n quan h t
Nam - Trung Qun hin nay
Nguyn Th Thy
o, bng gi
Lu ThS. Kinh t : 60 31 01
ng dn: TS. Hp
o v: 2012
Abstract. ng v n v n quan h i quc t
(TMQT), tng kt kinh nghin quan h TMHH quc t ca mt s quc
c trng n TMHH gia Vit Nam - Trung Quc t
xut nh n quan h
a Vit Nam Trung Quc trong thi gian ti.
Keywords. i quc t; Quan h i; ;
i quc t; Vit Nam; Trung Quc
Content
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
T gic gia u tt yu nh
phn hong TMQT n kinh t ca tng qu
Trong bi cnh hi nhn nay, quan h TMHH gi
t trong nhng yu t thiu trong n kinh t
i th n xu, ng th
nhng li th sn xu hiu qu kinh t trong nn
kinh t th ng.
Vit mc th c m
bn tr ng hit Nam cn phi
tn dng mi i do bi cnh hi nh
kinh t mang li. Vic gia nhp T chi th gii
Vit v th mi trong quan h TMQT. Vi v th t Nam
mt mt m rng quan h TMQT vc gia ma WTO, mp
tc cng c u qu quan h i vc gia truyn thc bit
ng. Vic cng c u qu quan h i v
qu n kinh t o
lp mi quan h ng hu ho.
Trung Quc quc gia ng
ng v lch s c, tvi Vit Nam. Quan h ngoi giao,
kinh ti gia Vit Nam Trung Quc t tt y
quan. Nhng bing v ci trong lch s hin ti ng
i quan h gic.
i vi Vit Nam, vin quan h i vi Trung Quc chng nhng
p vng li ngoi cn v
phc v chin nhm tn gi vng an
u kin thun l cu i m t nc. Vi n quan h
i vi Trung Quc n cng c quan h ng hu ngh, h
n, ng t T cng Cng s
p vi ngoi cn vi
ng, an ninh v
Trong quan h i Vit Nam Trung Quc,
TMHH
,
cao. TMHH Vit Nam
Trung Quc t Nam tn dc nhng li th trong sn xu :
,
50% .
,
,
v1,3
, Trung Quc c nhng li th trong sn xu
.
i Vit Nam Trung Qucu v
n : ,
XNK
,
c nhng v bt ct ra trong quan h TMHH Vit Nam Trung Quc
nhn thc tm quan trng ca mi quan h i vn kinh t
gi vng Vit Nam a chn ch : “Phát triển quan hệ
thƣơng mại hàng hóa Việt Nam - Trung Quốc trong giai đoạn hiện nay” n
c s.
2. Tình hình nghiên cứu
Vit Nam - Trung Quc ng g
b t Vnh Bc B
t Vit c
chc nhiu hou, ch yc hi tho khoa hc
Ni, Bc Kinh, Lnh. C th:
- Hi tho khoa hc: n quan h h Vit Nam Trung
Quc trong bi cnh mi c cc, KX.01/06 10, Viu
i, B i, 2007.
- Hi tho khoa hc: Vit Nam Trung Quc ng h
tring t, Vin Khoa hi Vit Nam t chc ti, 1/2005.
- Hi tho khoa hc: kinh tt Nam - Trung Quc, hin tr
trin v. i tho u Trung Quc thuc
c gia t chc tp k nit lp quan h
ngoi giao Vit Nam - Trung Quc.
- Gt, B t bn cu
i nhn bn vng Vit Nam thi k 2011 2020,
i 2012.
u tn v quan h
mi Vit i ca b i, Th
ca Tng cc hi quan Vit Nam, Th Vit Nam, Tu quc t,
Tu Trung Quc, Tng sn, T
Tt c nh nhng m lu
t s n thc cn thi ng hiu bit chung, soi ri
p cu v Phát triển quan hệ thương mại hàng hóa Việt Nam
– Trung Quốc trong giai đoạn hiện nay mt ch
i s.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- M
ng v n, m thc tin v n
quan h TMQT c trn quan h TMHH gia Vit Nam
Trung Quc ng ti vi ra nhng gin
quan h t Nam Trung Quc trong thi gian ti.
- Nhim v:
c m n thc him v sau:
ng v lun v n quan h TMQT, tng kt kinh nghim
n quan h TMHH quc t ca mt s quc gia.
c trn TMHH gia Vit Nam - Trung Quc t
n 2011
xut nhng gin quan h
a Vit Nam Trung Quc trong thi gian ti.
4. Đối tƣng và phạm vi nghiên cứu
- t Nam - Trung
Quc. u gn vphn theo nhng n
nh.
- Gii hn v nu: Quan h TMHH Vit Nam Trung Quc bao gm
viu lo t
vii nhng loh: , trang
,
,
,
- Gii hn v th i
t Nam Trung Quc trong khong thi gian t .
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
yn ca ch
ng H
dch s
ng hp, th
- u
-
- ng hp
-
6. Đóng góp của đề tài
- H thc nhng v c tin v n quan h
mc t.
- c nhng nh thc trn quan h
ma Vit Nam Trung Quc n 2000-2011.
- xu c nh gi thi nh n quan h
t Nam Trung Quc trong thi gian ti.
7. Kết cấu của đề tài
n m u, kt lu u tham kho,
thc tin v n quan h quc
t
c trn quan h t Nam Trung
Quc n hin nay
ng i n quan h t
Nam Trung Quc trong thi gian ti
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN QUAN HỆ THƢƠNG MẠI
HÀNG HÓA QUỐC TẾ
1.1. Thƣơng mại quốc tế: khái niệm, phân loại và vai trò
1.1.1. Khái niệm thương mại quốc tế
TMQT ng kinh t i ( t thi c
nh TMQT ch thc s n trong thn ch ng lc
n quan trng cc sn xun ch TMQT
ch i quan h kinh t i
ngot qu ng quc t
vc. Vy TMQT
TMQT ch v
gi y tin t c
[13,tr33]. TMQT
ch v i mt qung XNKXK c
ch v NK ch v t
1.1.2. Các hình thức thương mại quốc tế
1.1.2.1. quc t
1.1.2.2. i dch v quc t
1.1.2.3. S h i
1.1.2.4. Mua s
1.1.3. Vai trò của thương mại quốc tế
a xut khu
Th nht, XK to ra ngun vn quan tr thu NK
trin sn xut
Th haiy mnh XK u t quan tr ng kinh
t.
Th ba, XK i mi trang thit b n xup.
Th y mnh XK n s u kinh t
ng s du qu nht li th i cc.
Th y mnh XK n phm sn xut s rng
th ng quc t n thc hin l.
Th y mnh XK n vic gii quyt vi
tay ngh vc s
1.1.3.2. Va nhp khu
Th nht, NK tu kin xut
i la ch
c cnh tranh.
Th hai, NK u kin cn thi y mnh XK.
Th ba, NK t b c gia, nhc
i m, thc hin .
Th , NK khin p c phi cnh tranh trc tip
ng na, t p phi i m, t chc sn
xu c cnh tranh.
1.1. Nội dung, tiêu chí và các yếu tố tác động tới phát triển quan hệ thƣơng mại
hàng hóa quốc tế
1.2.1. Nội dung phát triển quan hệ thương mại hàng hóa quốc tế
1.2.1.1. kim ngch xut nhp khu
n quan h TMHH quc t c gia cn ph
ng c
1.2.1.2.
.
,
.
1.2.2. Tiêu chí đánh giá quá trình phát triển quan hệ thương mại hàng hóa quốc
tế
1.2.2.1. ng u qu hot ng xut khu
- ng XK
- KNXK i
- XK i NK
- XK i GDP
- u XK chuyn du XK theo m ng/ doanh nghip
- M hii cc XK
- gia hong XK
- V s dng ngun lc trong XK
- XK v o vin s
c
- XK vi v bo v
u qu ca hong nhp khu
- NK
- NK
- NK
Nam t
NK NK.
- NK
- XNK
1.2.3. Các yếu tố tác động tới phát triển quan hệ thương mại hàng hóa quốc tế
1.2.3.1.
Th nht, v .
Th haiiu kin t
Th ba, c kinh t - i
M, d quan tru cho s n
kinh t - ng TMQT
kt cu h t vt cht k thut.
th ng
B, s - i.
, ci.
1.2.3.2.
Th nht, cung khoa h hii
Th hai, t th gii
Th ba, xu th t kinh t - i quc t
1.3. Kinh nghiê
̣
m phát triển thƣơng mại hàng hóa quốc tế của một số quốc gia
1.3.1. Kinh nghiê
̣
m cu
̉
a Malaysia
1.3.2. Kinh nghiê
̣
m cu
̉
a Inđônêxia
1.3.3. Kinh nghiê
̣
m cu
̉
a Tha
́
i Lan
Chƣơng 2
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN QUAN HỆ THƢƠNG MẠI HÀNG HOÁ VIỆT
NAM – TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2000 – 2011
2.1. Cơ sở cho sự hp tác thƣơng mại hàng hóa giữa Việt Nam và Trung Quốc
2.1.1. Quan hệ truyền thống lâu đời giữa hai nước Việt Nam – Trung Quốc
2.1.2. Lợi thế so sánh trong quan hệ thương mại hàng hóa Việt – Trung
Li th ca Trung Quc
Th nht, v u kin t nhi
M
u.
, sinh vt.
Bn.
Th hai, v u kin kinh t - i:
Mng.
, cc cn nn kinh t c.
, tim lc kinh t ca Trung Quc.
+ Tng sn phm quc ni (GDP)
+ Hoi
2.1.2.1. Li th ca Vit Nam
Th nht, v
M, v
Bn , v
+ n
+ ng
+ n
Th hai, u kin kinh t - i
M ngung
, tim lc kinh t ca Vit Nam
2.1.3. Khuôn khổ pháp lý cho sự hợp tác thương mại giữa Trung Quốc và Việt
Nam
2.1.3.1. nh gia ViTrung Quc
2.1.3.2. Ci ca Trung Quc
Th nht, i vNK
Th hai, i vXK
2.1.3.3. Ci ca Vit Nam
2.2. Thƣ
̣
c trạng phát triển quan hệ thƣơng mại hàng hóa Việt Nam - Trung Quốc
giai đoạn 2000 - 2011
2.2.1. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
Mu dch XNK Vit - Trung ng trong mi quan h kinh t
mc. T n nay h i Vit Nam Trung Quc
trit ch . Theo tha B i Vit Nam
ni ch t 37,7 triKN hai
chit 2.937,8 triu USD ( 78 l)
con s i 27.327,6 triu USD
2.2.2. Tình hình xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Trung Quốc
2.2.2.1. Kim ngch xut khu
2.2.2.2. Th ng xut khu
2.2.2.3. xut khu
2.2.3. Tình hình nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ Trung Quốc
2.2.3.1. Kim ngch nhp khu
2.2.3.2. nhp khu
2.2.3.3. Th ng nh
2.2.4. Cán cân thương mại giữa Việt Nam với Trung Quốc
Bảng 2.9: Cán cân thương mại Việt – Trung từ 2000 đến 2011
2.3. Nhâ
̣
n xe
́
t chung
2.3.1. Những thành tựu đạt được trong quan hệ thương mại hàng hoá Việt Nam –
Trung Quốc
2.3.2 Những hạn chế và nguyên nhân
2.3.2.1. Hn ch
2.3
2.3.3. Một số vấn đề đặt ra trong quan hệ hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và Trung
Quốc trong giai đoạn tới
Chƣơng 3
ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN QUAN HỆ THƢƠNG MẠI
HÀNG HÓA VIỆT NAM – TRUNG QUỐC TRONG THỜI GIAN TỚI
3.1. Bối cảnh mới tác động tới quá trình phát triển quan hệ thƣơng mại hàng hóa
Việt Nam – Trung Quốc trong thời gian tới
Trong th hai ca th k XXI (2011 - n
v l gi n bin phc tp, tim n nhiu bt tr
c din th gi kinh t
tip tc ln vn s chi ph quc t
d i Trung Quc vn cn mt th gi
n s ng ch o trong vic Trung Quc li dng th gi
ng th gii. Bi v Trung
Vit. Song Trung Quc c vi Biy s
hy tt c Trung Quc ca va qua
y o th gii thay M. Do vy, tuy
ng bng i quan h TMHH Vit Nam
Trung Quc vn s n.
3.2. Định hƣớng phát triển quan hệ thƣơng mại hàng hóa giữa Việt Nam - Trung
Quốc trong những năm tới
Vn dng ti t s n ca Trung Quc
KNXK, hn ch nhu, x tranh chp
quan h ng theo
WTO, nhng ln ti Vit Nam vi Trung
Quc
3.2.1. Định hướng xuất khẩu
Nhng ln:
Th nht, tn di t s ng ca Trung Quc, s thiu ht v
lit s n, thu s ng XK sang th
Th hai, k XK nhng m
ngun vn FDI.
Th ba, ng XK mt s
- sn
- sn
- hip
- ng mi
Th ng khu vc th ng XK
- Qu mi Trung Quc (T
- nh miTrung Quc n, Hng
Hi, Bc Kinh, Chi
- i vi thu hi sn)
3.2.2. Định hướng nhập khẩu
- u, v
- ng nghip
-
3.2.3. Định hướng về xử lý nhập siêu
3.2.4. Định hướng phát triển biên mậu
3.3. Giải pháp phát triển quan hệ thƣơng mại hàng hóa giữa Việt Nam - Trung
Quốc trong thời gian tới
3.3.1. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa, đổi
mới và nâng cao hiệu lực quản lý kinh tế của Nhà nước, duy trì ổn định kinh tế xã hội
3.3.2. Giải quyết những bất đồng trên Biển Đông với Trung Quốc
3.3.3. Tăng tốc xây dựng kết cấu hạ tầng, nhất là khu vực cửa khẩu biên giới
3.3.4. Hoàn thiện cơ chế quản lí xuất khẩu
3.3.5. Đa dạng các mặt hàng xuất khẩu, ưu tiên đầu tư phát triển các mặt hàng
xuất khẩu chủ lực
3.3.6. Nâng cao khả năng cạnh tranh của hàng hóa, hỗ trợ và khuyến khích xuất
khẩu
3.3.7. Chủ động thực hiện tốt công tác thị trường, thông tin, xúc tiến thương mại
KẾT LUẬN
u v n quan h TMHH gia Vit Nam Trung
Quc, c mt s kt lun sau:
- Trong bi cnh khu v n
tt yu ca nn kinh t a TMQT a TMHH quc t
c bit ln kinh t ca mc thc s pha
nn kinh t th gihai ho.
- TMHH KN
XNK c
- TMHH
(- ,
- .
TMHH
- Quan h TMHH Vit Nam Trung Quc n 2000- c
nhin trong KN i hai chiu. Tuy n
n ti nhng hn ch, bt ci quyi mng
u, gian lXNK
- Mng hn ch ln trong quan h TMHH gia Vit Nam - Trung Quc
i s ng mnh m ci nhp kinh t quc t ng tin
cc trong thng rng trong
quan h TMHH Vit Trung s mnh theo chi. y
mng nhu cu, nguyn vng ct ra.
c cn phn quan h ng
t Nam c
n v mi gic Trung - Vit, khai
t tim lc ca mng h, ch n ch hoc khng ch
NK t Trung Quc l n kinh t Trung Quc nhanh mang li.
T nay tr i hng, sc cnh tranh ct Nam
s nhi vi Trung Quc i th gi
ca Vit Nam mc gii quyt.
References
Anh - Ch : Nhng v kinh t - i ni bt ca Trung Quc
u th k n 2020, Nxb Khoa hii.
2.
(2004):
Trung Quc giai
1992 2010. Nxb
, .
3.
(2000):
xut nhp khu
2001 2010,
Ni.
4.
(2000):
i.
5.
(2000):
2001
2010, i.
6.
(1998):
, i.
7.
(1998):
, i.
8. B i (2003 2004): ng ca vi p khu vi t do
ASEAN Trung Quc i vi kinh t - i Vit Nam u khoa hc cp
Bi.
9. Nguyn Duy B): i quc t xut nhp khu
c t, Nxb Thi
10. Mai Ng ng (1996): Lch s c thuyt kinh t, Nxb th
i.
11. Tr (2000) ch Kinh t hn Qui.
12. CIEM -
-
hc quc t, Nxb Thi.
, http//:www.fetp.edu.vn.
15. David W. Pearce (1999): T n kinh t hc hii Qui.
16.
17ng Cng sn Vit Nam (2001): Ngh quyt Hi ngh ln th ba ban ch
, Nxb Qui.
18. ng Cng sn Vit Nam (2006): i h c ln
th X Qui.
19 ng Cng sn Vit Nam (2011): i h c ln
th XI Qui.
20. Walter Goode (1997): T i quc t, Nxb Thi.
21.
(1996):
, Nxb
Kho
.
22: Trung
23 n Th Loan Anh (1997): Quan h kinh t i gia Vit
, Nxb Thi.
24. (2001):
ng
t Nam, Nxb Ci.
25.
(2005):
Cai i , Nxb i.
26. Nguych (2009): ng h thc cnh tranh ca
xut khu i th ca Vit Nam c cp B, Viu
i, B
27. Nguy (2011): Trin vng quan h Trung Vit trong th hai ca
th k XXI, Tu Trung Quc s 11(123).
28. Nguy- ch Quan h u gic Vit Nam vi
Trung Quc, Nxb T .
29. c (1997): Quan h i quc t - c tini.
30. c (1998): Quan h kinh t quc ti
31i (1990): Vit Bin Tri
ngoi hc
Ngoi.
33. Khu Th Tuyt Mai quc ti hc quc
i.
- Tuyn tp (tp 5), Nxb S thi.
35 (2004):
,
Trung, Nxb Khoa i.
36. Phc mu dch t do ASEAN Trung Quc: Mt s
i hc qui, Kinh t
217.
37. (2005): Cc din kinh t th gii hai thu th k XXI, Nxb Th
gii.
38. Smith A.(1997): Ca ci cci.
39. (2003):
t
Trung Quc,
i.
40 Ti Nguyng (2010): Trung Quc 2010, Nxb T n
i.
41. Paul A. Samuelson, William D.Nordhaus (1989): Kinh t hc, tp 2 (gm 2 tp), Vin
Quan h quc ti.
42 - c tin i
quc ti.
43. K Trai (1962): Danh t kinh t hc, Nxb S thi.
44.
(1997):
Hoa. Nxb
i.
45u chng xut khu a
Vit Nam trong thi k i khoa hc cp B, Vi
ci, B
46. (2003): ,
i ng.
. Nxb .
47.
(2005):
t Nam. Nxb
.
48.
49- ch (2012): i nhn bn vng Vit
Nam thi k 2011 2012i.
50