

C. 2,87¢

D. 57,4¢


C11: Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần mức độ hoạt động hóa học
A. K, Ag, Fe, Zn

B. Ag, Fe, K, Zn

C.K, Zn, Fe, Ag

D. Ag, Fe, Zn, K

C12: Dan 8,96 lít khí COa (đktc) vào dung dịch Ca(OH)› dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là:
A. 20,0g

B. 40,0g

Œ. 30,0g

D. 15,0 g

C13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?
A. CuO

B. P›Os

C. MgO

D. Na2O

C14: Chon day chat ma tat ca cac bazo déu bi nhiét phan trong cac day sau:
A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2


B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2

C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH

D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Axit HNO2: đặc nguội

B. Lưu huỳnh

C. Khi oxi

D. Khi clo

C16: Thé tích khí Cl› (đktc) cần dùng đề tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:
A. 13,44 lít

B. 6,72 lit


Œ. 8,96 lít

D. 26,88 lit

C17: Co thé phân biệt hai mẫu bột kim loại AI và Fe (để trong các lọ riêng biệt) băng hóa chất nào đưới

đây ?
A.Dd

AøgNQOa

B.Dd

CuSOa

C. Dd HCl

D. Dd

NaOH

C18: Khử hoàn toàn 32 gam FeaOa cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:
A. 13,44 lít

B. 6,72 lit

Œ. 8,96 lít

D. 26,88 lit


C19: Day chat nao trong cac day sau thoa man diéu kién cac chat déu co phan ứng với dung dich NaOH?
A. Al, COa, SOa, Ba(OH)›

B. COa, SOa, CuSOa, Fe

C. CQ2, CuSO«, SO2, H2SO4

D. KOH, CO2, SO2, CuSOz

C20: Chất nào dưới đây tan trong nước?
A. CaCO3

B. Al

C. Na

D. NaCl

II. TU LUAN (5 diém)
C21(2.5đ) Viết các phương trình hồn thành dãy chuyển hóa sau:
FeS› —> Fe —>FeCla—> Fe(OH)›—> FeSOa —>Fe
FeCl3— Fe(OH)3— Fe203 —Fe —Fe304
C22(1đ): Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 3 chất ran dang bot, riêng biệt sau: Fe, Ag, Al
C23(1,5d) Cho 2,56 gam Cu vào cốc đựng 40 ml dung dich AgNO3

1 M. Sau phản khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn thu được dung dịch X và m gam chất răn Y.
a) Xác định các chất trong dung dịch X và chất rắn Y.
b) Tính nơng độ mol chất tan trong X và giá trị của m. Giả sử thể tích dung dịch thay đối không đáng kẻ.


DAP AN DE SO 2
Phan I. Trac nghiém (5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
dan

fl
JA

2

B

4

6

6

7

8

YP

C

D

B


DPD

DP

C

B

AA

I0

1l
C

12

I3

H4

HS

lo

[7

[18


B

DPD

B

A

A

D

|

9
ỊC

20
DP

Phần 2. Tự luận
Câu 21(2,5đ): Viết đúng mỗi PTHH được 0,25 đ (thiếu cân băng phản ứng trừ 1⁄2 số điểm của PTHH đó)
Câu 22(1đ)
Cho 3 chất bột trên tác dụng với dung dịch NaOH, chất nào xảy ra phản ứng, có khí thốt ra là AI, Fe và Ag
khơng phản ứng với dung dịch NaOH.

2Al + NaOH + 2H2O — 2NaAlO; + 3H; ( có thể khơng cân viết PTHH)
Cho 2 kim loại còn lại tác dụng với dung dịch HCI, chất nào xảy ra phản ứng, có khí thốt ra là Fe, Ag không
tác dụng với dung dịch HCI
Fe + 2HCI


W: www.hoc247.net



FeCh

+ Ho

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23(1.5đ)
Theo dé cho có: ncụ = 0,04 mol ;

Nagno3 = 0,04 mol

a) Phương trình hóa hoc:
Cu + 2AgNO3 — Cu(NO3)2 + 2Ag
0,02 — 0,04

0,02 — 0,04

(mol)

Sau phản ứng, Cu dư, AgNO; phản ứng hết

Vay dung dich X: 0,02 mol Cu(NO3)2
Chat ran Y: 0,04 mol Ag va 0,02 mol Cu du

b) Nông độ mol Cu(NO)a là:
Cm cu(No3)2 = Ncuno3)2_

: V = 0,02 : 0,04 = 0,5(M)

Khối lượng rắn Y
m = ma; + mcu(au) = 0,04.108 + 0,02.64 = 5,6 gam

DE SO 3
I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Ngâm hỗn hợp gôm các kim loại AI, Cu, Fe trong dung dịch AgNOa (dư). Người ta thu được:
A.Cu

B.Ag

C.Fe

D.ca Cu lan Ag.

Câu 2: Công thức oxit cao nhất của 3 nguyên tố P, S, CI là:
Câu 3: Khi Fe tác dụng với dung dịch H;SO¿ loãng, sản phẩm của phản ứng là:
A.FeSOx

B.Fe2(SO4)3

C.FeSOx và Hạ


D.Fea(SO4a)s và SOa.

Câu 4: C6 cac chat: brom, iot, clo, nito, oxi. Phi kim ở trạng thái khí, khi âm có tính tây màu là:
A.brom

B.oxi

C.clo

D.iot

Cau 5 : Kim loai nao sau day tan duoc trong dung dich NaOH?

A.Ag

B.Fe

C.Cu

D.AI

Cau 6: Mot qua trình khơng sinh ra khí CO: là:

A.đốt cháy khí đốt tự nhiên.
B.sản xuất vơi sống.

C.sự hơ hấp.
D.sự tôi vôi.
Câu 7: Khi cho KMnOx, MnO; (số mol bằng nhau) lần lượt tác dụng hết với HCI thu được khí clo có thể
tích tương ứng là Vị và Vạ (đktc). Biểu thức liên hệ giữa Vị và Vạ là:

A.V,

= 2,5V2

C.V; = 1,5V2

B.V; = V2

D.V:ị =0,5V¿.

Câu 8: Cho 1,008m” (đktc) hỗn hợp khí CO và Ha khử tồn tồn FeaOa ở nhiệt độ thích hợp. Khói lượng sắt
thu được sẽ là: (Fe = 56)
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.0,84kg

B.2,52kg

C.5,04kg

D.1,68kg.

ILTw luan (6 diém)

Câu 9 (2 điểm): Có 4 lọ đựng 4 khí riêng biệt: oxi, hidro, clo và cacbon đdioxxit. Hãy nhận biết mỗi khi.
Câu 10 (2 điểm): Viết phương trình hóa học biểu diễn những chuyên đổi hóa học sau:
Fe,O,() > Fe(2) > FeCl,(3) —> Fe(OH).(4) —> Fe(NO, )..

Câu 11 (2 điểm): Ngun tố R có cơng thức oxit là ROa. Trong RO: oxi chiếm 60% về khói lượng.
a) Xác định tên ngun tơ R.
b) Cho biết tính chất hóa học cơ bản của R.
Viết phương trình hóa học để minh họa (O = 16, S = 32, Fe = 56, Se = 79).

DAP AN DE SO 3
Cau

1

2

3

4

5

6

7

8

Đápán


|B

D

C

C

D

D

A

D

II.Tự luận ( điểm)
Cau 9:

Trích mẫu thứ, cho lần lượt từng mẫu thử vào dung dịch và nước vơi trong, khí làm đục dung dịch nước vơi
là khí CO.

Khí làm phai màu chất khí ẩm là khí clo.
Khí làm than nóng đỏ bùng cháy là khí oxI.
Khi cịn lại là hidro.
Câu 10:

3CO + Fe,O. —> 2Fe+ 3CO,(")
2Fe+3Cl, > 2FeCl,(t°)
FeCl, +3NaOH — Fe(OH), +3NaCl

Fe(OH), +3HNO, — Fe(NO,), +3H,O.
Cau 11:

a) % về khói lượng O = 60%.
Ta có:
R

40

316 60 7

48.2

Ta có R là lưu huỳnh.

3

b) Lưu huỳnh là một phi kim hoạt động trung bình.
Tac dung v6i oxi tao cac oxit axit.
Tác dụng với phi kim cho muỗi.

ĐÈ SỐ 4
Câu 1 (2 điểm): Viết phương trình hóa học khi sục khí Cl› vào nước. Nước clo có tính tây màu?
Câu 2 (2 điểm): Cho 1 lít hỗn hợp các khí Ha, Clạ đi qua dung dịch Ca(OH); (dư), cịn lại một chất khí có

thể tích là 0,5 lít (đo ở cùng đk).
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tính thành phần % theo thể tích của clo trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 3 (2 điểm): Rắc bột nhơm đun nóng vào lọ chứa khí Clạ. Thu được 0,1 mol muối và AI còn dư.
Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HCI (dư) thấy có tạo ra 3,36 lít khí Ha (đktc).
Xác định tỉ lệ %o lượng AI tác dụng với Clo so với lượng AI ban dau.

Câu 4 (2 điểm): Suc khí CO; vào nước vơi trong, sau đó nhỏ tiếp dung dịch HCI vào. Mơ tả hiện tượng
quan sát được.
Câu 5 (2 điểm): Cho hỗn hợp gồm Fe, Fe;Os tác dụng với dung dịch HCI thu được 4.48 lít khí (đktc) và

một dung dịch có chứa 57,9 gam hỗn hợp 2 muối. Tính khối lượng mỗi muối. (Fe = 56, AI =27, Cl = 35,5).

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4

Cau 1:
Ch + H2O — HCl + HCIO
Do Ch it tac dụng với nước nhưng tan được trong nước nên dung địch tạo ra ngồi HCI, HCIO cịn có C]a.
HCIO làm nước clo có tính tay mau.
Cau 2:
Ha, Cl; đi qua dung dịch Ca(OH) lay du, Cl bi giữ lại chỉ có Ha thốt ra.
VH2 = 0,5 lít—> Thành phần % theo thê tích của clo là 50%.
Cau 3:
2AI+3CL, —> 2AICL (”)
2Al+6HCI —> 3AICI, +3H,
3,36


H224

=0,15mol

—> Số mol AI tác dụng với HCI: 0,1 mol.
Tỉ lệ %o lượng AI tác dụng với cÍo so với lượng AI ban đầu là: 50%.

Cau 4:

CO, + Ca(OH),
> CaCO, + +H,O
Ca(OH), + 2HCl > CaCl, + H,O
CaCO, + 2HCI > CaCl, + CO, + H,0O.
Hién tuong:

- Xuất hiện kết tủa.
-Sủi bọt và kết tủa tan.

Cau 5:
Fe+2HCl > FeCl, + H,
Fe,O, + 6HCl > 2FeCl, +3H,O
4,48
Ny, = 22.4 =0,2mol > nạ„vị, = Ö,2mol.
—= 1m,

=,2.L2Z7 = 25,4gam.

Mero, = 57,9 —25,4 = 32,5 2am.

ĐÈ SỐ 5

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1 (2 điểm): Lây một thí dụ cho mỗi loại phản ứng sau:
a)Loại phản ứng trao đồi.
b)Loại phản ứng thay thế.
c)Loại phản ứng hóa hợp.
đ)Loại phản ứng trung hịa.
Câu 2 (2 điểm): Gọi x, y lần lượt là số mol của NaOH va HCI.
Trộn 2 dung dịch NaOH và HCI trên với nhau. tao ra dung dịch có pH = 7.

Tìm biểu thức liên hệ giữa x và y.
Câu 3 (2 điểm): Có thể dùng hóa chất nào để phân biệt dung dịch HCI và dung dịch H;SO¿ loãng?
Câu 4 (2 điểm): Hồn thành phương trình phản ứng hóa học sau:
tø,O, +CO —>(M)+(N).
Câu 5 (2 điểm): Ông nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCI IM. Ông nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch
HaSO¿x 1M. Cho Zn dư vào hai dung dịch axit trên thi thé tích khí hiđro thu được từ ống nghiệm (I1) và (2)
tương ứng là Vị và V› đo ở cùng điều kiện. Viết phương trình hóa học. So sánh Vị và Vạ.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
Cau 1:
a) Ví dụ về loại phản ứng trao đổi:

HCI + AgNO. -> AgCl Ì +HNO,

b) Ví dụ về loại phản ứng thay thê:
Fe + CuSOx — Cu + FeSO.
c) Ví dụ về loại phản ứng hóa hợp:
Ch +H2



2HCI (1)

d) Vi du về loại phản ứng trung hòa:
NaOH + HCI—

NaCl+ H20.

Cau 2:
pH = 7 thì dung dịch trung tính và ngược lại.

—> NaOH và HCI vừa hết.
NaOH + HCI—>

NaC] + HaO.

Nghĩa là: nụaon = nHcI—>

X = ÿ.

Cau 3:
Sử dụng dung dịch Ba(OH)2 sẽ tạo kết tủa với H2SOx, con HCI thi không tạo kết tủa

Ba(OH), + H,SO, -> BaSO, Ì +2H,O

Cau 4:
Fe2O3 + 3CO — 2Fe + 3COQd. (1)
Cau 5:

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Zn+ 2HCI —> ZnCl, + H,(D
Zn+ H,SO, — ZnSO, + HH (2)
Nyc = 9,002 > ny, (1) = 0,00 Imol
=> V, = 0,001.22,4 = 0,0224/it.
„ sọ, = 9,002 > ny, (2) = 0,002mol
=> V, = 0,002.22, 4 = 0,0448/ir.
=> V, = 2V,.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


=


«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG


Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



×